Tải bản đầy đủ (.doc) (183 trang)

SINH HOC 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.65 KB, 183 trang )

Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

Ngày giảng:
Tiết 1
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DẠNG PHONG PHÚ
I.MỤC TIÊU:
-Hiểu được thế giới động vật đa dạng phong phú( về loài, kích thước, về số lượng cá thể
và môi trường sống)
- Xác định được nước ta đã được thiên nhiên ưu đãi nên có một thế giới động vật đa
dạng phong phú như thế nào?
- Kĩ năng nhận biết các động vật qua hình vẽ và liên hệ thực tế.
II. CHUẨN BỊ TL-TBDH:
GV:-Tranh vẽ H1.1->4.1 SGK
- Sưu tầm tranh ảnh động vật có và không có xương sống
HS:-chuẩn bi tranh ảnh sưu tầm ,tài liệu liên quan
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY-HỌC:
1. ổn định tổ chức:
Sĩ số : 7A: ......vắng.....
2 Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập
3 Dạy – học bài mới:
Hoạt động của thầy- trò

Nội dung kiến thức

HĐ1: Động vật đa dạng về loài
GV- Cho HS quan sát H1.1,1.2 SGK


1. Đa dạng về loài và phong phú về số
lượng

H:? Nhận xét về số lượng loài?
Nhận xét số lượng loài ĐV trong giọt nước
biển?
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm
+ Kéo 1 mẻ lưới
+ Tát 1 ao cá
*Nhận xét gì về âm thanh của các ĐV
trong đêm hè?
GV: Thông tin SGK(T6)
H:? Em hãy kể tên 1 số loài ĐV nuôi mà
em biết?

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

1

N¨m häc : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

HS: Rút ra kết luận
GV: Giải thích về nguồn gốc vật nuôi


* Thế giới động vật xung quanh ta vô cùng
đa dạng phong phú về số lượng loài

HĐ2: Động vật đa dạng về môi trường sống
GV: Cho HS quan sát, nghiên cứu H1.3, 2. Đa dạng về môi trường sống
1.4 SGK
H: Dựa vào hình vẽ 1.3 nêu đặc điểm nào
giúp chim cánh cụt thích nghi được với khí
hậu lạnh ở vùng cực? ( Mỡ dày, lông rậm,
tập tính chăm sóc trứng và con non chu
đáo)
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm, quan
sát H1.4
H: Em cho biết giới ĐV phân bố ở những
môi trường nào?
( 3 MT sống)
H: Nguyên nhân nào khiến động vật vùng
nhiệt đới đa dạng và phong phú hơn ôn đới
và hàn đới?
GV: Cho HS liên hệ thực tế kết hợp tranh
vẽ.
H: Động vật nước ta có phong phú đa dạng
không? Vì sao?
HS : Rút ra kết luận

*Các động vật có sự thích nghi cao với
điều kiện sống nên phân bố rộng khắp nơi
trong các môi trường khác nhau.
4. Củng cố – luyện tập :

- Cho HS đọc phần đóng khung SGK
- GV treo bảng phụ cho HS lên điền những động vật sống dưới nước

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

2

N¨m häc : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

5. Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc kĩ bài sau
Ngày giảng:………………
Tiết 2
PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT

I. MỤC TIÊU:
- Phân biệt ĐV với TV thấy chúng có đặc điểm chung của sinh vật nhưng chúng
cũng khác nhau về 1 số điểm cơ bản
- Nêu được các đặc điểm của ĐV để nhận biết chúng trong thiên nhiên
- Phân biệt được ĐV không xương sống với ĐV có xương sống. Vai trò của chúng
trong thiên nhiên và đời sống con người.

