Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi thử THPT 2018 môn Lí Trường THPT chuyên Trần Phú Hải Phòng Lần 1 File word Có đáp án Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.4 KB, 14 trang )

Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN VẬT LÍ

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT CHUN TRẦN PHÚ- HẢI PHÒNG- LẦN 1
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc
vào thời gian.
A. Năng lượng từ trường của cuộn cảm.

B. Năng lượng điện từ.

C. Điện tích trên một bản tụ.

D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang:
A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu.
B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần.
D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Gọi uR, uL,
uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Chọn nhận định sai:
A. uR vuông pha với uC.

B. u = uR + uL + uC.



C. uL + ω2LCuC = 0.

D. uL – ω2LCuC = 0.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung giữa sóng điện từ và sóng cơ:
A. Có vận tốc lan truyền phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng.
B. Truyền được trong chân khơng.
C. Mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số sóng.
D. Đều là sóng dọc.
Câu 5: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi T là chu kỳ dao động điện từ. Tại thời điểm t = 0 cường
T
độ dịng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại. Hỏi tại thời điểm t =
phát biểu nào sau đây là đúng:
12
A. Năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường.
B. Năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường.
C. Năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại.
D. Năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và tần số f. Tốc độ trung bình
của vật trong một chu kỳ được tính bằng biểu thức:

r
A. v = 4fA

r 2A
B. v =
f

r 4A

C. v =
f

Trang 1

r
D. v = 2fA


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 7: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động cực đại là
E0. Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn dây
thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là e2 và e3 thỏa mãn hệ thức nào sau đây :
A. e 2 .e3 = −

E 02
4

B. e 2 .e3 =

E 02
4

C. e 2 .e3 =

3E 02
4

D. e 2 .e3 = −


3E 02
4

Câu 8: Cho mạch RLC nối tiếp, gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng
điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là cơng suất trung bình của mạch RLC:
A. P = UIcοsϕ

B. P =

U2
cos 2 ϕ
R

C. P =

U
cos ϕ
Z

D. P = 0, 5U 0 I 0 cos ϕ

Câu 9: Trong mạch LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm lần lượt là
Q0 = 10-5 C và I0 = 10 A. Lấy π = 3,14. Bước sóng điện từ do mạch bắt được nhận giá trị nào sau đây?
A. 188,4 m.

B. 376,8 m.

C. 1884 m.

D. 314 m.


Câu 10: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?
A. Cường độ âm.

B. Mức cường độ âm. C. Độ cao của âm.

D. Tần số âm.

Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài L = 0,5 m vật nhỏ có khối lượng m = 200 g. Từ vị trí cân bằng đưa
vật đến vị trí mà dây treo lệch một góc 300 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ vật. Bỏ qua mọi ma sát,
lấy g = 10 m/s2. Tính động năng của vật khi đi qua vị trí cân bằng.
A. 0,525 J.

B. 0,875 J.

C. 0,134 J.

D. 0,013 J.

Câu 12: Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là
tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Đó là thấu kính phân kỳ.
B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngồi khoảng OF.
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF.
D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.
Câu 13: Một người khơng đeo kính, nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận của mắt thì nhận định nào sau
đây là đúng?
A. Mắt nhìn khơng phải điều tiết.
B. Độ tụ của thủy tinh thể là lớn.
C. Tiêu cự của thủy tinh thể là lớn nhất.

D. Ảnh của vật qua thủy tinh thể rơi ở phía sau võng mạc.
Câu 14: Tại thành phố Hải Phịng có dạng nhà máy phát điện nào sau đây:
A. Nhà máy điện hạt nhân.

B. Nhà máy nhiệt điện.

C. Nhà máy thủy điện.

D. Nhà máy điện mặt trời.

Câu 15: Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox:
A. Ln hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với ly độ.
Trang 2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
B. Luôn không đổi về hướng.
C. Đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật dạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động.
Câu 16: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược
pha bằng:
A. Hai lần bước sóng.

B. Một phần tư bước sóng.

C. Một bước sóng.

D. Một nửa bước sóng.

Câu 17: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch biến điệu.

