THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018
Đề thi: Chuyên Thái Bình Lần 3-2018
3
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3x + 5 trên đoạn 0; là:
2
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D.
31
8
2x − 1
cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B.
x +3
Câu 2: Biết đồ thị hàm số y =
Tính diện tích S của tam giác OAB .
A. S =
1
.
12
1
B. S = .
6
C. S = 3.
D. S = 6.
Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
nào sau đây?
A. y = − x 4 + 2x 2 .
B. y = x 4 − 2x 2 .
C. y = − x 2 + 2x.
D. y = x 3 + 2x 2 − x − 1.
1
Câu 4: Rút gọn biểu thức P = x 3 . 6 x với x > 0.
A. P = x 2
1
B. P = x
2
C. P = x 8
3
3
2
0
2
0
D. P = x 9
Câu 5: Cho ∫ f ( x ) dx = a, ∫ f ( x ) dx = b. Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng:
A. −a − b.
B. b − a
C. a + b.
(
D. a − b.
)
2
2
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x − 2 x ( x + 2 ) , ∀ x ∈ ¡ . Số điểm
3
cực tri của hàm số là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A ( 1; 2; −3) , B ( −3; 2;9 ) . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x + 3x + 10 = 0.
B. −4x + 12z − 10 = 0
C. x − 3y + 10 = 0.
D. x − 3z + 10 = 0.
Câu 8: Cho a, b > 0; a, b ≠ 1 và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây,
mệnh đề nào sai?.
A. log a ( xy ) = log a x + log a y.
B. log b a.log a x = log b x.
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. log a
1
1
=
.
x log a x
D. log a
Câu 9: Biết đồ thi ̣ (C) của hàm số y =
x
= log a x − log a y.
y
x 2 − 2x + 3
có hai điểm cực trị. Đường thẳng đi qua
x −1
hai điểm cực tri c ̣ ủa đồ thi ̣(C) cắt trục hoành ta ̣i điểm M có hoành độ x M bằng:
A. x M = 1 − 2.
B. x M = −2.
C. x M = 1.
D. x M = 1 + 2.
Câu 10: Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình
chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. H là trọng tâm tam giác ABC .
B. H là trung điểm của BC.
C. H là trực tâm của tam giác ABC.
D. H là trung điểm của AC.
Câu 11: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD và SD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC.
A. 450.
B. 600.
C. 300.
D. 900.
x 2 + 2x + 3
3
Câu 12: Cho hàm số y = ÷
π
. Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ .
B. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ .
C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng ( −∞; −1) .
D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng ( −∞; −1) .
Câu 13: Cho hàm số y =
x −a
có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị
bx + c
của biểu thức P = a + b + c.
A. P = −3.
B. P = 1.
C. P = 5.
D. P = 2.
Câu 14: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2 log 4 ( x − 3) + log 4 ( x − 5 ) = 0 là
2
A. 8.
B. 8 + 2.
C. 8 − 2.
x −1
2017
Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
÷
2018
A. ( 2; +∞ ) .
B. ( −∞; 2 ) .
D. 4 + 2.
− x +3
2017
>
÷
2018
C. [ 2; +∞ ) .
.
D. ( −∞; 2] .
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 16: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là
tiền lãi được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất
2,1%/kỳ hạn, sau 2 năm người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn 1 tháng với
lãi suất 0,65%/tháng. Tính tổng số tiền lãi nhận được (làm tròn đến nghìn đồng) sau 5 năm.
A. 98217000 đồng.
B. 98215000 đồng.
C. 98562000 đồng.
D. 98560000 đồng.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H hình chiếu vuông góc của M ( 2;0;1)
lên đường thẳng ∆ :
x −1 y z − 2
= =
. Tìm tọa độ điểm H .
1
2
1
A. H ( 2; 2;3) .
B. H ( 0; −2;1) .
C. H ( 1;0; 2 ) .
D. H ( −1; −4;0 ) .
x
Câu 18: Biết đồ thị (C) ở hình bên là đồ thị hàm số y = a ( a > 0, a ≠ 1) . Gọi (C’) là đường
đối xứng với (C) qua đường thẳng y = x.
Hỏi (C’) là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = log 1 x.
