Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

SỬ DỤNG mô HÌNH hồi QUY PROBIT và dữ LIỆU GOOGLE TREND để dự báo CHU kỳ KINH DOANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 83 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

SỬ DỤNG MÔ HÌNH HỒI QUY PROBIT
VÀ DỮ LIỆU GOOGLE TREND
ĐỂ DỰ BÁO CHU KỲ KINH DOANH

Cán bộ hướng dẫn:
TS. PHẠM LÊ THÔNG

Sinh viên thực hiện
NGUYỄN DUY ANH
Mã số SV: 4094782
Lớp: Ngoại thương A1

Cần Thơ - 2013


LỜI CẢM TẠ

E

ế
K
N ữ




ế N






ế
E

P
L T
ự ế

Tế




ế

T

Ngày 17 tháng 05 ă

Lệ T

2013

Sinh viên thực hiện


NGUYỄN DUY ANH
1






LỜI CAM ĐOAN

T

ề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu th p
và kết qu
í
ề tài là trung thự
ề tài không trùng v i b t kỳ ề
tài nghiên cứu khoa học nào.

Ngày 17 tháng 5 ă

2013

Sinh viên thực hiện

NGUYỄN DUY ANH

2



NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP



Ngày …. tháng …. năm …
Thủ trƣởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)

3


BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
 Họ

é :………………………………Họ

 Chuyên
 N ệ

:……………

:………………………………………………………………


H

ồ : Cán bộ hƣớng dẫn

 C


: ……………………………………………………………

 T

: …………………………………………MSSV………………

 L : …………………………………………………………………………
 T
 C



: ……………………………………………………………………
:…………………………………………………………………

NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………
2. Hình thức trình bày:
………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5. Nội dung và kết quả đạt đƣợc (Theo mục tiêu nghiên cứu)

4


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
6. Các nhận xét khác:
………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các yêu
cầu chỉnh sửa,…)
………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………

C

T



… Nă

NGƢỜI NHẬN XÉT

5

2013


BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
 Họ


é :………………………………Họ

 C

:……………

:………………………………………………………………

 N ệ



 C

H

ồ : Cán bộ phản biện

ông tác:………………………………………………………………

 T

: …………………………………………MSSV………………

 L : …………………………………………………………………………
 T
 C




: ……………………………………………………………………
: ………………………………………………………………

NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2. Hình thức trình bày:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
6


5. Nội dung và kết quả đạt đƣợc (Theo mục tiêu nghiên cứu)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
6. Các nhận xét khác:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các yêu
cầu chỉnh sửa,…)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

C

T



… Nă

NGƢỜI NHẬN XÉT

7

2013


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU................................................................................................ 10
11

ẶT VẤN

Ề NGHIÊN CỨU ............................................................................ 10

1.1.1. Sự c n thiết củ

ề tài ..................................................................................... 10

1 1 2 Că

ứ khoa học............................................................................................... 11


1.1.3. Că

ứ thực tiễn ............................................................................................... 11

1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.................................................................................. 12
1.2.1. Mục tiêu chung................................................................................................. 12
1.2.2. Mục tiêu cụ thể................................................................................................. 12
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU .................................................................................... 12
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................................................... 12
1.4.1. Ph m vi không gian ......................................................................................... 12
1.4.2. Ph m vi th i gian ............................................................................................. 12
1 5 LƯỢC KHẢO CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN

ẾN

Ề TÀI .................... 13

CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....... 16
2 1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN ........................................................................................ 16
2.1.1 Google Trends ................................................................................................... 16
2.1.2. Chu kỳ kinh doanh (Chu kỳ kinh tế) ............................................................. 17
213

ểm ngoặt (Turning point)............................................................................ 17

2.1.4. Chuổi th i gian và quá trình ng u nhiên....................................................... 17
2.1.5. Mô hình probit tự hồ

ng (dynamic autoregressive probit model). 18


2 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................................... 19
221P

p số liệu ......................................................................... 19