B. Ăng ten.

C. Mạch khuếch đại.

D. Mạch tách sóng.

Câu 18: Tính chu kỳ dao động điều hịa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân bằng lị xo bị
biến dạng một đoạn 2 cm. Lấy g = 10 m/s2 và π = 3,14 .
A. 0,15 s.

B. 0,28 s.

C. 0,22 s.

D. 0,18 s.

Câu 19: Một vật dao động điều hịa có chu kỳ dao động là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị
trí cân bằng thì trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm:
A. t =

T
2

B. t =

T
6


C. t =

T
4

D. t =

T
8

Câu 20: Một dây AB dài 90 cm có hai đầu A, B cố định. Dây được kích thích để trên dây có sóng dừng
với khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai bụng ở xa nhất cách nhau 75 cm. Số bụng sóng trên dây là:
A. 4.

B. 12.

C. 10.

D. 6.

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là:
A.

R 2 − ( Z L − ZC )

2

B. R 2 + ( ZL − ZC )


2

C.

R 2 + ( Z L + ZC )

2

D.

R 2 + ( Z L − ZC )

2

Câu 22: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. tần số và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
B. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. pha ban đầu nhưng khác tần số.
D. biên độ nhưng khác tần số.
Câu 23: Một máy biến áp hạ áp có số vịng dây mỗi cuộn dây là 500 vòng và 100 vòng. Bỏ qua mọi hao
phí. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100cos100πt V thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 250 2

B. 10V

C. 20V

D. 10 2V


Câu 24: Điện năng được truyền từ một trạm điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để cơng suất hao phí trên
đường dây truyền tải giảm n2 lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

Trang 3


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. Tăng n lần.
B. Tăng n4 lần.
C. Giảm n4 lần.
D. Giảm n lần.
Câu 25: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 90 cm2 gồm 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 25
vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 0,5 T. Biết Δ nằm
ur
trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với B . Suất điện động hiệu dụng trong khung xấp xỉ bằng:
A. 220 V.

B. 113 V.

C. 250 V.

D. 159 V.

Câu 26: Chọn phát biểu đúng khi nói về chiết suất tỉ đối của hai môi trường trong suốt:
A. Tỉ lệ nghịch với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai mơi trường đó.
B. Ln ln lớn hơn 1.
C. Tỉ lệ thuận với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai mơi trường đó.
D. Ln ln nhỏ hơn 1.
Câu 27: Một con lắc lị xo thẳng đứng có khối lượng m và độ cứng của lò xo là k. Nếu tăng độ cứng của

lò xo lên 2 lần đồng thời giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động điều hòa của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần.

B. Tăng 4 lần.

C. Giảm 4 lần.

D. Giảm 2 lần.

Câu 28: Mạch dao động LC lý tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C là
hàm bậc nhất của góc xoay α. Khi góc xoay bằng 100 thì chu kỳ dao động của mạch là 1 ms, cịn khi góc
xoay bằng 400 thì chu kỳ dao động của mạch là 2 ms. Tìm góc xoay khi mạch có chu kỳ dao động là 4 ms
A. 1200.

B. 700.

C. 900.

D. 1600.

Câu 29: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với biên độ
lần lượt là A1 và A2. Nếu hai dao động thành phần vuông pha nhau thì biên độ dao động tổng hợp là 20
cm. Nếu hai dao động thành phần ngược pha thì biên độ dao động tổng hợp là 15,6 cm. Hỏi nếu hai dao
động thành phần cùng pha thì biên độ dao động tổng hợp có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 24 cm.

B. 30 cm.

C. 28 cm.


D. 22 cm.

Câu 30: Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình trịn
bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên
4
lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước là n = . Giá trị nhỏ nhất của R để người ở
3
ngồi bể bơi khơng nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng:

A. 2,58 m.

B. 3,54 m.

C. 2,83 m.

D. 2,23 m.

Câu 31: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ sóng là 8 mm. Tại một thời điểm,
phần tử trên sợi dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 4 mm và chuyển động ngược chiều. Biết khoảng cách
gần nhất tính theo phương truyền sóng của hai phần tử có tính chất như trên là 8 cm. Tính tỉ số giữa tốc
độ dao động cực đại của một phần tử trên sợi dây với tốc độ truyền sóng.

Trang 4


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. 0,14.
B. 0,21.
C. 0,10.
D. 0,19.

