Tải bản đầy đủ (.pdf) (127 trang)

Kiểm soát thu chi ở đài phát thanh truyền hình cấp tỉnh trường hợp đài phát thanh truyền hình tỉnh quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (728.36 KB, 127 trang )

i

L I CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi.
Các s li u, k t qu nêu trong lu n vĕn là trung th c và ch a
từng đ

c ai công b trong b t kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận văn

NGUY N H U T N


ii

M CL C
M CL C
DANH M C CÁC T

VI T T T

DANH M C CÁC S

Đ

DANH M C CÁC B NG BI U
PH N M Đ U ......................................................................................................... 1
CH

NG 1 : NH NG V N Đ C B N V KI M SOÁT THU, CHI TRONG


CÁC Đ N V S

NGHI P CÓ THU ........................................................................ 4

1.1. Ki m soát trong qu n lý .................................................................................4
1.1.1.Quản lý với vấn đề kiểm soát.....................................................................4
1.1.2.Mục tiêu và các loại kiểm soát ..................................................................5
1.1.3.Trình tự các giai đọan kiểm soát...............................................................9
1.2. B n ch t và đặc đi m ho t đ ng c a các đ n v s nghi p có thu ...........10
1.2.1. Bản chất đơn vị sự nghiệp có thu ..........................................................10
1.2.2. Đặc điểm hoạt động của đơn vị sự nghiệp có thu .................................10
1.2.3. Phân loại đơn vị sự nghiệp có thu .........................................................11
1.2.4. Hoạt động thu, chi ở đơn vị sự nghiệp có thu .......................................13
1.3. Ki m soát thu, chi

các đ n v s nghi p có thu ......................................16

1.3.1 Công tác dự toán ở các đơn vị sự nghiệp có thu ....................................17
1.3.2 Công tác kế toán phục vụ kiểm soát thu, chi ở các đơn vị sự nghiệp có
thu ......................................................................................................................19
1.3.3 Nội dung kiểm soát thu, chi ở các đ ơn vị sự nghiệp có thu ..................22
1.4. Đặc đi m ki m soát thu, chi

đ n v s nghi p có thu là Đài phát thanh

truy n hình ...........................................................................................................25
1.4.1. Nội dung thu, chi ở Đài phát thanh truyền hình ..................................25
1.4.2. Tổ chức thông tin kế toán phục vụ kiểm soát thu, chi ở Đài phát thanh
truyền hình ........................................................................................................26
1.4.3. Thủ tục kiểm soát thu, chi ở Đài phát thanh truyền hình ....................27



iii

K T LU N CH
CH

NG 1 ......................................................................................... 34

NG 2 : TH C TR NG KI M SOÁT THU, CHI

ĐÀI PHÁT THANH

TRUY N HÌNH C P T NH (QUA KH O SÁT ĐÀI PHÁT THANH TRUY N
HÌNH T NH QU NG NAM) ................................................................................... 35
2.1. Tổng quan v Đài phát thanh truy n hình c p T nh ................................35
2.1.1. Chức năng, nhiệm vụ và đặc điểm hoạt động của Đài phát thanh
truyền hình cấp Tỉnh ........................................................................................35
2.1.2. Cơ cấu tổ chức quản lý Đài phát thanh truyền hình cấp Tỉnh ............37
2.1.3. Tổ chức kế toán ở Đài phát thanh truyền hình cấp Tỉnh .....................41
2.1.4 Các chế độ quy định trong quản lý ở Đài phát thanh truyền hình cấp
Tỉnh ...................................................................................................................44
2.2. Công tác ki m soát thu, chi

Đài phát thanh truy n hình c p T nh (Qua

kh o sát Đài phát thanh truy n hình Qu ng nam) ..........................................46
2.2.1. Kiểm soát các khoản thu ở Đài phát thanh truyền hình cấp Tỉnh .......46
2.2.2.Kiểm soát các khoản chi ở Đài phát thanh truyền hình cấp Tỉnh ........56
2.2.3.Thông tin kế toán phục vụ kiểm soát thu, chi ở Đài phát thanh truyền

hình cấp Tỉnh ....................................................................................................77
2.3. Đánh giá công tác ki m soát thu-chi

Đài phát thanh truy n hình c p

T nh(Qua kh o sát Đài phát thanh truy n hình Qu ng nam) ........................79
2.3.1. Những ưu điểm: ......................................................................................79
2.3.2. Những hạn chế .......................................................................................80
2.3.3. Nguyên nhân của những tồn tại: ...........................................................82
K T LU N CH
CH

NG 2 ......................................................................................... 83

NG 3 GI I PHÁP TĔNG C

NG KI M SOÁT THU, CHI ..................... 84

ĐÀI PHÁT THANH TRUY N HÌNH C P T NH - ........................................... 84
TR

NG H P ĐÀI PHÁT THANH TRUY N HÌNH QU NG NAM ................ 84

3.1. Đặc đi m ho t đ ng thu, chi và nh ng v n đ đặt ra cho công tác ki m
soát thu, chi

Đài phát thanh truy n hình Qu ng Nam .................................84


iv


3.1.1.Đặc điểm hoạt động thu, chi ở Đài phát thanh truyền hình Tỉnh Quảng
Nam ................................................................................................................. 84
3.1.2.Những vấn đề đặt ra cho công tác kiểm soát thu-chi ở Đài phát thanh
truyền hình Quảng Nam...................................................................................84
3.2. Các gi i pháp tĕng c

ng công tác ki m soát thu, chi

Đài phát thanh

truy n hình Qu ng Nam .....................................................................................86
3.2.1. Hoàn thiện kiểm soát thu ở Đài phát thanh truyền hình Quảng nam .86
3.2.2. Hoàn thiện quy trình kiểm soát chi ở Đài phát thanh truyền hình Tỉnh
Quảng nam ........................................................................................................91
3.2.3. Hoàn thiện thông tin kế toán và phân tích phục vụ kiểm soát thu, chi ở
Đài phát thanh truyền hình Quảng Nam ......................................................103
3.3. Nh ng ki n ngh đ i v i các c quan liên quan và Đài phát thanh truy n
hình Qu ng Nam................................................................................................107
3.3.1. Đối với các cơ quan liên quan ..............................................................107
3.3.2. Đối với Đài phát thanh truyền hình Quảng Nam ..............................109
K T LU N CH

NG 3 .......................................................................................111

K T LU N .............................................................................................................112
TÀI LI U THAM KH O
QUY T Đ NH GIAO Đ TÀI
M C L C CÁC PH L C



v

DANH M C CÁC S
S đ 2.1 : S đ c c u t ch c b máy qu n lý

Đ
Đài phát thanh truy n hình c p

T nh ...........................................................................................................................38
S đ 2.2 : S đ t ch c b máy k toán Phòng K ho ch -tài v .......................... 41
S đ 2.3 : Quy trình ki m soát ho t đ ng thu tuyên truy n ................................... 48
S đ 2.4 : Quy trình ki m soát ho t đ ng thu thông báo ........................................ 51
S đ 2.5 : Trình t ki m soát chi l

ng c b n t i QRT......................................... 57

S đ 2.6 : Trình t ki m soát chi l

ng s n phẩm ................................................. 60

S đ 2.7 : Trình t ki m soát chi phí th c hi n CT PT-TH tr c ti p ...................... 72


vi

DANH M C CÁC B NG BI U
B ng 2.1: B ng kê doanh thu ho t đ ng thu tuyên truy n ........................................49
B ng 2.2: B ng kê doanh thu ho t đ ng thu thông báo ............................................52
B ng 2.3: B ng kê doanh thu ho t đ ng thu qu ng cáo ............................................55

