TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
SỬ DỤNG MÔ HÌNH HỒI QUY PROBIT
VÀ DỮ LIỆU GOOGLE TREND
ĐỂ DỰ BÁO CHU KỲ KINH DOANH
Cán bộ hướng dẫn:
TS. PHẠM LÊ THÔNG
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN DUY ANH
Mã số SV: 4094782
Lớp: Ngoại thương A1
Cần Thơ - 2013
LỜI CẢM TẠ
E
ế
K
N ữ
ề
ế N
ệ
ệ
ự
ế
E
P
L T
ự ế
Tế
ự
ủ
ứ
ế
T
Ngày 17 tháng 05 ă
Lệ T
2013
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN DUY ANH
1
ệ
ệ
LỜI CAM ĐOAN
T
ằ
ề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu th p
và kết qu
í
ề tài là trung thự
ề tài không trùng v i b t kỳ ề
tài nghiên cứu khoa học nào.
Ngày 17 tháng 5 ă
2013
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN DUY ANH
2
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
Ngày …. tháng …. năm …
Thủ trƣởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)
3
BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Họ
é :………………………………Họ
Chuyên
N ệ
:……………
:………………………………………………………………
ụ
H
ồ : Cán bộ hƣớng dẫn
C
: ……………………………………………………………
T
: …………………………………………MSSV………………
L : …………………………………………………………………………
T
C
ề
: ……………………………………………………………………
:…………………………………………………………………
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………
2. Hình thức trình bày:
………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5. Nội dung và kết quả đạt đƣợc (Theo mục tiêu nghiên cứu)
4
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
6. Các nhận xét khác:
………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các yêu
cầu chỉnh sửa,…)
………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………
C
T
…
… Nă
NGƢỜI NHẬN XÉT
5
2013
BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Họ
é :………………………………Họ
C
:……………
:………………………………………………………………
N ệ
ụ
C
H
ồ : Cán bộ phản biện
ông tác:………………………………………………………………
T
: …………………………………………MSSV………………
L : …………………………………………………………………………
T
C
ề
: ……………………………………………………………………
: ………………………………………………………………
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2. Hình thức trình bày:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
6
5. Nội dung và kết quả đạt đƣợc (Theo mục tiêu nghiên cứu)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
6. Các nhận xét khác:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các yêu
cầu chỉnh sửa,…)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
C
T
…
… Nă
NGƢỜI NHẬN XÉT
7
2013
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU................................................................................................ 10
11
ẶT VẤN
Ề NGHIÊN CỨU ............................................................................ 10
1.1.1. Sự c n thiết củ
ề tài ..................................................................................... 10
1 1 2 Că
ứ khoa học............................................................................................... 11
1.1.3. Că
ứ thực tiễn ............................................................................................... 11
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.................................................................................. 12
1.2.1. Mục tiêu chung................................................................................................. 12
1.2.2. Mục tiêu cụ thể................................................................................................. 12
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU .................................................................................... 12
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................................................... 12
1.4.1. Ph m vi không gian ......................................................................................... 12
1.4.2. Ph m vi th i gian ............................................................................................. 12
1 5 LƯỢC KHẢO CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN
ẾN
Ề TÀI .................... 13
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....... 16
2 1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN ........................................................................................ 16
2.1.1 Google Trends ................................................................................................... 16
2.1.2. Chu kỳ kinh doanh (Chu kỳ kinh tế) ............................................................. 17
213
ểm ngoặt (Turning point)............................................................................ 17
2.1.4. Chuổi th i gian và quá trình ng u nhiên....................................................... 17
2.1.5. Mô hình probit tự hồ
ng (dynamic autoregressive probit model). 18
2 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................................... 19
221P
p số liệu ......................................................................... 19
2.2.1.1. Số liệu thống kê........................................................................................ 19
2.2.1.2. Số liệu Google Trends ............................................................................. 19
222 P
ử lý số liệu .............................................................................. 19
CHƯƠNG 3. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA INTERNET TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT
NAM .................................................................................................................................... 20
8
3.1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA INTERNET TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT NAM
.......................................................................................................................................... 20
3.1.1. Sự phát triển của Internet trên thế gi i.......................................................... 20
3.1.2. Sự phát triển của Internet t i Việt Nam ........................................................ 23
CHƯƠNG 4. DỰ BÁO VỚI DỮ LIỆU GOOGLE TRENDS ..................................... 25
4.1. DỰ BÁO
ỐI VỚI DỮ LIỆU NGÀNH DU LỊCH .......................................... 25
4.1.1. Dữ liệu:.............................................................................................................. 25
4.1.2. Mô hình ............................................................................................................. 27
4.1.3. Kết qu .............................................................................................................. 28
4.2. DỰ BÁO
ỐI VỚI DƯ LIỆU NGÀNH Ô TÔ .................................................. 57
4.2.1. Dữ liệu............................................................................................................... 57
4.2.2. Mô hình ............................................................................................................. 57
4.2.3. Kết qu .............................................................................................................. 57
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................. 66
PHỤ LỤC ........................................................................................................................... 68
PHỤ LỤC A DANH SÁCH BẢNG VÀ BIỂU Ồ ................................................ 68
PHỤ LỤC B KẾT QUẢ HỒI QUY STATA ........................................................... 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO .....................................................................................................
