Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
ĐỀ THI THỬ THPT 2018
THPT YÊN LẠC 2- VĨNH PHÚC- LẦN 1
Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
I. Nhận biết
Câu 1. Xà phịng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. C2H5ONa.
B. HCOONa.
C. C6H5COONa.
D. C2H5COONa.
Câu 2. Dung dịch H2SO4 lỗng khơng phản ứng với kim loại
A. Fe.
B. Cu.
C. Na.
D. Zn.
C. metylamin.
D. alanin.
C. 2.
D. 3.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
Câu 3. Tên gọi của H2NCH2COOH là
A. glyxin.
B. axit glutamic.
Câu 4. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1.
B. 4.
Câu 5. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ nitron.
B. Tơ nilon-6.
Câu 6. Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít H2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 7. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. saccarozo.
B. mantozo.
C. fructozơ.
D. glucozo.
Câu 8. Axit nào sau đây thuộc loại amino axit?
A. Axit axetic CH3COOH.
B. Axit stearic C17H35COOH.
C. Axit glutamic H2NC3H5(COOH)2.
D. Axit adipic C4H8(COOH)2
Câu 9. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột
B. Glucozo
C. Saccarozo
D. Xenlulozo
Câu 10. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl axetat.
Câu 11. Cho nguyên tử nhôm (Z = 13), số electron lớp ngồi cùng của nhơm là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
Câu 12. Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?
Trang 1
D. 2.
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. Metyl fomat.
B. Benzyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Tristearin.
Câu 13. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
Câu 14. Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ?
A. Polietilen.
axetat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl doma).
D. Poli(vinyl
II. Thơng hiểu
Câu 15. Thủy phân hồn tồn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá
trị của m là
A. 22,6.
B. 20,8.
C. 18,6.
D. 16,8.
Câu 16. Số công thức cấu tạo của amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 7.
C. 3.
D. 5.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Xenlulozo bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
B. Dung dịch saccarozo phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccarozo cần 2,52 lít
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,60.
B. 6,20.
C. 5,25.
D. 3,15.
Câu 19. Cho lần lượt các kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện
thường là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 20. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
monome là
A. CH2 =CHCOOCH3.
B. C6H5CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 21. Cho các polime sau: (1) xenlulozo; (2) protein; (3) to nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna. Số
polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 5.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Câu 22. Glucozo có thẻ tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H2 (Ni, t°). Qua hai phản ứng này
chứng tỏ glucozo
A. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
Trang 2
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím.
B. Metylamin khơng làm đổi màu quỳ tím.
C. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl.
D. Alanin khơng có phản ứng với dung dịch Br2.
Câu 24. Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực baza
là
A. (4), (3), (1), (2)
B. (2), (1), (3) (4).
C. (2), (4), (1), (3).
D. (4), (3), (2), (1).
Câu 25. Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH3 (3);
HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là
A. (1) (2), (4).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4),
(5).
Câu 26. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là
A. hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl.
B. hợp chất tạp chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m.
C. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
D. hợp chất đa chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m.
Câu 27. Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Tơ
thuộc loại poliamit là
A.(1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4).
Câu 28. Cho axit acrylic (CH2=CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3.
B. C2H5COOC2H3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 29. Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 30. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. xenlulozơ, lịng trắng trứng, metylfomat.
B. Gly- Ala, fructozơ, triolein.
C. saccarozơ, etylaxetat, glucozơ.
D. tinh bột, tristearin, valin.
Câu 31. Chỉ dùng Cu(OH)2/NaOH ở điều kiện thường có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng
biệt
A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol.
C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic.
D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic.
Trang 3
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 32. Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOOCH3.
HCOOCH2CH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D.
Câu 33. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là
A. 37,50.
B. 18,75.
C. 21,75.
D. 28,25.
Câu 34. Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa
10,8 gam glucozo. Giá trị của m là
A. 18,5.
B.20,5.
C. 17,1.
D. 22,8.
Câu 35. Polime dùng làm tơ nilon-6,6: -(-HN-[CH2]6-NHOC-C4H8-CO-)n- được điều từ các monome
A. axit adipic và hexametylenđiamin.
B. axit ɛ-aminocaproic.
C. axit adipic và etylenglicol.
D. phenol và fomandehit.
Câu 36. Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,9.
B. 16,6.
C. 9,2.
D. 19,4.
III. Vận dụng
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 38. Chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho
a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y,
thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 0,1 và 13,4.
B. 0,2 và 12,8.
C. 0,1 và 16,8.
D. 0,1
và 16,6.
Câu 39. Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và KNO3 1M, sau phản ứng
thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hòa tan được tối đa bao nhiêu
gam Cu?