- Rèn khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
- Kĩ năng hoạt độngnhóm
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn
II. CHUẨN BỊ TL – TBDH:
GV: Tranh vẽ
- Mô hình tế bào ĐV, tế bào TV, bảng phụ, phiếu học tập
HS: -Sưu tầm tranh ảnh,SGK
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC:
1 ổn định tổ chức :
Sĩ số : 7A: ......vắng.....
2 Kiểm tra bài cũ:
3 Dạy – học bài mới:
Hoạt động của thầy vàtrò

Nội dung kiến thức

HĐ1: Phân biệt động vật và thực vật
GV: Hướng dẫn HS nghiên cứu H2.1, thảo I. Phân biệt động vật với thực vật
luận nhóm.
Lưu ý: Cấu tạo, dinh dưỡng, di chuyển và
phản xạ.
H: Quan sát H2.1, em thấy cây khoai tây
tạo thành chất hữu cơ ntn?

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

3

N¨m häc : 2015 -



Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

- Tích luỹ ở củ dưới dạng tinh bột nhờ
đâu?
H: Thực vật có khả năng tự tạo chất hữu
cơ không?
H: Thức ăn của chuột và mèo là gì?
-> ĐV phải sống nhờ vào đâu?
( Chất hữu cơ có sẵn)
H: Thực vật có khả năng di chuyển không?
có HTK và giác quan
HS: thảo luận nhóm -> thống nhất ý kiến
H: Động vật giống và khác thực vật ở
điểm nào?
HS: Rút ra nhận xét
*Động vật giống thực vật ở đặc điểm :
cùng cấu tạo từ tế bào, cùng có khả năng
sinh trưởng và phát triển..
*Động vật khác thực vật ở đặc điểm : cấu
tạo tế bào không có thành xenlulozo, chỉ sử
dụng được chất hữu cơ có sẵn để nuôi cơ
thể, có cơ quan di chuyển và hệ thần kinh,
giác quan

HĐ2: Đặc điểm chung của động vật

GV: Cho HS nghiên cứu đặc điểm trong II. Đặc điểm chung của động vật
mục II SGK.
Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm->
ĐV phân biệt với thực vật
HS : Rút ra đặc điểm chung của ĐV
Chọn 3 đặc điểm quan trọng nhất của

*Động vật
-Có khả năng di chuyển

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

4

N¨m häc : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

-Có hệ thần kinhvà giác quan
- Chủ yếu dị dưỡng
HĐ3: Tìm hiểu sơ lược phân chia giới ĐV
GV: Giới thiệugiới ĐV được chia thành 20 III. Sơ lược phân chia giới ĐV
nghành
Giúp HS phân biệt 2 nhóm động vật chính
là động vật không xương sống và động vật

có xương sống.
HS : Đọc SGK-> kết luận
*Giới ĐV có 8 nghành
-Động vật không xương sống :7 nghành
-Động vật có xương sống: 1 nghành
HĐ4: Tìm hiểu vai trò của động vật
GV: Treo bảng phụ có nội dung bảng 2

IV. Vai trò của động vật

->Yêu cầu hoàn thành bảng 2 tr11
HS : Các nhóm trao đổi -> hoàn thành
bảng2 trong vở BT->Đại diện nhóm lên
bảng ghi kết quả
H: ĐV có vai trò gì trong đời sống con
người ?
HS : Rút ra kết luận
*Động vật mang lại nhiều lợi ích cho con
người tuy nhiên 1 số loài có thể gây hại
cho con người
4. Củng cố-luyện tập:
- Cho HS đọc phần đóng khung SGK
- Các đặc điểm chung của động vật
- ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người
5. Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Đọc mục “ em có biết
- Ngâm rơm để quan sát trùng giày

