Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

GIAO AN TU CHON VAT LY 12 KY 2 Giáo án tự chọn lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.29 KB, 50 trang )

Ngày soạn:7/1/2018
Ngày dạy:
Tiết 1 : BÀI TẬP SỰ BIẾN THIÊN CỦA ĐIỆN TÍCH VÀ CĐDĐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu thêm kiến thức về mạch dao động
2. Kĩ năng
- Vận dụng các kiến thức để giải các bài tập đơn giản
3. Thái độ: Rèn luyện thái độ làm việc nghiêm túc, khoa học, độc lập nghiên cứu, tác
phong lành mạnh và có tính tập thể.
II. TRỌNG TÂM
Sự biến thiên của điện tích và cường độ dòng điện trên mạch dao động.
III. CHUAÅN BÒ
1. Giaùo vieân: Chuẩn bị hệ thống bài tập, có hướng dẫn giải.
2. Hoïc sinh: Học bài cũ và làm các bài tập được giao.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: (2 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Nêu cấu tạo của mạch dao động và viết công thức tính chu
kì tần số của mạch dao động?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: (5 phút) Tóm tắt những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải.
1. Dao động điện từ
* Điện tích tức thời q = q0cos(ωt + ϕ)
q q0
= cos(ωt + ϕ ) = U 0 cos(ωt + ϕ )
C C
π
* Dòng điện tức thời i = q’ = -ωq0sin(ωt + ϕ) = I0cos(ωt + ϕ + )
2
1
π


* Cảm ứng từ: B = B0 cos(ωt + ϕ + )
Trong đó: ω =
là tần số góc riêng
LC
2
q
1
I 0 = ω q0 = 0
là tần số riêng
T = 2π LC là chu kỳ riêng f =
2π LC
LC
q
I
L
U 0 = 0 = 0 = ω LI 0 = I 0
C ωC
C
1 2 1
q2
* Năng lượng điện trường: Wđ = Cu = qu =
2
2
2C
2
q
Wđ = 0 cos 2 (ωt + ϕ )
2C
q2
1

* Năng lượng từ trường: Wt = Li 2 = 0 sin 2 (ωt + ϕ )
2
2C
W=Wđ + Wt
* Năng lượng điện từ:

* Hiệu điện thế (điện áp) tức thời u =

q2 1
1
1
W = CU 02 = q0U 0 = 0 = LI 02
2
2
2C 2

Hoạt động 2: (25 phút) Giải các bài tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Nội dung

Bài 2 Một tụ điện xoay có a. Khoảng bước sóng của sóng Bài 1
CHO MẠCH LC: BỘ TỤ
điện dung bt liên tục và tỉ thu được với mạch dao động
ĐIỆN Cho m¹ch LC: bé


Hot ng ca hc sinh


Hot ng ca giỏo viờn

l thun vi gúc quay t - Bc súng ca súng vụ tuyn
gt C1= 10pF n C2= 490
= 2 c LC
pF khi gúc quay ca cỏc
-11
bn tng dn t 0 n + Xột C = C1 = 10pH = 10 F
180. T in c mc
1= 2 c LC 1 = 2.3.108
vi mt cucn dõy cú
2.106.1011 = 8,4 m
in tr 1.10-3 , h s t

Ni dung
tụ điện C1//C2 rồi
mắc với cuộc cảm L
mạch dao động với
tần số góc = 48
Rad/s. Nếu C1 nối
tiếp C2 rồi mắc với
cuộn cảm thì mạch
dao động với tần số
góc ' = 100 Rad/s.
Tính tần số dao
động của mạch khi
chỉ có một tụ mắc
với 1 cuộn cảm.
Bi gii:


cm L = 2àH lm + Xột C = C2= 790pF = 49.10thnh Md li vo ca 11F
1 mt mỏy thu vụ tuyn
2=2
in (mch chn súng).
c LC 2 = 2 .3.10 8 2.10 6 .49.10 11 = Khi dùng C1// C2ta có:
a. Xỏc nh khong bc

=
súng ca ti súng thu 59m
Vy mch dao ng ny thu
c vi mch trờn.
1
1
=
LC
LC(C + C )
b. bt ln súng 19,2m c súng t 8,4m n 59m.
1

phi t t xoay v trớ
no.
Gi s rng súng 19,2m
ca i phỏt c duy trỡ
trong dao ng cú sut
in ng e = 1àV. Tớnh
chuyn ng dao ng
hiu dng trong mch lỳc
cng hng.

b) V trớ xoay mỏy bt c

súng cú = 19,1m
Ta cú = 2 c LC 2=
42c2LC
C=

2

Khi dùng C1nối tiếp C2
ta



1
LC

'

=

'

=

1
CC
L. 1 2
C1 + C2

2
(19,2)2

Khi dùng C1 ta có 1=
=
2 2
8 2
6
4H c L 4.10.(3.10 ) .2.10
1
~51,9.10-12 F = 51,9 pF
LC 1
T C1 = 10 pF n C=2= 490
pF phi xoay cỏc bn di ng Khi dùng C2 ta có 2=
1800
Vy phi xoay gúc
=

180(51,9 10)
= 15,7
490 10

1
LC 2

Suy ra
(')2

21 + 22 =
21+ 22

+ Cng hiu dng trong
2 + 22

mch khi bt súng (cng = 10022 12
= 2
2
1 + 2
hng)Z = R
21.22= 180022


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Imax =

Nội dung

U l 10−6
= = −3 = 10-2A
R R 10
Gi¶i ra

= 1mA

ω21= 2360

ω22 = 2360 ω22 =
ω21 =

97640
79640
VËyω1=


48,6

Rad/s

ω1= 312 Rad/s
ω2= 312 Rad/s
48,6 Rad/sV
4. Củng cố: (5 phút)
- Về ôn tập chia dạng bài tập, dạng bài tập thường gặp vào trong quyển ghi nhớ.
5. Dặn dò: (3 phút)- Ôn lại bài và làm bài tập phiếu học tập.
V. RÚT KINH NGHIỆM

ω2=


Ngày soạn: 13/1/2018
Ngày dạy:
TIẾT 2.BÀI TẬP VỀ NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức:
- Củng cố kiến thức và công thức cơ bản về dao động điện từ, vận dụng vào việc giải bài
tập cơ bản.
- Biết phân tích đồ thị để rút ra nhiều nội dung thể hiện rõ bản chất vật lí và các giá trị
định lượng thiết yếu của dao động điện từ.
2) Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Biết so sánh sự tương quan của kiến thức về dao động cơ học và dao động điện từ.
- Luyện tập kĩ năng tính toán.
II. TRỌNG TÂM

NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
III. CHUAÅN BÒ
1)GV: - Vẽ hình 22.1 SGK trên giấy khổ lớn.
- Phiếu học tập có nội dung bài toán luyện tập.
Bài 1.
Một mạch dao động LC có tụ điện 25pF và cuộn cảm 10 -4H. Biết ở thời điểm ban đầu của
dao động, cường độ dòng điện có giá trị cực đại bằng 40mA. Tìm biểu thức của cường độ
dòng điện, của điện tích trên bản cực tụ điện và biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản
cực của tụ điện.
Bài 2. Mạch dao động gồm tụ điện C = 50µF và một cui6n5 dây có độ tự cảm L = 5mH.
a) Tính năng lượng toàn phần của mạch điện và điện tích cực đại trên bản tụ khi hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ là 6V. Tính năng lượng điện trường, năng lượng từ trường và
cường độ dòng điện trong mạch ở thời điểm mà hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 4V. Coi
điện trở thuần trong mạch không đáng kể.
b) Nếu cuộn dây có điện trở R = 0,1Ω, muốn duy trì dao động điều hòa trong mạch với
hiệu điện thế cực đại trên tụ điện vẫn bằng 6V thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng
có công suất bằng bao nhiêu?
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. (5’) Kiểm tra – Ôn tập kiến thức.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV nêu câu hỏi kiểm tra.
Từ q = q0cos(ωt + ϕ).
Mạch LC có điện tích
q
→ u = 0 cos(ωt + ϕ )
trên bản tụ biến thiên
C
điều hòa theo pt: q =

i = −ω q0 sin(ωt + ϕ )
q0cos(ωt + ϕ). Xác định:
-Suy nghĩ cá nhân, tìm Ta có:
1) Độ lệch pha giữa hđt câu trả lời.
π
∆ϕ(u ;i ) =
trên bản tụ và cường độ
2
-Trình bày kết quả trên
dòng điện trên mạch.
q
I 0 = ω q0 và U 0 = 0
2) Cường độ dòng điện bảng.
C
cực đại và hđt cực đại
giữa hai bản tụ.
Hoạt động 2. ( ’) Giải bài tập 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Bài tập 1.
-Cá nhân độc lập suy nghĩ, * Tính


Hoạt động của GV
-GV hướng dẫn HS tóm
tắt đề bài toán, nêu câu
hỏi gợi ý:
H1. Viết biểu thức tổng
quát của cường độ dòng

điện trong mạch. Áp dụng
điều kiện ban đầu của
cường độ dòng điện trong
mạch.

Hoạt động của HS
phân tích đề bài toán.
+ Đã biết:
C = 25pF = 25.10-12F
L = 10-4H

Nội dung
1
= 2.107 rad / s
LC

ω=

-Tính góc ϕ: khi t = 0: i = I0 =
4.10-2A.
Từ i = I0cos(ωt + ϕ)→ ϕ = 0
-Viết biểu thức i trong → phương trình i: i = 4.10mạch.
2
cos(2.10-7t)A

π

-Thảo luận nhóm, xác định * q chậm pha
so với i:
2

pha ban đầu ϕ.

H2. cường độ dòng điện
và điện tích trong mạch -Viết biểu thức q, u.
lệch pha như thế nào?
Suy ra góc lệch pha của u
và i?

π

q = q0 cos  2.10 −7 t − ÷C
2

I0
với q0 = = 2.10−9 C

ω

*

Phương

π

u = U 0 cos  ωt + ϕ − ÷
2


trình:


q0
= 80V
C
π

u = 80 cos  2.10−9 t − ÷V
2


U0 =

với
Hoạt động 3. ( ’) Giải bài tập 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Bài tập 2.
-Yêu cầu HS làm bài tập -Cá nhân suy nghĩ độc lập,
2 trong phiếu học tập trên trình bày bài giải.
giấy nêu câu hỏi gợi ý và
yêu cầu HS lên bảng trình -Thực hiện tính toán, trình
bày kết quả.
bày kết quả trên bảng khi
H1. Năng lượng toàn được GV yêu cầu.
phần của mạch LC gồm
những năng lượng nào? -Nhận xét cách giải bài
Nêu công thức tính.
toán của HS khác.
H2. Năng lượng từ
trường, năng lượng điện
trường xác định bằng

công thức nào?
H3. Khi hiệu điện thế
giữa hai bản tụ đạt giá trị
cực đại năng lượng điện
trường của mạch thế nào? -Trả lời.Q = RI2t.
H4. Khi mạch có điện trở,
nhiệt lượng tỏa ra trên
mạch trong thời gian t
xác định thế nào?
Ghi nhận kiến thức mới
I
H5. Đại lượng I trong
I= 0
GV
cung
cấp.
công thức có ý nghĩa gì?
2
Xác định thế nào?
Thực hiện biến đổi từ

Nội dung
a) Khi u đạt cực đại U0:
1
W = W0C = CU 02
2

Với C = 50.10-6F
U0 = 6V
→ W = 9.10-4J

Q0 = CU0 = 3.10-4C
* Khi u = 4V:
-Năng lượng điện trường:
1
WC = Cu 2 = 4.10−4 J
2

-Năng lượng từ trường:
WL = W = WC = 5.10-4J
-Mặt khác:
WL =

1 2
Li → i = 0, 45 A
2

b) Mạch có R khác 0: năng
lượng cần cung cấp bằng nhiệt
lượng tỏa ra trên mạch:
Q= RI2t.
-Trong 1 giây: công suất cần
cung cấp: P = RI2.
Với I =

I0
2

P = 1,8,10-4W



Hoạt động của GV
GV trình bày đại lượng
I=

Hoạt động của HS
hướng dẫn của GV.

Nội dung

I0
2

Hoạt động 5. (5’) Vận dụng - củng cố:
GV nêu:
1) Bài tập về nhà:
Mạch dao động có độ tự cảm L và tụ có C thay đổi được. Khi tụ có điện dung C 1 thì tần số
riêng của mạch là f1 = 60MHz, khi điện dung của tụ là C 2 thì tần số riêng của mạch là f2 =
80MHz. Khi ghép các tụ C1 và C2 song song thì tần số riêng của mạch là:
A. 100MHz
B. 140MHz
C. 20MHz
D. 48MHz.
2) Nhận xét về cách giải và nội dung cơ bản của các bài toán. Yêu cầu HS chuẩn bị cho
tiết học sau.
IV. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
Ngày soạn: 20/1/2018
Ngày dạy:
Tiết 3: BÀI TẬP MẠCH CHỌN SÓNG VÔ TUYẾN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:

- Củng cố và khắc sâu thêm kiến thức về mạch dao động, sóng điện từ và sự truyền sóng
điện từ
2. Kĩ năng
- Vận dụng các kiến thức để giải các bài tập đơn giản
3. Thái độ: Rèn luyện thái độ làm việc nghiêm túc, khoa học, độc lập nghiên cứu, tác
phong lành mạnh và có tính tập thể.
II. TRỌNG TÂM