A. 1,28.
B. 0,64.
C. 1,20.
Câu 40. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Trang 4
D. 1,92.
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
X
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Cu(OH)2
Có màu tím
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
trứng.
B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng
C. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
anilin.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột,
--- HẾT ---
Trang 5
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
ĐỀ THI THỬ THPT 2018
THPT YÊN LẠC 2- VĨNH PHÚC- LẦN 1
Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MƠN HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
BẢNG ĐÁP ÁN
1-D
2-B
3-A
4-D
5-D
6-A
7-D
8-C
9-B
10-C
11-C
12-D
13-C
14-A
15-B
16-A
17-B
18-D
19-D
20-C
21-C
22-B
23-B
24-B
25-C
26-B
27-C
28-C
29-B
30-D
31-C
32-C
33-B
34-D
35-A
36-A
37-D
38-D
39-A
40-A
Banfileword.com
ĐỀ THI THỬ THPT 2018
Trang 6
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
BỘ ĐỀ 2018
MƠN HĨA HỌC
THPT N LẠC 2- VĨNH PHÚC- LẦN 1
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
C2H5COOC2H5 + NaOH → C2H5COONa + C2H5OH ⇒ chọn D.
Câu 2. Chọn đáp án B
H2SO4 không phản ứng với các kim loại sau H+ ⇒ chọn B.
Câu 3. Chọn đáp án A
A. Glyxin là H2NCH2COOH
B. Axit glutamic là HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
C. Metylamin là CH3NH2.
D. Alanin là H2N-CH(CH3)-COOH.
⇒ chọn A.
Câu 4. Chọn đáp án D
Câu 5. Chọn đáp án D
Tơ thiên nhiên là tơ có sẵn trong thiên nhiên.
A, B và C là tơ tổng hợp ⇒ chọn D.
Câu 6. Chọn đáp án A
nH2 = nMg = 0,1 mol ⇒ V = 2,24 lít ⇒ chọn A.
Câu 7. Chọn đáp án D
► Dung dịch "nước biển" mà ta vẫn thường được truyền trong bệnh viện chứa đường glucozơ.
Dung dịch glucozơ có nhiều loại: 5%, 10%, 20%, 30%.
|| Nửa lít glucoza 5% cung cấp năng lượng tương đương ăn một bát cơm.
Nếu bị nặng hơn có thể được truyền dung dịch chứa chất đạm như α-amino axit...v.v.
⇒ chọn D.
Câu 8. Chọn đáp án C
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm
cacboxyl (COOH).
⇒ chỉ có C là amino axit ⇒ chọn C.
Câu 9. Chọn đáp án B
Trang 7
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Trong các cacbohidrat thì chỉ có glucozơ, fructozơ và mantozơ có phản ứng tráng gương.
Frutozơ mặc dù khơng có nhóm chức anđehit nhưng do trong mơi trường kiềm của NH 3 thì
fructozơ chuyển thành glucozơ theo cân bằng: fructozơ (OH–)⇄ Glucozơ nên có phản ứng.
⇒ trong 4 đáp án chỉ có B thỏa mãn ⇒ chọn B.
Câu 10. Chọn đáp án C
Câu 11. Chọn đáp án C
Al: 1s22s22p63s23p1 ⇒ lớp ngoài cùng chứa 3e ⇒ chọn C.
Câu 12. Chọn đáp án D
Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
Công thức tổng qt: RCOO C3H 5
3
⇒ xà phịng hóa (hay tác dụng NaOH) thu được glixerol.
⇒ chọn D vì là chất béo.
Câu 13. Chọn đáp án C
A. ● Saccarozơ và glixerol: Cu(OH)2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.
● Ancol etylic: không hiện tượng ⇒ loại.
B. ● Lòng trắng trứng: xảy ra phản ứng màu biure tạo phức chất màu tím.
● Glucozơ và glixerol: Cu(OH)2 tan tạo dung dịch xanh thẫm ⇒ loại.
C. ● Lòng trắng trứng: xảy ra phản ứng màu biure tạo phức chất màu tím.
● Glucozơ: Cu(OH)2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.
● Ancol etylic: không hiện tượng.
⇒ phân biệt được 3 dung dịch ⇒ chọn C.
D. ● Glucozơ và glixerol: Cu(OH)2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.
● Anđehit axetic: khơng hiện tượng ⇒ loại.
Chú ý: khơng đun nóng ⇒ khơng có phản ứng tạo ↓Cu2O đỏ gạch.
Câu 14. Chọn đáp án A
A. (-CH2-CH2-)n ⇒ chọn.
B. [-CH2-CH(CN)-]n ⇒ loại.
C. [-CH2-CH(Cl)-]n ⇒ loại.
D. [-CH2-CH(OOCCH3)-]n ⇒ loại.
Câu 15. Chọn đáp án B
npeptit = 0,1 mol ⇒ nGly-Na = nAla-Na = npeptit = 0,1 mol.
