Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

BT chuong 6 vat ly 12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.3 KB, 16 trang )

Chương 6: Lượng tử ánh sáng ...................................................................Giáo án phụ đạo Vật Lý 12 CT Chuẩn.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày soạn : 01 / 03 / 2009 tuần 27 (tuần 1 tháng 03 – 2009)
Chương 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức
Nắm được nội dung khái quát và các đặc điểm của hiện tượng quang điện, các ĐL quang điện, các tiên đề của
Bo về cấu tạo nguyên tử để giải các bài tập trong chương về các vấn đề sau:
- Bài tập về hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu cực đại và động năng ban đầu của các electron quang
điện.
- Bài tập về các vạch quang phổ của nguyên tử hiđrô.
2. Về kỹ năng.
- Biết phân tích, nhận dạng các bài toán xác định các dữ kiện và các đại lượng cần tìm.
- Biết lựa chọn các phương pháp phù hợp để giải các bài toán cụ thể.
B. Nội dung ôn tập chính.
* Ôn tập kiến thức.
1. Thuyết lượng tử của Plăng. Nội dung của thuyết và vận dụng giải thích hiện tượng quang điện
2. Áp dụng thuyết lượng tử cho các quá trình tương tác của ánh sáng với các nguyên tử, Anh-x tanh đề ra thuyết phô
tôn ánh sáng.
3. Dùng thuyết phô tôn ánh sáng có thể giải thích được một loạt hiện tượng quang học:
- Hiện tượng quang điện với định luật về giới hạn quang điện và định luật về động năng ban đầu của các
electron quang điện.
- Hiện tượng quang điện trong với tính quang dẫn của một số chất bán dẫn.
- Hiện tượng hấp thụ ánh sáng với ĐL hấp thụ.
- Hiện tượng phát quang với ĐL Xtốc.
4. Mẫu nguyên tử Bo là sự phối hợp mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho với ba tiên đề của Bo về các trạng thái dừng, các quĩ
đạo dừng và về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử.
5. Hiện tượng quang điện trong đã được áp dụng trong quang trở và pin quang điện.
6. LED là laze bán dẫn là hai nguồn sáng đơn sắc phát sáng do sự tái hợp của electron với lỗ trống. Laze phát ra chùm
sáng rất mạnh và rất song song nhờ hiện tượng phát xạ cưỡng bức và tác dụng của hai gương phẳng song song
với nhau.


7. Giải thích sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử Hidro.
* Các công thức vận dụng để giải bài tập.
- Công thoát A
0
=
0
hc
λ
NL của phôtôn
ε
= hf
2
)v(m
WeU
2
max0
maxoh
==

2
max
2
0
mv
Ahf
+==
ε
- ĐL hấp thụ ánh sáng: : I = I
0
e

-k
λ
l

- ĐL Xtốc về sự huỳnh quang:
λ
hq
>
λ
- Bài tập về quang phổ của nguyên tử Hidrô
E
n
– E
m
=
ε
= hf
C. Hướng dẫn giải bài tập
Ngày soạn : 01 / 03 / 2009 tuần 27 (tuần 1 tháng 03 – 2009 ) Bài tập về các định luật quang điện
+ Phương pháp : GV hướng dẫn học sinh vận dụng kiến thức đã học về công thoát, NL của phô tôn, công thức Anh-
xtanh để giải bài tập phần này.
Bài 1 biết : λ
0Ag
= 0,26.10
-6
m; λ
0Cl
= 0,30.10
-6
m; Công thoát A = ?

Giải:
J
c
hA
Ag
Al
19
6
248
10*64,7
10*26,0
10*625,6*10*3


−−
===
λ
Trường THPT Đạ Tẻh ....................................................................................................................................trang 1
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 6: Lượng tử ánh sáng ...................................................................Giáo án phụ đạo Vật Lý 12 CT Chuẩn.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
J
c
hA
Cu
Cu
19
6
248
10*62,6

10*3,0
10*625,6*10*3


−−
===
λ
Tương tự ta tính công thoát với các nguyên tố khác.
Bài 2
biết :
m
µλ
5,0
0
=
;
m
µλ
25,0
=
;
?max¦?;max
0
==
d
WW
Giải:
Từ công thức của ĐL quang điện.