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016


5

N¨m häc : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

Đã duyệt, ngày...tháng....năm 201
Soạn tiết:....
Tổ trưởng KHTN
Trần Thanh Huyền

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

6

N¨m häc : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

Ngày giảng:………………

CHƯƠNG I
NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Tiết 3
THỰC HÀNH:
QUAN SÁT MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
I. MỤC TIÊU:
- Thấy được ít nhất hai đại diện điển hình cho ngành động vật nguyên sinh là:
Trùng roi và trùng đế giầy.
- Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của hai đại diện này.
- Rèn kỹ năng sử dụng và quan sát mẫu bằng kính hiển vi
- Nghiêm túc tỉ mỉ cẩn thận
II.CHUẨN BỊ TL-TBDH:
+ GV: Kính hiển vi, lam kính, lamen, kim nhọn, ống hút, khăn.
- Tranh, trùng đế giầy, trùng roi, trùng biến hình.
+ HS: Váng nước, ao hồ, rễ bèo cái, rơm khô ngâm nước.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY-HỌC:
1 ổn định tổ chức
Sĩ số : 7A: ......vắng.....
2 Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Nêu đặc điểm chung của động vật ?
3 Dạy-học bài mới
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung kiến thức

HĐ 1: Hướng dẫn quan sát trùng roi
GV: Hướng dẫn HS thao tác thực 1. Quan sát trùng giầy
hành
- Dùng ống hút lấy một giọt ở nước
ngâm rơm.

- Nhỏ lên lam kính -> Rải vài sợi
bông để cản tốc độ -> Soi dưới kính
hiển vi.
- Quan sát hình 3.1 SGK nhận biết

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

7

N¨m häc : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

trùng giầy
GV: Kiểm tra trên kính của HS
hướng dẫn HS cố định mẫu ( dùng
lamen đậy lên vài giọt nước )
-> Cho HS làm bài tập trang 15
HS : hoạt động cá nhân để hoàn
thành BT-> nhận xét
- Hình dạng: Cơ thể có hình khối không đối
xứng, giống chiếc giầy.
- Di chuyển: Nhờ lông bơi
HĐ 2: Hướng dẫn quan sát trùng roi
GV: Cho HS quan sát H3.2, 3.3 2. Quan sát trùng roi

SGK.
Yêu cầu HS làm thao tác giống trùng
giầy-> Quan sát.
Cho HS đọc mục  SGK
-> Yêu cầu HS làm bài tập mục  T16
SGK.
HS : Hoàn thành BT-> nhận xét
- Cơ thể dạng tròn hoặc hình thoi đều di động
và có màu xanh lá cây
4 .Củng cố-luyện tập:
- Đọc phần đóng khung phần SGK
- Yêu cầu vẽ hình trùng giầy và trùng roi vào vở
5 . Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Đọc trước bài 4, kẻ phiếu học tập
--------------------------––------------------------Ngày giảng:………………
Tiết 4
TRÙNG ROI
I. MỤC TIÊU:

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

8

N¨m häc : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng


Gi¸o Viªn : Lª

- HS nêu được đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng và sinh sản của Trùng roi xanh, khả
năng hướng sáng.
- HS thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào
đại diện đó là tập đoàn trùng roi.
- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thu thập kiến thức và kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức học tập.
II. CHUẨN BỊ TL-TBDH:
+ GV: Phiếu học tập, tranh phóng to H4.1->4.3 SGK
+ HS: ôn lại bài thực hành
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY-HỌC:
1 ổn định tổ chức
Sĩ số : 7A: ......vắng.....
2 Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra vở BT 1số hs
3 Dạy – học bài mới
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung kiến thức

HĐ1: Tìm hiểu trùng roi xanh
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, vận I. Trùng roi xanh
dụng kiến thức bài trước
1. Dinh dưỡng
GV: Cho HS đọc SGK+ quan sát h4.1
H: Dựa vào cấu tạo ,cho biết trùng roi dinh
dưỡng bằng cách nào?
HS : Rút ra kết luận


*Tự dưỡng và dị dưỡng
*Trao đổi khí qua màng tế bào

*Bài tiết nhờ không bào co bóp
GV: Yêu cầu trình bày quá trình sinh sản
2. Sinh sản
của trùng roi xanh
+ Giải thích TN ở mục 4
+ Làm bài tập mục T18
HS : Rút ra kết luận
*sinh sản vô tính phân đôi theo chiều dọc
HĐ2: Tìm hiểu tập đoàn trùng roi

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

9

N¨m häc : 2015 -


Trờng THCS Nhạo Sơn
Quý Dũng

Giáo Viên : Lê

HS: Nghiờn cu SGK+ Quan sỏt H4.3 II Tp on trựng roi
hon thnh bi tp T19 SGK. Trao i
nhúm-> hon thnh bi tp.
H: Tp on vụn vc dinh dng ntn?