Trang 8
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
⇒ m = 0,1 × 97 + 0,1 × 111 = 20,8(g) ⇒ chọn B.
Câu 16. Chọn đáp án A
Bậc của amin bằng số nguyên tử hidro trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.
N-C-C-C-C; C-C(N)-C-C; N-C-C(C)-C; C-C(C)(N)-C ⇒ C4H11N có 4 đồng phân amin bậc 1 ⇒ chọn A.
Câu 17. Chọn đáp án B
A. Sai, xenlulozơ chỉ bị thủy phân trong mơi trường axit đun nóng.
C. Sai, glucozơ là monosaccarit nên không bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Sai, tinh bột khơng có phản ứng tráng bạc.
⇒ chỉ có B đúng ⇒ chọn B.
Câu 18. Chọn đáp án D
Hỗn hợp gồm các cacbohidrat ⇒ có dạng Cn(H2O)m.
⇒ nC = nO2 = 0,1125 mol ⇒ m = mC + mH2O = 3,15(g).
Câu 19. Chọn đáp án D
Chỉ có kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ Be) phản ứng với H2O ở điều kiện thường.
⇒ các kim loại đề bài có Na, K, Ba và Ca thỏa mãn ⇒ có 4 kim loại thỏa ⇒ chọn D.
Câu 20. Chọn đáp án C
Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được chế tạo từ poli (metyl metacrylat)
⇒ được trùng hợp từ monome là metyl metacrylat hay CH2=C(CH3)-COOCH3.
Câu 21. Chọn đáp án C
(1) Xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường axit tạo thành glucozơ.
(2) Protein bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ tạo thành các α-amino axit.
(3) Tơ nilon-7 bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ tạo thành amino axit (axit 7aminoheptanoic) hoặc muối tương ứng.
(4) và (5) không bị thủy phân ⇒ chỉ có 3 polime có thể tham gia phản ứng thủy phân ⇒ chọn C.
Câu 22. Chọn đáp án B
0
t
Glucozơ + AgNO3/NH3 ��
� Amoni gluconat + Ag↓ ⇒ glucozơ thể hiện tính khử.
0
Ni,t
Glucozơ + H2 ���
� Sobitol ⇒ glucozơ thể hiện tính oxi hóa ⇒ chọn B.
Câu 23. Chọn đáp án B
B sai do metylamin làm quỳ tím hóa xanh ⇒ chọn B.
Câu 24. Chọn đáp án B
Các nhóm đẩy e như ankyl làm tăng tính bazơ của amin.
Trang 9
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Ngược lại, các nhóm hút e như phenyl làm giảm tính bazơ của amin.
Với các amin béo (amin no) thì tính bazơ: bậc 2 > bậc 1 > bậc 3.
⇒ chọn B.
Câu 25. Chọn đáp án C
(1) CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
(2) CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.
(3) CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.
(4) HCOOCH2CH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH2=CH-CH2OH.
(5) CH3COOCH2C6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5CH2OH.
⇒ chỉ có (1) và (2) khơng sinh ra ancol ⇒ chọn C.
Câu 26. Chọn đáp án B
Câu 27. Chọn đáp án C
Muốn là tơ poliamit thì phải chứa liên kết CO-NH.
(1) Tơ nilon-6,6: [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ⇒ thỏa.
(2) Tơ nilon-6: [-HN-(CH2)5-CO-]n ⇒ thỏa.
(3) Tơ xenlulozơ axetat: [C6H7O2(OOCCH3)3]n.
(4) Tơ olon: [-CH2-CH(CN)-]n.
⇒ chọn C.
Câu 28. Chọn đáp án C
CH2=CHCOOH + Ancol đơn chức X → Este Y ⇒ Y là este đơn chức.
Câu 29. Chọn đáp án B
Các công thức thỏa mãn là: HCOOCH2-CH2-CH3 và HCOOCH(CH3)-CH3 ⇒ chọn B.
Câu 30. Chọn đáp án D
0
H ,t
A. ● Xenlulozơ: (C6H10O5)n + nH2O ���
� nC6H12O6.
0
H ,t
● Lòng trắng trứng bản chất là protein: Lòng trắng trứng + H2O ���
� α-amino axit.
● Metylfomat: HCOOCH3 + H2O (H+, to) ⇄ HCOOH + CH3OH ⇒ chọn A .
0
H ,t
B. ● Gly-Ala: Gly-Ala + H2O ���
� Gly + Ala.
● Fructozơ là monosaccarit nên không tham gia phản ứng thủy phân ⇒ loại B.
0
H ,t
● Triolein: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2O ���
� 3C17H33COOH + C3H5(OH)3.