B. y = 2x.
2
x
1
C. y = ÷ .
2
D. y = log 2 x.
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ¡ \ { 1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình vẽ.
x
f '( x )
f ( x)
−∞
-
-1
0
+∞
1
+
+
+∞
1
− 2
-1
−∞
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f ( x ) = m có ba
nghiệm thực phân biệt.
(
(
A. − 2; −1 .
)
C. ( −1;1] .
B. − 2; −1 .
D. ( −1;1) .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng
(ABCD);
M,
N
là
hai
điểm
nằm
trên
hai
cạnh
BC,
CD.
Đặt
BM = x, DN = y ( 0 < x, y < a ) . Hệ thức liên hệ giữa x và y để hai mặt phẳng (SAM) và
(SMN) vuông góc với nhau là:
2
2
A. x + a = a ( x + 2y ) .
2
2
B. x + a = a ( x + y ) .
2
2
C. x + 2a = a ( x + y ) .
2
2
D. 2x + a = a ( x + y ) .
π
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = tan cos x ÷ là
2
A. ¡ \ { 0} .
B. ¡ \ { 0; π} .
π
C. ¡ \ k .
2
D. ¡ \ { kπ} .
Câu 22: Giải phương trình 2sin 2 x + 3 sin 2x = 3.
π
A. x = − + kπ.
3
B. x =
π
+ kπ.
3
C. x =
2π
+ k2π.
3
D. x =
π
+ kπ.
4
Câu 23: Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 30 cạnh.
B. 12 cạnh.
C. 16 cạnh.
D. 20 cạnh.
Câu 24: Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là N ( x ) . Biết rằng N ' ( x ) =
2000
và
1+ x
lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn)
là bao nhiêu con?
A. 10130.
B. 5130.
C. 5154.
D. 10132.
Câu 25: Tìm hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển nhị thức Newton ( 1 + 2x ) ( 3 + x ) .
11
A. 4620.
B. 1380.
C. 9405.
D. 2890.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I ( 1; −2;3) . Phương trình mặt cầu
tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 10.
2
2
2
B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 9.
2
2
2
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 8.
2
2
D. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 16.
2
2
2
2
Câu 27: Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 3 và
chữ số 4 đứng cạnh nhau.
A.
4
.
25
B.
Câu 28: Cho hàm số y =
4
.
15
C.
8
.
25
D.
2
.
15
x−2
. Tìm khẳng định đúng.
x+3
A. Hàm số xác định trên ¡ \ { 3} .
B. Hàm số đồng biến trên ¡ \ { −3} .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 29: Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết
·
AC = 2a 2 và ACB
= 450. Diện tích toàn phần Stp của hình trụ (T) là:
2
A. Stp = 16πa .
2
B. Stp = 10πa .
2
C. Stp = 12πa .
2
5
1
2
2
D. Stp = 8πa .
2
Câu 30: Cho ∫ f ( x + 1) x dx = 2. Khi đó I = ∫ f ( x ) dx bằng
A. 2.
B. 1.
C. -1.
D. 4.
Câu 31: Tìm nguyên hàm I = ∫ x cos xdx.
2
A. I = x sin
x
+ C.
2
B. I = x sin x + cos x + C
C. I = x sin x − cosx + C.
2
D. I = x cos
x
+ C.
2
b
Câu 32: Biết
∫ ( 2x − 1) dx = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
a
A. b − a = 1.
B. a 2 − b 2 = a − b + 1.
C. b 2 − a 2 = b − a + 1. D. a − b = 1.
Câu 33: Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 16 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm. Hai
đội bất kỳ đều đấu với nhau đúng 2 trận. Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua 0
điểm, nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu, Ban tổ chức thống kê được 80 trận hòa.
Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu bằng bao nhiêu?
A. 720.
B. 560.
C. 280.
D. 640.
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
3π
Câu 34: Số nghiệm thực của phương trình sin 2x + 1 = 0 trên đoạn − ;10π là
2
A. 12.
B. 11.
C. 20.
D. 21.
Câu 35: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là.
3πa 3
.
3
A.
2πa 3
.
2
B.
2πa 3
.
3
C.
D.
8 2πa 3
.