2.2.1.1. Số liệu thống kê........................................................................................ 19
2.2.1.2. Số liệu Google Trends ............................................................................. 19
222 P

ử lý số liệu .............................................................................. 19

CHƯƠNG 3. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA INTERNET TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT
NAM .................................................................................................................................... 20
8


3.1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA INTERNET TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT NAM
.......................................................................................................................................... 20
3.1.1. Sự phát triển của Internet trên thế gi i.......................................................... 20
3.1.2. Sự phát triển của Internet t i Việt Nam ........................................................ 23
CHƯƠNG 4. DỰ BÁO VỚI DỮ LIỆU GOOGLE TRENDS ..................................... 25
4.1. DỰ BÁO

ỐI VỚI DỮ LIỆU NGÀNH DU LỊCH .......................................... 25

4.1.1. Dữ liệu:.............................................................................................................. 25
4.1.2. Mô hình ............................................................................................................. 27
4.1.3. Kết qu .............................................................................................................. 28
4.2. DỰ BÁO


ỐI VỚI DƯ LIỆU NGÀNH Ô TÔ .................................................. 57

4.2.1. Dữ liệu............................................................................................................... 57
4.2.2. Mô hình ............................................................................................................. 57
4.2.3. Kết qu .............................................................................................................. 57
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................. 66
PHỤ LỤC ........................................................................................................................... 68
PHỤ LỤC A DANH SÁCH BẢNG VÀ BIỂU Ồ ................................................ 68
PHỤ LỤC B KẾT QUẢ HỒI QUY STATA ........................................................... 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO .....................................................................................................

9


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1.1. Sự cần thiết của đề tài
Thế kỷ 21

ợc xem là thế kỷ của Công nghệ thông tin v i sự

kể các phát minh, các công ty công nghệ
Theo số liệu thống kê ủ
ă
ă




2012 là trên 2 tỷ

2000


Các dữ liệ

I

i dùng Internet.

I



i, chiếm 33% dân số toàn c

ợc dự báo sẽ ò
ù



ă

ă
Sự

é

ă


ệ qu là sự

ă

ợc sinh ra thông qua sự

i dùng
556%

ă

i
ể số

ợng dữ liệu m ng.



i dùng v i các thành

ph n của m ng Internet.
Nhữ

ă

này. Nghiên cứ
báo kinh tế

ế họ




ến các dữ liệu

u tiền về tính kh thi của việc sử dụng dữ liệu Internet trong dự
ợc tiế

nghiên cứu về v

ă

2005 C

ề này, tuy nhiên v

cụ thể mà v n ch bàn lu n tổ



ử dụ


cứu về việc sử dụng dữ liệu tìm kiếm

Varian công bố nghiên

ể thực hiện dự báo cho ngành du

l ch, ngành ô tô và c t lệ th t nghiệp. Nghiên cứ

dữ liệu tìm kiếm v i việ
tiề

ă

y rõ tiề

tin c y của mô hình. Nghiên cứ

ề cho hàng lo t các nghiên cứu theo sa

ếp tục

lo i dữ liệu hay mô hình

2011 C

G

ó

ă

ủa các
o

ủa Suhoy (2009), Schmidt and

Vosen (2009), Schmidt and Vosen (2010), Dimplf and Jank (2012). Mặc dù các
nghiên cứ

qu

ợc tiến hành

những quốc gia hay nhữ

ều thống nh t v i nghiên cứu của Choi và Varian (2011)

liệu. Kết l i nghiên cứu củ

C

V

liệu tìm kiếm này có giúp ích cho việc dự
kinh doanh hay không ?

