Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 5: Diện tích hình thoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.56 KB, 6 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I- MỤC TIÊU
- HS nắm vững công thức tính diện tích hình thoi
- Rèn kĩ năng vận dụng các công thức đã học vào giải bài tập cụ thể
- Rèn luyện thao tác đặt biệt, tư duy lo gíc.
- HS được rèn luyện tính cẩn thận chính xác qua việc vẽ hình thoi và những bài tập
về vẽ hình.
II- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, máy chiếu, giấy trong, bút dạ
HS: giấy trong, bút dạ; ôn lại công thức tính diện tích hình thang
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của GV
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

Hoạt động của HS

Ghi bảng

HS:

GV: Điền vào chỗ chấm trong SABCD = S ABC + S ADC
bài tập sau: Cho hình vẽ


S ABC =1/2 BO. AC
S ADC = 1/2 DO.AC
=>

SABCD=1/2AC(BO



OD)
= 1/2 AC.BD
SABCD = S .... + S....
Mà:
S ABC = ....
S ADC = ...

+


Suy ra : S ABCD = ...
GV gọi HS nhận xét và cho
điểm
Hoạt động 2: Bài mới (35 phút)

HS : Diện tích tứ giác có 2 1. Diện tích của hình có

GV: Từ bài toán trên , em hãy đờng chéo vuông góc bằng hai đờng chéo vuông
cho biết cách tính diện tích tứ nửa tích độ dài 2 đờng góc
giác có 2 đờng chéo vuông góc?

chéo.

S ABCD = 1/2 AC.BD

+ Chốt lại phơng pháp tính diện HS : Diện tích hình thoi 2. Diện tích hình thoi
tích tứ giác có 2 đờng chéo bằngnửa tích độ dài 2 đờng
vuông góc?


chéo

GV: Tìm công thức tính diện HS: Diện tích hình thoi
tích hình thoi?

bằng tích của độ dài 1 cạnh S hthoi = 1/2 d1.d2

+ Nhng hình thoi còn là hình nhân với đờng cao tơng Chú ý:
bình hành. Vậy em có suy nghĩ ứng

S hthoi = a.ha

gì thêm về công thức tính diện HS theo dõi

* Ví dụ: sgk

tích hình thoi?

HS : vẽ hình

+ GV ghi chú ý

Gt : ABCD; AB//CD; EA =

GV: Nghiên cứu ví dụ ở trên EB; D = C; MA = MB; GD
bảng phụ

= GC; NC = NB

Chứng minh


vẽ hình ghi GT - KL của bài kết luận:

a) ENGM là hình thoi

tập ?

Ta có :

a) ENGM là hình thoi

+ để chứng minh : MENG là b) Tính MN?

ME//BD và mE = 1/2

hình thoi ta phải chứng minh HS : Ta phải chứng minh

BD

điều gì?

GN//BD và GN = 1/2

MENG: là hình bình hành

+ các nhóm cùng chứng minh 2 cạnh kề bằng nhau

BD

phần a?


=> ME//GN và mE =

HS hoạt động theo nhóm


+ Cho biết kết quả của từng HS đa ra kết quả nhóm
nhóm

GN = 1/2 BD

HS trình bày tại chỗ phần Vậy MEGN là hình bình

+ Chữa phần a , sau đó gọi HS b,c

hành (1)

làm tiếp phần b,c

Tơng tự: EN = MG =
1/2 AC
AC = BD
=> ME = GN = EN =
MG (2)
Từ (1) và (2) MENG là
hình thoi
b) MN là đờng trung
bình hình thang có:
MN = 1/2 (AB +CD) =...
= 40 (m)

EG = 20 m
S = 1/2 MN.EG = 400
m2

Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
GV: BT 32/128 sgk
2. Nhắc lại cách tính diện tích các hình tứ giác
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại ví dụ và bài tập đã chữa
- BTVN: 33,34/128 sgk


DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I- MỤC TIÊU
- HS nắm chắc phương pháp chung để tính diện tích của một đa giác bất kỳ
- Rèn kĩ năng quan sát , chọn phương pháp phân chia đa giác 1 cách hợp lý để việc
tính toán hợp lí, dễ dàng hơn
- Biết thực hiện việc vẽ, đo đạc một cách chính xác , cẩn thận
II- CHUẨN BỊ
GV: Thước kẻ, giấy kẻ ô, êke, Máy tính điện tử
HS: Thước kẻ, eke, MTĐT
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của GV
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

Hoạt động của HS
HS Gọi cạnh hình thoi là a

GV: Giải BT 36/129 sgk?


cạnh hình vuông là b

Ghi bảng

Chu vi hình thoi P = 4a
GV gọi HS nhận xét và cho Chu vi hình vuông: P = 4b
điểm

Theo gt : P = P’ => a = b
Vậy S S’ vì
S = a.h
S’ = a2
Do đó diện tích hình vuông

Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)

lớn hơn diên tích hình thoi.
HS chia hình đã cho thành 1. Ví dụ

GV quan sát hình 148,149 ở các tam giác hoặc tứ giác Giải: Gọi S1,S2,S3 lần lbảng phụ và cho biết cách tính mà ta đã biết công thức tính ợt là diện tích của các
diện tích các hình đó?

HS đọc đề bài

+ áp dụng phương pháp đó HS : 39,5 (cm2)

hình

ABCDEGHI,


DEGC, ABGH, AIH


nghiên cứu ví dụ ở trên bảng HS
phụ?

ta

chia

hình Ta có: S = S1 + S2 + S3

ABCDEGHI thành 3 hình

+ Cho biết diện tích hình - Hình thang vuông DEGC
ABCDEGHI gồm bao nhiêu ô - Hình chữ nhật ABGH:
vuông?

- Tam giác AIH

+ Cho biết cách làm của ví dụ Sau đó tính diện tích các
trên

hình đó.

+ Chốt lại phương pháp tính GV: Đọc và nghiên cứu đề
diện tích hình ABCDEGHI

bài


GV áp dụng giải bài tập

HS : Shbh = a.h

Một con đường cắt một đám đất a. đáy
hình chữ nhật với các dữ kiện đ- h. đường cao tương ứng
ợc cho trên hình vẽ (153) . Tính HS: S EBGF = FG.BC
diện tích phần con dường EBGF = 50.120 = 6000
(EF//BG) và diện tích phần còn HS: S’ = S ABCD - S
lại của đám đất?

EBGF

+ Nhắc lại công thức tính S hình HS : hoạt động nhóm và đa
bình hành?

ra kết quả

+ Cho biết diện tích hbh EBGF S ABCD = AB.BC =
là bao nhiêu?

150.120 = 18.000

+ Muốn tính diện tích phần còn HS : S’ = 18000 - 6000 =
lại ta làm như thế nào?
- Các nhóm tính S ABCD?
Tính S’?
+ Chốt lại phương pháp thông
qua bài tập trên.


1200

*
Mà S1 

35
.2  8(cm 2 )
2

S2 = 3.7 = 21 (cm2)
S3 = 1/2. 3.7 = 10,5
(cm3)
Thay vào S có:
S = 39,5 (cm2)
2. Bài tập
BT: 38/130 sgk
Giải:
Ta có: S ABCD =
AB.BC = 18.000 (cm2)
S EBGF = FG.BC =
6000 (cm2)
=> S Còn lại= SABCD SEBGF = 1200 (cm2)


Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
Nhắc lại phương pháp tính diện tích hình đa giác bất kì?
Bài tập 37/130 sgk
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại bài tập đã chữa làm đề cương ôn tập chơng II/131

- BTVN 39,40 /131 sgk



×