max0

0
max ddo
E
c
hEA
c
h
+=+==
λλ
ε

jhcE
d
19
0
max0
10*97,3)
11
(

=−=
λλ

Vận tốc ban đầu cực đại
e
d
eMaxd
m
E
vvmW

max0
max0max00
2
.
2
1
=⇔=
=
=


31
19
10*1,9
10.97,3.2
9,34*10
5
m/s
Bài 3
biết :
mm
6
0
10*66,066,0

==
µλ
;
mm
6

10*33,033,0

==
µλ
;
a) A = ? b) W
0đmax
= ? v
0đmax
= ? c) U
h
=?
Giải:
a) Tính công thoát:
A =
J10.11,30
10.66,0
10.3.10.625,6hc
20
6
834
0



==
λ

b) Tính động năng ban đầu cực đại:
J10.12,3010.11,3010.23,60

A
hc
Ahf
2
)v(m
W
202020
2
max0
maxo
−−−
=−
=−
λ
=−==

c) Tính vận tốc ban đầu cực đại:
v
0max
=
s/m10.8,0
m
W2
6
max0d
=

Theo định luật quang điện .
W
0đmax

=
v88,1)
10*66,0
1
10*33,0
1
(
10*6,1
10*3*10*625,6
)
11
(
e
hc
U)
11
(hcEU*e
6619
834
0
h
0
maxdoh
−=−
=
λ

λ
=⇔
λ


λ
==
−−−
−−
U
h
có tác dụng cản trở các điện tử quang điện đến A
Bài 4
biết :
mm
6
0
10*66,066,0

==
µλ
;
m10*50,0m50,0
6

=µ=λ
a) W
0đmax
= ? v
0đmax
= ? b) U
h
=?
- Giải :

a) Theo công thức Anh -xtanh về định luật quang điện .

smv
m
hc
vhc
mv
/10.6,4)
10*66,0
1
10*50,0
1
(
10*1,9
10*3*10*625,6.2
)
11
(
2
)
11
(
2
5
6631
834
max0
0
max0
0

2
max0
=−=
−=⇔−=
−−−
−−
λλλλ
b) Theo định lý về động năng:
e.U
KA
=
2
mv
2
mv
2
max0
2
A

với U
AK
= - U
h
và v
A
= 0
Trường THPT Đạ Tẻh ....................................................................................................................................trang 2
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chng 6: Lng t ỏnh sỏng ...................................................................Giỏo ỏn ph o Vt Lý 12 CT Chun.

|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
U
h
=
V30,0
)10.6,1.(2
10.)25,3.(10.1,9
e2
mv
19
10231
2
max0
=

=



Bi 5
bit :
m10*30,0m30,0
6

=à=
;
m10.22,0m22,0
6

=à=

; U
max
= ?
Phõn tớch:
- Khi chiu ỏnh sỏng cú bc súng ngn hn gii hn quang in ca ng thỡ cỏc e quang in s b bt ra. Qu
cu s b nhim in dng.
- Cỏc e cú vn tc ban unh s b hỳt li qu cu, cỏc e cú vn tc ban u ln s bt ra khi qu cu.
Gii :
- S e thoỏt ra cng ln thỡ U qu cu cng ln, khi cỏc e cú vn tc ban u cc i cng b hỳt tr li qu cu
thỡ in tớch ca qu cu s cõn bng v hiu in th t cc i.
- Hiu in th ny chớnh bng U
h
p dng L ng nng cho chuyn ng ca electron cú
e(V
0max
- V

) =
e2
mv
v
2
mv
2
mv
2
max0
max0
2
max0

2
=


Mt khỏc ta cú:

v04,1)
10*3,0
1
10*20,0
1
(
)10*6,1(
10*3*10*625,6
)
11
(
e
hc
U)
11
(hc
2
mv
U*e
6619
834
0
h
0

2
max0
h
=

=



=



==


U
h
ny chớnh l hiu in th cc i ca qu cu.
Trc nghim
1- Phát biểu nào sau đây là Đúng khi nói về hiện tợng quang điện ?
A- Là hiện tợng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B- Là hiện tợng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
C- Là hiện tợng êlectrôn bét ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với
một vật đã bị nhiễm điện khác.
D- Là hiện tợng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
2- Với điều kiện nào của ánh sáng kích thích thì hiện tợng quang điện xảy ra với một tấm kim loại xác
định ? Chọn câu trả lời Đúng.
A- Bớc sóng của ánh sáng kích thích phải không lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
B- Bớc sóng của ánh sáng kích thích có giá trị tuỳ ý.