Câu 32: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g và lị xo có độ cứng k
có đầu trên cố định, vật đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ O ở vị trí cân
bằng. Chiều dương của trục Ox hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của giá trị đại số của
lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết ta có hệ thức : F1 + 3F2 + 5F3 = 0. Lấy g = 10 m/s2 .
Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén trong một chu kỳ dao động gần giá trị nào nhất sau
đây ?

A. 1,24.

B. 1,38.

C. 1,30.

D. 1,15.

Câu 33: Sóng âm khi truyền trong chất rắn có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang và lan truyền với tốc độ
khác nhau. Tại trung tâm phòng chống thiên tai nhận được hai tín hiệu sóng từ một vụ động đất cách
nhau một khoảng thời gian 240 s. Biết tốc độ truyền sóng ngang và tốc độ truyền sóng dọc trong lịng đất
có giá trị lần lượt là 5 km/s và 8 km/s. Tâm chấn động cách nơi nhận tín hiệu một khoảng:
A. 3200 km.

B. 570 km.

C. 730 km.

D. 3500 km.

Câu 34: Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều
có biểu thức u = U 2 cos ( ωt ) V vào hai đầu mạch điện. Biết R, C không đổi, độ tự cảm L của cuộn cảm
biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 100 V. Khi đó tại

thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là u = 50 3V thì tổng điện áp tức thời uR + uC = 50 V. Tính
tỉ số
A.

R
ZC

1
2

B.

2

C.

1
3

D.

3

Câu 35: Một con lắc lị xo dao động điều hòa theo phương ngang với tốc độ góc ω. Vật nhỏ của con lắc
có khối lượng m = 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục Ox. Tại
thời điểm t = 403,55 s , vận tốc tức thời v và li độ x của vật thỏa mãn hệ thức: v = –ωx lần thứ 2018. Lấy
π2 = 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 20 N/m.

B. 37 N/m.


C. 25 N/m.

D. 85 N/m.

Câu 36: Vật thật AB và màn hứng ảnh đặt cố định, song song và cách nhau một khoảng 100 cm. Giữa
vật và màn đặt một thấu kính tiêu cự f với trục chính vng góc với màn. Biết có hai vị trí đặt thấu kính
cho ảnh rõ nét trên màn. Khoảng cách giữa hai vị trí này là 20 cm. Tỉ số kích thước của ảnh lớn và ảnh
nhỏ trên màn là:
A. 1,5.

B. 1,25.

C. 2,5.

Trang 5

D. 2,25.


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và biến trở R. Điện áp
xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và giá trị hiệu dụng U không đổi. Điều chỉnh giá trị của
biến trở thì nhận thấy khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở có giá trị 80 V hoặc 150 V thì cơng suất
tiêu thụ của mạch có giá trị bằng nhau và bằng 60 W. Tìm cơng suất cực đại của mạch.
A. 180,50 W.

B. 72,25 W.

C. 90,25 W.


D. 144,50 W.

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, cùng
biên độ, cách nhau 9,5 cm. Khoảng cách gần nhất giữa vị trí cân bằng của hai phần tử trên mặt nước dao
động với biên độ cực đại thuộc đoạn nối S1, S2 là 1 cm. Trên mặt nước vẽ một đường tròn sao cho vị trí
nguồn S1, S2 ở trong đường trịn đó. Trên đường trịn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại?
A. 20.

B. 9.

C. 18.

D. 10.

Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây là O và B cố định đang có sóng dừng với chu kỳ T
thỏa mãn hệ thức: 0,5 s < T < 0,61 s . Biên độ dao động của bụng sóng là 3 2 cm . Tại thời điểm t1 và
thời điểm t2 = t1 + 2 s hình ảnh của sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Cho tốc độ truyền sóng trên dây là
0,15 m/s. Khoảng cách cực đại giữa 2 phần tử bụng sóng liên tiếp trong q trình hình thành sóng
dừng gần giá trị nào nhất?

A. 9,38 cm.

B. 9,28 cm.

C. 9,22 cm.

D. 9,64 cm.

Câu 40: Lăng kính có thiết diện là một tam giác có góc chiết quang A đặt trong khơng khí. Biết chiết suất

của lăng kính là n = 3 . Chiếu tia sáng đơn sắc tới mặt bên thứ nhất và cho tia ló ra khỏi mặt bên thứ
hai. Biết góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính bằng góc chiết quang. Tính góc chiết quang.
A. 450.