9
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1.1. Sự cần thiết của đề tài
Thế kỷ 21
ợc xem là thế kỷ của Công nghệ thông tin v i sự
kể các phát minh, các công ty công nghệ
Theo số liệu thống kê ủ
ă
ă
ố
2012 là trên 2 tỷ
2000
ợ
Các dữ liệ
I
i dùng Internet.
I
ợ
i, chiếm 33% dân số toàn c
ợc dự báo sẽ ò
ù
ợ
ă
ă
Sự
é
ă
ệ qu là sự
ă
ợc sinh ra thông qua sự
i dùng
556%
ă
i
ể số
ợng dữ liệu m ng.
ủ
i dùng v i các thành
ph n của m ng Internet.
Nhữ
ă
này. Nghiên cứ
báo kinh tế
ế họ
ắ
ến các dữ liệu
u tiền về tính kh thi của việc sử dụng dữ liệu Internet trong dự
ợc tiế
nghiên cứu về v
ă
2005 C
ề này, tuy nhiên v
cụ thể mà v n ch bàn lu n tổ
ứ
ử dụ
Nă
cứu về việc sử dụng dữ liệu tìm kiếm
Varian công bố nghiên
ể thực hiện dự báo cho ngành du
l ch, ngành ô tô và c t lệ th t nghiệp. Nghiên cứ
dữ liệu tìm kiếm v i việ
tiề
ă
y rõ tiề
tin c y của mô hình. Nghiên cứ
ề cho hàng lo t các nghiên cứu theo sa
ếp tục
lo i dữ liệu hay mô hình
2011 C
G
ó
ă
ủa các
o
ủa Suhoy (2009), Schmidt and
Vosen (2009), Schmidt and Vosen (2010), Dimplf and Jank (2012). Mặc dù các
nghiên cứ
qu
ợc tiến hành
những quốc gia hay nhữ
ều thống nh t v i nghiên cứu của Choi và Varian (2011)
liệu. Kết l i nghiên cứu củ
C
V
liệu tìm kiếm này có giúp ích cho việc dự
kinh doanh hay không ?
10
ực khác nhau, kết
tính kh thi của dữ
ặt ra câu hỏi: Liệu những số
ểm ngoặt (turning point) của chu kỳ
ề tài này
ó
ợc thực hiện nhằm cố gắng gi
ệc thực hiệ
ề tài là m
ó
ó
ỏ
ó B
nh
ệc dự báo chu kỳ kinh doanh vốn
ợc thực hiện r t h n chế t i Việ N
ồng th i gi i thiệ
nguồn dữ liệu
phong phú và có tính ứng dụng cao.