H: Hỡnh thc sinh sn ca tp on vụn
vc?
GV: Gii thớch (Trong tp on 1 s cỏ th
ngoi lm nhim v di chuyn, bt mi.
n khi sinh sn 1 s TB chuyn vo
trong, phõn chia thnh tp on mi).
H: Tp on vụn vc cho ta suy ngh gỡ v
mi liờn quan gia V n bo v V a
bo?
HS : Rỳt ra nhn xột
* Tp on trựng roi gm nhiu t bo,
bc u cú s phõn hoỏ chc nng.
4 Cng c-luyn tp:
HS c kt lun chung SGK
+ Cú th gp trựng roi õu
+ Trựng roi ging v khỏc thc vt nhng im no?
5.Hng dn HS hc nh
c mc em cú bit
-

K phiu hc tp vo v bi tp
ó duyt, ngy...thỏng....nm 201
Son tit:....
T trng KHTN

Trn Thanh Huyn

Giáo án : Sinh học 7
2016


10

Năm học : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

Gi¸o Viªn : Lª

11

N¨m häc : 2015 -


Trờng THCS Nhạo Sơn
Quý Dũng

Giáo Viên : Lê

Ngy ging:
Tit 5
TRNG BIN HèNH V TRNG GIY
I. MC TIấU:
- HS nờu c c im cu to di chuyn, dinh dng v sinh sn ca trựng bin
hỡnh v trựng giy.
- HS thy c s phõn hoỏ chc nng cỏc b phn trong t bo ca trựng giy->

ú l biu hin mn sng ca V a bo
- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch, tng hp.
- K nng hot ng nhúm
- Giỏo dc ý thc yờu thớch b mụn.
II. CHUN B TL-TBDH:
*GV: Hỡnh phúng to 5.1-5.3 SGK
Chun b t liu v VNS
*HS: Phiu hc tp
Tờn ngvt
BTp
1

c im

Trựng bin hỡnh

Trựng giy

Cu to
Di chuyn

2

Dinh dng

3

Dinh dng

III TIN TRèNH T CHC DY-HC:

1 n nh t chc
S s : 7A: ......vng.....
2 Kim tra bi c
Cõu 1: Trựng roi ging v khỏc thc vt nhng im no?
Cõu 2 :Vỡ sao núi tp on trựng roi l hỡnh nh ca mi liờn h v ngun gc gia
ng vt n bo v ng vt a bo
3 Dy - hc bi mi
Hot ng ca thy v trũ

Ni dung kin thc

H1: Trựng bin hỡnh

Giáo án : Sinh học 7
2016

12

Năm học : 2015 -


Trờng THCS Nhạo Sơn
Quý Dũng

Giáo Viên : Lê

GV: Yờu cu hs nghiờn cu SGK-> hon I. Trựng bin hỡnh
thnh phiu hc tp
1. Cu to v di chuyn
HS : Trao i nhúm hon thnh phiu hc * Cu to: gm 1 t bo cú:

tp
+ Cht nguyờn sinh lng, nhõn, khụng bo
GV :Quan sỏt hot ng ca cỏc nhúm tiờu hoỏ, khụng bo co búp.
hng dn,c bit l cỏc nhúm yu
*Di chuyn: Nh chõn gi (do cht nguyờn
GV: Treo bng ph cú ni dung phiu hc sinh dn v 1 phớa)
tp hs cha bi
2. Dinh dng
HS: i din lờn hon thnhbng-> lp b
- Tiờu hoỏ ni bo
sung
- Bi tit: Cht tha dn n khụng bo co
=> Kt lun
búp => thi ra ngoi mi ni.
3. Sinh sn
Vụ tớnh bng cỏch phõn ụi c th
H2: Trựng giy
GV: Hng dn HS nghiờn cu H5.3 (c II. Trựng giy
chỳ thớch nhn bit cỏc cu to) => 1. Dinh dng
Nghiờn cu v dinh dng theo SGK
*Thc n -> ming->hu->khụng bo tiờu
H : so sỏnh vi trựng bin hỡnh thy hoỏ-> bin i nh enzim.
trựng giy dinh dng phc tp hn ntn?
- Cht thi c a n khụng bo co
búp -> l thoỏt ra ngoi.
GV:Cho hs c SGK
2. Sinh sn
H: Quỏ trỡnh bt mi v tiờu hoỏ ca trựng - Vụ tớnh: bng cỏch phõn ụi c th theo
giy ntn?
chiu ngang.

