GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
§10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện
đúng phép chia đơn thức cho đơn thức (chủ yếu là trong các trường hợp chia
hết).
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ (ghi đề bài kt, bài giải mẫu…), phấn màu.
- HS : Ôn chia hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài tập về nhà.
- Phương pháp : Nêu vấn đề, đàm thoại
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG
Phân tích các đa thức
sau thành nhân tử :
a) x4 – 2x3y + x2y2
(4đ)
b) x3y2 – x2y3 – x + y
(4đ)
c) x2 + 5x + 4
(2đ)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
- Treo bảng phụghi đề . Gọi - HS đọc đề bài
một HS đọc đề
- Một HS lên bảng làm
Gọi HS lên bảng làm
a) x4 – 2x3y + x2y2
- Cả lớp cùng làm
= x2 (x2 – 2xy + y2 )
- Kiểm tra vở bài tập vài em = x2 (x-y)2
b) x3y2 – x2y3 – x + y
= x2y2(x – y) – (x – y)
= (x – y)(x2y2 – 1)
c) x2 + 5x + 4
= x2 + 4x + x + 4
= x(x + 4) + ( x+ 4)
= (x+4) (x + 1)
- Cho HS khác nhận xét
- Nhận xét bài làm ở bảng
- GV đánh giá, cho điểm
- GV chốt lại nói các cách
- Nghe ghi và hiểu được
làm khác nhau của câu c
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§11. CHIA ĐƠN THỨC - Khi nhân đơn thức cho
- Ta nhân hệ số với hệ số,
CHO ĐƠN THỨC
đơn thức ta làm như thế nào biến vơi biến
?
- HS ghi tựa bài vào vở
- Vậy khi chia đơn thức với
đơn thức có giống như vậy
không, để biết được điều đó
Q = A : B (B ≠ 0)
ta vào bài học hôm nay
Hoạt động 3: Tìm qui tắc (20’)
- Nhắc lại định nghĩa về
- Số nguyên a chia hết cho
A : Đa thức bị chia
một số nguyên a chia hết
số nguyên b ≠ 0 nếu có số
B : Đa thức chia
cho một số nguyên b?
nguyên q sao cho a = b. q
Q : Đa thức thương
- Trong phép chia đa thức
- Cho hai đa thức A và B
1. Qui tắc :
cho đa thức, ta cũng có định (B≠ 0). Đa thức A chia hết
Với mọi x ≠ 0, m,n ∈ N, nghĩa tương tự. Em nào có
m≥ n
thì :
xm : xn = xm-n
n
xm : xn = 1
n
?1
thể nêu được?
cho đa thức B nếu có đa
thức Q sao cho A= B.Q
- GV chốt lại: (như sgk) … - HS nhắc lại …
nếu m > - Nhắc lại qui tắc và công - HS nhắc qui tắc và công
thức của phép chia hai luỹ thức
nếu m = thừa cùng cơ số
- Cho HS làm ?1
- Gọi 3 HS lên bảng làm
xm : xn = xm – n
- HS thực hiện ?1
a) x3 : x2 = x
a) x3 : x2 = x
b) 15x7 : 3x2 = 5x5
b) 15x7 : 3x2 = 5x5
c) 20x5 : 12x = 5/3x4
c) 20x5 : 12x = 5/3x4
- Cho HS khác nhận xét kết - HS nhận xét
quả
- GV chốt lại cách làm
?2
a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x
- HS thực hiện ?2
- Cho HS làm ?2
a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x
- Gọi 2 HS lên bảng làm
b) 12x3y : 9x2 = 4/3xy
b) 12x3y : 9x2 = 4/3xy
- HS nhận xét
- Cho HS khác nhận xét kết - HS đọc nhận xét ở sgk
quả
Nhận xét : (trang 26
- Khi nào đơn thức A chia
SGK)
hết cho đơn thức B?
- HS nêu qui tắc
Qui tắc : (trang 26 SGK) - Muốn chia đơn thức A
chia đơn thức B ta làm như
thế nào ?
Hoạt động 4 : Ap dụng (7’)
2. Ap dụng :
?3
- Cho HS làm ?3
- HS thực hiện ?3
a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z - Gọi 2 HS lên bảng làm
a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b)12x4y2 :(-9xy2) = - 4/3x3
b)12x4y2 : (-9xy2) = -
Thay x = -3, y= 1,005, ta
4/3x3
được :
Thay x = -3, y= 1,005, ta
P = -4/3(-3)3 = -4/3.(-27)
- Cho HS khác nhận xét kết được :
= 36
quả
P = -4/3(-3)3 = -4/3.(-27) =
- GV hoàn chỉnh bài làm
36
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 5 : Củng cố (10’)
Bài 59 trang 26 SGK
Bài 59 trang 26 SGK
a) 53 : (-5)2
5
- Gọi 3 HS lên bảng làm .
- HS lên bảng làm
Cả lớp cùng làm vào tập
a) 53 : (-5)2 = - 5
3
5
3
2
3 3
b) ÷ : ÷
4 4
3 3
3
b) ÷ : ÷ = ÷
4 4
4
c) (−12)3 : 83
(−12)3 −12 −3
=
c)
÷ = ÷
83
8 2
3
- Cho HS khác nhận xét
Bài 60 trang 27 SGK
- HS khác nhận xét
Bài 60 trang 27 SGK
a) x10 : (− x)8
- Gọi 3 HS lên bảng làm .
- HS lên bảng làm
Cả lớp cùng làm vào tập
a) x10 : (− x)8 = (− x) 2
b) (− x)5 : (− x)3
b) (− x)5 : (− x)3 = x 2
c) (− y )5 : (− y ) 4
c) (− y )5 : (− y ) 4 = y
- HS khác nhận xét
- Cho HS khác nhận xét
Chọn câu đúng nhất :
2
1/ Kết quả x y : x bằng ?
a) x3y
b) xy
c) x
d) y
2/ Kết quả (− x)3 y 3 : xy
- Treo bảng phụ ghi đề
- HS lên bảng chọn
- Cho HS lên bảng chọn
1) b
2) b
3) c
2
bằng ?
a) x2y
c) – x2y2
b) – x2y
d) x2y2
3/ Kết quả x 4 y 2 : (− x) 2
bằng ?
a) x6y2
b) –x6y2
- HS nhận xét
- Cho HS nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài
- HS sửa bài vào tập
3
c) – x2y2
d) x2y2
Bài 61 trang 27 SGK
Bài 62 trang 27 SGK
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
Bài 61 trang 27 SGK
- HS về xem lại qui tắc
* Làm tương tự bài 60
chia đơn thức cho đơn thức
Bài 62 trang 27 SGK
- Chia đơn thức cho đơn
* Làm tương tự bài ?3b
thức rồi sau đó mới thay
giá trị x,y vào kết quả vừa
- Về xem lại cách chia đơn
tìm được
thức cho đơn thức để tiết
- HS ghi chú vào tập
sau học bài “§11. CHIA ĐA
THỨC CHO ĐƠN THỨC”