Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

CẤU TRÚC cú PHÁP THƠ NGUYỄN CÔNG TRỨ THEO QUAN điểm NGỮ PHÁP học CHỨC NĂNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (837.9 KB, 94 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
HO
HO HỌC
H I NH N V N
B MÔN NGỮ V N

NGỌC HẠNH

CẤU TR C C PH P THƠ NGU ỄN CÔNG TRỨ THEO
QU N ĐIỂM NGỮ PH P HỌC CHỨC N NG

Luận văn tốt nghiệp đại học
Ngành Ngữ văn

C n

ƣ n

n T s CHIM V N B

Cần T ơ, 2012

1


ĐỀ CƢƠNG TỔNG QU T
MỞ ĐẦU
1. í o c ọn đề tài
2. ịc sử vấn đề
3. Mục đíc n


iên cứu

4. P ạm vi n

iên cứu

5. P ƣơn p

pn

iên cứu

N I DUNG
Chương 1
CẤU TR C C

PH P CƠ BẢN CỦ

C U TIẾNG VIỆT THEO QU N

ĐIỂM NGỮ PH P HỌC CHỨC N NG
1.1. M t số iểu iết c un về N ữ p

p ọc c ức năn

1.2. Cấu trúc cơ ản của câu tiến Việt
1.2.1 Khái niệm đề miêu thuật và thuyết miêu thuật
1.2.2. Phân loại đề
1.2.3. Hiện tượng ghép
1.2.4. Hiện tượng phức

1.2.5 Hiện tượng ghép - phức
1.2.6 Hiện tượng phức – ghép
1.3. C c yếu tố p ân i i và đ n

ấu đề - t uyết

1.3.1. Các yếu tố chuyên dùng phân giới và đánh dấu đề - thuyết
1.3.1.1. Một số hiểu biết chung
1.3.1.2. Quy tắc chung về cách dùng thì, mà, là
1.3.1.3. Cách dùng thì

2


1.3.1.4. Cách dùng mà
1.3.1.5. Cách dùng là
1.3.2.Các yếu tố phụ trợ đánh dấu thêm phần đề
1.3.2.1. Các yếu tố phụ trợ đánh dấu thêm đề tài
1.3.2.2. Các yếu tố phụ trợ đánh dấu thêm đề khung
1.3.3. Các yếu tố phụ trợ đánh dấu thêm phần thuyết
1.3.4. Các yếu tố phụ trợ phân giới và đánh dấu thêm đề - thuyết
1.4 Đề tìn t

i và t uyết tìn t

i

1.4.1 Khái niệm đề tình thái
1.4.2. Đề tình thái
1.4.3. Thuyết tình thái

1.5 C c loại t àn p ần p ụ tron cấu trúc cú p

p của câu tiến Việt

Chương 2
CẤU TR C C

PH P THƠ NGU ỄN CÔNG TRỨ THEO QU N ĐIỂM

NGỮ PH P HỌC CHỨC N NG
2.1. Gi i t iệu văn ản t ơ N uyễn Côn Trứ
2.2. Vấn đề p ân địn câu
2.3. Cấu trúc cú p

p t ơ N uyễn Côn Trứ t eo quan điểm N ữ p

p ọc

c ức năn
2.3.1. Quy ước về cách trình bày
2.3.2. Cấu trúc cú pháp thơ Nguyên Công Trứ theo quan điểm Ngữ pháp học
chức năng
2.3.2.1. Câu đơn
2.3.2.2. Câu ghép
2.3.2.3. Câu phức

3


2.3.2.4. Câu ghép – phức

2.3.2.5. Câu phức – ghép
2.3.2.6. Câu đặc biệt
ẾT UẬN
TÀI IỆU TH M

HẢO

4


MỞ ĐẦU
1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI
N






T

N

ệ N



8




99

Tiếng iệt

ơ th o ngữ pháp chức năng,
ệ N

ng

N








N






N




T



ện



ệ N

R
D

N

vậ



T



N







.