1.1.2. Căn cứ khoa học
P
ự báo bằng chuỗi th
ợc ứng dụng từ r t lâu trong
nghiên cứu kinh tế, phổ biến nh
B -Jenkins. Trong nghiên cứu
của mình, Choi và Varian (2011)
kiếm từ G
B
ể kiểm tra tính kh thi của các dữ liệu này. Kết qu từ nghiên cứu
này và các nghiên cứu tiế
hình dự báo tố
củ N
ều khẳ
nh rằng dữ liệu tìm kiếm giúp mô
Dựa trên kết qu nghiên cứ
I
ó S
dữ liệu tìm kiế
ử dụng mô hình Markov và
ể dự báo và cho kết qu dự
ợc sử dụ
ợc 70%. Ngoài mô hình
ể dự báo chu kỳ kinh doanh, mô hình Probit tự hồ
ợc chứng minh có thể áp dụ
1989
– m t nhà nghiên cứu
ến hành thử nghiệm dự báo chu kỳ kinh tế của Israel sử
dụng các dữ liệu tìm kiếm của quốc gia. Nghiên cứ
M
-Jenkins dữ liệu tìm
ự mô hình Markov (Estrella
Miskin,
ề tài này sẽ sử dụng mô hình Probit tự hồi quy kết hợp v i dữ liệu tìm kiếm
từ G
ể dự báo.
1.1.3. Căn cứ thực tiễn
Dữ liệ I
ợc hình thành thông qua sự
các thành ph n của Internet. Trong số các dữ liệ
quan m t thiế
ến nhu c u củ
ữ
ó
t số nhóm dữ liệu có liên
i dùng, dữ liệu trên các công cụ tìm kiếm là m t
trong số ó Do có mối liên kết v i nhu c u củ
i dùng, các dữ liệ
có quan hệ v i chu kỳ kinh doanh vì mỗi khi chu kỳ
sự ph
ự lên nhu c
ợc l i. Ví dụ
dụ ” ẽ
ết qu là các dữ liệu tìm kiế
ă
ứng. Việc dự
ẽ
ổi sẽ có m t
ền kinh tế chuyển
sang tr ng thái suy thoái trong chu kỳ, tỷ lệ th t nghiệp sẽ ă
ó ă
i dùng v i
u tìm việc
ế “V ệ
” “T ển
ợc chu kỳ kinh doanh là c n thiết cho
11
việ
ế
ợc kinh doanh hay ho
nh chính sách và việc khai thác
các dữ liệu tìm kiếm này sẽ giúp ích r t nhiều cho việ
ó
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Kiểm nghiệm tính kh thi của các dữ liệu tìm kiếm trên Google trong
việc dự báo chu kỳ kinh doanh t i Việt Nam.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Gi i thiệu dữ liệ G
ề
ă
- Kiểm tra tính kh thi của dữ liệ
- ề xu
ng nghiên cứ
ủa nó.
ều kiện Việt Nam.
ể khai thác nguồn dữ liệu này.
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
- Liệu dữ liệu tìm kiếm Google có giúp cho việc dự báo chu kỳ kinh doanh ?
-P
ự báo v i dữ liệu này có phù hợ
- Nhữ
ều kiện Việt Nam ?
ệc sử dụng dữ liệu Google.
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1. Phạm vi không gian
Nghiên cứ
ệ
ự
ữ ệ
ữ ệ
Q ố
ợc tiến hành dựa trên các dữ liệu
ồ
ợ
Việt Nam.
ố
ợ
ố
ế ế Vệ N
ố
F
ủ 3
ố
T
M
1.4.2. Phạm vi thời gian
-
ối v i việc dự báo chu kỳ kinh doanh của ngành ô tô, dữ liệ
l y từ tháng 8/2006 ến tháng 2/2013.
12
ợc
-
ối v i việc dự báo
ỳ
ủ
, dữ liệu
ợc l y từ tháng 10/2006 ến tháng 3/2013.
1.5 LƢỢC KHẢO CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
1) Estrella và Mishkin (1998), “Predicting U.S. Recessions: financial
variables as leading indicators”
Mục tiêu nghiên cứu: Kiể
ă
ực dự báo ngoài m u (Out-of-sample)
của c c biến tài chính khác nhau trong việc dự báo suy thoái kinh tế M .
P
ứu: Các biến số
ợc kiể
R2
P
ể
sử dụng là mô hình Probit tự hồi quy. Các tham số
k thu
ợng
í
nh sự phù hợp bằng
ợ
ự
M
L
ợng M
ó ẽ
ợc
ợ
ợng bằng
cho mô hình tự hồi
quy b c 1 của Newey-West (1987).
