Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử THPT năm 2018 môn Toán THPT Nguyễn Viết Xuân mã đề 302

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.8 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT
XUÂN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 302

r

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho v   2; 1 . Tìm tọa độ điểm A biết ảnh của nó là điểm A '  4; 1

r

qua phép tịnh tiến theo vectơ v :
A. A  2;3
B. A  1;1

C. A  0; 2 

D. A  2;0 

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng khi a,b là các số thực d ương khác 1.
A. a log a b  b
B. a loga b  a
C. a logb a  b
D. a logb a  a
Câu 3: Hàm số y = f(x) có


bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là
đúng?

A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số nghịch biến trên R\{2}
D. Hàm số nghịch biến trên
8

3
Câu 4: Tích phân �xdx bằng?
1

47
25
B.
4
4
Câu 5:
Đường cong trong hình bên là
đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.

A. y =- x4 + 2x2

B. y = x4 + 2x2

C.


45
4

C. y =- x4 - 2x2

D. 2

D. y = x4 - 2x2

Câu 6: Tìm chu kì của hàm số sau f  x   sin 2 x  sin x
A. T0  

B. T0 


2

C. T0  2

D. T0 


4

Câu 7: Cho tập A = { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau
được lấy ra từ tập A là
A. 30240
B. 27216
C. 30420
D. 27162

Trang 1/6 - Mã đề thi 302


B C là:
Câu 8: Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác ABCA���
A. AB�
B. AB
C. Độ dài một cạnh bên
D. AC
Câu 9: Cho hàm số có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Khi đó
GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn
[-1;2] là:

A. -4 và 5

B. 0 và 1

C. 0 và 5

D. -1và 2

Câu 10: Cho 2 điểm A  2;1;3 và B  1; 2;1 .Gọi (P) là mặt phẳng qua A,B và có một vecto chỉ
uur
phương là: u P   1; 2; 2  . Vecto pháp tuyến của mặt phẳng là:
uur
uur
uur
uur
A. nP   10; 4;1

B. nP   0;3; 2 
C. nP   5; 4;1
D. nP   2; 1; 4 
Câu 11: Hàm số y  x ln x có đạo hàm là:
A. ln x  1

B. ln x

C. 1

D.

1
x

Câu 12: Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai:
f ( x) dx '  f ( x)
af ( x )dx  a �
f ( x )dx, a ��
(1) �
(2) �










f ( x )dx  �
g ( x )dx
f ( x) g ( x)dx  �
f ( x)dx �
g ( x)dx
 f ( x)  g ( x)dx  �
(3) �
(4) �
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 13: Cho hình nón có chiều cao ℎ; bán kính đáy � và độ dài đường sinh là l. Tìm khẳng định
đúng:
1 2
A. Stp   r  r  l 
B. V  .r h
C. S xq  2 rh
D. S xq   rh
3

Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x 4  4 x 2  2 ?
A. Có cực đại và cực tiểu
B. Đạt cực tiểu tại x = 0
C. Không có cực trị.
D. Có cực đại và không có cực tiểu
Câu 15: Gọi G  a; b; c  là trọng tâm của tam giác ABC với A (1;2;3), B(1;3;4), C(1;4;5). Giá trị của
tổng a 2  b 2  c 2 bằng
A. 27
B. 38

C. 26.
D. 10
Câu 16: Đặt a  log 3 5; b  log 4 5 . Hãy biểu diễn log15 20 theo a và b.
a  1 a 
b  1 a 
b  1 b
A. log15 20 
B. log15 20 
C. log15 20 
b  a  b
a  1 a 
a  1 b

D. log15 20 

a  1 b
b  1 a 

Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của hàm số y  2 x 3  6 x  1 tại giao điểm của đồ thị của hàm số
y  2 x 3  6 x  1 và trục Oy là
A. y  6 x  1 .
B. y  6 x  1 .





C. y  6 x  1 .

D. y  6 x  1 .


C. 0

D.

x  x2  x  1 :
Câu 18: Tìm giới hạn B  xlim
��

A. �

B. �

Câu 19: Cho phương trình cos x.cos7x  cos3x.cos5x ( 1)

4
3

Trang 2/6 - Mã đề thi 302


Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình ( 1) ?
A. sin 4x = 0.
B. cos4x = 0 .
C. sin 5x = 0 .

D. cos 3x = 0
n

Câu 20: Tìm hệ số của số hạng chứa x


10

1 �

trong khai triển biểu thức �x 3  2 �, biết n là số tự
� x �

4
n2
nhiên thỏa mãn Cn  13Cn
A. -6435
B. 6453

Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số
2
5
A.   ln 2x  1  ln x  1  C
3
3
2
2
C.   ln 2x  1  ln x  1  C
3
3

C. 6435

D. – 6453


2x  3
dx là:
2
 x 1


2x

1
5
B.   ln 2x  1  ln x  1  C
3
3
2
5
D.   ln 2x  1  ln x  1  C
3
3

Câu 22: Cho cấp số nhân  un  có u1  3; q  2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. Đáp án khác
B. số hạng thứ 6
C. số hạng thứ 5
D. số hạng thứ 7
4
2
2
Câu 23: Cho hàm số y  mx   m  1 x  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số luôn có 3 điểm cực trị với với mọi m �0
B. Đồ thị hàm số luôn có một điểm cực trị là  0;1 .


C. Với m � 1; 0  � 1; � hàm số có 3 điểm cực trị.
D. Với m  0 thì hàm số có một điểm cực trị.
Câu 24: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông c ạnh b ằng a ,
thể tích khối trụ bằng:
A. pa3

B.

pa3
4

Câu 25: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 0

B. 1

C.
x 1
x2 1

pa3
2

C. 3

D.

pa3
3


D. 2


4

Câu 26: Tính tích phân I  sin 2 x.cos 2 xdx

0





B. I 
C. I 
D. I 
16
32
64
128
Câu 27: Đội tuyển văn nghệ của trường TPHT Nguyễn Viết Xuân có 15 người gồm 6 nam và 9 n ữ.
Để thành lập đội tuyển văn nghệ dự thi cấp tỉnh nhà trường cần chọn ra 8 h ọc sinh t ừ 15 h ọc sinh
trên. Tính xác suất để trong 8 người được chọn có số nam nhiều hơn số nữ.
545
14
45
12
A. P 
B. P 

C. P 
D. P 
6435
143
6435
143
3
2
Câu 28: Tìm để phương trình 4x – 6x + 1 + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt .
A. m = 1
B. -1< m < 1
C. 1 �m �1
D. m = -1
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc
450. Thể tích V khối chóp S . ABCD là
1 3
a3
a3
a3
A. V 
B. V 
C. V  a
D. V  .
24
9
6
2

A. I 


Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đi ểm M  1;2;3 ,N  1;0;4 , P  2; 3;1 và

Q  2;1;2 . Cặp vectơ cùng phương là:
uuur
uuur
A. Không tồn tại.
B. MP và NQ .

uuuu
r
uuu
r
C. MQ và NP .

uuu
r
uuuu
r
D. MN và PQ .
Trang 3/6 - Mã đề thi 302


Câu 31: Cho mặt phẳng  P : x  2y  3z  14  0 và điểm M  1; 1;1 . Tọa độ của điểm M ' đối xứng
với M qua mặt phẳng (P) là:
A.  2; 1;1 .
B.  1;3;7 .
C.  2; 3; 2 .
D.  1; 3;7 .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BA = BC = 1, AD = 2 .
Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB . Tính thể

tích V của khối đa diện SAHCD .
A. V =

4 2
.
3

B. V =

2 2
3

.

C. V =

4 2
.
9

D. V =

2 2
9

.

Câu 33: Câu 35 : Tìm m để phương trình :
1
2

5 �
 4m  4  0 có nghiệm trên �
 m  1 log 21  x  2   4  m  5 log 1
,4

2 �


2
2 x2
7
7
A. 3  m �
B. m ��.
C. 3 �m � .
D. m ��.
3
3
Câu 34: Một bể nước không có nắp có hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 1m 3 với đáy là một hình
vuông. Biết rằng nguyên vật liệu dùng để làm thành bể có đơn giá là 2 tri ệu đ ồng cho m ỗi mét
vuông. Hỏi giá thành nhỏ nhất cần có để làm bể gần với số nào nhất sau đây?
A. 9.500.000 đồng
B. 7.900.000 đồng
C. 8.600.000 đồng
D. 10.800.000 đồng
Câu 35: Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính hình c ầu ngo ại ti ếp
hình nón đó là:
3
2 3
A.

.
B. 3 .
C. 2 3 .
D.
.
2
3
9x
Câu 36: Cho hàm số f  x  
, x �R . Nếu a  b  3 thì f  a   f  b  2  có giá trị bằng
3  9x
3
1
A. 2 .
B. .
C.
D. 1 .
4
4
Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC và ba đường thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc.
Gọi M là trung điểm của SB , tìm côsin của góc  tạo bởi hai đường thẳng AM và BC .
10 .
10 .
5.
2.
A. cos  
B. cos  
C. cos  
D. cos  
5

10
10
2
1
a
dx  2  b ln x  c ln  1  x 2 
Câu 38: Cho I  �
3
2
x
x 1 x 
Khi đó S = a + b + c bằng
1
A. 0
B.
C. -1
D. -2
2
Câu 39: Ông B đến siêu thị điện máy để mua một cái laptop với giá 15,5 tri ệu đ ồng theo hình th ức
trả góp với lãi suất 2,5%/tháng. Để mua trả góp ông B phải tr ả tr ước 30% s ố ti ền, s ố ti ền còn l ại
ông sẽ trả dần trong thời gian 6 tháng kể t ừ ngày mua, m ỗi l ần tr ả cách nhau 1 tháng. S ố ti ền m ỗi
tháng ông B phải trả là như nhau và tiền lãi được tính theo n ợ gốc còn l ại ở cu ối m ỗi tháng. H ỏi,
nếu ông B mua theo hình thức trả góp như trên thì số ti ền phải tr ả nhi ều h ơn so v ới giá niêm y ết
là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không đổi trong thời gian ông B hoàn n ợ. (làm tròn đ ến ch ữ s ố
hàng nghìn)
A. 1.384.000 đồng
B. 1.628.000 đồng
C. 2.325.000 đồng
D. 970.000 đồng
Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G(1; 4;3) . Viết phương trình mặt

phẳng cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ?
x y
z
x y
z
x y z
x y z
A. + + = 0 .
B. + + = 1 .
C. + + = 0 .
D. + + = 1 .
4 16 12
4 16 12
3 12 9
3 12 9
Trang 4/6 - Mã đề thi 302


2
Câu 41: Phương trình 2 x 3  3x 5 x  6 có hai nghiệm x1 , x2 trong đó x1  x2 , hãy chọn phát biểu
đúng?
A. 2 x1  3x2  log 3 54. B. 2 x1  3 x2  log 3 8 .
C. 3 x1  2 x2  log 3 54.
D. 3 x1  2 x2  log3 8 .

Câu 42: Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số y =
(1; +∞)
A. 2

B. 3


4+ mx
nghịch biến trên khoảng
x+ m

C. 1

D. 4

3
Câu 43: Đường thẳng  d  : y  12x  m  m  0  là tiếp tuyến của đường cong  C  : y  x  2 . Khi đó
đường thẳng (d) cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm A, B. Tính diện tích OAB .
49
49
49
A.
B. 49
C.
D.
8
2
4

Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz cho  E  có phương trình

x2

y2

 1,  a, b  0  và đường

a 2 b2
tròn  C  : x 2  y 2  7. Để diện tích elip  E  gấp 7 lần diện tích hình tròn  C  khi đó
A. ab  7 .
B. ab  7 .
C. ab  7 7 .
Câu 45: Hai người cùng chơi trò chơi phóng phi tiêu, mỗi người
đứng cách một tấm bảng hình vuông ABCD có kích thước là 4x4dm
một khoảng cách nhất định. Mỗi người sẽ phóng một cây phi tiêu
vào tấm bảng hình vuông ABCD (như hình vẽ). Nếu phi tiêu cắm
vào hình tròn tô màu hồng thì người đó sẽ được 10 đi ểm. Xét phép
thử là hai người lần lượt phóng 1 cây phi tiêu vào tấm bảng hình
vuông ABCD (phép thử này đảm bảo khi phóng là trúng và dính vào
tấm bảng hình vuông, không rơi ra ngoài). Tính xác suất để có
đúng một trong hai người phóng phi tiêu được 10 đi ểm.( k ết qu ả
cuối cùng làm tròn số đến 4 chữ số thập phân)



D. ab  49 .

A. 0, 2331
B. 0, 2330
C. 0, 2333
D. 0, 2332
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m � 2017; 2017  để hàm số
y  sin 4 x  sin 3 x  sin 2 x  m 2  4m  3  0, x �R
A. 4033
B. 4032
C. 2018


D. 4033

Câu 47: Cho hai mặt cầu  S1  ,  S 2  có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của  S1  thuộc

 S2 

và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi ( S1 ) và ( S 2 ) .

A. V 

5 R3
.
12

B. V   R 3 .

Câu 48: Đặt f  n    n 2  n  1  1 . Xét dãy số  u n 
2

2 R 3
.
5
f  1 .f  3 .f  5  ...f  2n  1
sao cho u n 
. Tính
f  2  .f  4  .f  6  ...f  2n 

C. V 

 R3

.
2

D. V 

lim n u n
A. lim n u n  2
B. lim n u n  3
1
C. lim n u n 
2

Trang 5/6 - Mã đề thi 302


.
D. lim n u n 

1
3


u0  2011

u3
1 . Tìm lim n .
Câu 49: Cho dãy số (un ) được xác định bởi: �
un1  un  2
n


un

A. �
B. 1
C. �
D. 3
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  , trong đó
1 2 3
   7. Biết mặt phẳng  ABC  tiếp xúc với mặt cầu
a  0 , b  0 , c  0 và
a b c
72
2
2
2
 S  :  x  1   y  2    z  3  . Thể tích của khối tứ diện OABC là
7
1
2
5
3
A. .
B. .
C. .
D. .
8
6
9
6
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 302



×