-

N


: Cấu trúc cú pháp

thơ Nguyễn Công Trứ theo quan điểm Ngữ pháp học chức năng”.
2

ỊCH SỬ VẤN ĐỀ

Kh o luận về ngữ pháp
Hi

iệt Nam [4]

T

L

N
N


nhiên, hai t

thuật từ và chủ đề. T




T





T

N

5



L

chủ từ,





trợ từ thì, mà, là






Mộ

phó từ chủ quan diễn tả ý kiến hay ý chí về một việc hay

nhiều việc






V

8






thiệu phân đoạn thực tại câu
T ệ ( 988)




L T

T



( 98 )

9

Tiếng iệt

ấn đề thành phần câu





n

: Giới



ơ th o ngữ pháp chức năng,

ên.
[6]. Trong

1





ĩ



ú


ệ T

-










Ô










N


: Ngữ pháp chức năng,

1- Câu trong tiếng Việt:

Cấu trúc - ngữ nghĩa - công dụng [7] và Ngữ pháp chức năng tiếng iệt quyển 2 Ngữ đoạn và từ loại [8]
công trình Tiếng iệt

.Ở
ơ th o ngữ pháp chức năng,



;

từ loại và ngữ đoạn

2 ũ
N

.
N



ị từ hành động tiếng iệt và tham tố của nó

N

ễ T

Quy [13]. Tiếng iệt Mấy vấn đề ngữ âm – ngữ pháp – ngữ nghĩa
[ 9]. Tiếng iệt – văn việt – người iệt
I



[10] S

: Ngữ pháp kinh nghiệm của cú tiếng iệt Mô t theo

6


quan điểm chức năng hệ thống

[ 5].

G

Giáo trình ngữ pháp học

chức năng

[3] T






















ũ










ệ T




3 MỤC ĐÍCH NGHI N CỨU
M


N


D







N

N



T

4 PHẠM VI NGHI N CỨU

N

N



T









ệ :

N

ĩ


T

D



T



N



ậ Đến với thơ Nguyễn Công Trứ [13] do

N

T

N

Nộ 2

.

5 PHƢƠNG PH P NGHI N CỨU
T ớ



tài l ệ


S






7



K



, chúng tôi






N
.

8



T


N I DUNG
C ƣơn 1


CẤU TR C C PH P CƠ BẢN CỦ C U TIẾNG VIỆT
THEO QUAN ĐIỂM NGỮ PH P HỌC CHỨC N NG
1.1. M t số iểu iết c un về N ữ p
N

p ọc c ức năn











K


N

N


…N



õ



T

N

Tiếng

N

iệt: ơ th o ngữ pháp chức năng

ệ : “Ngữ pháp chức năng là một lí thuyết và một hệ phƣơng pháp đƣợc xây dựng
trên quan điểm coi ngôn ngữ nhƣ một phƣơng tiện thực hiện sự giao tiếp giữa
ngƣời và ngƣời”. [6; tr.11]
Ngữ pháp học chức năng tiếng iệt,
ệ : “Ngữ pháp học chức năng là hệ thống lí thuyết ngữ pháp có nhiệm vụ nghiên
cứu, xác lập hệ thống các cấp độ đơn vị ngôn ngữ và ngôn từ, song song với nhiệm
vụ rút ra hệ thống các qui tắc tổ chức, hoạt động của các cấp đơn vị này trong hệ
thống – cấu trúc và hoạt động giao tiếp. Các quy tắc tổ chức, hoạt động của các
cấp đơn vị ngôn ngữ và ngôn từ trong hệ thống – cấu trúc cũng nhƣ trong hoạt
động giao tiếp đƣợc xem xét, lí giải trong mối quan hệ quy định mang tính chức
năng giữa nội dung và hình thức, giữa mục đích và phƣơng tiện”[3; tr.45].
1.2. Cấu trúc cú p

p cơ ản của câu tiến Việt

1.2.1. Khái niệm về đề miêu thuật và thuyết miêu thuật
T




9





L


L

S

-





, trong Ngôn ngữ học và tiếng iệt



:
: “Trong câu, ph n

đề ch cái đƣợc nêu lên để đƣợc nhận định, ph n thuyết mang nội dung thuyết minh
r cái đƣợc nêu ra” [12; tr.39].

Trong Tiếng


iệt

ơ th o ngữ pháp chức năng,

: Đề là thành tố trực tiếp của câu nêu r cái phạm vi ứng dụng của

điều đƣợc nói bằng thành tố trực tiếp thứ hai: ph n thuyết [6; tr.151].
Còn trong giáo trình Ngữ pháp học chức năng tiếng iệt – cú pháp học, Chim
ĩ “Đề là thành ph n trực tiếp thứ nhất của câu, nêu lên phạm vi
hiệu lực của nội dung đƣợc triển khai tiếp theo trong thành ph n trực tiếp thứ hai:
ph n thuyết”[3; tr.50].