Kết qu nghiên cứu: Các biến số
chứ
v
ợ
ù ợp cho việc dự báo. Nghiên cứ
ề cho việc dự
i) V
eld curve spread) và giá
ra 3
:
ề về việc mô hình tr nên quá phù hợp (overfitting).
ii) Việc dự báo trong và ngoài m u (in-sample and out-of-sample predict) có
thể khác nhau r t nhiều.
iii) Việ
quan trọ
nh kho ng dự báo tố
ỗi biến trong mô hình là r t
ng khó thực hiện.
2) Suhoy (2009), “Query Indices and a 2008 downturn: Israeli Data”
Mục tiêu nghiên cứu: Liệu dữ liệu tìm kiếm trên Google có thể
m t ch
ù
ợ
ể dự báo suy thoái kinh tế của Israel hay không và liệu những dữ
liệu này có giúp ích cho việc qu n lý kinh tế.
13
P
tác
ứu: Nghiên cứ
5
ến sự phát triển kinh tế: nguồn nhân lự
s n, thực phẩ
nh Granger
C
ó
ố
ó
ợng
dụ
ể chọ
ó
ợc lựa chọn sẽ l
B
ể
ợ
ợng có kh
ă
ồ gia dụng, du l ch, b
ồ uống, các s n phẩm chắc sóc sắ
ợc sử dụ
ố
ng
ẹp và vệ sinh cá nhân. Kiểm
ố
ợng phù hợp cho mô hình.
ợ
M
ử
ợng.
Kết qu nghiên cứu: c 5 nhóm nhân tố ề
ợng cho th y mô hình dự
ứ
ợc yêu c
c
ợc 70% so v i nghiên cứu thực tế.
3) Fernando (2010), “Identifying and Predicting Turning Points in
Australian Inbound Tourism Demand Growth
Mục tiêu nghiên cứu:
í
thi của các ch báo kinh tế trọng việc
dự báo chu kỳ kinh doanh của ngành du l
dự báo nhằ
cho các nghiên cứu sau này.
P
kh
ă
ồng th
ứu: Tác gi
ự báo của mỗ
t nhiề
C
ể kiểm tra
ợc phân làm 2 nhóm:
ố và có tham số. Nghiên cứu t p tru
báo có tham số, nh t là
nghiên cứ
ự
mô hình Markov và Probit/Logit. Dữ liệu dùng trong
ợc l y từ 4 quố
ó
ợ
ế
ă
n nh t,
bao gồm Anh, New Zealand, M và Nh t.
Kết qu nghiên cứu: Tùy theo quốc gia (Anh, New Zealand, M , Nh t) mà
các biế
ợc lựa chọn sẽ
công tác thống kê
củ
ng khác nhau của các biến này và
mỗi quốc gia. Kết qu của mỗ
ự báo có tham số. Mô hình Markov và Probit/Logit
ểm
ợ
ề xu t
sử dụng cho các nghiên cứu dự báo chu kỳ kinh doanh của ngành du l ch
4) Choi và Varian (2011), “Predict the Present with Google Trends”
14
Mục tiêu nghiên cứu: Kiểm nghiệm xem việc sử dụng dữ liệu từ Google
T
ó
ă
í
í
P
ự báo ngắn h n hay không.
ứu: C
V
ến hành thử nghiệm
vực: du l ch, ô tô và t lệ th t nghiệp. Dữ liệ
3
ợc sử dụng cho mô hình gồm hai
lo i:
i) Dữ liệu về giá bán hay t lệ th t nghiệp trong quá khứ.
ii) Số liệu về ch số tìm kiế
ối v
ực nghiên cứ
ứng từ
Google.
M
ợc sử dụng trong nghiên cứu là mô hình tự hồ
pháp Box-Jenkins. Việc kiể
nh sẽ dựa trên việc so sánh sai số tuyệ
bình (mean absolute error) giữ 2
ối trung
:
i) Thực hiện dự báo ch v i dữ liệu quá khứ củ
ố
ợng nghiên cứu.
ii) Thực hiện dự báo v i c 2 nhóm dữ liệu.
Kết qu nghiên cứu: Mô hình dự báo v i các biến số sử dụng dữ liệu từ
Google Trend cho kết qu dự
í
ệc sử dụng dữ liệu quá khứ
thu n.