B. 600.

C. 750.

--- HẾT ---

Trang 6

D. 300.


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN VẬT LÍ

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
THPT CHUN TRẦN PHÚ- HẢI PHÒNG- LẦN 1
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

BẢNG ĐÁP ÁN
1-B

2-B


3-D

4-A

5-A

6-A

7-D

8-C

9-C

10-C

11-C

12-C

13-B

14-B

15-A

16-D

17-D


18-B

19-C

20-D

21-D

22-B

23-D

24-A

25-C

26-A

27-B

28-D

29-A

30-C

31-B

32-B


33-A

34-D

35-C

36-D

37-B

38-C

39-A

40-B

Banfileword.com

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018
Trang 7


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

BỘ ĐỀ 2018
MƠN VẬT LÍ

THPT CHUN TRẦN PHÚ- HẢI PHỊNG- LẦN 1
Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
+ Năng lượng điện tử của mạch không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 2: Đáp án B
+ Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng của vật tăng dần và thế năng của vật giảm dần.
Câu 3: Đáp án D
+ Điện áp tức thời trên cuộn dây và hai đầu tụ điện luôn ngược pha nhau. Với hai đại lượng ngược pha, ta
có:

u
U
uL
= − C → u L + 0L u C = 0 → u L + ω2 LCu C = 0 → D sai.
U 0L
U 0C
U 0C
Câu 4: Đáp án A
+ Cả sóng điện từ và sóng cơ đều có vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của mơi trường truyền
sóng.
Câu 5: Đáp án A

T
dịng điện trong mạch giảm đến i = 0,5I 0 →
12
Năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường
+ Tại t = 0 , ta có i = I0 → sau khoảng thời gian ∆t =

Câu 6: Đáp án A

+ Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì v =

4A
= 4 Af.
T

Câu 7: Đáp án D
+ Biểu diễn vecto các suất điện động.

3
→ Khi E1 bị triệt tiêu thì e 2 = −e3 =
E0
2
3 2
+ Ta có tích số e 2 e3 = − E 0
4
Câu 8: Đáp án C
+ P=

U
cosϕ khơng phải là cơng thức tính công suất
Z

Câu 9: Đáp án C
Trang 8


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
I0
10

= −5 = 106 rad/s
+ Tần số góc của mạch dao động ω =
Q0 10
→ Bước sóng mà mạch bắt được λ =

2πv 2π3.108
=
= 1884 m
ω
106

Câu 10: Đáp án C
+ Độ cao không phải là đặc trung vật lý của âm
Câu 11: Đáp án C
+ Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng

v = 2gL ( 1 − cos α 0 ) = 2.10.0,5 ( 1 − cos 30° ) = 1,16 m/s.
→ Động năng của vật E d =

1
1
2
mv max
= .0, 2.1,16 2 = 0,134J
2
2

Câu 12: Đáp án C
+ Vật thật, cho ảnh ảo lớn hơn vật → thấu kính là hội tụ và vật phải nằm trong khoảng OF
Câu 13: Đáp án B

+ Khi vật đặt ở điểm cực cận → mắt điều tiết tối đa → độ tụ thủy tinh thể là lớn nhất.
Câu 14: Đáp án B
+ Ở Hải Phịng có nhà máy nhiệt điện
Câu 15: Đáp án A
+ Gia tốc của vật dao động điều hoa ln hướng về vị trí cân bằng và ngược pha với li độ.
Câu 16: Đáp án D
+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng là nửa
bước sóng
Câu 17: Đáp án D
+ Trong sơ đồ khối của máy phát thanh khơng có mạch tách sóng
Câu 18: Đáp án B
+ Chu kì dao động của con lắc lị xo T = 2π

∆l0
0, 02
= 2π
= 0, 28s
g
10

Câu 19: Đáp án C
+ Vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên tại vị trí biên → khoảng thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
T
biên là ∆t = .
4
Câu 20: Đáp án D

Trang 9



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
λ
+ Ta có hiệu ∆x = 90 − 75 = → λ = 30 cm
2
→ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l = n

λ
→ n = 6 → trên dây có 6 bụng sóng.
2

Câu 21: Đáp án D
+ Tổng trở của mạch Z = R 2 + ( ZL − ZC )

2

Câu 22: Đáp án B
+ Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng phương dao động, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi
theo thời gian
Câu 23: Đáp án D
+ Áp dụng công thức của máy biến áp U 2 =

N2
100
U1 =
50 2 = 10 2 V.
N1
500

Câu 24: Đáp án A
+ Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây n 2 lần ta phải tăng điện áp trước khi truyền đi n lần.