ĩ

thành tố

trực tiếp thứ hai mà không nêu ra thành tố thứ nhất.
õ



ĩ





Bé trong giáo trình Ngữ pháp học chức năng tiếng iệt – cú pháp học
đề và thuyết.
:

1) Bây giờ mọi sự đã thay đổi cả. ( TP: S )
2) Hồn tôi bay trên các cánh đồng khô nẻ. (NHT: TN)
1.2.2. Phân loại đề
T




1.2.2.1. Ngoại đề


ngoại đề

: những đề ngữ đứng ở ngoài cấu trúc cú

pháp của câu, không có chức năng cú pháp bình thƣờng nào trong câu [6; tr.150].
Chim

ĩ : “Ngoại đề là loại đề có chức năng đƣa đẩy, dẫn nhập

10


vào sự tình đƣợc nêu trong câu, cú chính. Nó thƣờng nêu lên một hay vài đối tƣợng
nhƣ sự vật ngoại tại, có mối quan hệ với sự tình nào đó đƣợc câu, cú chính biểu

đạt”.[3; tr.53]
4) Đứa em gái tôi, nó chẳng để ý gì đến sự ấy. (KL: TN)
5) Tôi, tôi là một nhân viên quản nữa kia thƣa th y! ( TP: S )
T






1.2.2.2. Nội đề
Nội đề



ệ T

nội đề
ĩ



ộ ệ

1.2.2.2.1. Đề tài
T

“Đề tài là loại đề nêu lên một đối tƣợng mang tính chất

chủng loại, tập hợp hay cá nhân, cá thể mà ph n thuyết sẽ triển khai tiếp theo” [3;

tr.54].
T





đề tài



chủ đề

: Chủ

đề, là thành ph n câu ch cái đối tƣợng đƣợc nói đến trong ph n thuyết, cái chủ thể
của sự nhận định [6; tr.154]
T





ĩ


N


ệ?K




đối tƣợng ra làm các
hay cá nhân, cá thể.





chủ đề
6) Chó thì nó câu bẫy. (MVK: XG)

11

: chủng loại, tập hợp






õ






7) Ham muốn là một cái phễu chẳng đặt vào đâu. (NC: TN)

1.2.2.2.2. Đề khung
Đề khung

ĩ

: “Đề khung là loại đề

nêu lên cái khung về thời gian, không gian, cảnh huống, điều kiện, số lƣợng,… mà
nội dung đƣợc triển khai tiếp theo trong ph n thuyết có hiệu lực”[3; tr.55].
T

ĩ

đề khung





thời

gian, không gian, cảnh huống, điều kiện, số lƣợng…
K



đề khung

đề






khung

: Khung đề là thành ph n câu nêu r những điều kiện làm

thành cái khung về cảnh huống, thời gian, không gian, trong đó điều đƣợc nói ở
ph n thuyết có hiệu lực [6; tr. 54]






ĩ

đề khung

điều kiện





và bao hàm trong nó là cảnh huống, thời gian, không gian.
9) Ở lâu trong cái khổ, Mị quen khổ rồi. (TH: TN)
10) Mƣời thằng đã ra đi thì chín thằng trở về với cái vẻ hung đồ, cái tính ƣơng
ngạnh học đƣợc từ phƣơng xa. (NC: TN)

11) Hễ lão lật lọng thì ta đem việc này lên quan. (NCH: TN)
13) Ở phía dƣới đồi cát bên sông, v ng trăng lƣỡi liềm tỏa ánh sáng xanh mờ
ảo. (NHT: TN)
1.2.3. Hiện tượng ghép
G














14) K n ta, k n tây, k n tàu l n lƣợt thay nhau mà rộ lên. ( TP: S )

T

T2

T3

T

12



15) Nguyệt nhìn vết thƣơng, cƣời. (NMC: TN)

T

T1

T2

16) Tôi biết vậy, nên tôi buồn, chứ ø không nỡ giận. (NC: TN)
t

t

Cú 1

t

Cú 2

Cú 3




- th






ệ ẳ









ghép chính –
1.2.4. Hiện tượng phức
N

















)