B ng 2.4: Minh họa thanh toán ti n l

ng c b n c a cán b công nhân viên Đài

QRT ...........................................................................................................................59
B ng 2.5: Minh họa thanh toán ti n l

ng s n phẩm Phòng Biên t p th i s Đài

QRT ...........................................................................................................................63
B ng 2.6: Minh họa thanh toán ti n l

ng s n phẩm Phòng Chuyên đ ..................64

B ng 2.7: Minh họa thanh toán ti n l

ng s n phẩm Phòng Biên t p vĕn ngh ......65

B ng 2.8: Minh họa thanh toán ti n l

ng s n phẩm Phòng Ch

B ng 2.9: Minh họa thanh toán ti n l

ng s n phẩm Phòng Biên t p ti ng dân t c ....

ng trình .............66

...................................................................................................................................67
B ng 2.10: Minh họa tính và thanh toán ti n đ nh m c các b ph n qu n lý, gián

ti p .............................................................................................................................68
B ng 2.11: B ng kê d toán chi phí th c hi n ch

ng trình phát thanh truy n hình

tr c ti p ....................................................................................................................74
B ng 3.1: B ng phân tích tình hình khai thác ngu n thu c a Đài QRT ................105
B ng 3.2: B ng phân tích tình hình th c hi n ti t ki m chi phí nghi p v chuyên
môn c a Đài QRT ..................................................................................................106


1

PH N M

Đ U

1.Tính c p thi t c a đ tài nghiên c u
Ki m soát là m t ch c nĕng thi t y u c a qu n lý, bao g m toàn b các
chính sách, các b

c ki m soát và các th t c ki m soát đ

c thi t l p nhằm m c

đích qu n lý và đi u hành ho t đ ng c a đ n v , là m t quy trình không th thi u
trong m t đ n v nhằm đ t đ

c các m c tiêu v : Hi u l c và hi u qu c a các ho t


đ ng, ki m soát ngĕn ngừa và phát hi n gian l n, sai sót ......
n c ta hi n nay, ph n l n trong khu v c công ch a hi u rõ s c n thi t cũng
nh cách xây d ng, t ch c và v n hành h th ng ki m soát. Công tác ki m soát thu, chi
trong nh ng nĕm qua đã có nh ng chuy n bi n b

c đ u k c trong vi c hình thành

nh ng quy đ nh c th . Tuy nhiên, xét c th ch c nĕng ki m soát thu, chi c a các
ngành, trong các lĩnh v c khác nhau v n ch a có b
ki m soát trong lĩnh v c thu, chi
v n đ n y sinh c n đ

c chuy n bi n c b n. Ho t đ ng

Đài phát thanh truy n hình c p T nh đang có nh ng

c nghiên c u, hoàn thi n trên mọi ph

ng di n đ đáp ng đ

c

yêu c u công tác ki m soát thu, chi Đài phát thanh truy n hình c p T nh.
Ki m soát thu, chi đã đ

c nghiên c u và tri n khai trong các ngành, lĩnh v c

khác nhau, nh ng cho đ n nay ch a có tác gi nào nghiên c u chuyên sâu v ki m
soát thu, chi


Đài phát thanh truy n hình c p T nh.

Đài phát thanh truy n hình T nh Qu ng Nam là đ n v s nghi p có thu tr c
thu c U ban nhân dân T nh Qu ng nam, có nhi m v ti p phát sóng các ch

ng

trình c a Đài Ti ng nói Vi t nam, Đài Truy n hình Vi t nam và th c hi n s n xu t
các ch

ng trình phát thanh truy n hình trên đ a bàn T nh Qu ng nam và các T nh lân

c n. Trong nh ng nĕm qua th c t công tác ki m soát ho t đ ng thu, chi c a Đài đã
có s chú trọng nh t đ nh nh ng v n còn b c l nh ng h n ch , thi u soát. Vì v y,
vi c chọn đ tài: “ Kiểm soát thu-chi ở Đài phát thanh truyền hình cấp Tỉnh- Trường
hợp Đài phát thanh truyền hình Tỉnh Quảng nam ” đ nghiên c u là thi t th c.
2. Tổng quan v đ tài nghiên c u
Các v n đ v ki m soát, trong đó có ki m soát thu, chi đã đ

c các tác gi

nghiên c u nh : Tác gi Hoàng Th M Bình (nĕm 2008) trong lu n vĕn “Tăng


2

cường công tác kiểm soát hoạt động thu, chi ngân sách Nhà nước tại Quận Liên
Chiểu thành phố Đà Nẵng ” đã phân tích đánh giá v ho t đ ng ki m soát thu, chi
ngân sách và đ xu t nh ng bi n pháp nâng cao hi u qu công tác ki m soát ho t
đ ng thu, chi ngân sách Nhà n


c Qu n Liên Chi u. Tuy nhiên nh ng đ xu t này

là nh ng đ xu t mang tính c b n nh t c a h th ng ki m soát thu chi ngân sách.
Tác gi Hoàng Trung Kiên (nĕm 2008) trong lu n vĕn“ Tăng cường kiểm soát nội
bộ đối với các hoạt động thu-chi tại các đơn vị thành viên thuộc Đại học Huế” đã
phân tích đánh giá v ho t đ ng ki m soát n i b đ i v i các ho t đ ng thu, chi t i
các đ n v thành viên thu c Đ i học Hu và đ xu t nh ng bi n pháp nhằm tĕng
c

ng ki m soát n i b đ i v i các ho t đ ng thu, chi. Nh ng đ xu t này mang

tính ch t chung cho t t c các lo i hình đ n v là các Tr

ng Đ i học. Tác gi Mai

Th L i (nĕm 2008) trong lu n vĕn“ Tăng cường kiểm soát nội bộ thu-chi ngân
sách Nhà nước tại Trường Cao đẳng công nghệ -Đại học Đà nẵng ” đã phân tích
đánh giá v ho t đ ng ki m soát n i b thu, chi ngân sách Nhà n

c t i Tr

ng Cao

đẳng Công ngh - Đ i học Đà nẵng và đ xu t nh ng bi n pháp nâng cao hi u qu
công tác ki m soát n i b ho t đ ng thu, chi ngân sách Nhà n

c t i tr

ng Cao


đẳng Công ngh - Đ i học Đà nẵng. Nh ng đ xu t này Tác gi t p trung chuyên
sâu vào ki m soát n i b thu, chi ngân sách Nhà n

c.

Mặc dù v y, t t c các lu n vĕn nghiên c u v ki m soát n i b thu, chi đã
công b đ u ch a nghiên c u v ki m soát thu, chi áp d ng cho các Đài phát thanh
truy n hình c p T nh

Vi t nam.

