Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn toán 8 quận 2 thành phố hồ chí minh năm học 2016 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.85 KB, 5 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2016-2017
MÔN: TOÁN KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (3,0 điểm)
Giải các phương trình sau đây:
a/ 2x + 3 = 8 + x

b/

2x 1 x 1

2
3
2

c/ ( x  5)(4 x  1)  x 2  25=0

d/

x
x
36

 2
x 3 x 3 x 9


Câu 2: (1,5 điểm)
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
b/ x  1  x  3  x  5  5
2
4
3
6

a/ x( x  3)  x 2 �2( x  2)
Câu 3: (1,5 điểm)

Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h và đi từ B về A với vận tốc
nhỏ hơn lúc đi là 10 km/h. Tính độ dài quãng đường AB. Biết thời gian cả
đi và về mất 9 giờ.
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho ∆ABC (AB < AC) có ba góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF của
∆ABC cắt nhau tại H.
a/ Chứng minh: ∆AEB ~ ∆ AFC và AF.AB = AE.AC .
�  ACB

b/ Chứng minh: ∆AEF ~ ∆ ABC và AFE

c/ Gọi K là giao điểm của đường thẳng EF và BC. O là trung điểm của BC.
BC2
Chứng minh: KF.KE = KB.KC và KF.KE = KO 
4
2

� cắt BC tại M .
� cắt AB tại N và tia phân giác BAC

d/ Tia phân giác BKF

Chứng minh : MN  AB.
Câu 5: (0.5 điểm)
Cho: M =

12 x  5
2x2  7

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M.
----- Hết -----


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2016-2017
MÔN :TOÁN KHỐI 8

Câu 1: Giải các phương trình sau:
a/ 2x + 3 = 8 + x <=> 2x– x = 8 – 3 <=> x = 5
b/

2x 1 x 1

 2 <=> 2(2x – 1) + 3(x – 1) = 2.6
3
2


<=> 4x + 2 + 3x + 3 = 12 <=> 7x = 7 <=> x = 1

c / ( x  5)(4 x  1)  x 2 -25=0 <=> ( x  5)(4 x  1)  ( x  5)( x  5)=0
<=> ( x  5)(5 x  4)=0 <=> x =  5 hay x = 4
5

d/

x
x
36

 2
x3 x 3 x 9

0,25x3
0,25
0,25x2

( Đk : x  ��3)

<=> x( x  3)  x( x  3)  36 <=> 2
x  3 x  x 2  3x  36
<=> 6x = 36 <=> x = 6 ( nhận )

0,25x2
0,25

Câu 2:

a/ x( x  3)  x 2 �2( x  2) <=> 2
x  3x  x 2 �2 x  4
<=> x �4
Tập nghiệm : S =

0,5+0,2
5

0,25
0,25

 x x �4

0,25
]

0

4
0,25

b/

x 1 x  3 x  5 5



<=> 6(x – 1) + 3(x – 3)
2
4

3
6

> 4(x – 5) + 5.2

<=> 6x – 6 + 3x – 9 > 4x – 20 + 10 <=> 5x > 5 <=> x > 1
Tập nghiệm : S =

 x x  1
0

1

0,25
0,25


0,25
Câu 3:
+ Gọi x là quãng đường AB (x>0)
+ Thời gian đi từ A đến B:

x
( h)
50

0,25

+ Vận tốc lúc về: 5 – 10 = 40km/h
+ Thời gian đi từ B đến A:


x
(h)
40

0,25

Theo đề bài ta có phương trình:
x
x

9
50 40

0,25
<=> 4x + 5x = 9.200
<=> 9x = 9.200
<=> x = 200

0,25
0,25

Vậy chiều dài quãng đường AB là 200 km
Câu 4:

0,25x3
0,25
a/ Xét ∆ vuông AEB và ∆ vuông AFC có:



0,25x2


chung
BAC

=> ∆AEB ~ ∆ AFC (góc – góc )

0,25

=> AE  AB
AF AC

0,25

=> AF.AB = AE.AC

b/ Ta có: AF.AB = AE.AC

=>

AE AF và

AB AC

�  BAC

EAF

=> ∆AEF ~ ∆ ABC ( c – g – c )



.
AFE=ACB

=>

0,25

� =�
c/ Ta có: KFB
AFE ( đối đỉnh)

∆KFB và ∆ KEC có:
� chung
+ K
� = KCE
� ( �
+ KFB
AFE )

0,25
0,25

∆KFB ~ ∆ KEC

=>

KF KB


 KF .KE  KB.KC    (1)
KC KE

=>

Mà KB.KC = (KO – OB) . (KO + OC)
Vì OB = OC = BC
2
BC
BC
)( KO 
) =
=> KB.KC = ( KO 
2
2

Từ (1) và (2) có: KF.KE = KO 2  BC
4

KB BE

KF CF

(vì

KB KE

KF KC

NB KB


NF KF

�  FKC

(cmt) và BKE

=> ∆KBE ~ ∆KFC
+
+

0,25

2


d/ ∆BKF có: KN là phân giác BKF
nên

+

BC 2
KO 2 
   (2)
4

( c – g – c ))

BE AB


(∆AEB ~ ∆AFC (cmt) )
CF AC
AB MB

AC MC

=>

(AM là phân giác góc BAC của ∆ ABC)

NB MB

=> MN // CF
NF MC

0,25


=> MN  AB. ( do CF  AB )
0,25

Câu 5:
Ta có:       (2 x  3) 2 �  0     x
 4 x 2  12 x  9 �0
 4 x 2  9  5 �12 x  5

0,25

 2(2 x 2  7) �12 x  5
12 x  5

 2 � 2
M
2x  7

<=> 2  �M
Vậy Mmax = 2
Lưu ý: - Học sinh có cách giải khác giáo viên vận dụng thang điểm trên để chấm.
- Bài hình học không vẽ hình không chấm tự luận.
- Hình vẽ đúng đến câu nào chấm điểm câu đó.
- Câu 4d làm đúng được trọn 0,5 điểm.



×