(





-




17) Nếu nói đúng giờ thì số này phải bồ côi sớm ( TP: S )
t
T

T

18) Những đứa nào ăn chặn tiền thì sẽ biết ( TP: S )

t
K

T


13



1.2.5. Hiện tượng ghép – phức
Ghép –









19) Trời mƣa trời gió, tha hồ đi khắp đ u làng cuối xóm, bùn không dính đến
(1) (2) (3) (4) (5)
(6)
(7)
(8)
gót chân. (KL: TN)
(1)

(2)

t

t

(3)

K


(4)

(5)

K2

(6)

(7)

T1

(8)

T2

20) Nó mà về, nó cƣới vợ, thì nó giết cậu. (NC: TN)
t

t
K

K2

T

1.2.6. Hiện tượng phức – ghép
P

– ghép là





hai thành p






21) Xế chiều hôm ấy, bà mẹ chồng với chồng D n mới đến. (NC: TN)
2
K

t

T


câu


Trong Tiếng iệt





:






ơ th o ngữ pháp chức năng




14

-

: câu một bậc, câu hai bậc và


câu ba bậc trở lên N







phức, phức – ghép, ghép – phức,










1.3. C c yếu tố p ân i i và đ n

ấu đề - t uyết

1.3.1. Các yếu tố chuyên dùng phân giới và đánh dấu đề - thuyết
1.3.1.1. Một số hiểu biết chung


Thì, mà, là
ệ T

T







N



L


:

“phân cách”


thì, là
trong Tiếng

iệt



ơ th o ngữ pháp chức năng. Tuy nhiên Ca



mà K




thì, mà , là






-






N


1.3.1.1.1. Đối với thì
Thì
đánh dấu ph n đề

Thì



đề

-

mang tính chất đối sánh với một hay một vài đề khác, đƣợc nêu ra hay mang tính
chất tiền giả định [3; tr.85].




thì

22) Mị lúc (thì) mê, lúc (thì) t nh. (TH: TN)
23) Bác nó nuôi (thì) có khác gì bố nó mấy? ( TP:
T


)


thì


:

15

ộ:


24) Ngƣời thì tặng hoa. Ngƣời thì bắt tay. Ngƣời thì véo mũi. Ngƣời thì khen.
(NCH: TN)
Thì
đánh dấu ph n thuyết

Thì



-

đề khung ch điều kiện, thời gian, không gian, cảnh huống
hay số lƣợng, và không mang tính chất đối sánh [3; tr.86].
25) Dạ, bẩm bà lớn, nếu không có bà lớn thì chúng tôi phải giam tại bóp.
( TP: S )
26) Không c n thì cút vào trong ấy có đƣợc không? ( TP: S )

T



ớ thì





thì





tình thái: thì phải, thì chết, thì đƣợc, thì thôi,…
Trong Tiếng iệt

ơ th o ngữ pháp chức năng, Cao Xuân H



thì “là một tác tử đánh dấu đề (cả chủ đề lẫn đề khung)”. S



“về phƣơng diện cấu trúc và ngữ âm nó gắn liền với ph n thuyết” [6; tr.232] T
õ


thì





õ

thì.




thì

ớ thì

thì
1.3.1.1.2. Đối với mà










27) Té ra, thằng bé con chàng mà nƣớc da lại đen nhƣ cột nhà cháy! (NCH: TN)


16


28) Đ u năm mà đã rấp! (NCH: TN)
Q



ộ ộ õ


mà trong

thì:

29) Thằng bé con chàng thì nƣớc da không đen nhƣ cột nhà cháy.
30) Đ u năm thì không rấp.


thì và mà


thì: Mà
T


do mà





Mà ũ




-



-

thì.


:
31) Già rồi mà ngày cũng nhƣ đêm ch thui thủi một mình thì ai mà chả phải
buồn? (NC: TN)









32) Tôi ăn ở với lão nhƣ thế mà lão xử với tôi thế này à? (NC: TN)
33) Đã đi ở mà còn không biết phận… (NC: TN)

Trong các câu trên, thay vì dùng thì
M






thì


K



34) Tôi ăn ở với lão nhƣ thế thì lão không xử với tôi thế này.
35) Đã đi ở thì phải biết phận.