3
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 2;1;0 ) và đường thẳng d có
phương trình d :
x −1 y +1 z
=
= . Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm, M cắt và
2
1
−1
vuông góc với đường thẳng d là:
A.
x − 2 y −1 z
x − 2 y −1 z
=
= . B.
=
= .
1
−4
−2
−1
−4 2
C.
x − 2 y −1 z
=
= .
−1
−3 2
D.
x − 2 −y −1 z
=
=
.
−3
−4
−2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1; 2;3) . Gọi (P) là mặt phẳng đi
qua điểm Mvà cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại
các điểm A,B,C. Tính thể tích khối chóp O.ABC.
A.
1372
.
9
B.
686
.
9
C.
524
.
3
D.
343
.
9
Câu 38: Số các giá trị thực của tham số m để phương trình
( sin x − 1) ( 2 cos 2 x − ( 2m + 1) cos x + m ) = 0 có đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn [ 0; 2π]
A. 1.
B. 2.
C. 3.
là
D. Vô số.
Câu 39: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y=
x+2
16 − x 4
là
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Câu 40: Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ln ( cos x + 2 ) − mx + 1 đồng biến
trên ¡ là
1
A. −∞; − .
3
1
B. −∞; −
.
3
1
C. − ; +∞ ÷.
3
1
D. − ; +∞ ÷.
3
Câu 41: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể
tích khối chóp S.ABC.
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A.
a3 5
.
24
B.
a3 5
.
8
C.
a3 3
.
24
D.
a3 6
.
12
Câu 42: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn 2f ( x ) + 3f ( 1 − x ) = 1 − x 2 .
1
Tính I = ∫ f ( x ) dx.
0
A.
π
.
4
B.
π
.
6
C.
π
.
20
D.
π
.
16
Câu 43: Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh
bằng
3 và thiết diện qua trục là tam giác đều bằng
A. 16π.
B. 8π.
C. 20π.
D. 12π.
Câu 44: Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ
3 trong 100 đỉnh của đa giác là
A. 44100.
B. 78400.
C. 117600.
D. 58800.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a, đáy là hình chữ nhật
uuur uuur r
ABCD có AB = 2a, AD = a. Gọi K là điểm thuộc BC sao cho 3BK + 2CK = 0 . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AD và SK.
A.
2 165a
.
15
B.
165a
.
15
C.
2 135a
.
15
D.
135a
.
15
Câu 46: Xét phương trình ax 3 − x 2 + bx − 1 = 0 với a, b là các số thực, a ≠ 0, a ≠ b sao cho
các nghiệm đều là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
A. 15 3.
B. 8 2.
C. 11 6.
5a 2 − 3ab + 2
.
a2 ( b − a )
D. 12 3.
Câu 47: Cho tham số thực a. Biết phương trình e x − e − x = 2 cos ax có 5 nghiệm thực phân
biệt. Hỏi phương trình e x − e − x = 2 cos ax + 4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 5.
B. 6.
C. 10.
D. 11.
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ . Đồ thị của hàm số
y = f ' ( x ) như hình bên. Đặt g ( x ) = 2f ( x ) − ( x + 1) . Mệnh đề nào
2
dưới đây đúng?
g ( x ) = g ( 1) .
A. min
[ −3;3]
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
g ( x ) = g ( 1) .
B. max
[ −3;3]
g ( x ) = g ( 3) .
C. min
[ −3;3]
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g ( x ) trên [ −3;3] .
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là
trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V, khi đó
thể tích của khối chóp S.ABCD là
A.
27V
.
4
2
9
B. ÷ V.
2
C.
9V
.
4
D.
81V
.
8
Câu 50: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AC = a,
0
·
ACB
= 600. Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) góc 30 . Tính thể tích khối lăng
trụ đã cho.
A. 2a 3 3.
B. a 3 6.
C.
a 3 3.
2
D.
a 3 3.
3
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đáp án
1-B
11-D
21-D
31-B
41-A
2-A
12-D
22-B
32-C
42-C
3-A
13-A
23-A
33-D
43-D
4-B
14-B
24-A
34-A
44-C
5-D
15-B
25-C
35-C
45-A
6-C
16-A
26-A
36-A
46-D
7-D
17-C
27-C
37-B
47-C
8-C
18-D
28-C
38-B
48-B
9-C
19-B
29-A
39-D
49-A
10-C
20-B
30-D
40-B
50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B.
