Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TÌM điều KIỆN để BIỂU THỨC TRONG căn có NGHĨA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.71 KB, 2 trang )

TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ

A CÓ NGHĨA

Phương pháp:




1
 A có nghĩa  A > 0
có nghĩa khi và g(x)≠ 0

A có nghĩa  A �0
có nghĩa khi g(x)≠ 0

 Chú ý: Nếu bài yêu cầu tìm TXĐ thì sau khi tìm được điều kiện x, các em biểu diễn dưới
dạng tập hợp.
 Nếu |f(x)| ≥ a thì f(x) ≥ a hoặc f(x) ≤ -a. ( với a>0)
 Nếu |f(x)| ≤ a thì -a ≤ f(x) ≤ a. ( với a>0)
Bài 1.

Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a)

b)
e)

c)


9x  2

3x  2

f)

d)

3x  1

6x  1

HD:
a) Biểu thức có nghĩa khi: -3x ≥ 0 ó x �0. Các câu khác làm tương tự:
b) x 2
Bài 2.

c) x

d) x

e) x

f) x .

Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

x

x

 x 2
b) x  2

a)

e)

2

c) x  4

4
2x  3

f)

HD:
a) Biểu thức có nghĩa khi:

 x 2

b) Biểu thức có nghĩa khi:
c) Biểu thức có nghĩa khi :
d)

x

3
2


e)

x 

3
2

f) Biểu thức có nghĩa khi: x+1<0  x  1

 x 2

2
x 1

d)


Bài 3.

Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a)

x2  1

b)

4x2  3

c)


9x2  6x  1

d)

 x2  2x  1

e)

 x 5

f)

2x2  1

HD:
a) Biểu thức có nghĩa khi :x2+1≥ 0 (luôn đúng) Suy ra: x�R
b) x�R c) x�R d) x  1
e) x  5
f) Vì -2x2-1 <0 với mọi x nên không có giá trị nào của x để biểu thức có nghĩa
Bài 4.

Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a)

4 x2

b)


x2  16

c)

x2  3

d)

x2  2x  3

e)

x(x  2)

f)

x2  5x  6

HD:
a) x �2

b) x �4

e) x �2 hoặc x �0

f) x �2 hoặc x �3

Bài 5.
a)


c) x � 3

d) x �1 hoặc x �3

Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

x 1

b)

x1  3

c)

4 x
1

1

d)

x 2 x1

e)

9  12x  4x2

f)

x 2 x1


HD:
a) x �1 b) x �2 hoặc x �4

c) x �4

d) x �1

3
x�
2
e)

f) x �1



×