Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

NHT trong nhà máy lọc dầu Dung Quất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 26 trang )

C
Á
T

VIỆN KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ TỔNG HỢP HỮU CƠ-HÓA DẦU

X

C
Ú

ĐỘNG HỌC XÚC TÁC

C
Đề tài: Ọ
Tìm hiểu về xúc tác của phân xưởng NHT
H trong nhà máy lọc dầu Dung Quất
C
G
Á
N
T

GVHD: PGS. TS. Phạm Thanh Huyền
C
Đ SVTH: Lã Xuân Lực 20142778
Ú
X
Trần Thị Chinh 20140452
C


Lê Văn Thái
20144022

H


C
NỘI DUNG
CHÍNH
Á

G
N

Đ

C

H

X

C
Ú

T

C

H


X

C
Ú

C
Á
T


Giới thiệu về phân xưởng
NHT


C
Á
T

GIỚI THIỆU VỀ PHÂN XƯỞNG NHT

G
N

Đ

C

H


X

C
Ú

C

H

X

C
Ú

C
Á
T


C
Á
T

GIỚI THIỆU VỀ PHÂN XƯỞNG NHT

C
Ú

Các hợp chất chứa lưu huỳnh 0.05-6%


X

• Mercaptane RSH

C

H

• Sulfides RSR

• Disulfides RSS

G
N

Đ

Thiophene

Benzothiophene

Dibenzothiophene

C

H

X

C

Ú

C
Á
T


C
Á
T

GIỚI THIỆU VỀ PHÂN XƯỞNG NHT
Các hợp chất nitơ 0.1-2%
Pyridin

G
N

Đ

C

H
Phenol

X

C
Ú


Quinolin

Pyrol

Các hợp chất oxy 0.05-1.5%
Crezol

β-Naphtol

C

H

X

C
Ú

Ngoài ra còn có các kim loại nặng <0.1%: Fe, Cu, Zn, Ca, Mg, V, Ti

C
Á
T


C
Á
Một số phản ứng trong
T phân xưởng NHT
C

Ú
X
C
RSH + H  RH + H S
R-O-Rʹ + 2H2→ RH + Rʹ H + H2O

H
C
G
Á
N
T

C
Đ
Ú
X
C
R-M + ½H2 + A → RH + M-A

H
GIỚI THIỆU VỀ PHÂN XƯỞNG NHT

Phản ứng Hydrodesunfurization (HDS)
2

Phản ứng Hydrodeoxygenation (HDO)

2


Phản ứng Hydrodenitrogenation (HDN)

Phản ứng Hydrogeneration

R3N + H2  3RH + NH3

R=Rʹ + H2 → HR-Rʹ H

Phản ứng Hydrodemetallization


GIỚI THIỆU VỀ PHÂN XƯỞNG NHT

Temperature is increased in the range of 600-650°F [315-345°C]
Pressure set in the range of 285-800 psia [20- 55 kg/cm2]
[15] Mark W. Mucek and Gail L. Gray , “PROPER DESIGN AND OPERATION OF NHT CFE EQUIPMENT”, UOP LLC, a Honeywell Company Des Plaines, Illinois, USA


Thành phần và chức năng
xúc tác


C
Á
T

THÀNH PHẦN XÚC TÁC

C
Ú


XÚC TÁC SỬ DỤNG

X
Tên thương mại
C

S-120 H
G
N
Diethyl sulphide

Đ

Hãng cung cấp
Hãng UOP (Mỹ)

C
Ú

ELF Atofina (Singapore)

C

H

X

C
Á

T


C
Á
T
Xúc tác S-120
C
Ú
X

THÀNH PHẦN XÚC TÁC

C

 Đường
H kính: 1/20-1/8 (inch)
G
 Chiều dài trung bình ~1/4 (inch)
N

Đ  Khối lượng riêng: 30-50 (lb/ft3)
 Ở thể rắn, dạng viên

C

H

X


C
Ú

C
Á
T


C
Á
T
Xúc tác S-120
C
Ú
X

THÀNH PHẦN XÚC TÁC

 Pha hoạt động

C

H

Hàm lượng Mo (%klg)

5-15%

Hàm lượng Co (%klg)


0-6%

 Chất mang: γ-Al2O3

G
N

Đ

C
Á
T

 Chất phụ trợ: sử dụng nhiều loại chất phụ trợ khác nhau như: cobalt, photpho,
boron, flo, niken,...