3 31
⇒ GTLNy = 5 ⇔ x = 0.
Ta có: y ' = 3x 2 − 3 = 0 ⇔ x = ±1. Mà y ( 0 ) = 5, y ( 1) = 3, y ÷ =
2 8
Câu 2: Đáp án A.
1
1
1 1 1 1
1
. − ÷ = .
Ta có: A ;0 ÷, B 0; − ÷ ⇒ SOAB = OA.OB =
3
2
2 2 3 12
2
Câu 3: Đáp án A.
Câu 4: Đáp án B.
1
1
1 1
1
Ta có: P = x 3 .x 6 = x 3 + 6 = x 2 = x.
Câu 5: Đáp án D.
2
3
3
0
0
2
Ta có: ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx = a − b.
Câu 6: Đáp án C.
Ta thấy f ' ( x ) đổi dấu qua các điểm x = ± 2 và x = −2 nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 7: Đáp án D.
uuur
Gọi I là trung điểm của AB. Ta có: I ( −1; 2;3) , AB ( −4;0;12 )
Mặt phẳng trung thực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
( P ) : −4 ( x − 1) + 0 ( y − 2 ) + 12 ( z − 3) = 0 hay ( P ) : x − 3z + 10 = 0.
Câu 8: Đáp án C.
Câu 9: Đáp án
Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: y =
2x − 2
= 2x − 2.
1
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là: 2x − 2 = 0 ⇔ x = 1 ⇒ x M = 1.
Câu 10: Đáp án C.
Câu 11: Đáp án D.
a
a2 + a2 a 2
Ta có: NM = NP = ; MP =
⇒ MP 2 = NM 2 + NP 2 ⇒ ∆MNP vuông tại N
=
2
2
2
⇒ ( MN;SC ) = 900. (Dethithpt.com)
Câu 12: Đáp án D.
x 2 + 2x + 3
3
Ta có y ' = ÷
π
2 y ' > 0 ⇔ x > −1
÷⇒
π y ' < 0 ⇔ x > −1
( 2x + 2 ) ln
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −1) , nghịch biến trên khoảng ( 1; +∞ ) .
Câu 13: Đáp án A.
Ta có:
1
b = 1
b = 1
⇒
.
Đồ thị hàm số có TCĐ và TCN là x = 2, y = 1 ⇒
− c = 2 c = −2
b
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ ( −2;0 ) ⇒ a = −2.
Suy ra P = a + b + c = −3.
Câu 14: Đáp án B.
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x − 3 > 0
x > 3
x > 3, x ≠ 5
2
PT ⇔ ( x − 5 ) > 0
⇔ x ≠ 5
⇔ ( x − 3) ( x − 5 ) = 1
x − 3 x − 5 = −1
2
2
2
)(
)
log 4 ( x − 3) ( x − 5 ) = 0
( x − 3) ( x − 5 ) = 1 (
x > 3, x ≠ 5
x > 3, x ≠ 5
x = 4 + 2
2
⇔ x − 8x + 14 = 0 ⇔ x = ± 2 ⇒
⇒ x1 + x 2 = 8 + 2.
x = 4
2
x = 4
x − 8x + 16 = 0
Câu 15: Đáp án B.
BPT ⇔ x − 1 < − x + 3 ⇔ x < 2 ⇒ S = ( −∞; 2 ) .
Câu 16: Đáp án A.
Tiền lãi bằng
200.106 ( 1 + 2,1% )
24
3
24
36
+ 200.106 ( 1 + 2,1% ) 3 ( 1 + 0, 65 ) − 200 ≈ 98.217.000 đồng
Câu 17: Đáp án C.
r
r
Vtcp của ∆ là: u ( 1; 2;1) . Phương trình mặt phẳng qua M và nhận u làm vtpt là:
( P ) :1( x − 2 ) + 2 ( y − 0 ) + 1( z − 1) = 0
hay ( P ) : x + 2y + z − 3 = 0.