Trang 10
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
0
H ,t
C. ● Saccarozơ: C12H22O11 + H2O ���
� C6H12O6 (glucozơ) + C6H12D6 (fructozơ).
0
H ,t
● Etyl axetat: CH3COOC2H5 + H2O ���
� CH3COOH + C2H5OH.
● Glucozơ là monosaccarit nên không tham gia phản ứng thủy phân ⇒ loại C.
0
H ,t
D. ● Tinh bột: (C6H10O5)n + nH2O ���
� nC6H12O6.
0
H ,t
● Tristearin: (C17H35COO)3C3H5 + 3H2O ���
� 3C17H35COOH + C3H5(OH)3.
● Val là α-amino axit nê không tham gia phản ứng thủy phân ⇒ loại D.
Câu 31. Chọn đáp án C
A. ● Saccarozơ và glixerol: Cu(OH)2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.
● Ancol etylic: không hiện tượng ⇒ loại.
B. ● Lòng trắng trứng: xảy ra phản ứng màu biure tạo phức chất màu tím.
● Glucozơ và glixerol: Cu(OH)2 tan tạo dung dịch xanh thẫm ⇒ loại.
C. ● Lòng trắng trứng: xảy ra phản ứng màu biure tạo phức chất màu tím.
● Glucozơ: Cu(OH)2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.
● Ancol etylic: không hiện tượng.
⇒ phân biệt được 3 dung dịch ⇒ chọn C.
D. ● Glucozơ và glixerol: Cu(OH)2 tan tạo dung dịch xanh thẫm.
● Anđehit axetic: không hiện tượng ⇒ loại.
Chú ý: khơng đun nóng ⇒ khơng có phản ứng tạo ↓Cu2O đỏ gạch.
Câu 32. Chọn đáp án C
Để sản phẩm chứa 2 chất đều tráng bạc thì X phải là este của axit fomic.
⇒ X là HCOOCH=CH-CH3 ⇒ Chọn C.
Câu 33. Chọn đáp án B
H2NCH2COOH → H2NCH2COOK ||⇒ nmuối = 0,25 mol ⇒ m = 18,75(g).
Câu 34. Chọn đáp án D
C12H22O11 + H2O → C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ).
⇒ nsaccarozơ = nglucozơ = 0,06 mol ⇒ m = 0,06 ì 342 ữ 0,9 = 22,8(g).
Cõu 35. Chn đáp án A
Nilon-6,6 [-HN-(CH2)6-NH-OC-C4H8-CO-]n được điều chế từ: H2N-(CH2)6-NH2 và HOOC-C4H8-COOH.
Nói cách khác được điều chế từ các monome là axit ađipic và hexamtylenđiamin.
Ps: Sở dĩ "6,6" là vì được tạo bởi các monome đều chứa 6C!
Trang 11
Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 36. Chọn đáp án A
NaOH
� ?COONa. Tăng giảm khối lượng:
?COOC2H5 ���
0,2 mol
m = 19,1 + 0,2 × (23 - 29) = 17,9(g) ⇒ chọn A.
Câu 37. Chọn đáp án D
(a) Đúng
(b) Sai, chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(c) Sai, ở nhiệt độ thường các chất béo không no ở trạng thái lỏng.
(d) Đúng.
(e) Đúng.
⇒ (a), (b) và (d) đúng ⇒ chọn D.
Câu 38. Chọn đáp án D
Xử lí dữ kiện Y: nCO2 = 0,2 mol < nH2O = 0,3 mol ⇒ Y là ancol no, mạch hở.
⇒ nY = nCO2 - nH2O = 0,1 mol ⇒ số C/Y = 0,2 ÷ 0,1 = 2. Do X khơng tráng bạc.
X là HOOC-COOC2H5 ⇒ a = nY = 0,1 mol ⇒ muối là 0,1 mol (COOK)2 ⇒ m = 16,6(g).
Câu 39. Chọn đáp án A
nFe = 0,13 mol; nH+ = 0,4 mol; nNO3– = 0,2 mol || 4H+ + NO3– + 3e → NO + 2H2O.
⇒ H+ hết ⇒ ne = 0,3 mol ⇒ ne : nFe 2,3 ⇒ X chứa Fe2+ và Fe3+ ⇒ Fe tan hết.
Bảo toàn electron cả quá trình: 2nFe + 2nCu = 0,3 ⇒ nCu = 0,02 mol ⇒ mCu = 1,28(g).
Câu 40. Chọn đáp án A
X làm quỳ tím hóa xanh ⇒ loại C.
Y + dung dịch I2 → màu xanh tím ⇒ loại D.
Z + Cu(OH)2 → màu tím ⇒ loại B ⇒ chọn A.
----- HẾT -----
Trang 12