HS: Rỳt ra kt lun v cu to v dinh - hu tớnh: Bng cỏch tip hp.
dng
HS : c SGK-> Kt lun

4 . Cng c-luyn tp:
- c kt lun chung SGK.
- Nờu cõu hi cui bi.
5. Hng dn HS hc nh:
- Hc v tr li cõu hi cui bi.
- c mc em cú bit

Giáo án : Sinh học 7
2016

13

Năm học : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

- Xem trước bài 6
--------------------------––-------------------------

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016


14

N¨m häc : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

Ngày giảng:………………
Tiết 6
TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT
I. MỤC TIÊU:
- HS nêu được đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối sống kí
sinh.
- HS chỉ rõ được những tác hại do 2 loại trùng gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét.
- Rèn kĩ năng thu thập kiến thức qua kênh hình.
- Kĩ năng phân tích tổng hợp.
- Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trường và cơ thể.
II. CHUẨN BỊ TL-TBDH:
+ GV: Tranh phóng to H6.1-6.4 SGK
+ HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
STT

Tên ĐV

Trùng kiết lị

Trùng sốt rét


Đặc điểm
1

Cấu tạo

2

Dinh dưỡng

3

Phát triển

III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY-HỌC:
1.ổn định tổ chức
Sĩ số : 7A: ......vắng.....
2 Kiểm tra bài cũ
- Câu hỏi : Cơ thể trùng giày có cấu tạo phức tạp hơn trùng biến hình ntn?
3 Dạy – học bài mới
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung kiến thức

HĐ1: Tìm hiểu về trùng kiết lị
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan I. Trùng kiết lị
sát H6.1-2. Hoàn thành các đặc điểm về
trùng kiết lị trong phiếu học tập
HS: Thảo luận nhóm
GV: Quan sát lớp và hướng dẫn nhóm học

yếu.

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

15

N¨m häc : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

-> Treo bảng phụ học sinh lên điền.
GV: Cho HS làm bài tập mục  SGK
H: Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị
có tác hại ntn?
HS: Rút ra kết luận

* Cấu tạo: Cơ thể tiêu giảm bộ phận di
chuyển.
* Dinh dưỡng: Dùng chất dinh dưỡng của
vật chủ.
* Vòng đời: phát triển nhanh và phá huye
cơ quan kí sinh.
HĐ2: Tìm hiểu về trùng sốt rét

GV : Yêu cầu hs hoàn thành phàn đặc II. Trùng sốt rét

điểm của trùng sốt rét
1. Cấu tạo và dinh dưỡng
HS : Đại diện nhóm hoàn thành bảng-> - Trùng sốt rét thích nghi với kí sinh trong
lớp nhận xét
máu người thành ruột.
=> Rút rs kết luận

- Kích thước nhỏ, không có bộ phận di
chuyển và các không bào.
- Dinh dưỡng: Thực hiện qua màng tế bào.
2. Vòng đời

GV : Cho hs làm nhanh BT hoàn thành
bảngtr24

- Trùng sốt rét do muỗi Anophen truyền
vào mãu người -> chui vào hồng cầu ->
phá vỡ hồng cầu -> chui ra và ngược lại.