3. M c tiêu nghiên c u đ tài
H th ng hoá lý lu n v ki m soát thu, chi t i các đ n v s nghi p có thu.
Nghiên c u, đánh giá toàn di n công tác ki m soát thu, chi
truy n hình c p T nh-Tr

ng h p Đài phát thanh truy n hình T nh Qu ng Nam. Đ

xu t các gi i pháp đ tĕng c
truy n hình Qu ng Nam

Đài phát thanh

ng công tác ki m soát thu, chi t i Đài phát thanh


3

4. Đ i t


ng và ph m vi nghiên c u

Đ it
kho n thu, chi

ng nghiên c u: Lu n vĕn t p trung nghiên c u công tác ki m soát các
Đài phát thanh truy n hình c p t nh và đ

c chọn đi n hình là Đài

phát thanh truy n hình T nh Qu ng Nam
Ph m vi nghiên c u: Bao g m ho t đ ng ki m soát các kho n thu d ch v
(thu tuyên truy n, thu thông báo, thu qu ng cáo) và các kho n chi
truy n hình c p T nh - Tr
5. Ph

ng h p Đài phát thanh truy n hình Qu ng Nam

ng pháp nghiên c u
Lu n vĕn d a trên c s ph

ph

Đài phát thanh

ng pháp c th : Ph

ng pháp lu n duy v t bi n ch ng và s d ng các


ng pháp t ng h p, ph

ng pháp phân tích, ph

ng pháp

so sánh, và th ng kê s li u đ làm rõ nh ng v n đ nghiên c u.
6. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài
- H th ng hoá c s lý lu n v ki m soát thu, chi t i các đ n v s nghi p có
thu làm c s cho vi c nghiên c u công tác ki m soát thu, chi
truy n hình c p T nh- Tr

ng h p Đài phát thanh truy n hình T nh Qu ng Nam.

- Nghiên c u làm rõ công tác ki m soát thu, chi
c p T nh - Tr
đ tđ

Đài phát thanh

Đài phát thanh truy n hình

ng h p Đài phát thanh truy n hình T nh Qu ng Nam, nh ng mặt đã

c và nh ng v n đ đặt ra c a công tác ki m soát thu, chi t i đ n v .
- Từ nh ng v n đ đặt ra, đ xu t các gi i pháp thi t th c góp ph n tĕng

c

ng ki m soát thu, chi


Đài phát thanh truy n hình t nh Qu ng Nam nhằm gi m

thi u nh ng sai sót, r i ro có th x y ra.
7. K t c u c a lu n vĕn
Ngoài ph n M đ u và K t lu n, Lu n vĕn g m có 3 ch

ng:

Chương 1: Những vấn đề cơ bản về kiểm soát thu, chi trong các đơn vị sự
nghiệp có thu.
Chương 2: Thực trạng công tác kiểm soát thu, chi ở Đài phát thanh truyền
hình cấp Tỉnh- Trường hợp Đài phát thanh truyền hình Tỉnh Quảng Nam.
Chương 3: Những giải pháp tăng cường kiểm soát thu, chi ở Đài phát thanh
truyền hình cấp Tỉnh - Trường hợp Đài phát thanh truyền hình Tỉnh Quảng Nam.


4

CH
NH NG V N Đ C

NG 1
B N V KI M SOÁT

THU, CHI TRONG CÁC Đ N V S

NGHI P CÓ THU

1.1. Ki m soát trong qu n lý

1.1.1.Quản lý với vấn đề kiểm soát
Qu n lý là ho t đ ng t t y u trong mọi t ch c, mọi lĩnh v c. M c tiêu c a
qu n lý không ch b o đ m cho các đ i t
ra, theo ch c nĕng đ

ng v n hành theo ph

c quy đ nh và nhi m v đ

ng h

ng đã đ

c giao mà còn đ m b o hi u qu

c a ho t đ ng. Đ đ t m c tiêu đó, ki m soát c n đ

c th c hi n có hi u l c trong

su t quá trình qu n lý.
Theo ch th qu n lý nói chung, có th th y qu n lý là s tác đ ng c a ch th
qu n lý lên đ i t

ng và khách th qu n lý nhằm đ t đ

đi u ki n bi n đ ng c a môi tr

c m c tiêu đặt ra trong

ng.


Ch th qu n lý là các c quan, các t ch c th c hi n ho t đ ng qu n lý. Đó là
tác nhân t o ra các tác đ ng qu n lý. Ch th luôn là con ng
th qu n lý tác đ ng lên đ i t

i hoặc t ch c. Ch

ng qu n lý bằng các công c v i nh ng ph

ng

pháp thích h p theo nh ng nguyên tắc nh t đ nh.
Đ it

ng qu n lý là ho t đ ng c n đ

c qu n lý. Đây là ho t đ ng ti p nh n

tr c ti p s tác đ ng c a ch th qu n lý. Tuỳ theo từng lo i đ i t
mà ng

ng khác nhau

i ta chia thành các d ng qu n lý khác nhau.

Khách th qu n lý là c quan, t ch c ch u s tác đ ng hay ch u s đi u ch nh
c a ch th qu n lý.
M c tiêu qu n lý là cái đích c n ph i đ t t i t i m t th i đi m nh t đ nh do
ch th qu n lý đ nh tr
đ ng qu n lý bằng các ph


c. Đây là cĕn c đ ch th qu n lý th c hi n các ho t
ng pháp qu n lý thích h p.

Qu n lý ra đ i chính là nhằm đ n hi u qu nhi u h n, nĕng su t cao h n trong
công vi c. Qu n lý là m t ho t đ ng r t ph c t p và ph thu c vào nhi u y u t
khác nhau. Các y u t đó tác đ ng đ n n i dung, ph

ng th c và công c đ ti n


5

hành qu n lý. M t s y u t c b n c n chú ý là: Y u t con ng

i, y u t chính tr ,

y u t t ch c, y u t quy n l c, y u t thông tin và y u t vĕn hoá.
1.1.2.Mục tiêu và các loại kiểm soát
1.1.2.1. Mục tiêu kiểm soát
Trong các đ n v h th ng ki m soát là m t h th ng các chính sách, các
bi n pháp ki m soát và th t c ki m soát đ

c xây d ng nhằm đ t đ

c các m c

tiêu:
- Nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý: Ki m soát là không th thi u đ


c

trong ho t đ ng qu n lý. Các thông tin do các c quan th c hi n ki m soát cung c p
cho ch th qu n lý càng chính xác, đúng đắn thì càng b o đ m s thành công và
hi u qu c a ho t đ ng qu n lý. Đ ng th i khi nh n đ

c các thông tin qua các k t

lu n c a ki m soát, khách th ki m soát cũng t đi u ch nh hành vi c a mình đ s a
ch a nh ng thi u sót, sai ph m và t hoàn thi n mình.
- Hoàn thi n pháp lu t, b máy các c quan nhà n

c: C quan ki m soát v i

ch c nĕng, nhi m v c a mình, ph i h p v i các c quan b o v pháp lu t khác
thông qua ho t đ ng ki m soát, phát hi n nh ng s h , khi m khuy t, không h p lý,
nh ng thi u sót c a pháp lu t, c a c ch ho t đ ng qu n lý và c c u t ch c b
máy, k p th i ph n ánh, ki n ngh đ n các ch th qu n lý. Từ nh ng ph n ánh, ki n
ngh , k t lu n ki m soát, các ch th qu n lý s nghiên c u ti n hành s a đ i, b
sung, hoàn thi n, ban hành m i các vĕn b n pháp lu t, ch n ch nh t ch c b máy
và đ i m i c ch qu n lý cho phù h p v i th c ti n và yêu c u phát tri n. Đ ng
th i, ch th qu n lý cũng đ

c ph n ánh v tinh th n trách nhi m, ý th c t ch c

k lu t, phẩm ch t đ o đ c, phong cách và l l i làm vi c cũng nh các sai ph m,
thi u sót, nĕng l c làm vi c c a cán b , công ch c trong b máy nhà n
đó, đ ra đ

c ph


ng pháp, k ho ch nhằm b i d

c... Qua

ng, s d ng và x lý, nhằm xây

d ng đ i ngũ cán b , công ch c ngày càng trong s ch v ng m nh;
- Đ m b o th c thi pháp ch , phòng ngừa vi ph m pháp lu t và nh ng hi n
t

ng tiêu c c, hành vi ph m t i.