- Cng c v khc sõu thờm kin thc v mch dao ng, súng in t v s truyn súng
in t
III. CHUAN Bề
1. Giaựo vieõn: Chun b h thng bi tp, cú hng dn gii.
2. Hoùc sinh: Hc bi c v lm cỏc bi tp c giao.
IV. HOT NG DY HC
1. n nh t chc: (2 phỳt)
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
Hot ng 1: (5 phỳt) Túm tt nhng kin thc liờn quan n cỏc bi tp cn gii.
Vn tc lan truyn trong khụng gian v = c = 3.108m/s
Mỏy phỏt hoc mỏy thu súng in t s dng mch dao ng LC thỡ tn s súng
in t phỏt hoc thu
c bng tn s riờng ca mch.
Bc súng ca súng in t =

v
= 2 v LC
f

Lu ý: Mch dao ng cú L bin i t L Min LMax v C bin i t CMin CMax thỡ

bc súng ca
súng in t phỏt (hoc thu)
Min tng ng vi LMin v CMin
Max tng ng vi LMax v CMax
Hot ng 2: (5 phỳt) Gii cỏc bi tp trc nghim
1. Mch chn súng trong mỏy thu vụ tuyn in hot ng da trờn hin tng
A. Phn x súng in t.
B. Giao thoa súng in t.
C. Khỳc x súng in t.
D. Cng hng súng in t.
2. Mt mch dao ng cú t in C =

2
.10-3 F v cun dõy thun cm L. tn s in t


trong mch bng 500 Hz thỡ L phi cú giỏ tr

10 3
10 3
-4
A. 5.10 H.
B.
H. C.
H. D.
H.
500

2
3. Mt mch dao ng in t LC gm cun dõy thun cm cú t cm khụng i v t

in cú in dung thay i c. in tr ca dõy dn khụng ỏng k v trong mch cú
dao ng in t riờng. Khi in dung cú giỏ tr C 1 thỡ tn s dao ng riờng ca mch l
f1. Khi in dung cú giỏ tr C2 = 4C1 thỡ tn s dao ng in t riờng trong mch l
A. f2 = 0,25f1.
B. f2 = 2f1.
C. f2 = 0,5f1. D. f2 = 4f1.
4. Mt mch dao ng in t LC, cú in tr thun khụng ỏng k. in ỏp gia hai bn
t bin thiờn iu hũa theo thi gian vi tn s f. Phỏt biu no sau õy l sai?
A. Nng lng in t bng nng lng t trng cc i.
B. Nng lng in trng bin thiờn tun hon vi tn s 2f.
C. Nng lng in t bin thiờn tun hon vi tn s f.
D. Nng lng in t bng nng lng in trng cc i.
5. Mt mch dao ng in t LC gm cun dõy thun cm cú t cm L = 2 mH v t
in cú in dung C = 0,2 àF. Bit dõy dn cú in tr thun khụng ỏng k v trong mch
cú dao ng in t riờng. Chu kỡ dao ng in t riờng trong mch l
A. 6,28.10-4 s. B. 12,57.10-4 s. C. 6,28.10-5 s. D. 12,57.10-5 s.
6. Mt mch dao ng in t LC gm t in cú in dung C v cun dõy thun cm cú
t cm L. Bit dõy dn cú in tr thun khụng ỏng k v trong mch cú dao ng
in t riờng. Gi q0, U0 ln lt l in tớch cc i v in ỏp cc i ca t in, I 0 l


cng dũng in cc i trong mch. Biu thc no sau õy khụng phi l biu thc
tớnh nng lng in t trong mch?
A. W =

1
2
CU 0 .
2


B. W =

1 2
q 02
q2
. C. W = LI 0 . D. W = 0 .
2
2C
2L

7. Khi núi v súng in t, phỏt biu no sau õy l sai?
A. Súng in t b phn x khi gp mt phõn cỏch gia 2 mụi trng.
B. Súng in t l súng ngang.
C. Súng in t ch truyn c trong mụi trng vt cht n hi.
D. Súng in t truyn trong chõn khụng vi vn tc c 3.108 m/s.
8. Khi núi v in t trng, phỏt biu no sau õy l sai?
A. Mt t trng bin thiờn theo thi gian sinh ra mt in trng xoỏy.
B. Mt in trng bin thiờn theo thi gian sinh ra mt t trng xoỏy.
C. ng sc in trng ca in trng xoỏy ging nh ng sc in trng do
mt in tớch khụng i, ng yờn gõy ra.
D. ng sc t ca t trng xoỏy l cỏc ng cong kớn bao quanh cỏc ng sc
in trng.
9. Mt mch dao ng in t gm t in cú in dung 0,125 àF v cun cm cú t
cm 50 àH. in tr thun ca mch khụng ỏng k. in ỏp cc i gia hai bn t l 3
V. Cng dũng in cc i trong mch l
A. 7,5 2 mA. B. 15 mA. C. 7,5 2 A. D. 0,15 A.
10. Coi dao ng in t ca mt mch dao ng LC l dao ng t do. Bit t cm
ca cun dõy l L = 2.10 -2 H, in dung ca t in l C = 2.10 -10 F. Chu kỡ dao ng in
t t do trong mch dao ng ny l
A. 4.10-6 s.

B. 2.10-6 s. C. 4 s.
D. 2 s.
Hot ng 3: (25 phỳt) Gii cỏc bi tp
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Ni dung
Bi 1: Mạch chọn sóng
Mạch chọn sóng của
LG
1. Từ CT = 2 c
của một máy thu vô
một máy thu thanh
LC b
tuyến điện gồm một
gồm cuộn dây có
cuộc dây có độ tự
2
cảm L và một bộ tụ

1
độ tự cảm L = 2.10 LCb =
điện gồm tụ điện
6
4 2c2
H, tụ điện có điện
chuyển
động
C0
dung C = 2.10-10F. KHi Cx đạt giá trị C1= mắc // với tụ xoay Cx.
Tụ xoay có có điện

Xác
định
tổng 10pF
dung biến thiên từ
năng lợng điện từ
2
C1= 10pF đến C=2=
1
trong mạch, biết LC (C1+ C0) =
250pF khi góc xoay
4 2c2
biến thiên từ 0 đến
rằng hđt cực đại
120. Nhờ vậy, mạch
giữa 2 bản tụ điện + Khi Cx = C2
thu đợc sóng điện từ
bằng 120mv. Để
2
có bớc sóng trong dài
2
L(C
+
C
)
=
2
0
máy thu thanh chỉ
từ 1= 10m đến 2 =
4 2c2

30m. Cho biết điện
có thể thu đợc các
-12
Thay C1= 10.10 = 10 dung của tụ điện là
sóng điện từ có bớc
11
hàm bậc nhất của
pF
sóng từ 57m (coi
góc xoay.
-12
-11
bằng 18m) đến C2 = 10 .250 = 25.10
1. Tính L và C
0


Hot ng ca hc sinh

Hot ng ca giỏo viờn
753

(coi

bằng F

2. Để mạch thu đợc

240m). Hỏi tụ điện C = 2.10-11 F
0

này biết thiên trong
khoảng nào.