H: Tại sao người bị sốt rét da tái xanh?
Người bị kiết lị đi ngoài ra máu?
GV : Yêu cầu hs đọc SGK+ thông tin thu
thập được để trả lới câu hỏi:
3. Bệnh sốt rét ở nước ta
H: Tình trạng bệnh sốt rét ở nước ta hiện
nay ntn?
H: Tại sao người sống ở miền núi hay bị
sốt rét?
Liên hệ: Phòng chống bệnh sốt rét chúng
ta phải làm gì?

HS: Rút ra kết luận

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

16

N¨m häc : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

-Bệnh sốt rét ở nước ta đang dần được
thanh toán.
- Phòng bệnh: Vệ sinh môi trường, vệ sinh
cá nhân, diệt muỗi.
4 Củng cố luyện tập
+ Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống nhau và khác nhau ntn?
-Trùng kiết lị có hại ntn với sức khoẻ con người?
-Vì sao bệnh sốt rét hay xẩy ra ở miền núii
5 Hướng dẫn HS học ở nhà
- Học và trả lời câu hỏi cuối bài SGk
- Kẻ bảng 1 và nghiên cứu trước bài mới
Đã duyệt, ngày...tháng....năm 201
Soạn tiết:....
Tổ trưởng KHTN


Trần Thanh Huyền
--------------------------––------------------------Ngày giảng:………………
Tiết 7
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN
CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
I. MỤC TIÊU:
- HS nêu được đặc điểm chung của động vật nguyên sinh
-HS chỉ ra được vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại do động
vật nguyên sinh gây ra.
-Rèn kĩ năng quan sát thu thập kiến thức
-Kĩ năng hoạt động nhóm
-Giáo dục ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trường và cá nhân.

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

17

N¨m häc : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

II.CHUẨN BỊ TL-TBDH:
*GV: Tranh vẽ một số loại trùng
Tư liệu về trùng gây bệnh về người và động vật
*HS: Kẻ bảng 1 và 2 vào vở, ôn bài trước


Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

18

N¨m häc : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY-HỌC:
1. ổn định tổ chức
Sĩ số : 7A: ......vắng.....
2 .Kiểm tra bài cũ
Câu1: Trùng kiết lị có hại ntn đối với sức khoẻ con người?
Câu2: Vì sao bệnh sốt rét hay xẩy ra ở miền núi?
3 .Dạy –học bài mới
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung kiến thức

HĐ1: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh (17')
GV: Cho HS nêu tên các ĐVNS đã biết và 1. Đặc điểm chung
môi trường sống của chúng -> điền vào
bảng 1
GV: Cho các nhóm lên ghi kết quả lên

bảng.
GV: ghi phần bổ xung vào cạnh.
H: Động vật nguyên sinh sống tự do có đặc
điểm gì?
H: Động vật nguyên sinh sống kí sinh có
đặc điểm gì?
GV: Gọi 1-2 HS nhắc lại
HS : Rút ra kết luận
* Kết luận
- Cơ thể chỉ là 1 tế bào đảm nhận mọi
chức năng sống.
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng.
HĐ2: Tìm hiểu vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh (16')
HS: Nghiên cứu SGk và quan sát H7.1-2
-

2. Vai trò thực tiễn

Hoàn thành bảng 2 vào vở

Yêu cầu:
+ Nêu lợi ích từng mặt của ĐVNS đối với
tự nhiên và đời sống con người.
+ Nêu được con đại diện.
GV: Thông báo thêm 1 vài loại khác gây

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

19


N¨m häc : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

bệnh ở người và động vật
HS :Rút ra kết luận
* Là thức ăn của nhiều động vật lớn hơn
trong nước, chỉ thị về độ sạch của môi
trường nước, có ý nghĩa về địa chất. Một
số còn gây bệnh nguy hiểm cho người và
động vật.
4 Củng cố luyện tập
Cho HS làm bài tập
ĐVNS có những đặc điểm.
a . Cơ thể có cấu tạo phức tạp
b. Cơ thể gồm 1 tế bào
c. So sánh vô tính, hữu tính đơn giản
5 Hướng dẫn HS học ở nhà.
Học và trả lời câu hỏi SGK, đọc mục ‘em có biết’
Nghiên cứu trước bài mới
--------------------------––------------------------Ngày giảng:………………
Chương II :
NGÀNH RUỘT KHOANG
Tiết 8
THUỶ TỨC