6

Nhà n

c qu n lý xã h i bằng pháp lu t nhằm đi u ch nh có hi u l c, hi u qu

các quan h xã h i theo ý chí nhà n

c. Đ lo i trừ nh ng hành vi vi ph m pháp

lu t ra kh i đ i s ng pháp ch , nhà n

c ph i th

ng xuyên, liên t c ti n hành ho t


đ ng ki m soát đ xem xét t i ch nh ng vi c làm đúng hay sai c a các ch th
qu n lý, c a cán b , công ch c trong vi c th c thi pháp lu t, th c hi n nhi m v
đ

c giao. Nh ng hành vi vi ph m pháp lu t, nh ng bi u hi n tiêu c c, nh ng hành

vi ph m t i là trái v i nh ng quy đ nh c a pháp lu t c n ph i đ
ph i đ

c ngĕn chặn và

c x lý đ lo i b d n ra kh i đ i s ng xã h i. M c đích c a ho t đ ng

ki m soát là phát huy nh ng nhân t tích c c, h n ch nhân t tiêu c c, phòng ngừa,
ngĕn chặn, khi c n thi t thì x lý vi ph m đ đ m b o vi c tuân th nghiêm ch nh
pháp lu t nhà n

c c a toàn th t ch c và cá nhân trong toàn xã h i làm cho xã h i

n đ nh và phát tri n b n v ng;
- B o v tài s n, đ m b o quy n và l i ích h p pháp c a nhà n

c và công

dân.
Trong ho t đ ng kinh t , pháp lu t là ph

ng ti n hàng đ u đ xác đ nh đ a v

pháp lý bình đẳng gi a các ch th tham gia quan h kinh t , t o l p các "hành lang

pháp lý" đ các ch th tham gia ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. Đ i v i xã h i thì
pháp lu t ghi nh n và th ch hoá quy n con ng
mặt pháp lý cho các quy n đó đ
đ nhà n

i, quy n công dân và b o đ m v

c th c hi n. Pháp lu t còn tr thành ph

ng ti n

c và cá nhân là các thành viên trong xã h i có đi u ki n đ b o v các l i

ích h p pháp c a mình, cũng nh tài s n, danh d , nhân phẩm và s công bằng c a
xã h i thông qua các c quan b o v pháp lu t, trong đó có ki m soát.
1.1.2.2. Các loại kiểm soát
Có r t nhi u lo i ki m soát khác nhau có th đ
Ho t đ ng ki m soát có th đ

c th c hi n

các đ n v .

c chia thành nhi u lo i khác nhau d a trên các tiêu

th c khác nhau. Cĕn c vào khía c nh ki m ch ng c a công tác ki m soát, có th
chia ki m soát thành ki m soát hành chính (t ch c) và ki m soát k toán. Cĕn c
vào m c tiêu ki m soát, có th chia ki m soát thành ki m soát ngĕn ngừa, ki m soát
phát hi n và ki m soát đi u ch nh ......



7

Ki m soát hành chính và ki m soát k toán.
- Ki m soát hành chính là ki m soát chuyên sâu vào các cách th c, th th c
ki m tra nhằm m c đích ph c v cho công vi c qu n lý

đ nv đ

c th c hi n

m t cách có khoa học và hi u qu .
- Ki m soát k toán g m vi c l p k ho ch, t ch c và th c hi n các quy
trình, các b

c, các giai đo n c n thi t v i m c tiêu là: Tĕng c

ng ki m soát b o

v tài s n, s sách, thông tin k toán và do đó c n đ m b o s h p lý:
+ Các công vi c trong đ n v đ

c th c hi n theo s ch đ o c a qu n lý

+ Các nghi p v kinh t phát sinh đã phát sinh, các tài s n hi n có ph i
đ

c ghi s đ y đ (tính đ y đ ) là c n thi t đây là c s đ l p các báo cáo tài

chính

+ Các nghi p v kinh t ph i đ

c ph n ánh k p th i, đúng kỳ (tính đúng kỳ

và k p th i ) vào các s k toán.
+ Thi t l p các quy ch , bi n pháp đ ngĕn ngừa s ti p c n đ n tài s n,
thông tin c a nh ng ng

i không có trách nhi m.

+ Đ m b o các đi u ki n v t ch t nh kho tàng, thi t b cho vi c b o v và
ki m soát tài s n, s sách và thông tin.
+ Thông tin cho lãnh đ o đ n v ra quy t đ nh x lý các sai l ch, r i ro d a
trên các cĕn c chắc chắn
Ki m soát ngĕn ng a, ki m soát phát hi n, ki m soát đi u ch nh.
- Ki m soát ngĕn ngừa là ki m soát ngĕn chặn các hành vi sai ph m hoặc các
nguyên nhân d n đ n sai ph m. Ki m soát này th c hi n tr

c khi các công vi c

x y ra và th c hi n ngay trong công vi c hàng ngày c a các B ph n, Phòng, Ban,
và nhân viên theo ch c nĕng và nhi m v đ

c giao.

- Ki m soát phát hi n th c hi n vi c phát hi n các sai sót, gian l n, ... trong
quá trình th c hi n công vi c m t cách k p th i, giúp các nhà qu n lý có nh ng
thông tin và ra quy t đ nh x lý nhanh chóng, h n ch th p nh t nh ng thi t h i có
th x y ra.



8

Trong vi c th c hi n các m c tiêu ki m soát, hai lo i ki m soát trên có quan
h b sung cho nhau. Khi quá trình th c hi n công vi c k t thúc, ki m soát phát
hi n đ
đ

c các gian l n, sai ph m, trong khi ki m soát phòng ngừa ch a phát hi n

c. Ki m soát phát hi n th

ng đ

c s d ng và có t m quan trọng là c nh báo

và làm tĕng thêm tinh th n trách nhi m c a nhân viên trong quá trình th c hi n
ki m soát phòng ngừa.
- Khi các sai sót, gian l n đ

c phát hi n trong quá trình tác nghi p, ki m

soát đi u ch nh th c hi n vi c cung c p nh ng thông tin h u ích cho lãnh đ o các
c p ra quy t đ nh đi u ch nh k p th i các sai sót đ

c phát hi n.

Ki m soát tr

c, ki m soát hi n hành, ki m soát sau.