L

* Tổng năng lợng
điện từ trong mạch
E

=

Eđmax=

= 1,44.10

=

2 2

.c L (C 0 +C3 )

20m thì góc xoay
= của bản tụ bằng bao
nhiêu?
2 Kí hiệu là góc xoay
của bản tụ thì
Cx = C1+ k = 10 +


-C0 = 10-10 k (pF)

4 c .L
2
0
2 2

+ Máy thu thanh thu (F) = 100pF
đợc sóng khi trong

sóng có bớc sóng 0=

c = 3.108m/s

0=

C3=

-12


4 c (C1 + C0 )
2
1

9,4.10-7 H

CU20 2.1010(120.103 )2
=
2
2


Ni dung

Khi = 0 Cx = C1 =
10 pF

mạch chọn sóng xảy

Khi = 1200 Cx =

ra cộng hởng. Tần

10 + k.120 = 250pF

số sóng tới bằng tần

k = 2.

số riêng của mạch

Nh vậy Cx = 10 + 2

dao động.


f

=

Khi = 0 thì Cx =
C3= 100pF


C
1
= f0 =

2 LC
C =

2
4 2c2L

4. Cng c: (5 phỳt)
- V ụn tp chia dng bi tp, dng bi tp thng gp vo trong quyn ghi nh.
5. Dn dũ: (3 phỳt)
- ễn li bi v lm bi tp phiu hc tp.
V. RT KINH NGHIM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Ngy son: 27/1/2018
Ngy dy:
Tit 4: BI TP TN SC NH SNG
I. MC TIấU


1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu thêm kiến thức về tán sắc ánh.
2. Kĩ năng
-Vận dụng các kiến thức để giải các bài tập đơn giản
- Viết được cơng thức tính vân sáng vân tối

3. Thái độ: Rèn luyện thái độ làm việc nghiêm túc, khoa học, độc lập nghiên cứu, tác
phong lành mạnh và có tính tập thể.
II. TRỌNG TÂM
- Củng cố và khắc sâu thêm kiến thức về tán sắc ánh.
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập, có hướng dẫn giải.
2. Học sinh: Học bài cũ và làm các bài tập được giao.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: (2 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
3. Bài mới:
Hoạt động 1: (30 phút) Giải các bài tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bµi 1: Mét l¨ng kÝnh
Y/c HS tóm tắt và giải bài tốn HS đọc và tóm tắt
thủ
tinh

0
A = 8 , nt = 1,6644 ,
nd = 1,6552 . ChiÕu mét
chïm tia s¸ng tr¾ng
hĐp song song theo
ph¬ng vu«ng gãc
mỈt bªn cđa l¨ng
kÝnh. Dïng mét mµn
¶nh song song mỈt
bªn AB vµ sau l¨ng

kÝnh mét kho¶ng
l = 1 ( m ) thu chïm s¸ng
lã ra khái l¨ng kÝnh.
HS phân tích
Y/c HS phân tích bản chất
X¸c ®Þnh kho¶ng
c¸ch gi÷a hai vƯt
Hướng dẫn hs giải
s¸ng ®á vµ tÝm trªn
mµn.
Gi¶i
+ §èi víi trêng hỵp A, i
nhá ⇒ gãc lƯch tÝnh
theo
c«ng
thøc:
D = ( n − 1) A .
+ §èi víi tia ®á:

Dd = ( n d − 1) A = (1,6552 − 1)8 0 = 5,2416 0

Y/c HS tóm tắt và giải bài tốn

HS đọc và tóm tắt

.
+ §èi víi tia tÝm:

Dt = ( nt − 1) A = (1,6644 − 1) 8 0 = 5,3152 0


.


Hot ng ca giỏo viờn

Hot ng ca hc sinh

Ni dung
+ Khoảng cách từ
vệt sáng đỏ đến
tím:

T Đ = OT OĐ = l ( tg Đ t tg Đ

d

)

= 1000( tg 5,3152 tg 5,2416 ) 1,3 ( mm )

Y/c HS phõn tớch bn cht

Hng dn hs gii

HS phõn tớch

Bài 2: Chiếu một tia
ánh sáng trắng hẹp
đi từ không khí vào
một bể nớc rộng dới

góc tới i = 60 0 . Chiều
sâu nớc trong bể
h = 1 ( m) .
Tìm
độ
rộng của chùm màu
sắc chiếu lên đáy
bể. Biết chiết suất
của nớc đối với tia đỏ
và tia tím lần lợt là:
nd = 1,33 , nt = 1,34 .
Giải:
+ áp dụng định luật
khúc xạ tại I:
sin 60 0 = n d sin rd = nt sin rt
sin rd =
sin rt =

sin 60 0
= rd = 40,63 0
1,33

sin 60 0
rt = 40,26 0
1,34

+ Độ rộng của vệt
sáng:

Đ T = O Đ OT = h( tgrd tgrt )


(

)

= 100 tg 40 ,63 0 tg 40 ,26 0 = 11,15 ( mm )

4. Cng c: (5 phỳt)
- V ụn tp chia dng bi tp, dng bi tp thng gp vo trong quyn ghi nh.
5. Dn dũ: (3 phỳt)
- ễn li bi v lm bi tp phiu hc tp.
V. RT KINH NGHIM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


Ngy son: 3/2/2018
Ngy dy:
Tit 5: BI TP GIAO THOA SểNG NH SNG
I. MC TIấU
1. Kin thc:
- Cng c v khc sõu thờm kin thc v giao thoa súng ỏnh sỏng, tỏn sc ỏnh, thớ nghim
y-ang
2. K nng
-Vn dng cỏc kin thc gii cỏc bi tp n gin
- Vit c cụng thc tớnh võn sỏng võn ti
3. Thỏi : Rốn luyn thỏi lm vic nghiờm tỳc, khoa hc, c lp nghiờn cu, tỏc
phong lnh mnh v cú tớnh tp th.
II. TRNG TM
- Cng c v khc sõu thờm kin thc v giao thoa súng ỏnh sỏng, tỏn sc ỏnh, thớ nghim

y-ang
III. CHUAN Bề
1. Giaựo vieõn: Chun b h thng bi tp, cú hng dn gii.
2. Hoùc sinh: Hc bi c v lm cỏc bi tp c giao.
IV. HOT NG DY HC
1. n nh t chc: (2 phỳt)
2. Kim tra bi c: (5 phỳt)
V trớ võn sỏng, võn ti, khong võn:
.D
.D
.D
xs = k
; xt = (2k + 1)
;i=
; vi k Z.
a

2a

a

Nu khong võn trong khụng khớ l i thỡ trong mụi trng trong sut cú chit sut n s cú
khong võn l i =

i
.
n

Gia n võn sỏng (hoc võn ti) liờn tip l (n 1) khong võn.
x M OM

=
= k, ú l võn sỏng bc k.
i
i
x
1
Ti M cú võn ti khi: M = (2k + 1) .
i
2

Ti M cú võn sỏng khi:

S võn sỏng - ti trong min giao thoa cú b rng L: lp t s N =

L
2i

S võn sỏng: Ns = 2N + 1; vi N Z.
S võn ti: Nt = 2N nu phn thp phõn ca N < 0,5; N t = 2N + 2 nu phn thp phõn
ca N > 0,5.
Giao thoa vi ỏnh sỏng trng (0,38àm 0,76àm)
nh sỏng n sc cho võn sỏng ti v trớ ang xột nu:
ax
ax
.D
ax
x=k
; kmin =
; kmax =
;=