Câu 25: Đáp án C
+ Tần số góc quay của khung dây ω = 2πn = 50π rad/s
→ Suất điện động hiệu dụng E =

ωNBS 50π.500.0,5.90.10−4
=
= 250 V.
2
2

Câu 26: Đáp án A
+ Chiết suất tỉ đối tỉ lệ nghịch với tốc độ truyền của ánh sáng qua môi trường đó.
Câu 27: Đáp án B
+ Ta có f =

1 k
→ tăng k lên 2 lần, giảm m xuống 8 lần → f tăng 4 lần
2π m

Câu 28: Đáp án D
+ Ta biểu diễn Cα = C 0 + aα

T1 = 2π LC1
C + 40a
T1 = 2π L ( C0 + 10a ) = 1
→
↔
→ 0
= 4 → C0 = 0
C

+
10a
T
=
2
π
LC
0
T2 = 2π L ( C 0 + 40a ) = 2
2
 2
+ Tương tự với góc α để chu kì dao động của mạch là 4ms


T3

=
= 4 → α = 160°
T1
10a

Câu 29: Đáp án A

Trang 10


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
+ Giả sử rằng A1 > A 2 . Từ giả thuyết bài tốn, ta có:
A12 + A 22 = 20 2
A 2 = 4

→
cm .

A1 − A 2 = 15, 6 A1 = 19, 6

→ Biên độ tổng hợp khi hai dao động cùng pha: A = A1 + A 2 = 23, 6
Câu 30: Đáp án C
+ Để người ở ngồi bề khơng quan sát thấy viên kim cương thì tia
sáng từ viên kim cương đến rìa của tấm bè bị phản xạ tồn phần,
khơng cho tia khúc xạ ra ngồi khơng khí.
→ Góc tới giới hạn ứng với cặp mơi trường nước và khơng khí:

sin i gh =

n2 3
=
n1 4

+ Từ hình vẽ, ta có tan i gh =

R min
→ R min = h.tan i gh = 2,83m .
h

Câu 31: Đáp án B
+ Ta biểu diễn dao động của hai phần tử dây cùng có li độ + 4
nhưng chuyển động ngược chiều nhau trên đường trịn.
→ Từ hình vẽ, ta có ∆ϕ =
+ Tỉ số δ =


mm

2πd 2π
=
→ λ = 3d = 3.8 = 24 cm
λ
3

ωA 2πA 2π.0,8
=
=
= 0, 21
v
λ
24

Câu 32: Đáp án B

+Lực đàn hồi của lò xo được xác định bằng biểu thức F = −k ( ∆l0 + x ) với ∆l0 là độ biến dạng của lị xo
tại vị trí cân bằng và x là li độ của vật.
F3 = −k ( ∆l0 − A )

F1 + 3F2 + 6F3 = 0
→ x1 = 3A − 10∆l0 ( 1)
Ta có: F1 = −k ( ∆l0 − x1 ) 

F2 = −k ( ∆l0 + A )
+ Từ hình vẽ ta có 2∆t =

2

T
A
s ⇒ ∆t = ⇒ x1 = ( 2 )
15
6
2

Trang 11


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Từ (1) và (2) ta tìm được ∆l0 = 0, 25A
 ∆l 
360 − 2ar cos  0 ÷
 A  ≈ 1,38
+ Tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và nén trong một chu kì là η =
 ∆l 
2ar cos  0 ÷
 A 
Câu 33: Đáp án A
+ Gọi d là khoảng cách từ tâm chấn động đến nơi nhận tín hiệu, ta có:

d d
− = 240 → d = 3200 km
5 8
Câu 34: Đáp án D
+ Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thì u vng
u RC , ta có

pha với


 50 3   50 
 u 2  u  2
100


RC

÷ +  U ÷ = 1  U 0RC =
÷ +
÷ = 1  U 0 ÷
2 V.
↔ 
→
  0RC 
 U 0   U 0RC 
2
 2


2
2
2
2
 U 0 = 50 6
 U 0 + U RC = U 0Lmax
 U 0 + U RC = 100 2
2

2


(

+ Mặt khác, ta có U 0L max =



)