Xúc tác diethyl sufide

 Dạng rắn: C2H5-S-C2H5

C

H

 Được cho vào để sunfide hóa xúc tác của phản ứng NHT

X

C
Ú



C
Á
T

CHỨC NĂNG XÚC TÁC
PHA HOẠT ĐỘNG

X

C
Ú

 Tác dụng làm tăng tốc độ và độ chọn lọc của phản ứng
 Sử dụng molybdenum (Mo) vì hoạt tính xúc tác của nó tương đối cao, độ

C

H

phân tán trên chất mang tốt, rẻ tiền, dễ kiếm và lại bền trong môi trường có
H2S

G
N

Đ

Phản ứng sunfide hóa:

• MoO3 + 2C2H5-S-C2H5 + H2  MoS2 + 3H2O + C4H10
• CoO + C2H5-S-C2H5 + H2  CoS + H2O + C4H10
Sau khi sunfide hóa chất xúc tác có dạng MoS 2/γ-Al2O3

C

H

X

C
Ú

C
Á
T


C
Á
T

CHỨC NĂNG XÚC TÁC
PHA HOẠT ĐỘNG

G
N

Đ


C

H

X

C
Ú

C

H

X

C
Ú

C
Á
T

[14] ZhongweiDaia1WencanJinb12MaxwellGradyaJerzy T.SadowskicJerry I.DadapbRichard M.OsgoodJr.bKarstenPohla “Surface structure of bulk 2H-MoS2(0001) and exfoliated suspended monolayer
MoS2: A selected area low energy electron difracton study”, Surface Science, Volume 660,  June 2017, Pages 16-21


C
Á
T


CHỨC NĂNG XÚC TÁC
PHA HOẠT ĐỘNG

C
Ú

Sau quá trình sulfide hóa, Co tồn tại ở 3 dạng:

X

 Co9S8trên chất mang

C

H

 ion hấp phụ trên cạnh của tinh thể MoS2 (còn được gọi là pha Co-Mo-S)
 Các ion trong cấu trúc tứ diện trong mạng tinh thể γ-Al 2O3

G
N

Đ

C

H

X


C
Ú

C
Á
T

[13] Jeppe V.Lauritsena,JakobKibsgaarda,Georg H.Olesena, Poul G.Mosesb,BeritHinnemannb,c,StgHelvegc,Jens K.Nørskovb,Bjerne S.Clausenc,HenrikTopsøec,ErikLægsgaarda,FlemmingBesenbachera,
“ Locaton and coordinaton of promoter atoms in Co- and Ni-promoted MoS 2-based hydrotreatng catalysts”, Journal of Catalysis, Volume 249, Issue 2, 25 July 2007, Pages 220-233


C
Á
T

CHỨC NĂNG XÚC TÁC
CHẤT MANG

X

C
Ú

Chất mang γ-Al2O3 có vai trò là chất phân tán kim loại, giảm lượng kim loại quý

C

H

hiếm, đắt tiền, làm tăng bề mặt riêng, độ bền cơ, bền nhiệt của xúc tác


G
N

Đ

CHẤT PHỤ TRỢ

C
Á
T

 Chất trợ xúc tác Co (hay Ni) được thêm vào giúp sắp xếp lại cấu trúc, tạo các tâm xúc

C
Ú

tác mới tăng độ bền và khả năng phân tán của kim loại hoạt động trên chất mang

C

H

X

 Các chất phụ trợ khác như P, B được thêm vào để tăng độ phân tán MoO 3 trong xúc tác


C
Á

T

CƠ CHẾ PHẢN ỨNG

G
N

Đ

C

H

X

C
Ú

C

H

M là Co (hay Ni)
Cơ chế phản ứng HDS của dibenzenthiophen [7],[8]

X

C
Ú


C
Á
T

[7] K. Anas, K. K. Mohammed Yusuf (2004), “Synthesis, characterizaton and hydrodesulfurizaton actvity of CoMo/γ-Al2O3catalyst prepared through molecular designed dispersion method”,
Applied Catakysis A: General, vol 246,213-217
[8] Takashi Fujikawa*, Hiroshi Kimura, Kazuyuki Kiriyama, Kazuhiko Hagiwama (2006), “Development of ultra-deep HDS catalyst for producton of clean diesel fuels”, Catalysis Today, vol 111, 188193


Phương pháp nghiên cứu
đặc trưng


C
Á
T

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐẶC TRƯNG
Phương pháp nhiễu xạ tia X