C- Bớc sóng của ánh sáng kích thích phải không nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
D- Một điều kiện khác.
3- Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện ?
A- Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.
B- Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện bằng không.
C- Cờng độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
D- Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích.
4- Trong các trờng hợp nào sau đây, êlectrôn đợc gọi là êlectrôn quang điện ? Chọn câu trả lời Đúng.
A- Electrôn trong dây dẫn điện thông thờng.
Trng THPT Th ....................................................................................................................................trang 3
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chng 6: Lng t ỏnh sỏng ...................................................................Giỏo ỏn ph o Vt Lý 12 CT Chun.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B- Electrôn bứt ra từ catốt của tế bào quang điện.
C- Electrôn tạo ra trong chất bán dẫn.
D- Electrôn tạo ra từ một cách khác.
5- Phát biểu nào sau đây là Đúng khi nói về giới hạn quang điện của một kim loại nào đó ?
A- Mỗi kim loại chỉ có một giá trị giới hạn quang điện nhất định.
B- Các kim loại khác nhau thì giới hạn quang điện của chúng cũng khác nhau.
C- Hiện tợng quang điện chỉ xảy ra với một kim loại khi bớc sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới
hạn quang điện của kim loại đó.
D- A, B và C đều đúng.
6- Phát biểu nào sau đây là Đúng khi nói về cờng độ dòng quang điện bão hoà ?
A- Cờng độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ nghịch với cờng độ chùm sáng kích thích.
B- Cờng độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cờng độ chùm sáng kích thích.
C- Cờng độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
D- Cờng độ dòng quang điện bão hoà tăng theo quy luật hàm số mũ với cờng độ chùm sáng kích thích.
7- Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện ?
A- Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
B- Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích.

C- Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt.
D- Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt.
8- Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lợng tử ánh sáng ?
A- Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo
từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B- Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn.
C- Năng lợng của các phôtôn ánh sáng là nh nhau, không phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng.
D- Khi ánh sáng truyền đi, các lợng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
9- Trong các công thức nêu dới đây, công thức nào là công thác Anhstanh ? Chọn câu trả lời Đúng.
A- hf = A +
2
2
max0
mv
B- hf = A +
4
2
max0
mv
C- hf = A -
2
2
max0
mv
D- hf = 2A +
2
2
max0
mv
10- Nếu lấy đến ba chữ số thập phân, giá trị nào sau đây Đúng với giá trị của hằng số Plăng ?

A- 6,625.10
34
J.s B- 6,625.10
-34
J.s
C- 6,265.10
-34
J.s D- 6,652.10
-34
J.s
Ngy son : 07 / 03 / 2009 tun 28 (tun 2 thỏng 3 2009 ) Bi tp v L hp th ỏnh sỏng v s hunh quang.
Trng THPT Th ....................................................................................................................................trang 4
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chương 6: Lượng tử ánh sáng ...................................................................Giáo án phụ đạo Vật Lý 12 CT Chuẩn.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài tập
Bài 1.
biết : S = 0,3m
2
;

I = 1000W/m
2
;

I = 2,35A; U = 17,0V H = ?
Công suất mà dòng ánh sáng cung cấp cho pin :
P
q
= I

0
.S = 1000.0,3 = 300W.
Công suất điện của pin : P
đ
= U.I = 17,0. 2,35 = 39,95V
Hiệu suất của pin là :
%3,13133,0
300
95,39
P
P
H
q
d
====
Bài 2.
biết : k
λ
= 1,5m
-1
; I = 0,01I
0;
l = ?
Từ công thức của ĐL hấp thụ ánh sáng : I = I
0
e
-k
λ
l


- Giải :
⇒ l =
m07,3
5,1
01,0log
k
I
I
log
0
≈−=−
Vậy nơi đó sâu 3m.
Bài 3 .
biết :
λ
kt
= 0,30
µ
m;
λ
hq = 0,50
µ
m; H
pq
= 0,01H
kt
số phô tôn = ?
- Hướng dẫn hs tính tỉ số giữa số phô tôn của ánh sáng kích thích và số phô tôn của chùm sáng phát quang.