I.MỤC TIÊU:
-Nêu được đặc điểm hình dạng cấu tạo dinh dưỡng và cách so sánh của Thuỷ tức
đại diện cho ngành ruột khoang và là động vật đa bào đầu tiên.
-Rèn kĩ năng quan sát hình, tìm kiến thức.
-Kĩ năng phân tích tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm.
-Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
II.CHUẨN BỊ TL-TBDH:
GV:-Tranh vẽ: Thuỷ tức di chuyển, bắt mồi, cấu tạo trong.
HS:-tài liệu có liên quan
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY-HỌC:

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

20

N¨m häc : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

1 ổn định tổ chức:
Sĩ số : 7A: ......vắng.....
2 Kiểm tra bài cũ:
-

Đặc đỉêm chung nào của ĐVNS vừa đúng cho loài sống tự do lẫn kí sinh.


3 Dạy - học bài mới
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung kiến thức

HĐ1: Cấu tạo và di chuyển (12')
GV: Yêu cầu quan sát hình 8.1 -8.2, 1. Hình dạng ngoài và di chuyển.
đọc thông tin trong SGK.
H: Trình bày cấu tạo ngoài, hình
dạng của Thuỷ tức?
H: Thuỷ tức di chuyển ntn?
HS: Rút ra kết luận
* Kết luận:
-Cấu tạo ngoài: Hình trụ dài
+ phần dưới là đế -> bám
+ phần trên có lỗ miệng, xung quang có tua
miệng.
+ Đối xứng toả tròn
-Di chuyển: Kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu, bơi.
HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo trong

(8')

GV: Yêu cầu quan sát hình cắt dọc 2. Cấu tạo trong
của Thuỷ tức, đọc thông tin trong
bảng 1.
->Hoành thành BT
HS: Chọn
bày


đáp án->Đại diện trình

->lớp nhận xét
GV : Thôngbáo đáp án
1.TB gai
2. TB sao ( TBTK)

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

21

N¨m häc : 2015 -


Trờng THCS Nhạo Sơn
Quý Dũng

Giáo Viên : Lê

3.TB sinh sn.
4. TB mụ c tiờu hoỏ.
5. TB mụ kờ c
HS: Trỡnh by cu to trong ca Thu
tc=>Kt lun
* Thnh c th cú 2 lp
- Lp ngoi: Gm t bo gai, TB thn kinh, TB
kờ c.
- Lp trong: TB mụ c, tiờu hoỏ gia 2 lp l

tng keo mng.
- L ming thụng vi khoang tiờu hoỏ gia.
H3: Tỡm hiu hot ng dinh dng (8')
GV: Yờu cu HS quan sỏt tranh Thu 3. Dinh dng.
tc bt mi, kt hp thụng tin SGk.
H: Thu tc a mi vo ming bng
cỏch no?
H: Nh loi t bo no ca c th
Thu tc tiờu hoỏ bng cỏch no?
HS: Rỳt ra kt lun
* Thu tc bt mi bng tua ming. Quỏ trỡnh
tiờu hoỏ thc hin khoang tiờu hoỏ nh dch
t t bo tuyn.
* S trao i khớ thc hin qua thnh c th.
H4: Sinh sn (7')
GV:Yờu cu HS quan sỏt tranh 4. Sinh sn.
Sinh sn ca Thu tc
H: Thu tc cú nhng kiu sinh sn
no?
HS: Rỳt ra kt lun v s sinh sn
* Sinh sn vụ tớnh: bng cỏch mc chi.
ca Thu tc?
GV: B sung thờm 1 hỡnh thc sinh * Sinh sn hu tớnh: bng cỏch hỡnh thnh
TBSD c, cỏi.
sn ú l tỏi sinh.
Kh nng tỏi sinh cao Thu tc l
do Thu tc cũn cú t bo cha
chuyn hoỏ.