10

ực khác nhau, kết
tính kh thi của dữ

ặt ra câu hỏi: Liệu những số
ểm ngoặt (turning point) của chu kỳ


ề tài này
ó

ợc thực hiện nhằm cố gắng gi


ệc thực hiệ

ề tài là m

ó

ó



ó B

nh

ệc dự báo chu kỳ kinh doanh vốn

ợc thực hiện r t h n chế t i Việ N

ồng th i gi i thiệ

nguồn dữ liệu

phong phú và có tính ứng dụng cao.
1.1.2. Căn cứ khoa học
P

ự báo bằng chuỗi th

ợc ứng dụng từ r t lâu trong


nghiên cứu kinh tế, phổ biến nh

B -Jenkins. Trong nghiên cứu

của mình, Choi và Varian (2011)
kiếm từ G

B

ể kiểm tra tính kh thi của các dữ liệu này. Kết qu từ nghiên cứu

này và các nghiên cứu tiế
hình dự báo tố
củ N

ều khẳ

nh rằng dữ liệu tìm kiếm giúp mô

Dựa trên kết qu nghiên cứ
I

ó S

dữ liệu tìm kiế

ử dụng mô hình Markov và

ể dự báo và cho kết qu dự


ợc sử dụ

ợc 70%. Ngoài mô hình

ể dự báo chu kỳ kinh doanh, mô hình Probit tự hồ

ợc chứng minh có thể áp dụ
1989

– m t nhà nghiên cứu

ến hành thử nghiệm dự báo chu kỳ kinh tế của Israel sử

dụng các dữ liệu tìm kiếm của quốc gia. Nghiên cứ
M

-Jenkins dữ liệu tìm

ự mô hình Markov (Estrella

Miskin,

ề tài này sẽ sử dụng mô hình Probit tự hồi quy kết hợp v i dữ liệu tìm kiếm

từ G

ể dự báo.
1.1.3. Căn cứ thực tiễn
Dữ liệ I


ợc hình thành thông qua sự

các thành ph n của Internet. Trong số các dữ liệ
quan m t thiế

ến nhu c u củ



ó

t số nhóm dữ liệu có liên

i dùng, dữ liệu trên các công cụ tìm kiếm là m t

trong số ó Do có mối liên kết v i nhu c u củ

i dùng, các dữ liệ

có quan hệ v i chu kỳ kinh doanh vì mỗi khi chu kỳ
sự ph

ự lên nhu c

ợc l i. Ví dụ

dụ ” ẽ

ết qu là các dữ liệu tìm kiế

ă

ứng. Việc dự


ổi sẽ có m t

ền kinh tế chuyển

sang tr ng thái suy thoái trong chu kỳ, tỷ lệ th t nghiệp sẽ ă
ó ă

i dùng v i

u tìm việc
ế “V ệ

” “T ển

ợc chu kỳ kinh doanh là c n thiết cho

11


việ

ế

ợc kinh doanh hay ho


nh chính sách và việc khai thác

các dữ liệu tìm kiếm này sẽ giúp ích r t nhiều cho việ

ó

1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Kiểm nghiệm tính kh thi của các dữ liệu tìm kiếm trên Google trong
việc dự báo chu kỳ kinh doanh t i Việt Nam.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Gi i thiệu dữ liệ G



ă

- Kiểm tra tính kh thi của dữ liệ
- ề xu

ng nghiên cứ

ủa nó.
ều kiện Việt Nam.

ể khai thác nguồn dữ liệu này.

1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
- Liệu dữ liệu tìm kiếm Google có giúp cho việc dự báo chu kỳ kinh doanh ?
-P


ự báo v i dữ liệu này có phù hợ

- Nhữ

ều kiện Việt Nam ?

ệc sử dụng dữ liệu Google.

1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1. Phạm vi không gian
Nghiên cứ




ữ ệ
ữ ệ

Q ố

ợc tiến hành dựa trên các dữ liệu




Việt Nam.








ế ế Vệ N



F
ủ 3


T

M
1.4.2. Phạm vi thời gian
-

ối v i việc dự báo chu kỳ kinh doanh của ngành ô tô, dữ liệ

l y từ tháng 8/2006 ến tháng 2/2013.