- Ki m soát tr

c hay còn gọi là ki m soát l

ng tr

c, đó là s d báo tr

c

nh ng đi u r i ro, nh ng tr ng i và các đi u không thu n l i có th x y ra trong
quá trình tác nghi p. Đ d đoán đ

c nh ng di n bi n có th x y ra trong quá trình

tác nghi p đòi h i c n nh ng ng

i có trình đ nghi p v chuyên môn gi i, có

nhi u kinh nghi m trong công tác th c t . Hi n nay ho t đ ng ki m soát này ch a
đ

c ph bi n.
- Ki m soát hi n hành hay còn gọi là ki m soát hi n hành công vi c đang

di n ra trong chính quá trình th c hi n công vi c nhằm th c hi n các m c tiêu đã đ
ra. Trong quá trình th c hi n các công vi c, ki m soát hi n hành s phát hi n, ngĕn
ngừa các sai sót, và ki m tra vi c ch p hành các m nh l nh, quy đ nh trong khi th c
hi n nhi m v . Ki m soát hi n hành đ

ro trong quá trình tác nghi p s đ

c chuẩn b và th c hi n t t thì m c đ r i

c h n ch r t nhi u.

- Ki m soát sau là ki m soát đ

c th c hi n sau khi k t thúc m t quá trình

tác nghi p các nghi p v kinh t . Ki m soát này hi n nay đang đ
ph bi n t i các đ n v , đ a ph

ng. Ki m soát sau có nh

c tri n khai khá

c đi m là b đ tr v

mặt th i gian nh ng bù l i ki m soát sau khi công vi c đã xãy ra l i có đ y đ cĕn
c pháp lý đ làm c s cho vi c nh n xét, đánh giá đo l
Thông qua ki m soát sau, con ng

ng k t qu công vi c.

i s xem xét l i, rút kinh nghi m tác nghi p

trong quá kh và th c hi n tác nghi p t t h n trong t

ng lai.



9

1.1.3.Trình tự các giai đọan kiểm soát
Trình t ki m soát đ

c th c hi n qua các giai đo n sau :

Giai đoạn 1: Xác định mục tiêu cụ thể cần đạt tới
Xác đ nh m c tiêu là m t công vi c quan trọng d n t i s thành công c a b t
c nhà qu n lý nào. M c tiêu trong từng giai đo n ph i đ
thành các m c tiêu đ th c hi n và đ đo l

c c th hoá, l

ng hoá

ng k t qu c a vi c th c hi n.

M c tiêu ch đ o hành đ ng, cung c p nhà qu n lý nh ng đi u thi t y u đ nhà qu n
lý h

ng n l c vào đó, và nó có th đ

đ đo l

c s d ng nh m t tiêu chuẩn đánh giá

ng m c đ thành công c a công vi c.

M c tiêu xác đ nh ph i th t c th , rõ ràng, có th đo l

th i h n th c hi n nó. M c tiêu đ

ng đ

c cùng v i

c xây d ng ph i có tính h p pháp, khoa học và

ph i d a trên ngu n l c th c t (ngu n l c đã có hoặc chắc chắn s có)
Giai đoạn 2: Thiết lập các điều kiện, tiêu chuẩn kiểm soát
M c tiêu ki m soát đ

c xem nh c s thi t l p tiêu chuẩn ki m soát c th

Đây là vi c xem xét, đ a ra các tiêu chuẩn đ đánh giá quá trình th c hi n ho t
đ ng c a đ n v có phù h p v i m c tiêu đ ra hay không và các tiêu chuẩn ki m
soát này có th đ nh l

ng đ

c.

Giai đoạn 3: Đo lường kết quả đạt được
M c tiêu c a vi c đo l

ng là tĕng nĕng su t và hi u qu cho công vi c

thông qua qu n lý m c tiêu và đo l


ng m c tiêu đ ra. Đo l

trình ki m soát d a vào k t qu và thành tích đ t đ
đo l

ng đ so sánh và phân tích k t qu đ t đ

ng đ gắn k t v i qui

c so v i m c tiêu. Thông qua

c v i tiêu chuẩn đặt ra đ có hành

đ ng qu n lý c n thi t.
Giai đoạn 4 : So sánh với các tiêu chuẩn được thiết lập
Đây là giai đo n so sánh k t qu đo l

ng đ t đ

c v i các m c tiêu đã xây

d ng. Thông qua s so sánh này nhằm đánh giá k t qu th c hi n có đ t đ

cm c

tiêu đ ra hay không.
Giai đoạn 5: Phân tích các nguyên nhân và ra quyết định điều chỉnh thích hợp



10

Giai đo n này ph i xác đ nh đ
nh ng nhân t đặc thù nh h
nh h

c nh ng nguyên nhân tr c ti p, gián ti p và

ng đ n k t qu th c hi n công vi c. Xem xét m c đ

ng c a từng nhân t . Phân tích các nhân t và nguyên nhân gây nên s

chênh l ch đó giúp c p lãnh đ o ra quy t đ nh đ đi u ch nh k p th i.
1.2. B n ch t và đặc đi m ho t đ ng c a các đ n v s nghi p có thu
1.2.1. Bản chất đơn vị sự nghiệp có thu
Đ n v s nghi p là nh ng t ch c đ

c thành l p đ th c hi n các ho t

đ ng s nghi p, nh ng ho t đ ng này nhằm duy trì và đ m b o s ho t đ ng bình
th

ng c a xã h i, mang tính ch t ph c v là ch y u, không vì m c tiêu l i nhu n.

Nh ng đ n v s nghi p trong quá trình ho t đ ng s nghi p đ
bù đắp m t ph n hay toàn b chi phí ho t đ ng đ
Nh ng đ n v s nghi p đ
đ c nhà n

c phép thu phí đ


c gọi là đ n v s nghi p có thu.

c các c quan nhà n

c có thẩm quy n thành l p và

c cho phép thu các lo i phí nh học phí, vi n phí, ....đ bù đắp m t ph n

hay toàn b chi phí ho t đ ng, tĕng thu nh p cho cán b , công ch c và b sung tái t o chi
phí ho t đ ng th

ng xuyên c a đ n v đ

c gọi là đ n v s nghi p có thu công l p.

1.2.2. Đặc điểm hoạt động của đơn vị sự nghiệp có thu
Đ n v s nghi p có thu đ
- Do các c quan Nhà n
do c quan hành chính Nhà n

c xác đ nh b i các đặc đi m c b n sau:
c có thẩm quy n thành l p mà trong đó ch y u là

c thành l p. Cĕn c vào v trí và ph m vi ho t đ ng

mà các đ n v s nghi p có thu đó có th do Th t

ng chính ph , hoặc B tr


ng

B qu n lý ngành, hoặc Ch t ch U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung
ng tr c ti p ra quy t đ nh thành l p.
- Trong quá trình ho t đ ng đ

c Nhà n

c cho phép thu các lo i phí đ bù

đắp m t ph n hoặc toàn b chi phí ho t đ ng, tĕng thu nh p cho cán b , công ch c
và b sung tái t o chi phí ho t đ ng th

ng xuyên c a đ n v .

- Nhằm cung c p d ch v công cho xã h i (th c hi n ho t đ ng s nghi p
đ

c Nhà n

c u quy n), không nhằm m c đích sinh l i. D ch v công là nh ng

ho t đ ng vì l i ích chung.
- Có t cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng.


11

1.2.3. Phân loại đơn vị sự nghiệp có thu
D a vào các tiêu th c khác nhau đ n v s nghi p có thu cũng đ


c phân

thành nhi u lo i khác nhau.
- Cĕn c vào v trí, đ n v s nghi p có thu g m:
+ Đ n v s nghi p có thu trung

ng nh Đài ti ng nói Vi t Nam, Đài phát

thanh và truy n hình Vi t Nam, các b nh vi n, tr
quan

trung

ng qu n lý…..

