Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bài giảng hình học 8 chương 2 bài 3 diện tích tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 25 trang )

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY
Kiểm tra bài cũ:
Viết công thức tổng quát tính diện tích hình chữ nhật và
diện tích tam giác vuông?
Trả lời
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích
thước của nó
S = a.b
a
b b
a
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai
cạnh góc vuông
S = a.b
1
2
S = a.b
S = a.b
1
2
Cắt một hình tam giác theo đường cao
Ghép hai mảnh vừa cắt với hình tam giác còn
lại để được một hình chữ nhật.
A
B
C
A
B
C


E
H
D

BCED ABC
S S

=
2


ABC BCED
S S

=
1
2
1
.
2
BC CE
=
1
.
2
BC AH
=
Cạnh
Đ
ư


n
g

c
a
o
* Định lí : Diện tích tam giác bằng nửa tích của một
cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Bài 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
A
B
C
H
1/ Định lí : Diện tích tam giác bằng nửa tích của một
cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
S = .BC.AH
1
2
= .a.h
1
2
a : độ dài 1 cạnh
h : chiều cao tương ứng với cạnh đó
A
C
B
A
B

C
C
B
A
H
A
B
C

A
B
C
H
B
HH
AA
C
H
A
C
B
A
C
H
A
BH
A

C
B

H
BCAHS
ABC
.
2
1
=

A
B
C
H
C
B
A
H
BCAHS
ABC
.
2
1
=

Diện tích của mỗi tam giác trên đều bằng nửa
tích độ dài của một cạnh
với
với chiều cao tương
ứng của cạnh đó.
BCAHS
ABC

.
2
1
=

a
2
h
? Hãy cắt tam giác ABC thành 3 mảnh để ghép thành một
hình chữ nhật.
a
h/2
Cách cắt và ghép khác
Giữ nguyên độ dài chiều cao
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để
ghép lại thành một hình chữ nhật.
h
a
H.128
H.129 H.130
h
a
h
a
h
Bài tập 16 (SGK.Trang 121)
Giải thích vì sao diện tích của các tam giác được tô
đậm trong các hình 128, 129, 130 bằng nửa diện tích
hình chữ nhật tương ứng.
S = ½.a.h

S = ½.a.h
S = ½.a.h
Diện tích tam giác
S= a.h
1
2
a
h
3. Tam giác vuông cân
cạnh a
S = a.h
1. Hình chữ nhật dài a,
rộng h
4. Tam giác thường, cân
cạnh m, chiều cao h
2. Tam giác vuông 2
cạnh góc vuông x, y
x
y
a
h
m
h
S = ½ x.y
S = ½ a
2
S = ½ m.h
a
a
Sơ đồ tính

diện tích tam giác
M
N
PK
2/ Bài tập:
1) Hãy chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ, công thức
tính diện tích của tam giác MNP là:
MNMKSa
MNP
.
2
1
)
=

MPMKSb
MNP
.
2
1
)
=

NPMKSc
MNP
.
2
1
)
=


d) Tất cả đúng
O
B
A
M
2) Bài tập nhóm. Hãy viết biểu thức tính diện tích
của tam giác OAB sau.
S
AOB
= OA.OB
AB.OM = OA.OB
1
2
1
2
S
AOB
= OM.AB
Bài tập: 17(sgk/121)
N
M
P
Q
3) Cho tam giác MNP, đường cao PQ. Diện tích tam
giác MNP là
A. 19 cm
2

B. 20 cm

2
C. 21 cm
2

D. 22 cm
2
00
09
10
11
12
16
15
14
13
17
18
19
20
08
07
06
05
04
030201
29
30
2827
26
2524

232221
A
B
C
K
5

c
m
8

c
m
4) Cho tam giác ABC. Biết AC = 8 cm, BK = 5cm.
Diện tích tam giác ABC là:
B
M
C
A
Bài 18 /SGK 121
Tam giác ABC có
AM là trung tuyến.
S
AMB
= S
AMC
GT
KL
Chứng minh
H

Vẽ AH ⊥ BC tại H.
AH sẽ là đường cao của tam giác ABM và AMC.
Vì AM là trung tuyến nên BM = MC.
Do đó:
S
AMB
= S
AMC
Suy ra:Đường trung tuyến chia tam giác thành hai
phần có diện tích bằng nhau.
Cho tam ABC và đường trung tuyến AM.
Chứng minh: S
AMB
= S
AMC
.
F
K
Hãy so sánh khoảng cách từ B và C đến AM ?
AHBMS
AMB
.
2
1
=
AHCMS
AMC
.
2
1

=
BF = CK
a. 6cm
4cm
3cm
H
A
B
C
c. 12cm
d. 7cm
6.2 / Độ dài đoạn thẳng AH (hình vẽ) là:
a. 2,4cm
b. 5cm
c. 4,5cm
d. 7cm
b. 5cm
6) 6.1 / Độ dài đoạn thẳng BC (hình vẽ) là:
7) Giả sử tam giác ABC có diện tích bằng 24 cm
2
,
BC= 8cm. AH bằng:
A. 6cm, B. 7cm
C. 8cm, D. 9cm

KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG :
 Công thức tính diện tích tam giác
Trong đó:
a: độ dài 1 cạnh
h: chiều cao tương ứng với

cạnh đó
 Biết chứng minh
công thức tính diện
tích tam giác
Trường hợp tam giác nhọn
Trường hợp tam giác vuông
Trường hợp tam giác tù
 Biết vận dụng để làm bài tập
haS .
2
1
=
h
a
Hướng dẫn học ở nhà
 Nắm vững công thức tính diện tích
tam giác và cách chứng minh định lý
 Bài tập về nhà: 20, 21, 22, 23
SGK trang 122, 123

×