; vi k Z.
D d
Dt
a
Dk
nh sỏng n sc cho võn ti ti v trớ ang xột nu:
ax
1
ax 1
2ax
.D
; kmax =
;=
x = (2k + 1)
; kmin =
.
D d 2
Dt 2
D(2k + 1)
2a
( t ) D
B rng quang ph bc n trong giao thoa vi ỏnh sỏng trng: xn = n d
.
a


c
.
f
v

c
λ
= .
Bước sóng ánh sáng trong môi trường: λ’ = =
f nf
n

Bước sóng ánh sáng trong chân không: λ =


3. Bài mới:
Hoạt động 2: (30 phút) Giải các bài tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
c
4. Trong thí nghiệm giao thoa
1. a) f = = 5.1014 Hz; T
ánh sáng với hai khe Young
λ
cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có
1
-15
bước sóng 0,5 µm, màn ảnh = f = 2.10 s.
cách hai khe 2 m. Bề rộng
c
b) v =
= 2.108 m/s;
vùng giao thoa trên màn là 17
n
mm. Tính số vân sáng, vân tối

v
λ
λ’ =
= = 0,4.10-6 m.
quan sát được trên màn.
f
n
5. Trong thí nghiệm của Young
Khi đi từ môi trường này
về giao thoa ánh sáng, hai khe
sang môi trường khác, tốc
S1 và S2 được chiếu bằng ánh
độ và bước sóng của ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ.
sáng đơn sắc bị thay đổi,
Khoảng cách giữa hai khe là nhưng chu kì và tần số của
0,8 mm, khoảng cách từ hai ánh sáng không đổi.
khe đến màn là 2 m. Người ta
Dd min + A
=
đo được khoảng cách giữa 6 2. Ta có: sin
2
vân sáng liên tiếp trên màn là
A
6 mm. Tính:
ndsin = sin49,20

2
a) Bước sóng của ánh sáng
Dd min + A

và khoảng cách từ vân sáng
= 49,20
2
bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở
0
D
dmin = 2.49,2 – A =
cùng phía với nhau so với vân
38,40 = 38024’.
sáng chính giữa.
b) Tại 2 điểm M và N trên sin Dt min + A = ntsin A =
2
2
màn
Dt min + A
0
λD
L
= 500
4. i =
= 2 mm; N =
= sin50 
a

2i

2

0
0

4,25; quan sát thấy 2N + 1 = 9 Dtmin = 2.50 – A = 40 .
3. Góc lệch của tia sáng
vân sáng và 2N = 8 vân tối.
qua lăng kính khi góc
L
5. a) i =
= 1,2 mm; λ = chiết quang và góc tới nhỏ
6 −1
(≤ 100) là D = (n – 1)A.
ai
-6
= 0,48.10 m; x8 - x3 = 5i = Do đó: Dd = (nd = 1)A; Dt
D
= (nt – 1)A.
6 mm.
Góc tạo bởi tia đỏ và tia
x
b) M = 2,5 nên tại M ta có tím sau khi ló ra khỏi lăng
i
kính là:
x
vân tối; N = 11 nên tại N ta có ∆D = Dt – Dd = (nt – nd)A
i
0
vân sáng bậc 11. Trong khoảng = 0,168 ≈ 10’.
từ M đến N có 8 vân sáng
không kể vân sáng bậc 11 tại
N.

c) ∆x1 =


D
(λđ - λt) = 0,95
a

mm; ∆x2 = 2∆x1 = 1,9 mm.

Nội dung
1. Một chùm ánh sáng
hẹp, đơn sắc có bước sóng
trong chân không là λ =
0,60 µm.
a) Xác định chu kì, tần
số của ánh sáng đó. Biết
tốc độ ánh sáng trong chân
không là c = 3.108 m/s.
b) Cho chùm sáng nói
trên truyền qua thủy tinh
có chiết suất n = 1,5. Tính
tốc độ và bước sóng của
ánh sáng đơn sắc ấy trong
thủy tinh. Chu kì và tần số
của chùm sáng có thay đổi
hay không khi truyền từ
môi trường này sang môi
trường khác?
2. Một lăng kính thủy tinh
có góc chiết quang A =
600, có chiết suất đối với
tia đỏ là 1,514 và đối với

tia tím là 1,532. Tính góc
lệch cực tiểu của hai tia
này.
3. Một lăng kính thủy tinh
có góc chiết quang A = 40,
đặt trong không khí. Chiết
suất của lăng kính đối với
ánh sáng đỏ và tím lần
lượt là 1,643 và 1,685.
Chiếu một chùm tia sáng
song song, hẹp gồm hai
bức xạ đỏ và tím vào mặt
bên của lăng kính theo
phương vuông góc với mặt
này. Tính góc tạo bởi tia
đỏ và tia tím sau khi ló ra
khỏi mặt bên kia của lăng
kính.
, cùng phía với nhau so
với vân sáng trung tâm và
cách vân sáng trung tâm
lần lượt là 3 mm và 13,2
mm là vân sáng hay vân
tối? Nếu là vân sáng thì đó


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


Nội dung
là vân sáng bậc mấy?
Trong khoảng cách từ M
đến N có bao nhiêu vân
sáng?
c) Thay ánh sáng đơn
sắc bằng ánh sáng trắng
(0,76µm ≥ λ ≥ 0,38µm).
Xác định bề rộng của
quang phổ bậc 1 và bậc 2.

4. Củng cố: (5 phút)
- Về ôn tập chia dạng bài tập, dạng bài tập thường gặp vào trong quyển ghi nhớ.
5. Dặn dò: (3 phút)
- Ôn lại bài và làm bài tập phiếu học tập.
V. RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


Ngày soạn: 10/2/2018
Ngày dạy:
Tiết 6: BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu thêm kiến thức về giao thoa sóng ánh sáng, tán sắc ánh, thí nghiệm
I-âng
2. Kĩ năng
-Vận dụng các kiến thức để giải các bài tập đơn giản
- Viết được công thức tính vân sáng vân tối

3. Thái độ: Rèn luyện thái độ làm việc nghiêm túc, khoa học, độc lập nghiên cứu, tác
phong lành mạnh và có tính tập thể.
II. TRỌNG TÂM
- Củng cố và khắc sâu thêm kiến thức về giao thoa sóng ánh sáng, tán sắc ánh, thí nghiệm
I-âng.
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập về mạch dao động, sóng điện từ và sự truyền sóng
điện từ, có hướng dẫn giải.
2. Học sinh: Học bài cũ và làm các bài tập được giao.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: (2 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Nêu cấu tạo của mạch dao động và viết công thức tính chu
kì tần số của mạch dao động?
2. Bài mới
Hoạt động 1: (5 phút) Tóm tắt những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải.
Vị trí vân sáng, vân tối, khoảng vân:
λ .D
λ .D
λ .D
xs = k
; xt = (2k + 1)
;i=
; với k ∈ Z.
a

2a

a

Nếu khoảng vân trong không khí là i thì trong môi trường trong suốt có chiết suất n sẽ có

khoảng vân là i’ =

i
.
n

Giữa n vân sáng (hoặc vân tối) liên tiếp là (n – 1) khoảng vân.
x M OM
=
= k, đó là vân sáng bậc k.
i
i
x
1
Tại M có vân tối khi: M = (2k + 1) .
i
2

Tại M có vân sáng khi:

Số vân sáng - tối trong miền giao thoa có bề rộng L: lập tỉ số N =

L
2i

Số vân sáng: Ns = 2N + 1; với N ∈ Z.
Số vân tối: Nt = 2N nếu phần thập phân của N < 0,5; N t = 2N + 2 nếu phần thập phân
của N > 0,5.
Giao thoa với ánh sáng trắng (0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm)
Ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại vị trí đang xét nếu:

ax
ax
λ .D
ax
x=k
; kmin =
; kmax =
;λ=
; với k ∈ Z.
D
λ
D
λ
a
Dk
d
t
Ánh sáng đơn sắc cho vân tối tại vị trí đang xét nếu:
ax
1
ax 1
2ax
λ .D
− ; kmax =
− ;λ=
x = (2k + 1)
; kmin =
.
Dλ d 2
Dλt 2

D(2k + 1)
2a


Bề rộng quang phổ bậc n trong giao thoa với ánh sáng trắng: ∆ xn = n
c
.
f
v
c
λ
= .
Bước sóng ánh sáng trong môi trường: λ’ = =
f nf
n

Bước sóng ánh sáng trong chân không: λ =

( λ d − λt ) D
.
a


Hoạt động 2: (25 phút) Giải các bài tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
L
ai
4. Thí nghiệm Iâng giao
1. a) i =

= 1 mm; D =
=
thoa ánh sáng với nguồn
5 −1
λ
sáng là 2 bức xạ có bước 1,6 m; x12 + x3 = 15i = 15 mm.
sóng lần lượt là λ1 và λ2.
x
b) C = 2,5 nên tại C ta có
Cho λ1 = 0,5 µm. Biết
i
x
vân sáng bậc 12 của bức
vân tối; E = 15 nên tại N ta có
xạ λ1 trùng vân sáng bậc
i
vân sáng; từ C đến E có 13 vân
10 của bức xạ λ2.
a) Xác định bước sóng sáng kể cả vân sáng bậc 15 tại
E.
λ2.
D
b) Tính khoảng cách
c) ∆x1 =
(λđ - λt) = 0,76
a
giữa vân sáng bậc 5 của
bức xạ λ1 đến vân sáng mm; 4 λV D = k λD  k = 4λV
a
a

λ
bậc 11 của bức xạ λ2
4
λ
(nằm cùng phía với nhau  k = V = 6,3; k = 4λV
max
min
λmin
λmax
so với vân sáng chính
giữa). Biết 2 khe Iâng = 3,2; vì k ∈ Z nên k nhận các
cách nhau 1 mm và giá trị: 4, 5 và 6; với k = 5 thì λ
khoảng cách từ 2 khe đến

= V = 0,48 µm; với k = 6 thì
màn là 1 m.
k
5. Hai khe Iâng cách nhau λ = 0,40 µm.
0,8 mm và cách màn 1,2
λD
2. a) i =
= 2 mm; L = (9 –
m.
a
a) Chiếu ánh sáng đơn
1)i = 16 mm; x8 + x4 = 12i = 24
sắc có bước sóng λ1 =
mm.
0,75 µm vào hai khe. Tìm
x

b) B = 2,5 nên tại B ta có
khoảng vân và cho biết
i
tại điểm M cách vân
xC
= 12 nên tại C ta có
trung tâm 4,5 mm có vân vân tối;
i
sáng hay vân tối.
vân sáng bậc 12; trong khoảng
b) Chiếu đồng thời 2 từ B đến C có 9 vân sáng không
bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 kể vân sáng bậc 12 tại C.
µm và λ2 = 0,45 µm vào
c) Tại M có vân tối khi x M =
hai khe. Lập công thức
λD
axM
xác định vị trí trùng nhau (k + 0,5) a  k = λD - 0,5;
của các vân tối của 2 bức
axM
kmax =
- 0,5 = 3,7; kmin =
xạ λ1 và λ2 trên màn.
λmin D
λD
λD
4. a) 12 1 = 10 2  axM
a
a
- 0,5 = 1,6; k ∈ Z nên k

λ
D
max
12λ1
λ2 =
= 0,6 µm.
nhận các giá trị: 2 và 3; k = 2
10

Nội dung
1. Trong thí nghiệm của
Young về giao thoa ánh
sáng, hai khe S1 và S2 được
chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ = 0,5
µm. Khoảng cách giữa hai
khe là 0,8 mm. Người ta đo
được khoảng cách giữa 5
vân sáng liên tiếp trên màn
là 4 mm. Hãy xác định:
a) Khoảng cách từ hai
khe đến màn và khoảng
cách từ vân sáng 3 đến vân
sáng 12 ở khác phía với
nhau so với vân sáng chính
giữa.
b) Tại 2 điểm C và E
trên màn, cùng phía với
nhau so với vân sáng trung
tâm và cách vân sáng trung

tâm lần lượt là 2,5 mm và
15 mm là vân sáng hay vân
tối? Từ C đến E có bao
nhiêu vân sáng?
c) Thay ánh sáng đơn
sắc bằng ánh sáng trắng
(0,76µm ≥ λ ≥ 0,38µm).
Xác định bề rộng của
quang phổ bậc 1 và cho
biết có những bức xạ nào
cho vân sáng trùng với vân
sáng bậc 4 của ánh sáng
vàng có bước sóng λv =
0,60 µm.
2. Trong thí nghiệm của
Young về giao thoa ánh
sáng, hai khe S1 và S2 được
chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ = 0,4
µm. Khoảng cách giữa hai
khe là 0,4mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2 m.
axM
D
b) ∆x = (11λ2 - 5λ1) thì λ = (k + 0,5) D = 0,64 µm; k = Xác định:
a
a) Khoảng cách giữa 9
3 thì λ = 0,48 µm.
= 4,1 mm.
vân sáng liên tiếp và

λD
-3 Tại M có vân sáng khi x M = k’ khoảng cách từ vân sáng 4
5 a) i =
= 1,125.10
a


Hoạt động của giáo viên
m;

xM
= 4 nên tại M ta có
i

vân sáng bậc 4.
λD
λD
b) k1 1 = k2 2


a
a
λ1
5
k2 = k1
= k1; với k1
λ2
3
và k2 ∈ Z thì k1 nhận các
giá trị 0, 3, 6, 9, ... tương

ứng với các giá trị 0, 5,
10, 15, ... của k2.