+ Đ n v s nghi p có thu đ a ph
đ a ph

ng học do các B , ngành, c

ng, các b nh vi n, tr

ng nh Đài phát thanh truy n hình

ng học do đ a ph

các

ng qu n lý......


- Cĕn c vào lĩnh v c ho t đ ng s nghi p c th , đ n v s nghi p có thu
bao g m:
+ Đ n v s nghi p giáo d c, đào t o
+ Đ n v s nghi p y t ( B o v chĕm sóc s c kh e nhân dân)
+ Đ n v s nghi p vĕn hoá, thông tin.
+ Đ n v s nghi p phát thanh, truy n hình
+ Đ n v s nghi p dân s -trẻ em, k ho ch hoá gia đình
+ Đ n v s nghi p th d c, th thao
+ Đ n v s nghi p khoa học công ngh , môi tr

ng

+ Đ n v s nghi p kinh t (Duy tu, s a ch a đê đi u, tr m tr i)
+ Đ n v s nghi p có thu khác.
- Cĕn c vào ch th thành l p thì đ n v s nghi p g m:
+ Đ n v s nghi p có thu công l p: Do các c quan Nhà n

c có thẩm

quy n tr c ti p ra quy t đ nh thành l p.
+ Đ n v s nghi p có thu ngoài công l p nh bán công, dân l p, t nhân:
Đ

c c quan Nhà n

c có thẩm quy n cho phép thành l p, đĕng ký hoặc công

nh n.
+ Đ n v s nghi p có thu c a các t ch c chính tr , chính tr xã h i: Do các

t ch c chính tr , chính tr - xã h i thành l p.
+ Đ n v s nghi p có thu c a các t ch c xã h i, xã h i - ngh nghi p.


12

+ Đ n v s nghi p có thu do các T ng công ty thành l p.
- Cĕn c vào kh nĕng thu c a đ n v , đ n v s nghi p đ

c chia làm các

lo i nh sau:
+ Đ n v s nghi p có thu t b o đ m toàn b chi phí ho t đ ng th

ng

xuyên(gọi tắt là đ n v s nghi p t b o đ m chi phí ho t đ ng): Là đ n v s
nghi p có ngu n thu b o đ m toàn b chi phí ho t đ ng th
không ph i c p kinh phí b o đ m ho t đ ng th

ng xuyên, NSNN

ng xuyên cho đ n v .

+ Đ n v s nghi p có thu t b o đ m m t ph n chi phí ho t đ ng th

ng

xuyên (gọi tắt là đ n v s nghi p t b o đ m m t ph n chi phí ho t đ ng): Là đ n
v có ngu n thu s nghi p ch a t trang tr i toàn b chi phí ho t đ ng th

xuyên, NSNN v n ph i c p m t ph n kinh phí ho t đ ng th
+ Đ n v s nghi p do ngân sách nhà n

ng

ng xuyên cho đ n v .

c b o đ m toàn b chi phí ho t

đ ng: Là đ n v có ngu n thu s nghi p th p, hoặc không có ngu n thu. Kinh phí
ho t đ ng th

ng xuyên do ngân sách nhà n

c (NSNN) b o đ m toàn b (gọi tắt

là đ n v s nghi p do NSNN b o đ m toàn b chi phí ho t đ ng).
- Cách xác đ nh đ phân lo i đ n v s nghi p là cĕn c vào m c t b o đ m
chi phí ho t đ ng th

ng xuyên c a đ n v theo công th c sau:

M c t b o đ m chi phí
ho t đ ng th

ng xuyên

c a đ n v (%)

T ng s ngu n thu s nghi p

=

* 100%
T ng s chi ho t đ ng th

ng xuyên

Trong đó : T ng s ngu n thu s nghi p và t ng s chi ho t đ ng th

ng

xuyên tính theo d toán thu, chi c a nĕm đ u th i kỳ n đ nh.
+ Đ n v s nghi p tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động : Là đ n v s
nghi p có ngu n thu s nghi p t b o đ m toàn b chi phí ho t đ ng th
xác đ nh theo công th c trên, bằng hoặc l n h n 100%.

ng xuyên,


13

+ Đ n v s nghi p tự bảo đảm một phần chi phí hoạt động: Là đ n v s
nghi p có m c t b o đ m chi phí ho t đ ng th
trên, từ trên 10% đ n d

ng xuyên xác đ nh theo công th c

i 100%.

+ Đ n v s nghi p do NSNN b o đ m toàn b chi phí ho t đ ng, g m:

Đ n v s nghi p có m c t b o đ m chi phí ho t đ ng th

ng xuyên xác

đ nh theo công th c trên, từ 10% tr xu ng.
1.2.4. Hoạt động thu, chi ở đơn vị sự nghiệp có thu
1.2.4.1. Hoạt động thu:
Trong quá trình ho t đ ng các đ n v s nghi p có các kho n thu nh sau:
Thu s nghi p, thu phí l phí, thu theo đ n đặt hàng c a Nhà n

c, thu các kho n

thu khác.
- Thu s nghi p là các kho n thu gắn li n v i ho t đ ng chuyên môn, nghi p
v theo ch c nĕng, nhi m v c a ngành đ

c giao. Các kho n thu này không ph i

là các kho n phí, l phí quy đ nh trong Pháp l nh phí, l phí và không ph i là các
kho n thu từ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh.
- Thu phí và l phí là các kho n thu theo quy đ nh c a Pháp l nh phí, l phí
đ

c Nhà n

c giao theo ch c nĕng c a từng đ n v .

- Thu theo đ n đặt hàng c a Nhà n

c: Kinh phí thanh toán cho đ n v theo


ch đ đặt hàng đ th c hi n các nhi m v c a Nhà n
ho ch, kh o sát....) theo giá hoặc khung giá do Nhà n

c đặt hàng (đi u tra, quy

c quy đ nh

- Thu các kho n thu khác: Thu lãi ti n g i ngân hàng, thu cho thuê mặt bằng,
thu cho thuê tài s n c đ nh, thu lãi cho vay v n thu c các ch
tr , thu thanh lý nh

ng trình, d án vi n

ng bán tài s n...c a đ n v .

1.2.4.2. Hoạt động chi:
Chi ho t đ ng th

ng xuyên theo ch c nĕng nhi m v đ

c c p có thẩm

quy n giao từ ngu n NSNN và chi từ ngu n thu s nghi p c a đ n v , ho t đ ng chi
g m:
- Chi thanh toán cá nhân hay còn gọi là chi cho ng
- Chi v hàng hóa, d ch v

i lao đ ng



14

- Chi phí nghi p v chuyên môn c a từng ngành
- Chi s a ch a tài s n ph c v chuyên môn từ kinh phí th

ng xuyên

- Chi s a ch a tài s n ph c v chuyên môn từ kinh phí đ u t
- Chi mua sắm tài s n dùng cho công tác chuyên môn
- Chi th c hi n s n xu t, cung c p d ch v
- Chi các kho n chi khác
Trong các đơn vị sự nghiệp các khoản chi hoạt động được phân loại như
sau:
- Các kho n chi cho ng

i lao đ ng: Đây là các kho n chi quan trọng liên

quan tr c ti p đ n thu nh p c a ng
ng

i lao đ ng trong các đ n v . Các kho n chi cho

i lao đ ng trong khu v c hành chính-s nghi p bao g m:
+ Ti n l

ng (M c 6000)