17














thì

ớ thì



Ngoài ra, mà ũ






-

ộ:

36) Mát trời thế này mà đƣợc uống rƣợu thì tuyệt quá! (NC: TN)
37) Sống mà cứ cau có nhƣ kh thì cũng nên chết đi cho rảnh. (NC: TN


Khi

ậ mà

-

38) Thằng đàn ông nào khi quyến rũ đàn bà mà chẳng làm thơ? (NHT)

1.3.1.1.3. Đối với là





-

T



K

-










đã, đang, sẽ, mới,

vừa, sắp, vẫn, còn.
39) Tôi nói thế là để xem ý Kim Chi. (NCH: TN)
40) Con chó là của cháu nó mua đấy chứ! (NC: TN)









hoá là ằ



ớ là

thì, mà



K





ệ là








.
41) Ấy thế mà, chúng mới chính là những kẻ thƣơng anh nhất. (NC: TN)

18


1.3.1.1.4. ề cách kiểm chứng biên giới đề - thuyết bằng thì, mà, là
K



õ

-



và thì, mà, là






ậ :

-


42) Đi với Bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy. (TN)
→ Đi với Bụt (thì) mặc áo cà sa, đi với ma (thì) mặc áo giấy
1.3.1.2. Quy tắc chung về cách dùng thì, mà, là
Trong tiếng Việt: sơ thảo ngữ pháp chức năng
ệ chi phối số lƣợng và vị trí thì và là trong một câu [6; tr.246-247].
D ớ

thì, mà, là

khái quát ớ





ệ:

1.3.1.2.1. Quy tắc thứ nhất
Ở cùng một bậc quan hệ cú pháp, mỗi tác tử thì, mà, là có thể đƣợc dùng nhiều
l n. Tuy nhiên, vì độ dài của câu có hạn, nên mỗi yếu tố thƣờng đƣợc dùng không
quá bốn l n. [3; tr.93].
43) Ngƣời là cha, là bác, là anh. (TH)
T

T1

T2

T3


44) Bây giờ mà nói đến quý phái, trƣởng giả là cổ hủ, là không đúng mốt
(1)
nữa! ( TP: S )

(2)

(3)

(4)

(1) mà (2) là (3) là (4)
t
K

T1

T2

1.3.1.2.2. Quy tắc thứ hai
Ở hai bậc quan hệ đề - thuyết gián cách, mỗi tác tử thì, mà, là có thể đƣợc dùng
nhiều l n, mặc dù cách dùng này xuất hiện không phổ biến. [3; tr.96].

19


45) Trẻ con mà cứ chụp ảnh là một, khai sinh là hai, là chúa độc đấy. (NCH:
)
t

t

2

K

T

1.3.1.2.3. Quy tắc thứ ba
Ở hai bậc đề - thuyết kế cận nhau, mỗi tác tử thì, mà, là ch đƣợc dùng hoặc là
phân giới kết cấu đề - thuyết bậc trên, hoặc là phân giới kết cấu đề - thuyết bậc
dƣới.[3; tr.97].
Ở hai bậc đề - thuyết kế cận nhau, mỗi tác tử thì, mà, là ch đƣợc dùng hoặc là
phân giới kết cấu đề - thuyết bậc trên, hoặc là phân giới kết cấu đề - thuyết bậc
dƣới. [3; tr.97].
46) Nhà tôi không chứa đổ thổ hồ, chồng tôi không ăn trộm ăn cƣớp, tôi không
theo giai đánh đĩ, không buôn lậu bán vụng, mƣời đời nhà đứa nào cũng không làm
gì nổi tôi. (N

:

)


thì



-

:


47) Nhà tôi không chứa đổ thổ hồ, chồng tôi không ăn trộm ăn cƣớp, tôi không
theo giai đánh đĩ, không buôn lậu bán vụng, (thì) mƣời đời nhà đứa nào cũng
không làm gì nổi tôi.


thì

:

-

48) Nhà tôi (thì) không chứa đổ thổ hồ, chồng tôi (thì) không ăn trộm ăn cƣớp,
tôi không (thì) theo giai đánh đĩ, không buôn lậu bán vụng, mƣời đời nhà đứa nào
cũng không làm gì nổi tôi.