C
Ú

Công thức tính kích thước trung bình của tinh thể

C

H

X


Trong đó:
 : kích thước trung bình của lưu thể

G
N

Đ

 K: hằng số, K=0.9
 : bước sóng tia X
 :bán độ rộng của pic đặc trưng của tinh thể
 : góc quét tại đó xuất hiện pic đặc trưng

C

H

X

C
Ú

C
Á
T

[11]

[11] Wentao Xu, Xiaoning Hu, Min Xiang, Mide Luo, Renjie Peng, Lixin Lan, Jicheng Zhou, ” Highly efectve direct decompositon of H 2S into H2 and S by microwave catalysis over CoSMoS2/γ-Al2O3 microwave catalysts”, Chemical Engineering Journal, Volume 326,  15 October 2017, Pages 1020-1029



C
Á
Phương pháp hiển vi điện tử quét
T SEM
C
Ú
X
C

H
G
N

Đ

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐẶC TRƯNG

C

H

X

C
Ú

C
Á

T

Fig. 3. SEM images of MoS2 (a), MoS2/γ-Al2O3 (b), γ-Al2O3 (c, f), CoS (d)
and CoS-MoS2/γ-Al2O3 (e). [11]
[11] Wentao Xu, Xiaoning Hu, Min Xiang, Mide Luo, Renjie Peng, Lixin Lan, Jicheng Zhou, ” Highly efectve direct decompositon of H 2S into H2 and S by microwave catalysis over CoSMoS2/γ-Al2O3 microwave catalysts”, Chemical Engineering Journal, Volume 326,  15 October 2017, Pages 1020-1029


C
Á
Phương pháp hiển vi điện tử truyền
T qua TEM
C
Ú
X
C

H
G
N

Đ

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐẶC TRƯNG

C

H

X


C
Ú

C
Á
T

Fig. 3. TEM images of Co-Mo catalysts at different synthesis stages: (a 1) Rod-Co and (b1) Belt-Co precursors, (a2) Rod-CoMo105 and (b2) Belt-CoMo-105 dried at 105 °C, (a3) Rod-CoMo and (b3) Belt-CoMo oxides after calcination, (a4) Rod-CoMo and
(b4) Belt-CoMo sulfides after sulfidation. [12]
[12] Ping L i a,b, Yandie Chen a, Cen Zhang a, Baokun Huang a, Xinyi Liu a, Tiefeng Liu a, Zongxuan Jiang a, Can Li a, “Highly selective hydrodesulfurization of gasoline on
unsupported Co-Mo sulfide catalysts: Effect of MoS 2 morphology”, Applied Catalysis A: General, Volume 533, 5 March 2017, Pages 99-108


Nguyên nhân giảm hoạt tính
và cách khắc phục


C
Á
Do ngưng
T tụ cốc
C
Ú

NGUYÊN NHÂN GIẢM HOẠT TÍNH VÀ CÁCH KHẮC PHỤC

Nguyên nhân

C


H

X

 Cốc hình thành do sự ngưng tụ của các
hydrocacbon

 Các hợp chất cốc sẽ lấp kín các tâm hoạt động

G
N

Đ

hoặc bịt kín lỗ mao quản

ngăn cách tiếp

xúc tác nhân phản ứng với xúc tác

C

H

X

C
Ú

C

Á
T


C
Á
Do ngưng
T tụ cốc
C
Ú

NGUYÊN NHÂN GIẢM HOẠT TÍNH VÀ CÁCH KHẮC PHỤC

X

Các phương pháp phòng ngừa

C

Phân tích
nguyên nhân, nguồn gốc tạo ra cốc và
H
C
cacbon
G
Á
N
Có thể lựa chọn chất mang có mao quản lớn để
T


C
giảm
thiểu
sự
che
phủ
các
tâm
hoạt
động
Đ
Ú
X
C

H


C
Á
Do
Tngộ độc
C
Ú

NGUYÊN NHÂN GIẢM HOẠT TÍNH VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
Nguyên nhân

X


 Do sự hấp phụ mạnh các chất độc xúc tác lên các tâm hoạt động như:
As, Pb,…

C

H

 Các chất độc hấp phụ lên các trung tâm hoạt động, bao vây các tâm
hoạt động và đẩy các chất phản ứng ra khỏi tâm hoạt động

G
N

Đ

 Các phương pháp phòng ngừa
 Làm sạch nguyên liệu đầu
 Sử dụng các chất trợ xúc tác như Co, B

C

H

X

C
Ú

C
Á

T


×