+ Ti n công tr cho lao đ ng (M c 6050)
+ Ph c p l

+ Ti n th

ng (M c 6100)
ng (M c 6200)

+ Phúc l i t p th (M c 6250)
+ Các kho n đóng góp (M c 6300): BHXH, BHYT
+ Các kho n thanh toán khác cho cá nhân (M c 6400).
( Các m c chi đ
02/08/2008 c a B tr

c quy đ nh theo quy t đ nh s 33/2008/QĐ- BTC ngày

ng B tài chính)

- Chi v hàng hóa, d ch v : Đây là các kho n chi ho t đ ng th
c a m i đ n v nhằm ph c v công vi c chuyên môn đ

ng xuyên

c di n ra liên l c, duy trì

s ho t đ ng qu n lý đi u hành c a m i đ n v đó, các kho n chi này g m các m c
chi nh sau:
+ Thanh toán d ch v công c ng (M c 6500)
+ V t t vĕn phòng (M c 6550)
+ Thông tin, tuyên truy n, liên l c (M c 6600)
+ H i ngh (M c 6650)
+ Công tác phí (M c 6700)



15

+ Chi phí thuê m

n (M c 6750)

+ Chi đoàn ra (M c 6800)
+ Chi đoàn vào (M c 6850)
- Chi phí nghi p v chuyên môn c a từng ngành (M c 7000): Chi phí nghi p
v chuyên môn trong các đ n v hành chính s nghi p là nh ng chi phí mà xét v
nôi dung kinh t nó ph c v tr c ti p cho ho t đ ng chuyên môn c a đ n v . Thu c
các kho n chi phí này nh chi phí mua hàng hóa, v t t dùng cho chuyên môn c a
từng ngành; chi mua trang thi t b k thu t chuyên d ng (không ph i là tài s n c
đ nh ); chi mua, in n, phô tô tài li u ch dùng cho chuyên môn c a ngành; chi đ ng
ph c, trang ph c; chi b o h lao đ ng; chi thanh toán h p đ ng th c hi n nghi p v
chuyên môn; chi tr nhu n bút theo ch đ ; chi phí th c hi n đ tài nghiên c u khoa
học theo ch đ quy đ nh.......
- Chi s a ch a tài s n ph c v chuyên môn từ kinh phí th

ng xuyên (M c

6900): Trong khu v c hành chính s nghi p các tài s n khi tham gia vào quá trình
ho t đ ng th
hành b o d

ng xuyên b h h ng ph i b o d
ng, s a ch a các tài s n đó th

s nghi p dùng ngu n kinh phí th

chi phí s a ch a th
th

ng, s a ch a và s ti n khi ti n

ng có giá tr t

ng xuyên đ chi tr . Thu c các chi phí này nh

ng xuyên trang thi t b k thu t chuyên d ng; chi phí s a ch a

ng xuyên mô tô, xe chuyên d ng; chi phí s a ch a th

chi phí s a ch a th

ng đ i nh nên đ n v

ng xuyên máy phô tô;

ng xuyên máy phát đi n; chi phí s a ch a th

ng xuyên các

tài s n và công trình h t ng c s khác....
- Chi s a ch a tài s n ph c v chuyên môn từ kinh phí đ u t (M c 9100):
Đây là các kho n chi phí s a ch a l n tài s n c đ nh trong các đ n v hành chính
s nghi p. Thu c các chi phí này nh chi phí s a ch a l n trang thi t b k thu t
chuyên d ng; chi phí s a ch a l n nhà, c a; chi phí s a ch a l n xe ô tô; chi phí
s a ch a l n đ


ng đi n, c p thoát n

c; chi phí s a ch a l n đ

ng xá, c u c ng,

b n c ng, sân bay....chi phí s a ch a l n các tài s n và công trình h t ng c s
khác.....
- Chi mua sắm tài s n c đ nh dùng cho công tác chuyên môn (M c 9050):


16

Trong quá trình ho t đ ng, các đ n v hành chính s nghi p đ

c NSNN c p

kinh phí đ mua sắm các tài s n c đ nh nhằm ph c v cho nhu c u ho t đ ng
chuyên môn c a đ n v . Thu c các chi phí này nh chi mua máy móc thi t b ; chi
mua ô tô; chi mua nhà c a; chi mua máy vi tính.......
- Chi th c hi n s n xu t, cung c p d ch v bao g m: Nguyên nhiên v t li u,
ti n công, kh u hao tài s n c đ nh, hoa h ng, n p thu ( n u có) theo quy đ nh c a
pháp lu t.....
- Chi các kho n chi khác nh chi ti p khách, .....
1.3. Ki m soát thu, chi

các đ n v s nghi p có thu

Các đ n v s nghi p th c hi n thu, chi ngân sách ph i t ch c l p d toán
thu, chi trong ph m vi nhi m v đ


c giao, báo cáo c quan qu n lý c p trên; c

quan qu n lý c p trên xem xét, t ng h p báo cáo c quan tài chính cùng c p. Đ i
v i đ n v t b o đ m m t ph n chi phí ho t đ ng, Nhà n
đ m ho t đ ng th

ng xuyên th c hi n ch c nĕng, nhi m v sau khi đã cân đ i v i

ngu n thu s nghi p đ

c c quan qu n lý c p trên tr c ti p giao. Đ n v s nghi p

m tài kho n t i Kho b c Nhà n

c đ th c hi n thu, chi qua Kho b c Nhà n

v i các kho n kinh phí thu c ngân sách nhà n
n

cđ i

c g m: Kinh phí ngân sách nhà

c c p; các kho n thu, chi và l phí thu c ngân sách nhà n

c a ngân sách nhà n

c s c p kinh phí b o


c và các kho n khác

c (n u có).

Đ n v s nghi p đ

c m tài kho n t i Ngân hàng hoặc Kho b c Nhà n

c

đ ph n ánh các kho n thu, chi ho t đ ng d ch v .
Các đ n v s nghi p th c hi n theo Lu t ngân sách, Lu t k toán, các vĕn
b nh

ng d n Lu t, Ngh đ nh c a Chính ph và các Thông t h

ng d n trong

vi c l p d toán, ch p hành d toán, h ch toán k toán và quy t toán thu, chi ngân
sách Nhà n

c.

Đ n v s nghi p có thu l p d toán thu, chi ngân sách Nhà n

c hàng nĕm

th c hi n theo quy đ nh t i Thông t s 103/1998/TT-BTC ngày 18/07/1998 c a B
Tài Chính h


ng d n vi c l p, ch p hành và quy t toán ngân sách Nhà n

c.


17

1.3.1 Công tác dự toán ở các đơn vị sự nghiệp có thu
1.3.1.1 Công tác lập dự toán thu, chi
Cĕn c vào ch c nĕng, nhi m v đ

c c p có thẩm quy n giao, nhi m v

c a nĕm k ho ch; Cĕn c vào đ nh m c, ch đ chi tiêu tài chính hi n hành c a
Nhà n
tr

c quy đ nh; K t qu thu s nghi p và chi ho t đ ng th

c li n k (có lo i trừ các y u t đ t xu t, không th

ng xuyên nĕm

ng xuyên) đ

c c p có

thẩm quy n phê duy t; đ n v s nghi p l p d toán thu, chi nĕm k ho ch.
D toán thu, chi ho t đ ng th
đ m chi phí ho t đ ng th

ho t đ ng th

ng xuyên: Đ làm cĕn c xác đ nh m c b o

ng xuyên và m c kinh phí ngân sách Nhà n

ng xuyên (đ i v i đ n v t b o đ m m t ph n chi phí).