Khi đó: ( P ) ∩ ∆ = H ⇒ tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình
x −1 y z − 2
= =
2
1 ⇔ x = 1, y = 0, z = 2 ⇒ H ( 1;0; 2 ) .
1
x + 2y + z − 3 = 0
Câu 18: Đáp án D.
x
Đồ thị hàm số y = log a x và đồ thị hàm số y = a ( a > 0, a ≠ 1) đối xứng nhau qua đường
thẳng y = x.
Câu 19: Đáp án B.
(
)
PT f ( x ) = m có ba nghiệm thực phân biệt ⇔ − 2 < m < −1 ⇔ m ∈ − 2; −1 .
Câu 20: Đáp án B.
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ.
uuuu
r
uuu
r
Ta có: A ( 0;0;0 ) ,S ( 0;0; b ) , M ( x;a;0 ) , N ( a; y;0 ) ⇒ AM ( x;a;0 ) , AS ( 0;0; b ) ⇒ vtpt của
uu
r uuuu
r uuu
r
uuur
uuu
r
(SAM) là: n1 = AM; AS = ( ab; −bx;0 ) = b ( a; − x;0 ) MS ( − x; −a; b ) , NS ( −a; − y; b ) ⇒ vtpt
uur
uuur uuu
r
2
của (SMN) là: n 2 = MS; NS = ( by − ab; bx − ab; xy − a ) (Dethithpt.com)
uu
r uur
Để hai mặt phẳng ( SAM ) và SMN vuông góc với nhau thì n1.n 2 = 0
⇔ a ( by − ab ) − x ( bx − ab ) + 0 ( xy − a 2 ) = 0 ⇔ x 2 + a 2 = a ( x + y ) .
Câu 21: Đáp án D.
π
π
π
Hàm số xác định ⇔ cos cosx ÷ ≠ 0 ⇔ cos x ≠ + kπ ⇔ cos x ≠ 1 + 2k
2
2
2
cos ≠ 1 ( k = 0 )
⇒
⇒ s inx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ ⇒ D = ¡ \ { kπ} .
cos ≠ −1 ( k = −1)
Câu 22: Đáp án B.
PT ⇔ 3 sin 2x − cos2x = 2 ⇔
⇔ 2x −
π
3
1
sin 2x − cos2x = 1 ⇔ sin 2x − ÷ = 1
6
2
2
π π
π
= + k2π ⇔ x = + kπ ( k ∈ ¢ ) .
6 2
3
Câu 23: Đáp án A.
Câu 24: Đáp án A.
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
12
Ta có
2000
∫0 1 + x dx = 2000 ln 1 + x
12
= 2000 ln13 = N ( 12 ) − N ( 0 )
0
⇒ N ( 12 ) = 2000 ln13 + 5000 ≈ 10130.
Câu 25: Đáp án C.
11
11
11
k =0
k =0
k =0
k 11− k k
k 11− k k
k 11− k k +1
Ta cos ( 1 + 2x ) ( 3 + x ) = ( 1 + 2x ) ∑ C11 3 x = ∑ C11 3 x + 2∑ C113 x .
11
9 2 9
8 3 9
9
Số hạng chứa x 9 là C11 3 x + 2C11 3 x = 9405x .
Câu 26: Đáp án A.
uuur
Ta có: n Oy ( 0;1;0 ) . Mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với Oy là:
( P ) ∩ Oy = E ( 0; −2;0 ) ⇒
R = IE =
( 1− 0)
2
( P) : y + 2 = 0
bán kính mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
+ ( −2 + 2 ) + ( 3 − 0 ) = 10 ⇒ Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với
2
2
trục Oy là: ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 10.
2
2
2
Câu 27: Đáp án C.
Số cách lập số có 5 chữ số có 3 và 4 đứng cạnh nhau là 2 ( 4.4.3.2 ) = 192 cách.
Số cách lập số có 6 chứ số đôi một khác nhau từ A là 5.5.4.3.2=600 cách
Suy ra xác suất cần tìm là
192 8
= .
600 25
Câu 28: Đáp án D.
Ta có y ' =
5
( x + 3)
2
> 0, ∀x ∈ D = ¡ \ { 3} .
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 29: Đáp án A.
Ta có: BC = AC cos 450 = 2a 2.
2
= 2a.
