Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề HSG KHTN môn hóa vĩnh tường 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.58 KB, 4 trang )

PHÒNG GD& ĐT
VĨNH TƯỜNG

ĐỀ THI HSG KHTN THCS NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 60 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề thi có 2 trang)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong quá trình quang hợp, cây cối trong mỗi hecta đất trong một ngày hấp thụ
khoảng 120kg khí cacbonic và sau khi đồng hóa cây cối nhả ra khí oxi. Khối lượng oxi mỗi
ngày cây nhả ra trên 5 hecta đất là (Biết rằng số mol khí oxi do cây nhả ra bằng số mol khí
cacbonic được hấp thụ)
A. 436,36 kg.
B. 364,63kg.
C.463,36kg.
D. 87,27kg.
Câu 2: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học sẽ có cùng
A. số khối.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số proton,electron và nơtron.
D. số proton và nơtron.
Câu 3: Muốn dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu gây ra người ta không dùng phương pháp
Â. phủ cát lên trên đám cháy.
B. dùng vải dày chùm lên đám cháy.
C. xịt khí cacbonic vào đám cháy.
D. phun nước vào đám cháy.
Câu 4: Cho một luồng không khí khô đi qua bột đồng (dư) nung nóng. Khí thu được sau
phản ứng là
A. cacbon đioxit.
B. nitơ.


C. oxi.
D. hơi nước.
Câu 5: Nung a mol KClO3 và b mol KMnO4 thu được cùng lượng oxi. Tỉ lệ a/b bằng
3
3
1
2
B. 2
A. 1
C. 3
D. 3
Câu 6: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của photpho là 43,66%. Biết phân tử
khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hóa học của oxit đó là
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 7: Có một quặng sắt hàm lượng 50%. Khi phân tích một mẫu quặng này người ta nhận
thấy có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên khối lượng săt (III) oxit (Fe 2O3) ứng với hàm
lượng sắt nói trên là
A. 6 gam.
B. 4 gam.
C. 8 gam.
D. 3 gam.
Câu 8: Giả sử trong không khí chứa 20% thể tích là oxi còn lại là nitơ. Tỷ khối của không
khí so với oxi là
A. 0,9.
B. 0,6.
C. 1,2.
D. 1,4

Câu 9: Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành
A. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. điện phân nước có hòa tan H2SO4.
D. Cho cây xanh quang hợp.
Câu 10: Nung 150 kg đá vôi có lẫn 20% tạp chất thu được vôi sống và khí cacbonic. Khối
lượng vôi sống thu được là
A. 67kg.
B. 67,5 kg
C. 87,2kg
D. 67,2 kg.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 11: Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:
→ ? + ?
a. Fe + HCl 
t
b. FexOy + CO →
Fe + CO
t
c. KMnO4 →
? + ? + ?
t
d. C3H8 + O2 → ? + ?
0

0

0

/>


Cõu 12: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không
mang điện chiếm khong 36%. Tính số hạt mỗi loaị. Vẽ sơ đồ cấu tạo
nguyên tử.
Cõu 13: Đốt cháy 29,6 gam hỗn hợp kim loại Cu và Fe cần 6,72 lít khí oxi ở
điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lợng chất rắn thu đợc.
Cõu 14: Trong nụng ngip ngi ta cú th dựng ng (II) sunfat mt loi phõn bún vi lng
bún rung, lm tng nng sut cõy trng. Nu dựng 16 gam cht ny thỡ cú th a vo
t bao nhiờu gam nguyờn t ng.
Cõu 15: Khử 3,48 gam một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít khí hiđro (ở
đktc). Toàn bộ lợng kim loại thu đợc tác dụng với dung dịch HCl d cho
1,008 lít khí hiđro ở đktc. Tìm kim loại M và oxit của nó.
(Biết: Cu=64; K=39; Fe=56; H=1; Cl=35,5; S=32;
O=16;C= 12; Ca=40; N=14; P=31; Mn= 55)
--------------------------------Ht-----------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