Tiếng iệt

ngữ pháp chức năng,
ệ4


T

-

ơ th o


õ





đề - thuyết kế cận nhau. Còn thông lệ 6


hai bậc



20

-

“Trong những câu


gồm có hai tiểu cấu trúc đề - thuyết trở lên, có thể gặp hai từ thì và là phân bố ở
hai tiểu cấu trúc khác nhau, và ch ở hai mà thôi” N






ệ6


T



ũ







M



ớ thì (=thôi thì)





thôi ặ



thì, là

ậ :


-

53) Thôi thì ba hào thì ba. (NCH: TN)
54) Ch là tôi cũng là phụ lão cứu quốc mà. (KL: TN)
1.3.1.3 Cách dùng thì
1.3.1.3.1. Thì phân giới đề - thuyết và đánh dấu đề hay thuyết


thì



thì

thì, câu,




này, thì

T
:

-

55) C n thì gặt cả ban ngày. (BH)
56) Đến giờ thì ta về. (NCH: TN)



thì

thì
õ



này, thì

ĩ

ồ T
:

-

57) Không nhanh thì không kịp mất. (NC: TN)
58) Chẳng đƣợc cơm thì đƣợc cháo. (NC: TN)



thì

T
:

59) Ông thì trói cổ lại, giam mày một đem cho mày biết thân…(VTP: TN).
−K




thì

21




:
60) Tôi thì tôi không đi đƣợc đâu. (KL: TN)




thì

K

:

thì

61) Tham thì thâm. Túng thì tính. (TN)
62) Bỏ thì tiếc. (NC: TN)





thì



T

-

thì

:
63) ( Hắn chăm chú quá. Đôi mắt sáng quắc (thì) có vẻ lồi ra. Cái trán rộng
(thì) hơi nhăn.) Đôi lƣỡng quyền đứng sừng sững trên bờ hai cái hố sâu của má thì
bóng nhẫy. (NC: TN)


thì


: thì thôi, thì chết, thì nguy, thì khốn,

thì phải, thì phải biết, thì hết chỗ nói, thì khỏi phải nói, thì bỏ bố, thì bỏ mẹ,…
64) Buộc tội tôi đến thế nữa thì quá lắm. ( TP:


)

thì
:

66) Thì mua cả năm xu vậy. Năm xu thì nấu đƣợc mấy ấm? (NC: TN)





thì

:

67) Một đằng làm ngƣời thật, và một đằng làm ngƣời giả, ngƣời gỗ thì…(KL:
TN).
K



thì

K



thì



-



õ

22


-


Không



thì

K



thì









õ








K

nhau.
thì

K

thì

dùng thì


thì.
1.3.1.3.2. Thì được dùng với chức năng khác


Thì





Thì trong



ớ rồi


Thì
T

rồi thì
rồi thì ũ







tình.
1.3.1.4 Cách dùng là
1.3.1.4.1. Là phân giới đề - thuyết và đánh dấu phần thuyết












:




T







74) Thì giờ là vàng bạc. (TN)
75) Trƣớc mặt Phú là ông thủ quỹ, bác hộ lại và anh Hai Cò. ( TP:

đấy, kia, thế, vậy, nhƣ thế ặ


ớ là ũ



23

)
ấy, đó,



.


77) Đây là xe chở hàng quân sự. (NMC: TN)






ớ (


)

T

là là tá

78) Nguyên do là tại chị không sinh đẻ. (NC: TN)
79) Ngƣời ta thay đổi là vì hoàn cảnh. ( TP:

)








T


ĩ


ch , mới, duy, ch có, duy có.

80) Cả nƣớc này chỉ có ông là biết nghề thuốc. ( TP: S )
81) Duy có ông Phán mọc sừng là ngồi im với hai con mắt đ y những căm hờn.
( TP: S )




là trong








T






82) Cậu có nhớ là nhớ cái hàm răng trắng n n và đều tăm tắp của những cô tân
thời qu n trắng kia. (NC: TN)






là may, là phúc, là cùng, là cái chắc, là

đƣợc, là khác, là thƣờng.
83) D n sung sƣớng là khác nữa. (NC)







Trong cách dùng này, là có


nghĩa là:

24


87) Ông cụ là một tay giàu có ở làng này. Là một ngƣời kì cựu đanh thép,
ông nắm đƣợc nhiều mối lợi của làng. (NC: TN)







88) Quả ra con Duyên là…! (NC: TN)
K



K













Ngoài ra, là

1.3.1.4.2. Dùng là thay cho thì
K



1.3.1.4.3. Là được dùng kết hợp với thì
T
phân





ớ thì







-

ớ õ
1.3.1.4.4. Là được dùng với chức năng khác


Ng

-





:


















T
rằng.

97) Bấy giờ cu cậu mới biết là cu cậu chết. (NC)




h–



25


×