12

ợc


-

ối v i việc dự báo






, dữ liệu

ợc l y từ tháng 10/2006 ến tháng 3/2013.
1.5 LƢỢC KHẢO CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
1) Estrella và Mishkin (1998), “Predicting U.S. Recessions: financial
variables as leading indicators”
Mục tiêu nghiên cứu: Kiể

ă

ực dự báo ngoài m u (Out-of-sample)

của c c biến tài chính khác nhau trong việc dự báo suy thoái kinh tế M .
P

ứu: Các biến số

ợc kiể

R2

P




sử dụng là mô hình Probit tự hồi quy. Các tham số
k thu

ợng

í

nh sự phù hợp bằng





M

L

ợng M
ó ẽ

ợc



ợng bằng

cho mô hình tự hồi

quy b c 1 của Newey-West (1987).
Kết qu nghiên cứu: Các biến số

chứ
v



ù ợp cho việc dự báo. Nghiên cứ

ề cho việc dự
i) V

eld curve spread) và giá
ra 3

:

ề về việc mô hình tr nên quá phù hợp (overfitting).

ii) Việc dự báo trong và ngoài m u (in-sample and out-of-sample predict) có
thể khác nhau r t nhiều.
iii) Việ
quan trọ

nh kho ng dự báo tố

ỗi biến trong mô hình là r t

ng khó thực hiện.

2) Suhoy (2009), “Query Indices and a 2008 downturn: Israeli Data”
Mục tiêu nghiên cứu: Liệu dữ liệu tìm kiếm trên Google có thể

m t ch

ù



ể dự báo suy thoái kinh tế của Israel hay không và liệu những dữ

liệu này có giúp ích cho việc qu n lý kinh tế.

13


P
tác

ứu: Nghiên cứ

5

ến sự phát triển kinh tế: nguồn nhân lự

s n, thực phẩ
nh Granger
C

ó




ó

ợng

dụ

ể chọ

ó

ợc lựa chọn sẽ l

B





ợng có kh

ă

ồ gia dụng, du l ch, b

ồ uống, các s n phẩm chắc sóc sắ
ợc sử dụ



ng


ẹp và vệ sinh cá nhân. Kiểm



ợng phù hợp cho mô hình.



M



ợng.

Kết qu nghiên cứu: c 5 nhóm nhân tố ề
ợng cho th y mô hình dự



ợc yêu c

c

ợc 70% so v i nghiên cứu thực tế.

3) Fernando (2010), “Identifying and Predicting Turning Points in

Australian Inbound Tourism Demand Growth
Mục tiêu nghiên cứu:


í

thi của các ch báo kinh tế trọng việc

dự báo chu kỳ kinh doanh của ngành du l
dự báo nhằ

cho các nghiên cứu sau này.

P
kh

ă

ồng th

ứu: Tác gi
ự báo của mỗ

t nhiề
C

ể kiểm tra
ợc phân làm 2 nhóm:

ố và có tham số. Nghiên cứu t p tru
báo có tham số, nh t là
nghiên cứ




mô hình Markov và Probit/Logit. Dữ liệu dùng trong

ợc l y từ 4 quố

ó



ế

ă

n nh t,

bao gồm Anh, New Zealand, M và Nh t.
Kết qu nghiên cứu: Tùy theo quốc gia (Anh, New Zealand, M , Nh t) mà
các biế

ợc lựa chọn sẽ

công tác thống kê
củ

ng khác nhau của các biến này và

mỗi quốc gia. Kết qu của mỗ
ự báo có tham số. Mô hình Markov và Probit/Logit


ểm


ề xu t

sử dụng cho các nghiên cứu dự báo chu kỳ kinh doanh của ngành du l ch
4) Choi và Varian (2011), “Predict the Present with Google Trends”

14


Mục tiêu nghiên cứu: Kiểm nghiệm xem việc sử dụng dữ liệu từ Google
T

ó

ă

í

í

P

ự báo ngắn h n hay không.
ứu: C

V

ến hành thử nghiệm


vực: du l ch, ô tô và t lệ th t nghiệp. Dữ liệ

3

ợc sử dụng cho mô hình gồm hai

lo i:
i) Dữ liệu về giá bán hay t lệ th t nghiệp trong quá khứ.
ii) Số liệu về ch số tìm kiế