Hoạt động của học sinh
axM
λD
ax
 k’ = M ; k’max =
=
λmin D
a
λD
4,2;
axM
k'min =
= 2,1; vì k’ ∈ Z
λmax D
nên k’ nhận các giá trị: 3 và 4;
ax
với k’ = 3 thì λ = M = 0,53
kD
µm; với k’ = 4 thì λ = 0,40 µm.
L
ai
3. a) i =
= 0,2 mm; λ =
5 −1
D
c
= 0,4.10-6 m; f = = 7,5.1014

λ
Hz;
x6 + x3 = 9i = 1,8 mm.
3λ1
λD
λD
b) 3 1 = k 2  k =
λ2
a
a
3.0,4
3>k>
= 1,6; vì k ∈ Z
0,76
nên k = 2;

λ2 = 1 = 0,6.10-6 m.
2

Nội dung
đến vân sáng 8 ở khác phía
nhau so với vân sáng chính
giữa.
b) Tại 2 điểm B và C
trên màn, cùng phía với
nhau so với vân sáng trung
tâm và cách vân sáng trung
tâm lần lượt là 5 mm và 24
mm là vân sáng hay vân
tối? Nếu là vân sáng thì đó

là vân sáng bậc mấy? Hãy
cho biết trong khoảng từ B
đến C có bao nhiêu vân
sáng?
c) Thay ánh sáng đơn
sắc bằng ánh sáng trắng
(0,76µm ≥ λ ≥ 0,40µm).
Xác định bước sóng của
những bức xạ cho vân tối
và những bức xạ cho vân
sáng tại điểm M cách vân
sáng trung tâm 8 mm.
3. Trong một thí nghiệm
Iâng về giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai khe là
a = 2 mm, khoảng cách từ 2
khe đến màn là D = 1 m.
a) Khi dùng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ1 để
làm thí nghiệm thì đo được
khoảng cách gữa 5 vân
sáng liên tiếp nhau là 0,8
mm.
Tính bước sóng và tần
số của bức xạ dùng trong
thí nghiệm.
Xác định khoảng cách từ
vân sáng bậc 3 đến vân
sáng bậc 6 ở khác phía với
nhau so với vân sáng chính

giữa.
b) Thay bức xạ có bước
sóng λ1 bằng bức xạ có
bước sóng λ2 > λ1 thì tại vị
trí của vân sáng bậc 3 của
bức xạ bước sóng λ1 ta
quan sát được một vân sáng
của bức xạ có bước sóng


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung
λ2. Xác định λ2 và bậc của
vân sáng đó.

4. Củng cố: (5 phút)
- Về ôn tập chia dạng bài tập, dạng bài tập thường gặp vào trong quyển ghi nhớ.
5. Dặn dò: (3 phút)
- Ôn lại bài và làm bài tập phiếu học tập.
V. RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


Ngày soạn: 24/2/2018
Ngày dạy:
Tiết 7:BÀI TẬP HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu thêm kiến thức về hiện tượng quang điện
2. Kĩ năng
-Vận dụng các kiến thức để giải các bài tập đơn giản
- Viết được cơng thức anhxtanh
3. Thái độ: Rèn luyện thái độ làm việc nghiêm túc, khoa học, độc lập nghiên cứu, tác
phong lành mạnh và có tính tập thể.
II. TRỌNG TÂM
- Củng cố và khắc sâu thêm kiến thức về hiện tượng quang điện
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập, có hướng dẫn giải.
2. Học sinh: Học bài cũ và làm các bài tập được giao.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: ( phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (10 phút) Nêu hiện tượng và điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện?
3. Bài mới:
Câu hỏi: 2. Bài mới
Hoạt động 1: (25 phút) Tóm tắt những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải.
Hiện tượng quang điện
*Cơng thức Anhxtanh : ε = hf =
Trong đó

A=

hc
λ0

mv 2
hc

= A + 0 max
λ
2

là cơng thốt của kim loại dùng làm catốt, λ0 là giới hạn quang điện của

kim loại dùng làm catốt
* Để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK ≤ Uh (Uh < 0), Uh gọi là hiệu điện thế hãm:
eU h =

mv02Max
2

Lưu ý: Trong một số bài tốn người ta lấy Uh > 0 thì đó là độ lớn.
* Xét vật cơ lập về điện, có điện thế cực đại V Max và khoảng cách cực đại d Max mà electron
chuyển động trong điện trường cản có cường độ E được tính theo cơng thức:
1
e VMax = mv02Max = e Ed Max
2

* Với U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt, v A là tốc độ cực đại của electron khi đập vào
anốt, vK = v0Max là tốc độ ban đầu cực đại của electron khi rời catốt thì:
1
1
e U = mv A2 - mvK2
2
2

H=


* Hiệu suất lượng tử (hiệu suất quang điện)

n
n0

Với n và n 0 là số electron quang

điện bứt khỏi catốt và số phơtơn đập vào catốt trong cùng một khoảng thời gian t.

Cơng suất của nguồn bức xạ: p = 0
Cường độ dòng quang điện bão hồ:
I bhε
q ne
 H = pe
I bh = =
t
t

t


* Bán kính quỹ đạo của electron khi chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B :
R=

( )

mv
(
)
e B sin α α = v, B


Lưu ý: Hiện tượng quang điện xảy ra khi được chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì khi tính
các đại lượng: Tốc độ ban đầu cực đại v 0Max, hiệu điện thế hãm Uh, điện thế cực đại VMax,
… đều được tính ứng với bức xạ có λMin (hoặc fMax)
Hoạt động 2: (10 phút) Giải các bài tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
1
HS viết các công thức
Bài tập 1:
1/Ta cã : hf = A + m
cho 2 lần xảy ra hiện
Khi chiếu lần lượt các bức
2
tượng quang điện
xạ
có tần số f = 2,2.1015Hz
1
v 02max vµ eUh = m v 02max
và f2 = 2,538.1015Hz thì các
2
electron quang điện bị bật
=> hf1 =. . . vµ hf2 = . .
Với λ1 < λ0 => có hiện
ra đều bị giữ lại bởi hiệu
e(U 2 − U 1 )
h
=
thay


h
=
điện thế hãm tương ứng là
tượng quang điện
f 2 − f1
U1 = 6,6V và U2 = 8V.
λ2 > λ0 không xảy ra hiện 6,627.1034Js
1/ Xác định hằng số Plăng
2/ Tõ hf1 = . . . => λ0 =
tượng quang điện
2/ Xác định giới hạn quang
hc
điện của kim loại
= 0,494µm
hf 1 − eU 1
3/ Khi chiếu động thời hai
3/ tÝnh hiÖu ®iÖn thÕ
bức xạ λ1 = 0,4µm và λ2 =
h·m :
0,56µm vào kim loại trên
hc
= A + eU h => Uh = 0,59 thì hiện tượng quang điện
λ1
có xảy ra không ? Tìm hiệu
V
điện thế hãm của chúng
λ0 =

hc

= 0,5496µm
A

4. Củng cố: (5 phút)
- Về ôn tập chia dạng bài tập, dạng bài tập thường gặp vào trong quyển ghi nhớ.
5. Dặn dò: (3 phút)
- Ôn lại bài và làm bài tập phiếu học tập.
V. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................
..................


