Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

RÚT gọn BIỂU THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.75 KB, 2 trang )

RÚT GỌN BIỂU THỨC
Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong 7 hằng đẳng thức, biến đổi biểu thức trong
căn đưa về dạng rồi áp dụng công thức:

�A
A2  A  �
A


neá
u A �0
neá
u A 0

Chú ý: Xét các trường hợp A ≥ 0, A < 0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bài 1.

Rút gọn các biểu thức sau:

2
a) x  3 x  6x  9 (x �3)

c)
Bài 2.

b)

x2  2x  1
(x  1)
x1


d)

x 2 

x2  4x  4
(x  2)
x 2

* Rút gọn các biểu thức sau:

2
x  2y  x2  4xy  4y2
a) A= 1 4a  4a  2a b)B=

d)D=

x2  4x  4  x2 (2 �x �0)

2x  1

2
4
2
c)C= x  x  8x  16

x4  4x2  4

x2  10x  25
x 5


e) E=

(x  4)2 

x2  2

f)F=

2
2
2
2
Bài 3.
Cho biểu thức A  x  2 x  1  x  2 x  1 .
a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?

b) Tính A nếu x � 2 .
Bài 4.

Cho 3 số dương x, y, z thoả điều kiện: xy  yz  zx  1. Tính:
A x

(1 y2)(1 z2)
1 x2

y

(1 z2)(1 x2)
1 y2


z

(1 x2)(1 y2)
1 z2

ĐÁP SỐ
Bài 1:
a) x+3+ = x+3+|x-3|=x+3-(x-3)=6
b) 2
c) 1
Bài 2:
a) -2a =|1-2a|-2a.

d) 1 x

(vì x≤ 3 nên |x-3|=-(x-3) )

x 4
x2  8x  16


Nếu 1-2a ≥ 0  a ≤ 1/2 thì A=(1-2a)-2a=1-4a
Nếu 1-2a<0  a>1/2 thì A=-(1-2a)-2a=-1.
b)B=x-2y-|x-2y|: B=0 nếu x≥ 2y; B=2x nếu x<2y.
c)C=x2+|x2-4|: C=2x2-4 nếu |x|≥ 2; C=4 nếu |x|≤2.
d)D=2x-1- : Nếu x>5 thì D=2x-2; Nếu x<5 thì D=2x.
e) E= ; Nếu hay |x|> thì E=1. Nếu hay |x|< thì E=-1.
f) F= |x-4| + ; Nếu x>4 thì F= x-3; Nếu x<4 thì F=3-x.
Bài 3: a) x �1 hoặc x �1


b) A  2

2
2
Bài 4: A  2 . Chú ý: 1 y  (xy  yz  zx)  y  (x  y)(y  z) ,

1 z2  (y  z)(z  x) , 1 x2  (z  x)(x  y)

Nên A=x(y+z)+z(x+y)+y(x+z)=2(xy+yz+zx)=2.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×