Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.66 KB, 4 trang )

Giáo án Đại số 8

CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

I .Mục tiêu :
+ HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đa thức B.
+ HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
+ HS thc hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức .
II . Chuẩn bị :
+GV :. bảng phụ để ghi nhận xét , qui tắc , bài tập .
III.

Các hoạt động dạy học
1.Kiểm trabài cũ
GV: phát biểu và viết công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số, áp
dụng tính

x 3 : x2

HS trả lời và viết công thức :
xm : xn = xm-n (x ≠ 0; m ≥ n)
áp dụng tính :x3: x2 = x3 - 2 = x
GV nhận xét và cho điểm , Dựa vào bài kiểm tra để vào bài mới
2. Bài mới:


Hoạt động của GVvà HS

Ghi bảng

Khi nào là đa thức A chia hết cho đa


thức B?
GV cho HS đọc SGK phần mở đầu đa thức 1.Qui tắc
A chia hết cho đa thức B. Sau đó giới thiệu
trường hợp đơn giản nhất là phép chia đơn

?1
b. 15x7 : 3x2 = 5x5

thức cho đơn thức .
HS đọc SGK phần này

c. 20x5 : 12x =

GV nhắc lại công thức chia 2 lũy thừa

5 4
x
3

cùng cơ số và yêu cầu HS làm bài ?1:
5
GV :Phép chia 20x5 : 12x (x ≠ 0) có phải là (Phép chia 20x : 12x(x ≠ 0) là
1phép chia hết vì thương của phép
phép chia hết không ?

Gv nhấn mạnh : hệ số
nguyên nhưng

chia là 1 đa thức. )
5

không phải là số
3

5 4
x là 1 đa thức nên phép
3

chia trên là 1 phép chia hết .
GV cho HS làm tiếp bài ?2 . Gọi 2 em lên
bảng trình bày
GV hỏi :Ta thực phép chia này như thế nào
? Phép chia này có phải là phép chia hết
không ?
Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B
khi nào ?

?2:
a, 15x2 y2 : 5xy2 = 3x
b, 12x3y : 9x2 =

3
xy
4


GV nhắc lại phần nhận xét SGK

Nhận xét: (SGK trang 26)

Vậy muốn chia đơn thức A cho đơn thức B

(trường hợp A chia hết cho B ) ta làm thế
nào ?
HS nêu qui tắc trong SGK

GV đa qui tắc lên bảng phụ để HS ghi 2.Áp dụng
nhớ .
?3:
GV yêu cầu HS làm bài ?3 , gọi 2 em lên
bảng trình bày, cả lớp làm vào vở.

a, 15x3 y5 z : 5x2 y3 = 3x y2z
b, P = 12x4y2 :(-9xy2) = x = 3 vào P ta có:

GV cho HS làm bài tập 60 sgk
HS lên bảng làm bài 60, HS cả lớp làm vào
vở

p=-

4
(-3)3 = 36
3

Luyện tập củng cố

GV lưu ý : Lũy thừa bậc chẵn của 2 số đối Bài 60 (SGK)
nhau thì bằng nhau .
a, x10: (-x8) = x10 : x8 = x2
GV cho HS hoạt động nhóm làm bài
b, (-x5) : (-x3) = (- x2)= x2

61;62sgk (4 nhóm)
nhóm 1 : 61a
nhóm 2 :61b

c, (-y)5 : (-y)4 = -y

4 3
x thay
3


nhóm 3 :61c
nhóm 4 :62
Các nhóm làm khoảng 4 phút rồi cho đại
diện các nhóm đọc kết quả
GV kiểm tra bài của vài nhóm

BÀI TẬP VỀ NHÀ
+ Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B , khi nào đơn thức
A chia hết cho đơn thức B và qui tắc chia đơn thức cho đơn thức .
+ Làm bài tập 59–SGK; bài tập 39; 40; 41-SBT



×