Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KHÁI NIỆM hàm số và bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.91 KB, 3 trang )

KHÁI NIỆM HÀM SỐ
1. Khái niệm hàm số
· Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn
xác định được một và chỉ một giá trị tương ứng của y thì y là hàm số của x, x là biến số.
Ta viết: y  f (x), y  g(x),...
x
f (x0)
· Giá trị của f (x) tại 0 kí hiệu là
.

· Tập xác định D của hàm số y  f (x) là tập hợp các giá trị của x sao cho f (x) có nghĩa.
· Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì hàm số y là hàm hằng.
2. Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y  f (x) là tập hợp tất cả các điểm M (x; y) trong mặt phẳng toạ độ
Oxy sao cho x, y thoả mãn hệ thức y  f (x) .
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến
Cho hàm số y  f (x) xác định trên tập R.
x , x �R : x1  x2 � f (x1)  f (x2)
a) y  f (x) đồng biến trên R Û ( 1 2
)
x , x �R : x1  x2 � f (x1)  f (x2)
b) y  f (x) nghịch biến trên R Û ( 1 2
)

Bài 1.

2
Cho hai hàm số f (x)  x và g(x)  3 x .

� 1�
ff(3), � �


, f (0), g(1), g(2), g(3)

2

a) Tính
.
ĐS: b)

a  1; a  

3
2.

f (x) 

Bài 2.

b) Xác định a để 2 f (a)  g(a) .

Cho hàm số

x 1
x  1.

a) Tìm tập xác định của hàm số.

2


b) Tính f 4  2 3 và f (a ) với a  1.


c) Tìm x nguyên để f (x) là số nguyên.

2
d) Tìm x sao cho f (x)  f (x ) .

ĐS: a) x �0, x �1
Bài 3.

Cho hàm số


 

b) f 4  2 3   3 2 3 ,

f (x) 

x 1  x1
x 1  x1 .

f (a2) 

a1
a  1 c) x�{0;4;9} d) x  0


b) Chứng minh rằng f ( x)   f (x), x �D .

a) Tìm tập xác định D của hàm số.

ĐS: a) D  R \{0}
Bài 4.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
3

y

2

a) y  x  2x  x  1

d)

y

b)

3 x1
x 2

y
c)

e) y  x  5  x  3

ĐS: a) x�R b) x �1; x �3 c) x�R
Bài 5.

x1
(x  1)(x  3)


1
2

x  2x  3

f) y  x  2  2  x

d) x �1; x �2 e) x �5

f) x �2

2
Chứng tỏ rằng hàm số y  f (x)  x  4x  3 nghịch biến trong khoảng (�;2) và đồng

biến trong khoảng (2; �) .
HD: Xét
Bài 6.

.

3
Chứng tỏ rằng hàm số y  f (x)  x luôn luôn đồng biến.

HD: Xét
Bài 7.

f (x1)  f (x2)

f (x1)  f (x2)


.

Chứng tỏ rằng hàm số

HD: Xét

f (x1)  f (x2)

y  f (x) 

x 1
x  2 nghịch biến trong từng khoảng xác định của nó.

.

Bài 8.
Chứng tỏ rằng hàm số y  f (x)  3 x  2 2  x nghịch biến trong khoảng xác định của
nó.
f (x1)  f (x2)
HD: y  f (x)  2  x  1. Xét
.

Bài 9.

3
2
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f (x)   x  x  x  6 trên đoạn [0;2] .

HD: Xét

Bài 10.

f (x1)  f (x2)

Chứng tỏ hàm số luôn nghịch biến trên R Þ ff(2) � (x) �f (0) .

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

HD: Xét

f (x1)  f (x2)

y  f (x) 

x 2
x  1 trong đoạn [3; 2] .

Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

Þ ff(3) � (x) �f (2)

2
2
y   x; y   x  1
3
3
Bài 11. Vẽ đồ thị của hai hàm số
trên cùng một hệ trục toạ độ. Có nhận xét
gì về hai đồ thị này.



HD: Hai đồ thị song song với nhau, cách nhau 1 đơn vị.
Bài 12. Cho hàm số y  f (x)  x .
a) Chứng minh rằng hàm số đồng biến.
b) Trong các điểm A(4;2), B(2;1), C(9;3), D(8;2 2) , điểm nào thuộc và điểm nào không thuộc
đồ thị của hàm số.
HD: a, Xét

f (x1)  f (x2)

b, Các điểm thuộc đồ thị là: A; C; D.



×