U0
U0
3
→ cos ϕRC =
=
cos ϕRC
U 0L max
2

R
1
=
= 3
ZC tan ϕRC

Câu 35: Đáp án C
 x 2  v 2
+

÷ =1→ x = ± 2 A
+ Ta có  A ÷

  ωA 
2
 v = −ωx

+ Vật mất khoảng 1008T để đi qua vị trí v = −ωx2016 lần, và mất
3T T 7T
+ =
một khoảng thời gian ∆t =
để đi qua vị trí trên lần thứ
4 8
8

→ 1008T +

thêm
2018

7T
= 403,55 → T = 0, 4s s.
8

+ Độ cứng của lò xo T = 2π

m
0,1
→ 0, 4 = 2π
→ k = 25 N/m
k
k


Câu 36: Đáp án D
+ Vì tính thuận nghịch của đường truyền tia sáng, do vậy nếu vị trí cách thấu kính một đoạn d cho ảnh
cách thấu kính một đoạn d’ thì nếu vật đặt cách thấu kính một đoạn d’ ảnh sẽ ảnh thấy kính một đoạn d:

Trang 12


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
+ Theo giả thuyết bài tốn, ta có:

d + d ' = 100 d = 60
→
cm

d − d ' = 20
d ' = 40
+ Với ảnh lớn ứng với 4 = 40cm, d ' = 60cm → ảnh gấp 1,5 lần vật. Với ảnh nhỏ d = 60cm, d ' = 40 cm →
ảnh nhỏ gấp 1,5 lần vật → ảnh lớn gấp 1,52 = 2, 25 lần ảnh nhỏ.
Câu 37: Đáp án B
U R1

cos ϕ1 = U
+ Ta có: 
kết hợp với
cos ϕ = U R 2
2

U
+ Mặt khác cos ϕ1 =


R1
R12 + R 1R 2

15

15
cos ϕ2 = cos ϕ1
8
 U R 2 = U R1
17
→ cos ϕ1 =
8

17
cos 2 ϕ + cos 2 ϕ = 1

1
2

, nếu ta chọn

1
8
= → R 2 = 3,515625
1 + R 2 17

R1 = 1 → cos ϕ1 =


U2

P
=

R1 + R 2
R + R2
1 + 3, 515625

→ Pmax = 1
P=
60 = 72, 25W
+ Với 
2
2 R1R 2
2 1.3,515625
P = U
 max 2 R1R 2

Câu 38: Đáp án C
+ Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm cực đại trên đoạn S1S2 là 0,5λ = 1cm → λ = 2cm
→ Số dãy cực đại giao thoa −

S1S2
SS
≤ k ≤ 1 2 ↔ −4, 75 ≤ k ≤ 4, 75 → có 9 dãy
λ
λ

+ Mỗi dãy cực đại cắt đường trịn tại 2 điểm → có 18 điểm cực đại trên đường tròn
Câu 39: Đáp án A
+ Với khoảng thời gian của chu kì thỏa mãn

0,5s < T < 0, 61s → ∆t = 2s ứng với hơn 3 chu kì
+ Kết hợp với biểu diễn dao động trên đường trịn ta có:

∆t = t 2 − t1 = 3T +

3T
8
= 2s → T = s
4
15

→ Bước sóng của sóng λ = vT = 8 cm
+ Hai bụng sóng liên tiếp cách nhau nửa bước sóng và dao động ngược pha nên khoảng cách lớn nhất
giữa chúng là

(

d max = 42 + 6 2

)

2

≈ 9, 38cm

Trang 13


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 40: Đáp án B

+ Khi có góc lệch cực tiểu thì i1 = i 2 =

D min + A
, r1 = r2 = 0,5A.
2

D +A
sin  min
÷
2

,
n=
với D min = A, ta có
A
sin  ÷
2

3=

sin A
→ A = 60°
A
sin  ÷
2

----- HẾT -----

Trang 14




×