15
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Google Trends
N
5
8 ă
Search –
T
2005 G
ụ
ứ
ệ
ó
T
27
ụG
I
f
ụ
9
ă
G
2012 G
Trends và Google Insights for Search
ó
ợ
ể
G
ợ
sau: />
ự
G
T
ự
ề
GT
ụw
ụ
ế
G
ề ữ ệ
C
ố
ẽ
ố
ợ
ể
ă
í
ừ
ợ
ẩ
ế
ừ
ó
ó
ể ữ ệ
ó
ó
ù
ù
ệ
ằ
ế
ụ
T
ệ
ế
”
ó
N
ố
ằ
ợ
ế
T ệ
ó
2004 N ữ
ố
ă
27
ổ
1
ó
Dữ ệ
ữ ệ
ể
ệ
ố
ế
ể
” ẽ
ủ
ó
“A
P
”
ợ
“A
”
é
ể
ợ
ó
ữ ự
ó
ế
241
ề “
ủ “A
ợ
ọ
ệ
ữ
ó
ệ
ụ
ể
ự
Ví ụ
”
1 ă
ử
pr
P
2004
ằ
“V
1
ừ0
ữ ệ
ó
ổ
í
ế
G
ế
ợ
1 ù
ắ
ă
2004 ủ
ố
T ệ
1 ừ
ợ
G
ệ
ệ
ó
S
ó
ợ
ổ
ủ G
ợ
ồ
ế
ề
í
B
ó
ể
16
CSV
ồ
ụ
ể
ể
ự
ố
ệ
ă
ợ
ế
ù
các từ
ó
ố
ữ G
ồ
ó
G
T
é
ế
T
T
ố
ề 100
ệ
ụ
ủ ề
ề
ợ
ế
ợ
ữ
ế
ă
ừ
ề
ề
ự
í
é
ó
G
ặ
ệ
Marketing.
2.1.2. Chu kỳ kinh doanh (Chu kỳ kinh tế)
K
ồ
ứ
ỳ
ó ó
ể
ễ
ó
ễ
ừ ừ
ể
ứ
ẹ
ặ
ó
ó
ể
C
ế
ố
ể
? T
ủ
ể
ẩ
ệ; ự
ó
ỳ
ợ
ắ
V
ể
C
ỳ
ề
D
ừ
í
4
L wP
ế
ó
ể
Dù é
ỳ
ự
ỳ
ă
ụ
ỳ
: S
K ế
R
P ụ
ồ
ủ
E
R
P
2.1.3. Điểm ngoặt (Turning point)
ể
ặ
ể
ó
ó
ỳ
ể
ừ ă
ă
ợ
2.1.4. Chu i thời gian và quá trình ngẫu nhiên
M
ợ
ỗ
ế
ứ ự
X:={ 1, x2,……… xn}
ễ
ế
tiên, x2
ể
Ví
I
ề
ứ2
ụ: C
ề
ù
1
ữ
ể
ể
n
í
ố
ứ
ể
ệ
ằ
ỷ
ự
ề
ế ủ
ệ
ỗ
17
ứ
í
ố ă
ố
B
ọ
ủ
ù ợ
ủ
ệ
ó
í
ỗ
ữ ệ
ề
ể
ệ
X:={ 1, x2 ,……… xn}
ữ
ủ
ễ
ế
ể
ọ
ế
Xt
T Ở
ợ
ể
ể ó
ể ó
ỗ
T
ữ ệ X:={ 1 , x2 ,……… xn}
ó
ọ
ệ
ố K
ó
ủ
2.1.5. Mô hình probit tự hồi quy động (dynamic autoregressive probit
model)
Vệ
ự
ỳ
ề ề
ự
2
Switch
ế ể
R
ổ
ế
ề
ế
ợ
ử
ó
M
2007
ồ
M
ừ
ợ
ủ K
ủ E
M
ố
ổ M
M
ứ
ẽ ử ụ
ề
K
S
1998
ề
ế
N
ự
ặ
ệ
ể
ự ồ
ự
S
ếM
ợ
ó
:
y=
M
ế
ợ K
ễ ủ
ế
ụ
ể
ề
Saikonnen (2007)
ế
ễ ủ
ẽ
ể
ủ E
ổ
ế
ự
ó
ữ
ó Vệ