ối v

ực nghiên cứ

ứng từ

Google.
M

ợc sử dụng trong nghiên cứu là mô hình tự hồ

pháp Box-Jenkins. Việc kiể

nh sẽ dựa trên việc so sánh sai số tuyệ

bình (mean absolute error) giữ 2

ối trung


:

i) Thực hiện dự báo ch v i dữ liệu quá khứ củ



ợng nghiên cứu.

ii) Thực hiện dự báo v i c 2 nhóm dữ liệu.
Kết qu nghiên cứu: Mô hình dự báo v i các biến số sử dụng dữ liệu từ
Google Trend cho kết qu dự

í

ệc sử dụng dữ liệu quá khứ

thu n.

15


CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Google Trends
N

5


8 ă

Search –
T

2005 G






ó

T

27

ụG

I

f


9

ă

G


2012 G

Trends và Google Insights for Search

ó





G



sau: />


G

T





GT

ụw



ế

G

ề ữ ệ
C










ă

í






ế


ó


ó

ể ữ ệ

ó

ó

ù

ù





ế



T


ế



ó
N







ế

T ệ

ó

2004 N ữ



ă

27



1

ó

Dữ ệ

ữ ệ







ế



” ẽ



ó

“A

P




“A



é





ó

ữ ự
ó

ế

241

ề “

ủ “A








ó









Ví ụ


1 ă



pr
P

2004



“V

1
ừ0

ữ ệ
ó



í

ế

G
ế




1 ù


ă

2004 ủ


T ệ

1 ừ



G





ó

S

ó





ủ G





ế



í
B

ó


16

CSV














ă



ế

ù

các từ

ó



ữ G



ó

G

T

é
ế


T

T



ề 100





ủ ề





ế





ế

ă










í

é

ó

G




Marketing.
2.1.2. Chu kỳ kinh doanh (Chu kỳ kinh tế)
K






ó ó






ó



ừ ừ









ó

ó


C

ế






? T





ệ; ự

ó







V


C



D



í
4


L wP

ế

ó



Dù é







ă





: S

K ế

R
P ụ





E

R

P
2.1.3. Điểm ngoặt (Turning point)






ó

ó





ừ ă

ă



2.1.4. Chu i thời gian và quá trình ngẫu nhiên
M





ế

ứ ự

X:={ 1, x2,……… xn}


ế

tiên, x2




I


ứ2

ụ: C


ù

1







n

í















ế ủ




17



í

ố ă




B




ù ợ



ó

í



ữ ệ







X:={ 1, x2 ,……… xn}







ế




ế

Xt

T Ở





ể ó

ể ó



T


ữ ệ X:={ 1 , x2 ,……… xn}

ó





ố K

ó



2.1.5. Mô hình probit tự hồi quy động (dynamic autoregressive probit
model)
Vệ





ề ề



2
Switch


ế ể
R



ế



ế





ó

M
2007


M





ủ K
ủ E


M



ổ M

M



ẽ ử ụ



K

S
1998



ế

N









ự ồ


S

ếM


ó

:

y=
M
ế

ợ K

ễ ủ

ế






Saikonnen (2007)

ế

ễ ủ




ủ E



ế



ó



ó Vệ



ế
ă

ă

K



ế







S

ế


ó


:

18

ế

ó ự

í


M skin. M




í


2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phƣơng pháp thu nhập số liệu
2.2.1.1. Số liệu thống kê
Số





thao



Vệ N


Số ệ










ủ B






ă

ó







Vệ N

2.2.1.2. Số liệu Google Trends


ữ ệ

ế

ụG
ó


ó

I

S

ế






















ủ G


Vệ

C

ó













ữ ệ

ế






ó “V
ó ữ ệ


ó “V



ế
K



ể ọ






S

ế

ữ ệ





ữ ệ




ế





ó

ó

ó

ế





G

I

2.2.2. Phƣơng pháp xử lý số liệu
Dữ ệ










ủ ế



S

ế Vệ N
T

ữ ệ



E c

T













í

ữ ệ



ó




ự ồ
T

ẽ ế

ữ ệ

Vệ






ă



S










ế
: ự

ồ ể
ữ ệ


ệ ự





19



ừng




ă









í








CHƢƠNG 3
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA INTERNET TRÊN THẾ GIỚI
VÀ TẠI VIỆT NAM

3.1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA INTERNET TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT
NAM
3.1.1. Sự phát triển của Internet trên thế giới
“T ề