2
Diện tích toàn phần Stp của hình trụ (T) là:
Stp = 2π.BC.AB + 2πBC 2 = 2π.2a.2a + 2π ( 2a ) = 16πa 2 .
2
Câu 30: Đáp án D.
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x = 1 → t = 2
Đặt t = x 2 + 1 ⇒ dt = 2xdx,
x = 2 → t = 5
2
⇒ ∫ f ( x x + 1) xdx =
1
5
5
1
1
I
f ( t ) dt = ∫ f ( x ) dx = ⇒ I = 4.
∫
22
22
2
Câu 31: Đáp án B.
u = x
du = dx
⇒
⇒ I = x sin x − ∫ sin xdx = x sinx + cos x + C.
Đặt
dv = cos xdx v = s inx
Câu 32: Đáp án C.
b
b
a
a
2
Ta có ∫ ( 2x − 1) dx = ( x − x )
= ( b 2 − a 2 ) − ( b − a ) = 1 ⇔ b 2 − a 2 = b − a + 1.
Câu 33: Đáp án D.
Tổng số trận các đội phải đá là 8.15.2 = 240 trận.
Suy ra có 240 − 80 = 160 trận không kết thúc với tỉ số hòa.
Suy ra tổng điểm các đội giành được là 160.3 + 80.2 = 640 điểm.
Câu 34: Đáp án A.
π
π
PT ⇔ sin 2x = −1 ⇔ 2x = − + k2π ⇔ x = − + kπ ( k ∈ ¢ ) .
2
4
3π
π
3π
x ∈ − ;10π ⇒ − ≤ − + kπ ≤ 10π ⇔ −1, 25 ≤ k ≤ 10, 25
2
4
2
3π
Suy ra PT có 12 nghiệm trên đoạn − ;10π .
2
Câu 35: Đáp án c. (Dethithpt.com)
Tâm bát diện đều SABCDS’ là tâm của hình vuông ABCD ⇒ R =
Do đó V =
AC a 2
=
2
2
4 3
2 3
πR =
πa .
3
3
Câu 36: Đáp án A.
uuu
r
Gọi I ( 1 + 2t; −1 + t; − t ) ∈ d ta có: MI ( 2t − 1; t − 2; − t )
uuu
r uur
r 1 4 2
2 uur uuu
Giải MI.u d = 4t − 2 + t − 2 + t = 0 ⇔ t = − ⇒ u ∆ = MI = ; − ; − ÷
3
3 3 3
Suy ra d :
x − 2 y −1 z
=
= .
4
−4 −2
Câu 37: Đáp án B.
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ta có: d ( O; ( P ) ) ≤ OM
Dấu bằng xảy ra ⇔ OM ⊥ ( P ) ⇒ ( P ) :1( x − 1) + 2 ( y − 2 ) + 3 ( z − 3 ) = 0
14
Hay ( P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0 ⇒ A ( 14;0;0 ) ; B ( 0;7;0 ) ;C 0;0; ÷
3
1
686
⇒ VO.ABC = OA.OB.OC =
.
6
9
Câu 38: Đáp án B.
sin x = 1
PT ⇔
2
2 cos x − ( 2m + 1) cos x + m = 0
Với s inx = 1 ⇒ x =
π
π
+ k2π do đó x ∈ [ 0; 2π] ⇒ x = .
2
2
2
2
Với 2 cos x − ( 2m + 1) cos x + m = 0 ⇔ 2 cos x − cos x = ( 2 cos x − 1) m
1
cos
x
=
⇔ ( 2 cos x − 1) ( m − cos x ) = 0 ⇔
2
m
=
cos
x
PT: cos x =
1
có 2 nghiệm thuộc trên đoạn [ 0; 2π] do đó để PT đã cho có 4 nghiệm thực
2
thuộc đoạn [ 0; 2π] thì
m = −1 ⇒ x = −π
.
TH1: m = cos x có 1 nghiệm thuộc đoạn [ 0; 2π] ⇔
m
=
1
⇒
x
=
0;
x
=
2
π
loai
(
)
TH2: m = cos x có 2 nghiệm thuộc đoạn [ 0; 2π] trong đó có 1 nghiệm trùng
x=
π
π
⇔ m =0⇒ x =− .