ụ
ế
ă
ă
K
ợ
ế
ự
ằ
ệ
ự
S
ế
ủ
ó
ề
:
18
ế
ó ự
í
ủ
M skin. M
ằ
í
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phƣơng pháp thu nhập số liệu
2.2.1.1. Số liệu thống kê
Số
ệ
ủ
thao
ợ
Vệ N
ủ
Số ệ
ệ
ừ
ố
ủ
ủ B
ợ
ổ
ợ
ă
ó
ể
ừ
ố
Vệ N
2.2.1.2. Số liệu Google Trends
ố
ữ ệ
ế
ụG
ó
ó
I
S
ế
ợ
ệ
ọ
”
”
ợ
ợ
ọ
ọ
ừ
ợ
ủ G
Vệ
C
ó
ợ
ọ
ẽ
ợ
ử
ự
ữ ệ
ế
ự
ự
ể
ó “V
ó ữ ệ
ó “V
ự
ế
K
ừ
ể ọ
ừ
ự
ợ
S
ế
ữ ệ
ề
ọ
ữ ệ
ữ
ế
ừ
ừ
ó
ó
ó
ế
ề
ệ
G
I
2.2.2. Phƣơng pháp xử lý số liệu
Dữ ệ
ẽ
ợ
ợ
ử
ủ ế
ằ
S
ế Vệ N
T
ữ ệ
ẽ
E c
T
ẽ
ợ
ố
ợ
ể
ử
í
ữ ệ
ề
ó
ừ
ồ
ự ồ
T
ẽ ế
ữ ệ
Vệ
ỗ
ồ
ể
ă
Có
S
ự
ẽ
ề
ứ
ự
ế
: ự
ồ ể
ữ ệ
ự
ệ ự
ẽ
ợ
ợ
19
ợ
ừng
ự
ă
ố
ồ
ồ
Ở
ợ
í
ể
ể
ổ
ỏ
CHƢƠNG 3
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA INTERNET TRÊN THẾ GIỚI
VÀ TẠI VIỆT NAM
3.1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA INTERNET TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT
NAM
3.1.1. Sự phát triển của Internet trên thế giới
“T ề
ủ
ự
I
ứ
ể ARPA
7 ă
L
A
1969
W
T
A
ọ
ẩ
ồ : Vệ
N w
Nă
ợ
ọ
ọ
G
N w
Nă
Mố
ử
ọ
ợ
õ
ARPANET
ể ;
í
ự
ể
ủ
é
ARPANET
ọ
ẩ
ề
ứ
ệ
ụ
ữ
ế
20
ọ
ù
ợ
M NSF
ó
C í
ợ
ủ I
ợ
:
ụ
1980 ARPANET
ố
ứ
ứ
ù
ệ
ó
ợ
ệ
ử
ố
í
ễ
í
ế
1974 L
ố
ế
ù
ứ
í
ể
í
ự
ứ TCP/IP
ARPANET
ứ TCP/IP
ó
ă
1984 ARPANET
ể
ọ C f
ợ
1983
MILNET
ă
f
B
ựM
ứ
ợ
S
ế 4
ệ
ARPANET Nă
ẩ
ứ
M
ứ S
– WAN
”
ố
ử ụ
ò
ọ C f
ữ “I
ợ
ổ
ố
ọ U
ự
S
ARPANET C
ủ I
1980
í
ọ
NSFNET
NSFNET N ề
ó
ệ
20 ă
ừ
ă
ủ NSFNET
ợ
ự
NSFNET
ố
ứ
ệ
ử
T
ò I
ế
ụ
ọ
ă
1995
ụ
ă
ự
… C
ể
í
ừ ó
ể
ụ
ỳ
I
: ỷ
I
Nă
1991 T
CERN
B
L
W
ợ T
W
N
ó
1994