I



ể ARPA

7 ă
L

A

1969

W

T

A




ồ : Vệ

N w









G

N w



Mố






õ

ARPANET
ể ;

í








é
ARPANET











ế

20



ù



M NSF

ó
C í




ủ I


:



1980 ARPANET







ù


ó







í




í
ế

1974 L


ế

ù



í



í



ứ TCP/IP

ARPANET

ứ TCP/IP

ó


ă

1984 ARPANET



ọ C f



1983

MILNET

ă

f
B

ựM




S

ế 4




ARPANET Nă




M

ứ S

– WAN





ử ụ

ò

ọ C f

ữ “I








ọ U


S

ARPANET C

ủ I
1980
í



NSFNET

NSFNET N ề
ó



20 ă



ă

ủ NSFNET






NSFNET








T

ò I

ế





ă

1995



ă




… C



í

ừ ó







I

: ỷ

I



1991 T

CERN

B

L


W

ợ T

W

N
ó

1994

ă

T
W

ừ ă

I




WWW


ứ 25

W


W







I

í

W

I
C



ó

N



W

W








ù
ụ FTP



W

ừ ồ






I








ệ w


ế




í




ứ 2




W

ế





ă

ặ WWW

T


ữI



I


í







Â



ARPANET NIST ề




ể ó


N ữ
W




1985 Có

ứ TCP/IP WWW

C

ủ I

ế





ù

I












ế

ò

1990


ă

ừ ARPANET

ARPANET

Sự

V



w

N
w

ù




ă

ử ụ
ă


21






ó

ẽ ự
í





N
w

ù

ó






T



ù




E

ế

A



ố ổ

ế

1995

z

150
Y




ă




ế "

"


I
ủ M

G

ế





A

z

ẻ;
I





G

ứ 145

ế



T M



20%

ế







ă

ừ 20% ế 40% ỗ




4% ổ

ó

ă

2

ế
I

22



;



ó



G


ế

345




ứ 50






C
E


6% ổ



ế

ứ 30;

nh





g
ă




Hệ

(2010)

3-2000. P

I

ế

ế





ứ 65

C



G


ế

ế




M A
N







ù

ự ữL

ế

M




Y




T


w

ệM N

ố Cụ



ă








ă





ế


G

ó




I

I

ế

ệ Web.

í

T



ể ố

é





H

Q
M




ủ w


ế

Y



ế






trên trang
ế

14 6%




ế

I

ế



ó





ò



ó

T

ta



ế




ế



ă






I






ủ I





õ
T





C













Q ố






ế




ó



ế

























3.1.2. Sự phát triển của Internet tại Việt Nam
S
ó

14 ă

27

ế








I

ử ụ

ụ Sự





I
ò

ể ó


ế

N

Hệ








ế

N






Vệ


ế






ể ế

ủ I

Sự

ế


í

ế

ó


"



I


ó

I



I




N



ó ỷ ệ ă


ò

dàng. Sự



ó ỷ ệ ă

Vệ N








ă

ế "



N
í

ế













1997


Vệ N

ự ữ




ă

31%



ó




ủ Vệ N



ế

ó




ế

I



Vệ N

ó






ò

23


10 ă




ố ề ố





ă
ó




I

ế





N

Sự











ó

ỏ ă

ó 0 9%
ó

I

T

ó


M K
Vệ N





“T ự


ế

24



ế
30

các doanh
ể ế






I
ố 14 4%



ế

ó ó









GDP
ó 1 6%


Vệ N

ợ M K


19%

ó

ó



ó ó Vệ N




ủ I

ế M






ă

Cụ


ể I
ù

GDP ủ V ệ N


×