PHềNG GD& T

Hớng dẫn chấm THI HSG KHTN THCS NM HC 2013 2014

/>

VNH TNG

MễN: HểA HC

I.TRC NGHIM KHCH QUAN (3 im)
Mi cõu ỳng c 0,3 im
1
2

3
4
5
Cõu
A
B
D
B
C
ỏp ỏn

6
B

7
C

8
A

II.T LUN (7 im)
Cõu
Ni dung
Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng húa hc sau:
FeCl2 + H2
a. Fe + 2HCl
0

t
b. FexOy + y CO

xFe + yCO2
0
t
c. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu1
t0
1
d. C3H8 + 5O2
3CO2 + 4H2O
(2đ)
- Cha cõn bng tr ẵ s im ca phng trỡnh.
- Gi s ht proton, ntron v electron trong nguyờn t ln lt l; p, n, e .
Theo bài ra ta có :
p + n + e = 28

Câu
12
(1,5
đ)

Câu
14
(1,0
đ)

10
D
Điểm
0,5
0,5

0,5
0,5
0.25
0,25

- Số hạt không mang điện l n :
n = 36% x 28 = 10.
- Nguyờn t trung hũa v in nờn: p = e
p = e = (28-10 ) : 2 = 9
- Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử : Yêu cầu vẽ đợc :
- Hai vòng tròn tợng trng 2 lớp e
Lớp thứ 1 có 2e;
Lớp 2 có 7e;
Số điện tích hạt nhân : 9+
6,72

Câu
13
(1,0
đ)

9
A

- S mol oxi phn ng l: nO2 = 22,4 = 0,3(mol )
- Khi lng oxi phn ng l: mO2 = 0,3.32 = 9,6( g )
- Phng trỡnh phn ng:
t0
3Fe + 2O2
Fe3O4

(1)
2Cu + O2

0

t
2 CuO


(2)

p dụng ĐLBTKL cho phản ứng (1) và (2) ta có :
m ran = msăt + mđồng + moxi = 29,6 + 9,6 = 39,2 gam
(Hc sinh cú th lm theo cỏch khỏc, ỳng vn cho im ti a.)
- S mol ca CuSO4 cú trong 16 gam l:

0,5
0,5

0,25

0,25
0,25

0,25
0,25

16
nCuSO4 =
= 0,1(mol )

160

0,25
-

Trong 1mol CuSO4 cú 1 mol Cu.
Vy khi lng Cu a vo t l:

0,5

mCu = 64.0,1 = 6,4( g )
(Hc sinh cú th lm theo cỏch khỏc, ỳng vn cho im ti a.)
Cõu 15 - Gọi CTTQ của oxit kim loại cần tìm là M xOy (x,y nguyờn
(1,5) dng)

/>
0,25


- Phng trỡnh phn ng:
t0
MxOy + yH2
xM

+ y H2O (1)

-

S mol khớ H2 phn ng(1) l: n H 2 =


-

Theo (1) n H 2 = n H 2 O = 0,06(mol )

1,344
= 0,06(mol )
22,4

- p dụng ĐLBTKL ta có : mM x O y + m H 2 = mM + m H 2O
mM = 3,48 + 2.0,06 - 18 . 0,06 = 2,52 (g)
- Gọi hoá trị của kim loại M là n (n nguyên dơng)
- Phng trỡnh phn ng:
2MCln + nH2
2M + 2nHCl
(2)
1,008

-

S mol H2 thu c (2) l: n H 2 = 22,4 = 0,045(mol )

-

T (2) nM = n H 2 =

-

Khi lng mol ca

2

n

n
M
Kim loại

0,25

0,25

0,25

0.09
( mol )
n
2,52.n
M l: M = 0,09 = 28n( g )

1
28
loại

2
56
Fe

3
84
loại


- Vậy kim loại cần tìm là Fe
- S mol Fe thu c (1) l: nFe =
x
y

=

nH 2
nM

=

0,045 3
=
0,06
4

0.09
= 0,045(mol )
2
x = 3

y = 4

- Oxit cần tìm là Fe3O4
--------------------------------Ht------------------------------------

/>
0,5




×