- Giải :

Gọi W
0
là công suất, ε
0
là năng lượng của phô tôn và λ
0
là bước sóng của chùm sáng kích thích. Số phô tôn ánh sáng
kích thích đi đến chất phát quang trong một giây là :
n
0
=
hc
WW
00
0
0
λ
=
ε
Số phô tôn của chùm sáng phát quang phát ra trong một giây là :
n =
hc
W
W
λ
=
ε
Với W = 0,01W
0
n =

hc
W
01,0
0
λ
Số phô tôn ánh sáng kích thích ứng với một phô tôn ánh sáng phát quang là :
N =
3
00
10.6,0
50,0.01,0
30,0
01,0n
n
==
λ
λ
=
N = 600
Trắc nghiệm
11- Theo c¸c quy íc th«ng thêng, c«ng thøc nµo sau ®©y §óng cho trêng hîp dßng quang ®iÖn triÖt
tiªu ?
A- eU
h
=
2
max0
mv
B- eU
h

=
4
2
max0
mv
C- eU
h
=
2
2
max0
mv
D-
2
1
eU
h
= m
2
max0
v
*Theo c¸c quy íc sau: (I) vµ (II) lµ c¸c mÖnh ®Ò.
A. Ph¸t biÓu (I) ®óng, ph¸t biÓu (II) ®óng, hai ph¸t biÓu cã t¬ng quan.
Trường THPT Đạ Tẻh ....................................................................................................................................trang 5
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chng 6: Lng t ỏnh sỏng ...................................................................Giỏo ỏn ph o Vt Lý 12 CT Chun.
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B- Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) đúng, hai phát biểu không có tơng quan.
C- Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai.
D- Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng.

Trả lời các câu hỏi 12, 13, 14, 15 và 16
12- (I) Hiện tợng quang điện có thể xảy ra với mọi kim loại và với mọi loại bức xạ kích thích.
Vì (II) Khi không có ánh sáng kích thích, hiện tợng quang điện không thể xảy ra với bất kỳ kim loại nào.
13- (I) Trong thí nghiệm về tế bào quang điện, cờng độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cờng độ
chùm sáng kích thích.
Vì (II) Trong hiện tợng quang điện, số êlectrôn bứt ra khỏi catốt trong đơn vị thời gian tỉ lệ thuận với số
phôtôn đến đập vào mặt catốt trong thời gian đó..
14- (I) ánh sáng có lỡng tính sóng - hạt.
Vì (II) ánh sáng có thể sử dụng trong các hiện tợng giao thoa vừa có thể sử dụng trong hiện tợng quang điện.
15- (I) Hiện tợng quang điện có thể xảy ra với bất kỳ kim loại nào, miễn là bớc sóng của ánh sáng kích
thích lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
Vì (II) Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt có một bớc sóng giới hạn
0
nhất định gọi là giới hạn quang điện.
Hiện tợng quang điện chỉ xảy ra khi bớc sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện
0
.
16- Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng ?
A- ánh sáng có lỡng tính sóng - hạt.
B- Khi bớc sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện.
C- Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tợng giao thoa của ánh sáng.
D- A hoặc B hoặc C sai.
17- Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tợng quang dẫn ?
A- Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B- Trong hiện tợng quang dẫn, êlectrôn đợc giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C- Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tợng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn).
D- Trong hiện tợng quang dẫn, năng lợng cần thiết để giải phóng êlectrôn liên kết thành êlectrôn dẫn là rất lớn.
18- Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tợng quang dẫn ?
A- Hiện tợng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng gọi là hiện tợng quang dẫn.
B- Trong hiện tợng quang dẫn, êlectrôn đợc giải phóng trở thành một êlectrôn tự do chuyển động trong khối

chất bán dẫn đó.
C- Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tợng quang dẫn là việc chế tạo quang trở (LDR).
D- Trong hiện tợng quang dẫn, năng lợng cần thiết để giải phóng êlectrôn liên kết thành êlectrôn dẫn là rất lớn.
19- Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở ?
A- Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực.
B- Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi nhiệt độ.
C- Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
D- A, hoặc B hoặc C sai.
20- Điều nào sau đây là Đúng khi nói về pin quang điện ?
Trng THPT Th ....................................................................................................................................trang 6
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×