Giáo án : Sinh học 7

2016

22

Năm học : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

H: Tại sao gọi Thuỷ tức là động vật * Tái sinh : 1 phần của cơ thể tạo nên 1 cơ thể
đa bào bậc thấp?
mới.
4 Củng cố luyện tập
-

HS đọc phần kết luận SGK

-

Cho HS làm bài tập ( đáp án 2-4-7-8-9)

5 Hướng dẫn HS học ở nhà
-Học bài và trả lời câu hỏi cuối SGK
,Đọc mục ‘em có biết Kẻ bảng
Đã duyệt, ngày...tháng....năm 201
Soạn tiết:....
Tổ trưởng KHTN


Trần Thanh Huyền
--------------------------––------------------------Ngày giảng:………………
Tiết 9
ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
I. MỤC TIÊU:
-Hiểu được ruột khoang chủ yếu sống ở biển, rất đa dạng về loài và phong phú về
số lượng cá thể, nhất là ở biển nhiệt đới.
-Nhận biết được cấu tạo của Sứa thích nghi với lối sống bơi lội tự do.
-Giải thích được cấu tạo của Hải quỳ và San hô, thích nghi với lối sống bám cố
định ở biển.
Rèn kỹ năng quan sát , so sánh ,phân tích tổng hợp
Giáo dục ý thức học tập ,yêu thích bộ môn
II.CHUẨN BỊ TL-TBDH:
*GV:Tranh ảnh về sứa ,san hô.hải quì
*HS : Phiếu học tập

Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

23

N¨m häc : 2015 -


Trờng THCS Nhạo Sơn
Quý Dũng
i din
STT


c im

1

Hỡnh dng

2

Cu to

Giáo Viên : Lê

Thu tc

Sa

Hi quỡ

San hụ

-V trớ ming
-Tng keo
-Khoang tiờu hoỏ
3

Di chuyn

4

Li sng


III. TIN TRèNH T CHC DY-HC:
1. n nh t chc:
S s:

7A :.../......Vng:............

2 .Kim tra bi c:
Cõu1: ý ngha ca t bo Gai trong i sng thu tc ntn?
Cõu2: Phõn bit thnh phn t bo lp ngoi v lp trong thnh c th thu tc
v chc nng tng loi t bo ?
3. Dy hc bi mi:
Hot ng ca thy v trũ

Ni dung kin thc

H1: Tỡm hiu c im ca Sa qua so sỏnh vi Thu tc (18')
GV: Yờu cu cỏc nhúm nghiờn cu I. Sa
cỏc thụng tin trong bi, quan sỏt
tranh hỡnh SGk
=> Hon thnh phiu hc tp
HS :Trao i hon thnh phiu
hc ->Rỳt ra kt lun
* C th hỡnh dự, ming di di chuyn bng
cỏch co búp dự
* Cú i xng to trũn, t v bng t bo gai.
H2: Cu to hi qu v san hụ (14')
GV: Cho HS da vo H9.2, 9.3.

II. Hi qu v San hụ


HS : Hon thnhthụng tin v hi quỡ
v san hụ trong phiu hc tp-> lờn
bng in

Giáo án : Sinh học 7
2016

24

Năm học : 2015 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n
Quý Dòng

Gi¸o Viªn : Lª

H: Nêu cấu tạo của Hải quỳ và San
hô.
HS: Rút ra kết luận
*Sống cố định,có đế bám
4. Củng cố luyện tập
+ Cách di chuyển của Sứa trong nước ntn?
+ Sự khác nhau giữa San hô và Thuỷ tức trong sinh sản vô tính
5. Hướng dẫn HS học ở nhà:
Đọc mục “em có biết”
Nghiên cưu trước bài mới
--------------------------––-------------------------


Gi¸o ¸n : Sinh häc 7
2016

25

N¨m häc : 2015 -


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×