D toán kinh phí đ tài nghiên c u khoa học c p Nhà n
Ch
n

c h tr

c, c p B , ngành;

ng trình m c tiêu qu c gia; kinh phí th c hi n nhi m v đặt hàng c a Nhà
c; kinh phí th c hi n tinh gi n biên ch ; .......đ n v l p d toán theo quy đ nh

hi n hành.
Cĕn c l p d toán thu:
- Đ i v i các kho n thu ho t đ ng s n xu t, cung ng d ch v : Cĕn c vào k
ho ch s n xu t, tiêu th s n phẩm, kh i l

ng cung ng d ch v và m c giá do đ n

v quy t đ nh hoặc theo h p đ ng kinh t đã ký k t, theo nguyên tắc b o đ m bù đắp
chi phí và có tích lũy.
- Đ i v i các kho n thu phí, l phí: Cĕn c vào đ i t


ng thu, m c thu c a

từng lo i phí, l phí .
Cĕn c l p d toán chi:
- Các kho n chi ti n l
l

ng: Tính theo l

ng, ti n công và các kho n ph c p, tr c p theo

ng c p b c, ch c v và các kho n ph c p l

ng theo quy đ nh

hi n hành đ i v i từng ngành ngh , công vi c.
- Chi ho t đ ng nghi p v : Cĕn c vào ch đ và kh i l
nghi p v

ng ho t đ ng


18

- Chi qu n lý hành chính: V t t vĕn phòng, d ch v công c ng, công tác phí,
..... theo ch đ chi tiêu tài chính hi n hành do c quan Nhà n

c có thẩm quy n

quy đ nh.

- Chi ho t đ ng s n xu t, d ch v : V t t , hàng hóa.... theo đ nh m c kinh t ,
k thu t do c quan Nhà n

c có thẩm quy n quy đ nh và th c hi n c a nĕm tr

Kh u hao tài s n c đ nh áp d ng theo ch đ quy đ nh c a nhà n

c;

c; m c thu

theo quy đ nh hi n hành.
D toán thu, chi c a đ n v ph i có thuy t minh c s tính toán, chi ti t theo
n i dung thu, chi c a m c l c ngân sách Nhà n

c g i B ch qu n (đ i v i các

đ n v s nghi p tr c thu c Trung

ng), g i c quan ch qu n đ a ph

ng( đ i v i

các đ n v s nghi p thu c đ a ph

ng) theo quy đ nh hi n hành và theo bi u m u

đính kèm.
1.3.1.2 Công tác giao dự toán thu, chi
- Đ i v i các đ n v s nghi p tr c thu c Trung

thu, chi ngân sách đ
v l p; B tr

c Th t

ng: Cĕn c vào d toán

ng Chính ph giao; cĕn c d toán thu, chi c a đ n

ng B ch qu n xem xét, thẩm ra và ra vĕn b n xác đ nh đ n v s

nghi p thu c lo i t đ m b o chi phí hoặc đ n v t đ m b o m t ph n chi phí; giao
d toán thu, chi ngân sách Nhà n
ngân sách Nhà n

c cho các đ n v tr c thu c trong đó có m c

c b o đ m ho t đ ng th

ng xuyên (đ i v i đ n v t b o đ m

m t ph n chi phí )
- Đ i v i các đ n v s nhi p tr c thu c đ a ph
chi ngân sách Nhà n



ng: Cĕn c vào d toán thu,

c c p có thẩm quy n giao; cĕn c d toán thu, chi do


đ n v l p; C quan ch qu n thẩm tra, xem xét trình Ch t ch

y ban nhân dân các

c p.
Ch t ch

y ban nhân dân các c p cĕn c vào đ ngh c a c quan ch qu n

và c quan tài chính cùng c p ra vĕn b n xác đ nh đ n v s nghi p thu c lo i t
đ m b o chi phí hoặc đ n v s nghi p đ m b o m t ph n chi phí; giao d toán thu,
chi ngân sách Nhà n
n

c cho các đ n v tr c thu c, trong đó có m c ngân sách Nhà

c b o đ m ho t đ ng th

ng xuyên ( đ n v t b o đ m m t ph n chi phí )


19

1.3.1.3 Công tác thực hiện dự toán thu, chi
Đ i v i d toán chi th
nghi p đ

ng xuyên đ


c c p có thẩm quy n giao, đ n v s

c đi u ch nh n i dung chi cho phù h p v i tình hình th c t c a đ n v ,

đ ng th i g i c quan c p trên và Kho b c nhà n

c n i đ n v m tài kho n giao

d ch đ theo dõi qu n lý, thanh toán và quy t toán. Cu i nĕm ngân sách, d toán chi
ho t đ ng th

ng xuyên và các kho n thu s nghi p ch a s d ng h t đ n v đ

c

chuy n sang nĕm sau ti p t c s d ng.
H ch toán k toán, quy t toán, ki m tra ki m soát ho t đ ng thu chi: Các đ n
v s nghi p th c hi n h ch toán vào các m c thu, chi c a m c l c ngân sách và
th c hi n l p báo cáo k toán quý, báo cáo quy t toán nĕm g i c quan qu n lý c p
trên theo quy đ nh hi n hành.
Kho b c nhà n

c các c p th c hi n ki m soát chi đ i v i đ n v s nghi p

th c hi n t ch , t ch u trách nhi m v th c hi n nhi m v , t ch c b máy, biên
ch và tài chính theo quy đ nh. Cu i nĕm, cĕn c đ ngh c a đ n v , Kho b c Nhà
n

c n i giao d ch th c hi n chuy n s d kinh phí chi th


nghi p sang nĕm sau ti p t c s d ng. Riêng đ i v i s d chi th
th c hi n chuy n kinh phí, Kho b c Nhà n

ng xuyên, thu s
ng xuyên sau khi

c t ng h p theo đ n v d toán c p I

g i c quan tài chính cùng c p trong th i h n 45 ngày sau khi h t th i gian ch nh lý
quy t toán c a từng c p ngân sách. C quan tài chính cĕn c vào báo cáo c a Kho
b c Nhà n

c cùng c p xem xét, làm th t c chuy n ngu n sang nĕm sau.

Trong quá trình th c hi n quy n t ch , t ch u trách nhi m v tài chính các
đ n v s nghi p có trách nhi m t ki m tra tình hình th c hi n
Các c quan ch qu n và các c quan nhà n

đ n v mình;

c có liên quan th c hi n vi c

ki m tra, thanh tra ho t đ ng thu, chi c a các đ n v s nghi p theo quy đ nh hi n
hành c a Nhà n

c.

1.3.2 Công tác kế toán phục vụ kiểm soát thu, chi ở các đơn vị sự nghiệp có thu
Thông tin là đi u ki n k t n i quan trọng cho vi c thi t l p, duy trì và nâng
cao nĕng l c ki m soát trong đ n v thông qua vi c hình thành các báo cáo đ cung

c p thông tin cho c p lãnh đ o v tình hình thu, chi t i đ n v .


×