Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 4: Diện tích hình thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.29 KB, 4 trang )

Giáo án Hình học 8
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
-

Hs nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành

-

Biết cách c/m diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học

-

Hs vẽ được hbh hay hcn có S bằng S của một hbh cho trước

-

Yêu cầu hs c/m định lí về S hình thang, hbh

-

Yêu cầu hs làm quen với phương pháp đặc biệt hóa

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
SGK + g/án + compa + thước
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
Phát biểu công thức tính diện tích tam giác ?
2. Hoạt động dạy và học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV


HOẠT ĐỘNG CỦA HS

+ Cho hs nhắc lại công thức tính S , Shcn

Nội dung 1 : Công thức tính diện tích

Gv vẽ hình thang

hình thang

A

a

B

H1

h
b
D

H

I

C

+ Từ hthang ABCD, nối A với C, từ C kẻ
CH1AB tại H1


Hs làm ?1 theo nhóm

+ Để tính S hình thang ta đi tính S của

Tính SACD , SABC


những hình nào ?

1
SACD  AH.CD
2

Hướng dẫn thêm cách tính

1
SABC  CH.AB
2

Kẻ BICD. Cho hs tính SAHD, SBCI, SABIH
SABCD

=

SAHD

+

SBCI


+

SABIH

 SABCD=SACD + SABC
1
1
 AH.CD  CH.AB
2
2

mà AH=CH (t/c đoạn chắn)

1
1
SABCD  AH.DH  BI.IC  AI.HI
2
2
1
 AH  DH  IC  IH  AB 
2
(BI AH, HI AB, DH  HI  IC AB)
1
 AH  AB  CD 
2

 SABCD
1
SABCD  AH  AB  CD 

2
1
  a  b h
2

Sau khi tính, rút ra công thức tính S hình

+ Dựa vào cách tính S hình thang ta có

thang
Nội dung 2 : Công thức tính diện tích

thể đưa ra công thức tính S hbh bằng

hbh

cách coi hbh là 1 hthang
Gv vẽ hình và cho hs tính SABCD
A

a

B

SABCD 
 S

1
 a  b h
2


Mà a = b

2a
h ah
2

h
D

H

C

H1

Cho hs làm VD
a/ Tam giác có cạnh bằng a. Muốn có S=
a.b thì chiều cao ứng với cạnh a= ?

Hs :

SABCD SADH  SABH1H  SBH1C
 SABCD SABH1H AB.AH ah

= SBH C )
1

1
b/ Hbh có cạnh bằng a, muốn có S  ab

2
thì chiều cao bằng ?
3. Luyện tập tại lớp:

a = 2b
1
a b
2

(Vì SADH


HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

+ Cho hs làm BT26/125 SGK

BT26/125 SGK
A

23

D

31

B

- Cho hs nêu cách tính

- Gv chốt lại cách tính
AD  SABCD

C

E

SABCD =AB.AD = 23.AD = 828
 AD=36m

Gọi hs lên bảng làm

SABED 

23  31
36 972  m 2 
2

BT27/125 SGK
+ Cho hs làm BT27/125 SGK

Hcn ABCD và hbh ABEF có đáy chung là

Hs giải thích

AB và có chiều cao bằng nhau. Vậy chúng

có diện tích bằng nhau
Hướng dẫn hs vẽ hình, chứng minh
Gv tóm tắt lại các cách xây dựng côngthức tính Shthang , Shbh từ Shcn và S

h

a
1
S  ah
2
b
h

h
a

a b
S h
2

b
a

S ah

a

S ab

4. Hướng dẫn về nhà :
+ Làm BT 28,29,30,31/126 SGK
* HD Bài 30 :
Nêu CT tính S hai hình, có những mối quan hệ nào về các yếutố trong CT đó BM ?
MC





×