ă
T
W
ừ ă
I
ệ
ứ
WWW
ể
ứ 25
W
W
ụ
ọ
ố
I
í
W
I
C
ệ
ó
N
ặ
W
W
ọ
ể
ố
ù
ụ FTP
ọ
W
ừ ồ
ụ
ữ
ệ
I
ẽ
ể
ử
ợ
ệ w
ế
ự
ệ
í
ợ
Nă
ứ 2
ợ
ụ
W
ế
ữ
ẳ
ă
ặ WWW
T
ữI
ề
I
ọ
í
ổ
ề
ắ
Â
ễ
ARPANET NIST ề
ợ
ử
ể ó
ổ
N ữ
W
ự
1985 Có
ứ TCP/IP WWW
C
ủ I
ế
ệ
ừ
ù
I
ủ
ự
ệ
ữ
ể
ứ
ế
ò
1990
ố
ă
ừ ARPANET
ARPANET
Sự
V
ể
w
N
w
ù
ể
ố
ă
ử ụ
ă
ử
21
ụ
ợ
ó
ẽ ự
í
ử
ồ
N
w
ù
ó
ợ
ọ
T
ệ
ù
ổ
ử
E
ế
A
ự
ố ổ
ế
1995
z
150
Y
ự
ă
ừ
ổ
ế "
"
ệ
I
ủ M
G
ế
ợ
ợ
A
z
ẻ;
I
ố
ỗ
G
ứ 145
ế
ệ
T M
ử
20%
ế
ệ
ệ
ử
ă
ừ 20% ế 40% ỗ
ử
4% ổ
ó
ă
2
ế
I
22
ệ
;
ệ
ó
ổ
G
ự
ế
345
ể
ứ 50
ề
ự
ố
C
E
ố
6% ổ
ằ
ế
ứ 30;
nh
ố
ổ
g
ă
ợ
Hệ
(2010)
3-2000. P
I
ế
ế
ủ
ể
ứ 65
C
ắ
G
ố
ế
ế
ệ
M A
N
ổ
ụ
”
ủ
ù
ự ữL
ế
M
ể
ợ
Y
ủ
ặ
T
w
ệM N
ố Cụ
ợ
ă
ử
ể
ự
ứ
ă
ặ
ủ
ế
ứ
G
ó
ứ
I
I
ế
ệ Web.
í
T
ể
ể ố
é
ệ
ể
H
Q
M
ồ
ủ w
ủ
ế
Y
ề
ế
ủ
ỗ
ọ
trên trang
ế
14 6%
ố
ế
I
ế
ố
ó
ủ
ể
ò
ọ
ó
T
ta
ủ
ế
ọ
Tí
ế
ự
ă
ệ
ủ
I
ệ
ự
Cù
ủ I
ể
ủ
õ
T
ễ
ẳ
C
ủ
ệ
ử
ử
ự
ặ
Q ố
ự
ể
ể
ế
ổ
ự
ó
ự
ế
ợ
ằ
ữ
ệ
ố
ệ
ể
ệ
ọ
ể
ữ
Ấ
3.1.2. Sự phát triển của Internet tại Việt Nam
S
ó
14 ă
27
ế
ệ
ọ
ặ
I
ử ụ
ụ Sự
ề
ố
ể
I
ò
ể ó
ắ
ế
N
Hệ
ề
ễ
ệ
ế
N
ể
ụ
ố
Vệ
ự
ế
ố
ữ
ữ
ể ế
ủ I
Sự
ế
í
ế
ó
ợ
"
ữ
I
ợ
ó
I
ệ
I
ệ
ể
N
ố
ó ỷ ệ ă
ò
dàng. Sự
ằ
ó ỷ ệ ă
Vệ N
ề
ủ
ể
ố
ă
ế "
ệ
N
í
ế
ố
ự
ố
ố
ố
ệ
1997
ệ
Vệ N
ự ữ
ẳ
ặ
ă
31%
ể
ó
ủ
ủ Vệ N
ằ
ế
ó
ệ
Có
ế
I
ễ
Vệ N
ó
ể
ợ
ệ
ò
23
10 ă
ể
ữ
ố ề ố
ệ
ệ
ă
ó
ể
I
ế
ọ
ủ
N
Sự
ể
ắ
ố
ứ
”
ó
ỏ ă
ó 0 9%
ó
I
T
ó
ự
M K
Vệ N
ự
ệ
“T ự
ế
24
ề
ế
30
các doanh
ể ế
ứ
ủ
ứ
I
ố 14 4%
ể
ế
ó ó
ổ
ự
ể
ệ
GDP
ó 1 6%
ẳ
Vệ N
ợ M K
ề
19%
ó
ó
ẳ
ó ó Vệ N
ừ
ề
ủ I
ế M
ệ
ọ
ă
Cụ
ừ
ể I
ù
GDP ủ V ệ N