Ngày soạn: 3/3/2018
Ngày dạy:
Tiết 8:BÀI TẬP HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu thêm kiến thức về hiện tượng quang điện
2. Kĩ năng
-Vận dụng các kiến thức để giải các bài tập đơn giản
- Viết được cơng thức anhxtanh
3. Thái độ: Rèn luyện thái độ làm việc nghiêm túc, khoa học, độc lập nghiên cứu, tác
phong lành mạnh và có tính tập thể.
II. TRỌNG TÂM
- Củng cố và khắc sâu thêm kiến thức về hiện tượng quang điện
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống bài tập, có hướng dẫn giải.
2. Học sinh: Học bài cũ và làm các bài tập được giao.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: (2 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Nêu hiện tượng và điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện?
3. Bài mới:
Câu hỏi: 2. Bài mới
Hoạt động 1: (5 phút) Tóm tắt những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải.
Hiện tượng quang điện
*Cơng thức Anhxtanh : ε = hf =
Trong đó

A=

hc
λ0

mv 2
hc
= A + 0 max
λ
2

là cơng thốt của kim loại dùng làm catốt, λ0 là giới hạn quang điện của

kim loại dùng làm catốt
* Để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK ≤ Uh (Uh < 0), Uh gọi là hiệu điện thế hãm:
eU h =

mv02Max
2

Lưu ý: Trong một số bài tốn người ta lấy Uh > 0 thì đó là độ lớn.
* Xét vật cơ lập về điện, có điện thế cực đại V Max và khoảng cách cực đại d Max mà electron

chuyển động trong điện trường cản có cường độ E được tính theo cơng thức:
1
e VMax = mv02Max = e Ed Max
2

* Với U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt, v A là tốc độ cực đại của electron khi đập vào
anốt, vK = v0Max là tốc độ ban đầu cực đại của electron khi rời catốt thì:
1
1
e U = mv A2 - mvK2
2
2

H=

* Hiệu suất lượng tử (hiệu suất quang điện)

n
n0

Với n và n 0 là số electron quang

điện bứt khỏi catốt và số phơtơn đập vào catốt trong cùng một khoảng thời gian t.

Cơng suất của nguồn bức xạ: p = 0
Cường độ dòng quang điện bão hồ:
I bhε
q ne
 H = pe
I bh = =

t
t

t


* Bỏn kớnh qu o ca electron khi chuyn ng vi vn tc v trong t trng u B :
R=

( )

mv
(
)
e B sin = v, B

Lu ý: Hin tng quang in xy ra khi c chiu ng thi nhiu bc x thỡ khi tớnh
cỏc i lng: Tc ban u cc i v 0Max, hiu in th hóm Uh, in th cc i VMax,
u c tớnh ng vi bc x cú Min (hoc fMax)
Hot ng 2: (55 phỳt) Gii cỏc bi tp
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Ni dung
1
HS vit cỏc cụng thc
Bi 2 :
1/Ta có : hf = A + m
cho 2 ln xy ra hin
Chiu ỏnh sỏng n sc cú
2

tng quang in
bc súng 1 = 0,45àm
1
v 02max và eUh = m v 02max
vo mt t bo quang
2
in . Cụng thoỏt ca kim
=> hf1 =. . . và hf2 = . .
Vi 1 < 0 => cú hin
loi lm catt l A =
e(U 2 U 1 )
h
=
thay
số
h
=
tng quang in
2,26eV.
f 2 f1
a) Bc x trờn cú gõy ra
2 > 0 khụng xy ra hin 6,627.1034Js
hin tng quang in
2/ Từ hf1 = . . . => 0 =
tng quang in
khụng ?
hc
b) Chiu ng thi hai bc
= 0,494àm
hf 1 eU 1

x 1 k trờn v 2 =
3/ tính hiệu điện thế
0,25àmvo catt .
hãm :
- Tớnh vn tc ban u cc
hc
= A + eU h => Uh = 0,59 i ca quang electron khi
1
thoỏt ra khi catt .
V
- Hiu in th gia ant
hc
v catt cú giỏ tr nh th
0 =
= 0,5496àm
no electron khụng n
A
b) Theo công tghức Anh
c ant . Cho h = ; c = ;
e = - 1,6.10-19C ; me =
Stanh
hc hc 1 2
Bi 3 :
2
1 < 0 xy ra hin tng = + 2 mv02 max = >v02 max = 9 Chiu hai bc x cú bc
2
0
quang in
súng 1 = 400nm v 2 =
,76.105m/s

2
2
v
>
v
2 < 1 => 0 max 2
0,25àm ln lt lờn catt
01 max
+ Theo công thức
ca t bo quang in thỡ
anhstanh
thy vn tc ban u cc
hc hc
hc
=
+ eU h =
e U AK
i ca quang electron cú
2 0
0
Chú ý UAK < 0
ln gp ụi nhau .
UAK = - 2,71V
1/ Tớnh cụng thoỏt A v
1/Với 1 ta có :
gii hn quang in
hc hc 1 2
=
+ mv1 tơng tự với
2/ Tớnh bin thiờn hiu

1 0 2
in th hóm gia hai ln
2
chiu bc x
=> hc
Cho h ; c ; me ; e = 1,6.1019
C
1
1 hc 1
1





=

HS viết công thức




đối với hai bức xạ=> 1 0 4 2 0
Biến đổi

=>

1 1 4
1
= = 2.10-6

0 3 1 2


Hot ng ca hc sinh
Ni dung
=> 0 = 0,5àm
Công thoát A = 2,48eV
Từ mối liên hệ v1 và 2/ Tính đợc Uh1 = - 0,621
V
v2 => mối liên hệ Theo đề bài v = 2v =>
2
1
Uh2 và Uh1
Uh2 = 4Uh1=
Uh = Uh2 Uh1 = 4 Uh1
Uh1 = - 1,86V
4. Cng c: (5 phỳt)
- V ụn tp chia dng bi tp, dng bi tp thng gp vo trong quyn ghi nh.
5. Dn dũ: (3 phỳt)
- ễn li bi v lm bi tp phiu hc tp.
V. RT KINH NGHIM
.................................................................................................................................................
..................
Hot ng ca giỏo viờn

Ngy son:
Ngy dy:
Tit 9:BI TP HIN TNG QUANG IN TRONG
I. MC TIấU
1. Kin thc:

- Nờu c cỏc loi quang ph, tớnh cht v iu kin cua chỳng
2. K nng
-Vn dng cỏc kin thc gii cỏc bi tp n gin
3. Thỏi : Rốn luyn thỏi lm vic nghiờm tỳc, khoa hc, c lp nghiờn cu, tỏc
phong lnh mnh v cú tớnh tp th.
II. TRNG TM
- Nờu c cỏc loi quang ph, tớnh cht v iu kin cua chỳng
III. CHUAN Bề
1. Giaựo vieõn: Chun b h thng bi tp, cú hng dn gii.
2. Hoùc sinh: Hc bi c v lm cỏc bi tp c giao.
IV. HOT NG DY HC
1. n nh t chc: (2 phỳt)
2. Kim tra bi c: (5 phỳt) Nờu thang súng in t?
3. Bi mi:
Hot ng 1: (25 phỳt) Túm tt nhng kin thc liờn quan n cỏc bi tp cn gii.
Hin tng quang in trong.
a. Cht quang dn
Cht quang dn l nhng cht bỏn dn, dn in kộm khi khụng b chiu sỏng v dn
in tt khi b chiu ỏnh sỏng thớch hp.
b. Hin tng quang in trong
Hin tng ỏnh sỏng gii phúng cỏc electron liờn kt chỳng tr thnh cỏc electron
dn ng thi to ra cỏc l trng cựng tham gia vo quỏ trỡnh dn in, gi l hin tng
quang in trong.
c. Quang in tr


×