2
2
Vậy m = −1; m = 0.
Câu 39: Đáp án D. (Dethithpt.com)
Hàm số có tập xác định D ( −2; 2 ) ⇒ đồ thị hàm số không có TCN.
4
y = ∞ ⇒ đồ thị hàm số có TCĐ x = 2.
Ta có 16 − x = 0 ⇔ x = ±2, lim
x →2
Câu 40: Đáp án B.
Ta có y ' = −
s inx
s inx + m cos x + 2m
−m = −
.
cos x + 2
cos x + 2
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hàm số đồng biến trên
¡ ⇔ y ' ≥ 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ − ( s inx + m cos x + 2m ) ≥ 0 ⇔ s inx + m cos x ≤ −2m
m ≤ 0
1
m ≤ 0
−2m ≥ 0
2m
1
m ≥
⇔−
≥1⇔ 2
⇔ 2 1⇔
⇒m≤−
3
2
3
1 + m2
4m ≥ 1 + m
m ≥ 3
1
m ≤ −
3
1
⇔ m ∈ −∞; −
.
3
Câu 41: Đáp án A.
Gọi K là trung điểm của BC và I = SK ∩ EF.
Từ gt ⇒ EF =
1
a
BC = , EF / /BC ⇒ I là trung điểm của SK và EF.
2
2
Ta có ∆SAB = ∆SAC ⇒ Hai trung tuyến tương ứng AE = AF.
⇒ Tam giác AEF cân tại A ⇒ AI ⊥ AF
Mặt khác ( SBC ) ⊥ ( AEF ) ⇒ AI ⊥ ( SBC ) ⇒ AI ⊥ SK.
Suy ra ∆SAK cân tại A ⇒ SA = AK =
a 3
.
2
1
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V = .
3
2
2
a 3 a 3 a2 3 a3 5
÷
÷
÷ −
÷ . 4 = 24 .
2 3
Câu 42: Đáp án C.
1
1
1
1
2
2
Ta có 2I = ∫ 2f ( x ) dx = ∫ 1 − x − 3f ( 1 − x ) dx = ∫ 1 − x dx − 3∫ f ( 1 − x ) dx.
0
0
0
0
Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
Mà
∫
0
1
1
π
π
π
1 − x dx = (casio) và ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( 1 − x ) dx ⇒ 2I = − 3I ⇔ I = .
4
4
20
0
0
2
Câu 43: Đáp án D.
Gọi r,l lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh của hình nón ⇒ chiều cao h = l 2 − r 2 .
1 1 1
+
= và h = r 3 suy ra r = 2 ⇒ h = 2 3 ⇒ l = 2 2 + 2 3
r2 h2 3
(
Từ giả thiết, ta có
)
2
= 4.
2
2
Vậy diện tích toàn phàn của hình nón là Stp = πrl + πr = π.2.4 + π2 = 12π.
Câu 44: Đáp án C.
Chọn 1 đỉnh bất kỳ có 100 cách (Dethithpt.com)
Tam giác tù nên 3 đỉnh nằm trên nửa dường tròn. Để tạo tam giác tù thì 2 đỉnh kia phải chọn
2
trong 49 đỉnh còn lại của nửa đường tròn. Vậy có: 100.C 49 = 117600 tam giác.
Câu 45: Đáp án A.
Do AD / /BC ⇒ d ( AD;SK ) = d ( AD; ( SBC ) )
Do các cạnh bên của hình chóp bằng nhau nên SO ⊥ ( ABCD )
Khi đó d = d ( A; ( SBC ) ) = 2d ( O; ( SBC ) )
Dựng OE ⊥ BC;OF ⊥ SE ⇒ d=2OF
Trong đó OE = a;SO = SA 2 − OA 2 =
Suy ra d = 2
SO.OE
SO + OE
2
2
=
a 11
2
2a 165
.
15
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 46: Đáp án D.
1
x1 + x 2 + x 3 = x1x 2 x 3 = a > 0
.
