Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.99 KB, 3 trang )

Giáo án Đại số 8
BÀI 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Học sinh nắm được khái niệm chia hết của hai đa thức ,quy tắc chia đơn thức
cho đơn thức .
2.Kỹ năng:
Rèn kỹ năng chia đơn thức cho đơn thức .
3.Thái độ:
Vận dụng quy tắc nhanh và chính xác.
. II . CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu, phiếu học tập .
Học sinh: Quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định: (1’)

Nắm sỉ số.

2.Kiểm tra bài cũ: (7’)
HS1: Làm bài tập 55a.
HS2: Nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số đã học ở lớp 7
3. Bài mới:
a/ Đặt vấn đề. (1ph)
Phép chia đơn thức cho đơn thức có gì khác so với chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
b/ Triển khai bài.

HOẠT ĐỘNG

NỘI DUNG




*Hoạt động1: Tìm hiểu quy tắc .(16

1.Quy tắc:

phút)
GV: Giới thiệu phép chia hai đa thức.
Cho 2 đa thức A và B .Ta nói A chia hết
cho B nếu tìm được đa thức Q sao cho
A = B.Q

[?1]

Làm tính chia.

a) x3 : x2 = x
GV: Phát phiếu học tập cho Hs (phiếu

b) 15x7 : 3x2 = 5x5

ghi [?1] và [?2]

c) 20x5 : 12x = 5/4x4

HS: Hoạt động theo nhóm.

[?2]
GV: Thu phiếu đưa lên bảng cho Hs
nhận xét lẫn nhau.

GV: Các phép chia trên có chia hết

15 x 2 y 2
a) Tính 15x y : 5xy =
=3x
5 xy 2
2 2

2

b)Tính 12x3y : 9x2 = 4/3xy

không phần hệ số thì chia như thế nào?
Phần biến thì chia như thế nào?

*Quy tắc: (Sgk)
2.Áp dụng:

HS:Phát biểu quy tắc.
1.Tính
*Hoạt động 2: Áp dụng . (15 phút)

a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z

GV: Yêu cầu HS làm bài tập ở bảng
b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = -4/3x3
1.a) Tìm thương trong phép chia ,biết


đơn thức bị chia là 15x3y5z,đơn thức


Với x = -3 ; y = 1,005 ta có:

chia là 5x2y3

P = 36

b) Cho P = 12x4y2 : (-9xy2) .tính giá trị
của P tại x = -3 và y = 1,005

2.Làm tính chia:

HS: Lên bảng thực hiện dưới lớp làm

a) 53 : (-5)2 = 5

vào nháp.
2.Làm tính chia:
3

a) 5 : (-5)

3
4

3
4

3
4


( )5 : ( )3 =( )2
2

3
3
( )5 : ( )3
4
4

b) x10 : (-x)8 = x2
c)5x2y4 : 10x2y = 1/2y3

b) x10 : (-x)8
c)5x2y4 : 10x2y
Hs : nhận xét bài làm của bạn
4.Củng cố: (2’)
Nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Bài tập 61/SGK
5.Dặn dò: (2’)
- Học kỹ quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Làm bài tập 62/Sgk; 39,40,42/ SBT
- Xem trước chia đa thức cho đơn thức.
V Rút kinh nghiệm :



×