Giả sử phương trình đã cho có 3 nghiệm x1 , x 2 , x 3 ⇒
x x + x x + x x = b
1 3
2 3
1 2
a
5 3b 2
− +
2
5a 2 − ab + 2 a a 2 a 3
x + x 2 + x3 )
b
1
=
Khi đó P = 2
mà x1x 2 + x1x 3 + x 2 x 3 ≤ ( 1
⇔ ≤ 2
b
a ( b − a)
3
a 3a
−1
a
Do x1 + x 2 + x 3 ≥ 3 3 x1x 2 x 3 ⇒
1 27
1
≥
⇔a≤
2
a
a
3 3
5 3 b 2 5 3 1
2
− . + 2
− . 2+ 3
2
a = 15a + 3 = f ( x ) , với 0 < a < 1
Suy ra P = a a a a ≥ a a 3a
b
1
a − 3a 3
3 3
−1
−
1
3
a
3a
15a 2 + 3
1
1
f ( a) = f
÷ = 12 3.
Xét hàm số f ( a ) = a − 3a 3 a ≤ 3 3 ÷⇒ Min
1
0; 3 3
3 3
Câu 47: Đáp án C.
x
−
x2
ax
2
e
−
e
= 2 cos
( 1)
x
x
−
2
2
2
.
= 2 cos ax + 4 ⇔ e − e ÷ = 2 ( cos ax+1) ⇔ x
x
−
2
ax
2
e − e = −2 cos 2 ( 2 )
2
Ta có e x − e − x
Giả sử x 0 là nghiệm của phương trình e x − e − x = 2 cosa x (*), thì x 0 ≠ 0 và 2x 0 là nghiệm
của (1) và −2x 0 là nghiệm của (2) hoặc ngược lại. (Dethithpt.com)
Phương trình (*) có 5 nghiemj nên hai phương trình (1), (2) có 5 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình e x − e − x = 2 cosa x + 4 có 10 nghiệm phân biệt.
Câu 48: Đáp án B.
x = −3
Ta có: g ' ( x ) = 2f ' ( x ) − 2 ( x + 1) = 0 ⇔ x = 1
x = 3
Với x < −3 ta có: f ' ( x ) < x + 1 suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −3)
Tương tự ta suy ra hình dạng đồ thị hàm số g ( x ) bên dưới, ta cần so sánh g ( −3) và g ( 3) .
Ta có g ( x ) = 2f ( x ) − ( x + 1) ⇒ g ' ( x ) = 2f ' ( x ) − 2 ( x + 1) ; ∀x ∈ ¡ .
2
Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x = ±3
Phương trình g ' ( x ) =⇔ f ' ( x ) = x + 1 ⇔
(Dựa vào ĐTHS y = f ' ( x ) ).
x = 1
Bảng xét dấu g ' ( x )
x
g’(x)
-3
0
+
g ( x ) = g ( 1) .
Dựa vào bảng xét dấu, ta được max
[ −3;3]
1
3
−3
1
1
0
-
3
0
Dựa vào hình vẽ lại có ∫ 2f ' ( x ) − 2x dx > − ∫ 2f ' ( x ) − 2x dx
Do đó g ( 1) − g ( −3) > g ( 1) − g ( 3 ) ⇔ g ( 3 ) > g ( −3 ) .
Câu 49: Đáp án A.
Giải nhanh: Chọn trường hợp đăc biệt nhất là S.ABCD là chóp đều có chiều cao h và cạnh
đáy bằng AB = a, khi đó S.MNPQ có chiều cao
2h
2 1
a 2
và cạnh đáy là MN = . AC =
3
3 2
3
2
V
2 2
4
= .
Suy ra S.ABCD = .
÷
÷
VS.MNPQ 3 3
27
Câu 50: Đáp án B.
Tam giác ABC vuống tại A, có AB = AC.tan 600 = a 3 ⇒ BC = 2a.
Và AB ⊥ AC mà AA' ⊥ ( ABC ) ⇒ AB ⊥ mp ( ACC ' A ' ) .
AB
· '; ( ACC ' A ' ) = (·BC '; AC ' ) = BAC
·
' = 300 ⇒ BC ' =
= 2a 3.
Khi đó BC
sin 300
Tam giác BCC ' vuông tại C, có CC ' = BC '2 − BC '2 = 2a 2.
Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là V = AA' × S∆ABC = 2a 2.
a2 3
= a 3 6.
2
Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải