Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của nông hộ trồng sắn nguyên liệu tại tỉnh quảng ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 83 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

LÊ NHẤT LINH

PH N T

H

NH N TỐ NH HƯỞNG Đ N THU NH P
N NG H TRỒNG S N NGUYÊN LI U
TẠI TỈNH QU NG NGÃI

LU N VĂN THẠ SĨ

KH NH HÒ - 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

LÊ NHẤT LINH

PH N T

H

NH N TỐ NH HƯỞNG Đ N THU NH P
N NG H TRỒNG S N NGUYÊN LI U
TẠI TỈNH QU NG NGÃI
LU N VĂN THẠ SĨ



Ngành:

Kinh tế phát triển

Mã số:

60310105

Quyết định giao đề tài:

410/QĐ-ĐHNT ngày 28/4/2017

Quyết định thành lập hội đồng:

1273/QĐ-ĐHNT ngày 05/12/2017

Ngày bảo vệ:

13/12/2017

Người hướng dẫn khoa học:
TS. PHẠM THÀNH TH I
h tịch Hội đồng
TS TRẦN Đ NH HẤT
Khoa sau đ i học

KH NH HÒ , NĂM 2017



LỜI
T i xin

M ĐO N

m o n m i k t quả ủ

tài:


nghi n ứu ủ
h

nào kh

nh n t i và h

t ng

ng

trong

t ứ

ng tr nh

ng tr nh kho

ho t i th i i m này

h nh H

ngày 20 th ng 9 năm 2017
Tác giả

L Nhất Linh

iii


LỜI

M

N

Trong su t th i gian h c tập nghi n ứu và vi t luận văn này t i ã nhận
sự giúp ỡ củ quý ph ng
Đại h

n quý thầy

hoa Kinh t , Kho S u Đại h c Tr

Nh Tr ng ã tạo i u kiện t t nh t ho t i

t i xin ày tỏ l ng i t ơn s u sắc t i gi o vi n h
Thành Th i sự h

Đứ Ngh


Hành

nh Sơn Sơn T nh
Tơ Sơn T y

ng

tài Đặc biệt

ng dẫn củ t i thầy TS. Phạm

ng dẫn tận t nh ủa thầy ã giúp t i hoàn thành t t

T i ũng xin gửi l i cảm ơn h n thành
huyện: Sơn Hà

hoàn thành

c

tài

n UBND Ph ng Th ng k

inh ong Đứ Ph

T Ngh

Trà


ng

inh ong và Quý h n ng d n t nh Quảng Ngãi

ã qu n t m giúp ỡ, tạo i u kiện thuận l i ho t i trong su t qu tr nh thu thập th ng
tin tài liệu phục vụ nghi n ứu.
Cu i ùng t i xin gửi l i cảm ơn h n thành
giúp ỡ, chia sẻ những khó khăn và
hiện

n gi

nh và t t cả bạn è ã

ng vi n t i trong su t qu tr nh h c tập và thực

tài
T i xin h n thành ảm ơn!
h nh H

ngày 20 th ng 9 năm 2017
Tác giả

L Nhất Linh

iv


M


IC

L

ĐO N .......................................................................................................... iii

I CẢ

N ................................................................................................................. iv

ỤC ỤC ....................................................................................................................... v
D NH

ỤC CH

VI T T T ...................................................................................... ix

D NH

ỤC ẢNG ....................................................................................................... x

D NH

ỤC H NH ....................................................................................................... xi

TR CH Y U U N V N ............................................................................................xii
CHƯ NG 1 GIỚI THIỆU ............................................................................................. 1
1.1.


Tính

1.2.

Mụ ti u nghi n ứu ........................................................................................ 2

1.2.1.

Mụ ti u t ng qu t............................................................................................ 2

1.2.2.

Mụ ti u ụ th ................................................................................................. 2

1.3.

C u hỏi nghi n ứu .......................................................................................... 2

1.4.

Đ it

ng và phạm vi nghi n ứu .................................................................... 3

1.4.1.

Đ it

ng nghi n ứu ....................................................................................... 3


1.4.2.

Phạm vi nghi n ứu .......................................................................................... 3

p thi t củ

1.5.

ngh

1.6.

t

tài nghi n ứu ................................................................ 1

ủ k t quả nghi n ứu ....................................................................... 3
u luận văn ............................................................................................... 3

CHƯ NG 2 C SỞ

THUY T VÀ HUNG PHÂN T CH................................... 5

2.1.

h i niệm li n qu n ......................................................................................... 5

2.1.1.

h i niệm v n ng h ...................................................................................... 5


2.1.2.

Ph n loại n ng h ............................................................................................. 5

2.1.3.

inh t n ng h gi

2.1.3.1.

inh t h gi

2.1.3.2. Đặ
2.2.

nh và ặ

i m kinh t h gi

nh

n ng th n .......... 6

nh ...........................................................................................7

i m kinh t h gi

nh


n ng th n .......................................................7

Cơ s lý thuy t v thu nhập ủ n ng h ......................................................... 8

2.2.1.

h i niệm v thu nhập n ng h ....................................................................... 8

2.2.2.

Ph n loại thu nhập n ng h .............................................................................. 9

2.3.

Đặ

i m k thuật ủ

2.3.1.

Đặ

i m thự vật h .................................................................................... 10

2.3.2.

C

gi i oạn sinh tr


2.3.3.

C

y u t tự nhi n ảnh h

y sắn nguy n liệu ................................................... 10
ng và ph t tri n củ
ng

n sinh tr
v

y sắn ...................................... 11
ng củ

y sắn ......................... 12


y sắn ....................................................................................... 13

2.3.4.

Hạn ch củ

2.4.

Gi tr

dụng ủ


y sắn ............................................................................ 13

2.4.1.

Thành phần hó h

và gi tr dinh d ỡng của sắn........................................ 13

2.4.2.

Đặ tính hữu í h ủa tinh b t sắn

2.4.3.

C ng dụng của sắn ......................................................................................... 14

2.5.

C

2.5.1.

Đ t

2.5.2.

Ngu n nh n lự .............................................................................................. 16

2.5.3.


Ti n

2.5.4.

Ngu n lự tài hính ........................................................................................ 17

2.5.5.

Ngu n lự xã h i ............................................................................................ 17

2.5.6.

Th tr

2.6.

T ng qu n

2.6.1.

T ng qu n

nghi n ứu ngoài n

.......................................................... 18

2.6.2.

T ng qu n


nghi n ứu trong n

........................................................... 19

nh n t ảnh h

ng

i sản xu t

ng nghiệp .......................... 14

n thu nhập ủ n ng h ........................................ 15

i và tài nguy n thi n nhi n ................................................................... 15
kho h

k thuật .............................................................................. 17

ng n ng sản ....................................................................................... 17
ng tr nh nghi n ứu li n qu n

n

tài ............................ 18

hung ph n tí h và giả thuy t nghi n ứu..................................................... 23

2.7.

2.7.1.

Diện tí h

t tr ng sắn ................................................................................... 23

2.7.2.

Gi i tính ủ

2.7.3.

D nt



hủ h ......................................................................................... 24

2.7.4.

Tr nh

h

v n ủ

hủ h ....................................................................................... 24
hủ h .......................................................................... 25

inh nghiệm tr ng sắn ủ


2.7.5.

hủ h ................................................................. 25

2.7.6.

S l o

2.7.7.

Ti p ận tín dụng ủ n ng h ....................................................................... 26

2.7.8.

Tập hu n khuy n n ng ủ n ng h .............................................................. 27
h nh nghi n ứu ....................................................................................... 27

2.8.

hung ph n tí h ............................................................................................. 27

2.8.1.

h nh l

2.8.2.
T

ng th m gi trự ti p tr ng sắn........................................................ 26


ng hó ......................................................................................... 28

T T CHƯ NG 2 ................................................................................................ 29

CHƯ NG 3: PHƯ NG PHÁP NGHI N CỨU .......................................................... 30
3.1.

Quy tr nh nghi n ứu...................................................................................... 30

3.2.

C h ti p ận nghi n ứu ............................................................................... 31

3.3.

X

nh ỡ mẫu và ph ơng ph p h n mẫu ................................................. 31

3.3.1.

X

nh ỡ mẫu............................................................................................. 32

3.3.2.

Ph ơng ph p h n mẫu .................................................................................. 32
vi



3.4.

oại dữ liệu và thu thập dữ liệu ..................................................................... 33

3.4.1.

oại dữ liệu

sử dụng trong nghi n ứu ................................................. 33

Thu thập dữ liệu ............................................................................................. 33

3.4.2.

3.4.2.1. C ng ụ thu thập dữ liệu – Phi u i u tr ......................................................33
3.4.2.2. Qu tr nh thu tập dữ liệu ................................................................................34
Ph ơng ph p và

3.4.3.
T

ng ụ ph n tí h dữ liệu .................................................... 35

T T CHƯ NG 3 ................................................................................................ 36

CHƯ NG 4: PHÂN T CH VÀ THẢO U N

T QUẢ NGHI N CỨU ............... 37


t quả ph n tí h............................................................................................ 37

4.1.
4.1.1.

h i qu t v mẫu i u tr .............................................................................. 37

4.1.2.

Th ng k m tả mẫu i u tr .......................................................................... 37

4.1.2.1. Đặ

i m nh n kh u h

4.1.2.2. Diện tí h



hủ h ..............................................................37

t sản xu t và thu nhập t tr ng sắn ủ n ng h ........................38

4.1.2.3. Gi i tính hủ h và thu nhập t tr ng sắn ủ n ng h .................................39
4.1.2.4. D n t

hủ h và thu nhập t tr ng sắn ủ n ng h ...................................39

4.1.2.5. Tr nh


h

4.1.2.6.

v n hủ h và thu nhập t tr ng sắn ủ n ng h ....................40

inh nghiệm làm việ

4.1.2.7. S l o

hủ h và thu nhập t tr ng sắn ủ n ng h ............40

ng trự ti p và thu nhập t tr ng sắn ủ n ng h ..........................41

4.1.2.8. Ti p ận tín dụng và thu nhập t tr ng sắn ủ n ng h ...............................41
4.1.2.9. Tập hu n khuy n n ng và thu nhập t tr ng sắn ủ n ng h .......................42
4.1.2.10. Th ng k m tả

i n

lập ....................................................................42

4.1.2.11. Những khó khăn th

ng gặp ủ n ng h tr ng sắn .....................................43

t quả ph n tí h
nh n t ảnh h ng n thu nhập ủ n ng h tr ng
sắn tại Quảng Ngãi ......................................................................................... 44


4.2.
4.2.1.

i m

nh hiện t

4.2.2.

i m

nh ph ơng s i ủ s i s kh ng

4.2.3.

i m

nh v tự t ơng qu n........................................................................... 45

4.2.4.

i m

nh mứ

4.2.4.1. Đ nh gi

ng


ng tuy n ủ

i n

lập ........................... 45

i .................................................. 45

phù h p ủ m h nh ....................................................... 46

phù h p ủ m h nh .................................................................46

4.2.4.2.

i m

nh

phù h p ủ m h nh ...............................................................46

4.2.5.

i m

nh

hệ s h i quy .......................................................................... 46

4.2.6.


Thảo luận k t quả ph n tí h h i quy .............................................................. 47

4.2.6.1. Đ i v i hệ s h i quy h

hu n hó ...........................................................47

4.2.6.2. Đ i v i hệ s h i quy hu n hó ....................................................................50
T

T T CHƯ NG 4 ................................................................................................ 52
vii


CHƯ NG 5:

T U N VÀ G I

CH NH SÁCH ................................................ 53

t luận .......................................................................................................... 53

5.1.
5.1.1.

V mụ ti u

u hỏi và

giả thuy t nghi n ứu ........................................ 53


5.1.2.

V k t quả nghi n ứu .................................................................................... 54

5.2.

G i ý m t s hàm ý hính s h nh m n ng o thu nhập ủ n ng h tr ng
sắn tại t nh Quảng Ngãi .................................................................................. 54

5.2.1.

Diện tí h

5.2.2.

Ph

5.2.3.

Tập hu n khuy n n ng ................................................................................... 56

5.2.4.

Gi o dụ

5.2.5.

Những giải ph p kh

t tr ng .......................................................................................... 54


i n kinh nghiệm tr ng

5.2.5.1. Đ i v i

n h n ng d n tr ng sắn ................................ 55

ào tạo ............................................................................................. 57
.................................................................................... 58

Nhà m y h

i n tinh

t sắn ...................................................58

5.2.5.2. Cơ s hạ tầng gi o th ng n ng th n...............................................................58
5.3.

Hạn h

ủ nghi n ứu và h

5.3.1.

Hạn h

ủ nghi n ứu .................................................................................59

5.3.2.


H

T

ng nghi n ứu ti p th o ............................... 59

ng nghi n ứu ti p th o ...........................................................................59

T T CHƯ NG 5 ................................................................................................ 60

TÀI IỆU TH

HẢO ............................................................................................. 61

PHỤ ỤC ...................................................................................................................... 63

viii


NH M

H

VI T T T

CP:

C phần


NQ:

Ngh quy t

TW:

Trung ơng

TP:

Thành ph

UBND:

Ủy ban nh n d n

PTNT:

Ph t tri n n ng th n

FAO:

Food and Agriculture Organization of the United Nations –
T hứ
ơng thự và N ng nghiệp i n Hiệp Qu

ix


NH M

ảng 2 1

C

ảng 2 2

Đ nh ngh

ảng 3 1

Diện tí h tr ng sắn tại Quảng Ngãi năm 2015 ..........................................32

ảng 3 2

T lệ l y mẫu tại

ảng 4 1.

Đặ

ảng 4 2

Diện tí h

ảng 4 3

Gi i tính hủ h và thu nhập t tr ng sắn ủ n ng h .............................39

ảng 4 4


D nt

hủ h và thu nhập t tr ng sắn ủ n ng h ...............................39

ảng 4 5

Tr nh

h

ảng 4 6

y ut t

ng

NG

n thu nhập qu

i n

k t quả nghi n ứu .................23

vào m h nh ..............................................28
vùng nghi n ứu ......................................................33

i m nh n kh u h




hủ h .........................................................37

t sản xu t và thu hoạ h t tr ng sắn ủ n ng h ..................38

v n hủ h và thu nhập t tr ng sắn ủ n ng h ................40

inh nghiệm làm việ

hủ h và thu nhập t tr ng sắn ủ n ng h .......40

ảng 4 7

S l o

ng trự ti p và thu nhập t tr ng sắn ủ n ng h .....................41

ảng 4 8

Ti p ận tín dụng và thu nhập t tr ng sắn ủ n ng h ...........................41

ảng 4 9

C

k nh ti p ận tín dụng ủ n ng h ....................................................41

ảng 4 10 Tập hu n khuy n n ng và thu nhập t tr ng sắn ủ n ng h ..................42
ảng 4 11


ts

ại l

ng th ng k m tả hủ y u ho i n

ảng 4 12 Những khó khăn th
ảng 4 13
ảng 4 14

t quả
i m

l

ng gặp ủ n ng h tr ng sắn .................................43

ng m h nh .......................................................................45

nh Whit ........................................................................................45

ảng 4 15 V trí qu n tr ng ủ
ảng 5 1

lập ......................42

t quả ki m

nh


y u t .................................................................50
giả thuy t ủ nghi n ứu .....................................53

x


NH M

H nh 2 1
H nh 3 1

hung ph n tí h

y u t ảnh h

H NH

ng

n thu nhập n ng h tr ng sắn ..27

Quy tr nh nghi n ứu .................................................................................30

xi


TR

H Y U LU N VĂN


h đề nghi n c u

1.

Nghi n ứu này ph n tí h
tr ng sắn nguy n liệu ủ
2.

M c ti u nghi n c u

2.1.

M c ti u t ng quát

nh n t ảnh h

n ng h tr n

ng

h

ng

n thu nhập củ n ng h t hoạt

s

ó


xu t m t s hàm ý hính s h nh m n ng

2.2.

nh n t

hính ảnh

ng tr ng sắn tại t nh Quảng Ngãi Tr n ơ
o thu nhập t hoạt

ng tr ng sắn

n ng h tại t nh Quảng Ngãi

nh

y u t ảnh h

ng

n thu nhập t hoạt

ng tr ng sắn nguy n liệu

n ng h tại t nh Quảng Ngãi
 X m x t t

ó


ng của t ng y u t

nguy n liệu củ

n thu nhập t hoạt

ng tr ng sắn

n ng h .

 Đ xu t m t s hàm ý hính s h nh m n ng
sắn nguy n liệu ho
3.

nh

M c ti u c thể

 X
củ

ng

àn t nh Quảng Ngãi

Mụ ti u t ng qu t ủ nghi n ứu này nh m x

nguy n liệu ho

n thu nhập t hoạt


o thu nhập t hoạt

ng tr ng

n ng h tại t nh Quảng Ngãi

Phư ng pháp nghi n c u
 Ph ơng ph p th ng k m tả nh m mụ

nhập giữ
h cv n ủ

i n nh : diện tí h
hủ h

í h nghi n ứu sự kh

t tr ng sắn gi i tính hủ h

kinh nghiệm tr ng sắn ủ

hủ h

d nt

s l o

nh u v thu
hủ h


tr nh

ng trự ti p th m

gi tr ng sắn ti p ận tín dụng và th m gi tập hu n khuy n n ng Th ng qu ph n
tí h th ng k m tả húng t
Ph ơng ph p
r

nh n t ảnh h

n ng h tr n
4.

ó th ki m

nh ph ơng
ng

nh sơ

giả thuy t nghi n ứu ặt r

nh t O S dùng

n thu nhập t hoạt

àn t nh Quảng Ngãi


Kết quả nghi n c u

xii

l

ng m h nh nh m t m

ng tr ng sắn nguy n liệu ủ


Nghi n ứu ã sử dụng dữ liệu sơ

p dự tr n s liệu i u tr t

ảng

u hỏi

ph t ho 400 n ng h tr ng sắn tại t nh Quảng Ngãi trong th i gi n t th ng 5

nh t

th ng 6/2017.
t quả ph n tí h ho th y những nh n t
hoạt

ng tr ng sắn nguy n liệu ủ n ng h

nghiệm tr ng sắn ủ

h

tr nh

h

hủ h

v n ủ

Trong ó ảnh h

d nt



khăn mà n ng h th

ng phải

ng kh ng nhỏ

t khó khăn kh

n thu nhập

nữ là diện tí h

ng thự hiện việ


ng nghiệp - d h vụ m t phần

huy n gi o ho

i mặt v i những khó khăn nh t
gi

nh n ng th n

nh Đ y là khó

t dành ho tr ng sắn ủ n ng

huy n

i ơ

u n n kinh t th o

t sản xu t ủ n ng h

nhà ầu t thự hiện

n n làm thu h p diện tí h

khu h xu t khu

t tr ng ủ n ng h

thu h i và

th

ng nghiệp

trong ó ó diện tí h tr ng sắn Ngoài

những khó khăn n u tr n th những khó khăn v th ng tin th tr
n ng nghiệp i n



i n ng d n tr ng sắn tại Quảng Ngãi lu n gặp phải trong gần 5

h kh ng nhi u Quảng Ngãi
ng

ng trự ti p th m gi tr ng sắn ủ h

ng gặp nh t là gi sản ph m th p kh ng n

khăn thự t mà ng

h

th m gi tập hu n khuy n n ng ủ

hủ h

i u này làm ảnh h


y

n thu nhập t

n thu nhập n ng h là diện tí h tr ng sắn và kinh

N ng h tr ng sắn tại Quảng Ngãi

năm tr lại

ng

o g m: diện tí h tr ng sắn kinh

hủ h

hủ h và s l o

ng mạnh nh t

nghiệm tr ng sắn ủ

nh

hủ y u ảnh h

ng và t nh h nh m t mù d h ệnh

ng gi


ũng ảnh h

ả vật t

ng r t l n

n

việ tr ng sắn ủ n ng h
5. Kết luận
T k t quả tính to n
giải ph p nh m n ng
hính s h sử dụng qu
tăng

ng

ng t

nh l

ng nghi n ứu

o thu nhập ho n ng h tr ng sắn tại t nh Quảng Ngãi nh :
t

i h p lý; ph

i n kinh nghiệm tr ng sắn


khuy n n ng; hú trong gi o dụ

v n ho n ng h ; m t s khuy n ngh
n ng h tr ng sắn và

r những g i ý hính s h

iv i

xu t hính quy n

ào tạo n ng

Nhà m y h

n n ng h ;

o tr nh

i n tinh

ph ơng qu n t m ầu t

t h tr

ơ s hạ tầng

gi o th ng n ng th n
T


h a: Nh n t ảnh h

ng n ng h tr ng sắn thu nhập Quảng Ngãi

xiii

h


HƯ NG 1 GIỚI THI U

Tính cấp thiết c a đề tài nghi n c u

1.1.

Trong những năm gần

y qu tr nh

c những thành tựu to l n
Việt N m ã

ơng thực, t ng là m t v n

c giải quy t do ó hiện n y ng

việc lựa ch n

it


o Trong ó

t

i m i và ph t tri n

ng kh

nh u

y sắn là m t loại

i thí h h p v i nhi u loại

tn

t

ã ạt

ơ ản củ ng

id n

i n ng d n ó th chủ

sản xu t v i mụ ti u
y tr ng

ng trong


p ứng hiệu quả kinh

oi là phù h p v i khí hậu nhiệt

t…n nr t

ng

i n ng d n tại Quảng Ngãi hú

tr ng ph t tri n.

kh

T năm 2010

n n y th diện tí h tr ng sắn tại Quảng Ngãi lu n

nh d o

n 21 ngh n h tập trung chủ y u tại

n

ng t 19

nh Sơn Sơn T nh
Hành Sơn T y
m y tinh


inh

ong Đứ Ph

T Ngh

Trà

duy tr

huyện: Sơn Hà

ng

Đứ

Ngh

Tơ. T nh Quãng Ngãi ã quy hoạch diện tí h tr ng sắn ho 02 nhà

t m T nh Phong và Sơn Hải thu

C ng ty CP N ng sản thực ph m Quảng

Ngãi gi i oạn 2015 - 2025 v i diện tí h là 13 299 h
on n ng d n tr ng sắn y n t m
sắn nguy n liệu ó t

nh t


ng r t l n

tập trung ngu n lự giúp à

Đi u này ho th y

i v i thu nhập và

ùng v i

i s ng củ ng

y mí

y

i n ng d n

t nh Quảng Ngãi
Tr n
ủ h gi

àn t nh Quảng Ngãi ũng ó
nh nh : Ph n tí h thu nhập ủ h gi

Nh n 2011 Ph n tí h
Ngh

nghi n ứu xo y qu nh


nh n t ảnh h

ng

nh

n thu nhập

t nh Quảng Ngãi V Thành

n thu nhập n ng h tại huyện T

t nh Quảng Ngãi Nguyễn Phan H ng Hạnh, 2015),... Nh n hung

những

tài nghi n ứu v thu nhập ủ

tr n nhi u hoạt
ó

nay, ch
t hoạt

ng tạo thu nhập và
ng tr nh kho h

ng tr ng sắn tr n


nh m n ng

o thu nhập ho ng

Thực tiễn trong

h gi


nh m t

h

i m nh n kh u h

y là

o qu t nh t dự
ủ n ng h

Hiện

nào nghi n ứu huy n s u v thu nhập củ n ng h
àn t nh

làm ơ s cho việ

ra những hính s h

i n ng d n tr ng sắn.


năm tr lại

y t nh h nh

nh t

sắn tại Quảng Ngãi lu n

gặp những khó khăn th i ti t ngày àng diễn bi n phức tạp do t
1

ng củ qu tr nh


bi n

i khí hậu t nh trạng s u ệnh

giảm năng su t củ

ặc biệt là ệnh ch i r ng

y sắn t nh trạng “

ng diễn r

mù m t gi ” là iệp khú diễn r th

xuy n khi n thu nhập củ n ng h tr ng sắn kh ng n


nh làm ho ng

kh ng

loại

n mặn mà v i

y sắn mà huy n sang tr ng

ng

n thu nhập t hoạt

y tr ng kh

thu nhập t hoạt

ng tr ng sắn n ng h và làm

ng

i n ng d n

k o l i … V vậy nghi n ứu v thu nhập củ n ng h tr ng sắn t m r
ảnh h

làm


nh mí
nh n t

h nào

n ng

o

ng tr ng sắn ủ n ng h tại Quảng Ngãi là h t sức cần thi t.

Xu t ph t t những v n

n u tr n t

giả ch n

tài

nghi n ứu là ần thi t và hữu í h
M c ti u nghi n c u

1.2.

1.2.1. M c ti u t ng quát
Mụ ti u t ng qu t ủ nghi n ứu này nh m x
h

ng


n thu nhập củ n ng h t hoạt

s

ó

xu t m t s hàm ý hính s h nh m n ng

nguy n liệu ho

nh

nh n t

hính ảnh

ng tr ng sắn tại t nh Quảng Ngãi Tr n ơ
o thu nhập t hoạt

ng tr ng sắn

n ng h tại t nh Quảng Ngãi

1.2.2. M c ti u c thể
(1) X

nh

y u t ảnh h


ng

n thu nhập t hoạt

n ng h tại t nh Quảng Ngãi

củ

(2) X m x t t
nguy n liệu củ

ó

ng của t ng y u t

n thu nhập t hoạt

sắn nguy n liệu ho

ng tr ng sắn

n ng h .

(3) Đ xu t m t s hàm ý hính s h nh m n ng

o thu nhập t hoạt

ng tr ng

n ng h tại t nh Quảng Ngãi


âu hỏi nghi n c u

1.3.
C

n i dung nghi n ứu củ

(1) Những y u t nào ảnh h
củ

ng tr ng sắn nguy n liệu

ng

tài tập trung giải
n thu nhập t hoạt

p

u hỏi:
ng tr ng sắn nguy n liệu

n ng h tại Quảng Ngãi?
(2) Những y u t

ót

ng nh th nào


nguy n liệu tại Quảng Ngãi?
2

n thu nhập ủ n ng h tr ng sắn


(3) Những hàm ý hính s h nào ó th giúp n ng
sắn nguy n liệu ho
1.4.

o thu nhập t hoạt

ng tr ng

n ng h tại t nh Quảng Ngãi?

Đối tư ng và ph

vi nghi n c u

1.4.1. Đối tư ng nghi n c u
Đ it
ảnh h

ng

ng nghi n ứu là những v n
n nó t hoạt

li n qu n


n thu nhập và

ng tr ng sắn nguy n liệu ủ

Ngãi, v i ơn v nghi n cứu là

n ng h hoạt

nh n t

n ng h tại t nh Quảng

ng tr ng sắn nguy n liệu tại t nh

Quảng Ngãi
1.4.2. Ph

vi nghi n c u

Phạm vi th i gi n:

tài sử dụng s liệu thứ

p ủ Chi ụ Th ng k t nh

Quảng Ngãi S N ng nghiệp và Ph t tri n n ng th n t nh Quảng Ngãi trong gi i
oạn 2010 - 2016

vi t t nh h nh ơ ản ủ nghi n ứu S liệu sơ


thập trong khoảng th i gi n th ng t th ng 5
nhập t hoạt

n th ng 6/2017 t

p

n ng h

thu
ó thu

ng tr ng sắn trong vụ mù 2016 - 2017.

Phạm vi v kh ng gi n:
nguy n liệu tr n

tài

thự hiện tại

huyện ó tr ng sắn

àn t nh Quảng Ngãi

ngh a c a ết quả nghi n c u

1.5.


Về hoa học: Hệ th ng hó v mặt lý luận và thự tiễn v ph t tri n kinh t
n ng h

X y dựng m h nh nghi n ứu v

nh n t ảnh h

ng

n thu nhập ủ

n ng h
Về th c ti n: Đ tài
thu nhập t hoạt

nh gi

ng tr ng sắn nguy n liệu ủ n ng h tại

t quả nghi n ứu ó th giúp
h p nh m n ng
Ngoài r

thự trạng và

nhà hoạ h

o thu nhập t hoạt

nh


ng tr ng sắn ủ

k t quả nghi n ứu là tài liệu tham khảo cho

ho gi o vi n sinh vi n ngành inh t ph t tri n.
1.6.

r

Kết cấu luận v n
t ầu ủ luận văn g m 05 h ơng nh s u:

3

nh n t ảnh h

ng

n

àn t nh Quảng Ngãi
những hính s h phù
n ng h tại Quảng Ngãi
nghi n ứu ti p th o và


Ch ơng 1: Gi i thiệu Ch ơng này tr nh ày tính
ti u nghi n ứu


u hỏi nghi n ứu và ý ngh

p thi t ủ nghi n ứu mụ

ủ nghi n ứu

Ch ơng 2: Cơ s lý thuy t và khung ph n tí h Ch ơng này tr nh ày ơ s lý
thuy t v n ng h
t ng qu n

thu nhập

nh n t ảnh h

ng tr nh nghi n ứu tr

n thu nhập n ng h ; ũng nh

li n qu n nh m ú k t thành khung ph n

tí h phù h p ho nghi n ứu ủ luận văn và
trả l i

ng
r

giả thuy t nghi n ứu nh m

u hỏi nghi n ứu
Ch ơng 3: Ph ơng ph p nghi n ứu Ch ơng này gi i thiệu


nghi n ứu

ph ơng ph p

sử dụng hủ y u trong luận văn nh quy m mẫu nghi n ứu ph ơng

ph p h n mẫu

ng ụ dùng

ph n tí h s liệu

Ch ơng 4: Ph n tí h và thảo luận k t quả nghi n ứu N i dung h ơng này tập
trung tr nh ày k t quả
thuy t

r v

liệu tr n

l

ng m h nh kinh t l

nh n t ảnh h

ng

ng ũng nh ki m


nh

giả

n thu nhập ủ n ng h tr ng sắn nguy n

àn t nh Quảng Ngãi

Ch ơng 5:

t luận và g i ý hính s h Ch ơng này tr nh ày

r t nghi n ứu ũng nh
ho n ng h tr ng sắn tr n

xu t m t s hàm ý hính s h nh m n ng
àn t nh Quảng Ngãi

4

k t luận rút
o thu nhập


HƯ NG 2

Khái niệ

2.1.


2.1.1. Khái niệ

SỞ L THUY T VÀ KHUNG PH N T

H

li n quan
về n ng hộ

Trần Xu n ong 2009
ứu hủ y u ủ kho h

ã nghi n ứu r ng: H n ng d n là

it

n ng nghiệp và ph t tri n n ng th n v t t ả

n ng nghiệp và phi n ng nghiệp

n ng th n hủ y u

ng nghi n
hoạt

ng

thự hiện qu sự hoạt


ng

ủ h n ng d n
Ởn

t

ó nhi u t

giả

n kh i niệm h n ng d n Th o t

cập

Đ nh Thắng (1993) cho r ng “N ng h là là t

ào kinh t xã h i là h nh thức kinh t

ơ s trong n ng nghiệp n ng th n” Trong khi ó t
r ng: “H n ng d n là hủ y u hoạt
và phi hoạt

ngh r ng, ngh
Sinh Cú
l o

giả Đào Th Tu n (1997) cho

ng n ng nghiệp th o ngh


ng n ng nghiệp

ng xuy n th m gi trực ti p hoặ gi n ti p

nu i d ch vụ n ng nghiệp làm
th ng th

r ng, bao g m cả

n ng th n” C n th o Nguyễn

2001 lại cho r ng: “H n ng nghiệp là những h

ng th

giả

t, thủy n ng gi ng

ó toàn
hoạt

hoặc 50% s

ng tr ng tr t hăn

y tr ng, bảo vệ thực vật,... và

ng ngu n s ng hính ủa h dự vào n ng nghiệp”


F O 2007

nh ngh n ng h là những h

tr t ngh r ng ngh
n ng nghiệp

ngh

ó

hoạt

hăn nu i và ngh nu i tr ng thủy sản C

h nh thành th ng qu qu tr nh quản lý và t

thành vi n trong gi

ng trong ngh tr ng

nh và phần l n hủ y u dự vào l o

sản ph m

hứ sản xu t

ng nhà


i

og m ản m

lẫn nữ
Theo Nguyễn Ph n H ng Hạnh 2015 th kh i niệm n ng h
i m nh s u: à những h gi

nh s ng

n ng th n ó ngành ngh sản xu t hính

là n ng nghiệp; ngu n thu nhập và sinh s ng hủ y u
t

ơs

v

là m t ơn v sản xu t v

ó những ặ

ng ngh n ng; là ơn v kinh

là m t ơn v ti u dùng

2.1.2. Phân lo i n ng hộ
Theo Phạm Anh Ng c (2008 th tùy th o mụ
ph n hi thành


dạng kh

nh u
5

í h nghi n ứu mà n ng h


a) Căn ứ vào mụ ti u và ơ h hoạt
 H n ng d n hoàn toàn tự
ó mụ ti u là t i
dùng trong gi
lự và ó ũng

ó là việ sản xu t

ó ủ sản ph m l o

oi nh m t l i í h

ng ủ h phụ thu


p kh ng ó phản ứng v i th tr

hó l i í h

nh Đ


ng g m ó:

ti u

ng trong n ng h phải hoạt

ó th tự

t

p tự tú

ng ật

ho sinh hoạt sự hoạt

i.

 Có th tr

ng l o

ng h mu nh m l y lãi.

 Có th tr

ng l o

ng


 Có th tr

ng sản ph m

h

n sứ l o

tr o

 H n ng d n sản xu t hàng hó
l o

sản ph m ần thi t

vào:

hả năng m r ng diện tí h

nhuận

ng: oại h này

i u hiện r rệt và h

ng

i nh m

ó thu nhập.


p ứng nhu ầu ủ m nh

hủ y u: oại h này ó mụ ti u t i

ó phản ứng g y gắt v i th tr

hó l i

ng v n ru ng

t

ng
b) Th o tính h t l o

ng ủ ngành sản xu t h g m ó:

 H thuần n ng: à loại h
 H

huy n n ng: à h

h thuần túy sản xu t n ng nghiệp
huy n làm

ngành ngh nh

sản xu t nguy n vật liệu x y dựng vận tải thủ


ơ khí m

n

rèn

ng m nghệ d h vụ k thuật ho

n ng nghiệp
 H ki m n ng: à loại h v

làm n ng nghiệp v

làm ngh ti u thủ

ng

nghiệp nh ng thu t n ng nghiệp là hính
 H
C

u n

n: Ở nơi

ng d n

loại h tr n kh ng n

vậy sản xu t


t n ng nghiệp n ng th n

th a

nh mà ó th th y

n

h

i khi i u kiện ho ph p v

ng nghiệp n ng th n ph t tri n ơ c u hạ tầng sản xu t và xã h i

n ng th n m r ng mạng l
huy n m n hó

ó quầy hàng và u n

T

i th ơng mại và d ch vụ, chuy n d ch ơ c u kinh

ó làm ho l o

n ng th n hoặ làm ho

c canh thuần n ng s ng


chuy n h
it

ngành hoặc

ng n ng nghiệp giảm thu hút l o

ng d

ng phi n ng nghiệp tăng l n

2.1.3. Kinh tế n ng hộ gia đ nh và đ c điể
6

inh tế hộ gia đ nh ở n ng th n


2.1.3.1. Kinh tế hộ gia đ nh
Ở Việt Nam, k t khi B Chính tr

n hành Ngh quy t s 10/NQ-TW ngày

05/4/1988 v “Đ i m i quản lý kinh t n ng nghiệp” v i mụ
sản xu t trong n ng nghiệp n ng th n
kh

huy n gi o

ho h n ng d n quản lý và sử dụng l u dài th


t

í h giải phóng sức

i và

t liệu sản xu t

h n ng d n ã tr thành

những ơn v tự chủ trong sản xu t n ng nghiệp, tứ là th a nhận h gi
v kinh t

ơ s (g i là kinh t h gi

sản xu t kinh do nh

nh T

ó

h gi

nh

nh là ơn

c tự chủ trong

toàn quy n trong i u hành sản xu t, sử dụng l o


mua sắm vật t k thuật, h p t
vậy

ó th hi u kinh t h gi

gi

nh trong ó

sản xu t và ti u thụ sản ph m do h làm r

ng,
Nh

nh là m t t chức kinh doanh thu c s hữu của h

thành vi n ó tài sản hung

ùng óng góp

ng sứ

hoạt

ng kinh t chung trong sản xu t n ng l m ng nghiệp hoặc m t s l nh vực sản
xu t kinh do nh kh

do ph p luật quy


nh (Mai Th Th nh Xu n Đặng Th Thu

Hi n, 2013).
Th o Phạm

nh Ng

2008 th kinh t n ng h là m t h nh thức kinh t

bản ó hiệu quả và tự chủ trong n ng nghiệp Nó
h kh h qu n l u dài dự tr n sự t hữu

ơ

h nh thành và ph t tri n m t

y u t sản xu t là loại h nh kinh t

ó hiệu quả phù h p v i sản xu t n ng nghiệp thí h ứng và t n tại ph t tri n trong
kinh t xã h i.

m i ch

Trong ti n tr nh x y dựng N ng th n m i kh i niệm kinh t h gi
hi u r ng

y là m t lự l

n ng th n th
thủ


ng sản xu t kinh do nh

c

n ng th n Việt Nam. H gi

nh

dạng, k t h p tr ng tr t v i hăn nu i ti u

ng nghiệp và kinh do nh ngành ngh phụ Đ Văn Qu n 2013).

2.1.3.2. Đ c điể

inh tế hộ gia đ nh ở n ng th n

Theo Phạm Anh Ng
 Hoạt
l o

ng sản xu t quan tr ng

nh

2008



i m ơ bản của kinh t h n ng d n là:


ng ủ kinh t h n ng d n hủ y u là dự vào l o

ng ó sẵn mà kh ng ần phải thu ngoài C

kinh t h

ng gi

nh h y là

thành vi n th m gi hoạt

ng

ó qu n hệ gắn ó v i nh u v kinh t và huy t th ng

 Đ t

i là t liệu sản xu t qu n tr ng nh t kh ng th thi u ủ sản xu t kinh t

h n ng d n
7


 Ng

i n ng d n là ng

ng vào sinh tr


ng ph t tri n ủ

làm việ kh ng k gi gi


inh t n ng h

loại l o

i hủ thật sự ủ qu tr nh sản xu t hính trự ti p t


ó

m s t vào t liệu sản xu t ủ h

u trú l o

ng v vậy hủ h v

kh u trong sản xu t v

y tr ng vật nu i kh ng qu kh u trung gi n h

dạng phứ tạp trong m t h

ó khả năng th m gi trự ti p qu tr nh ó
ng quản lý và l o


hi phí sản xu t và nó t

n n ó tính tự gi

ó nhi u

ó khả năng trự ti p i u hành quản lý t t ả

 Do ó tính th ng nh t giữ l o
n ng d n giảm t i

ng

n ng

ng sản xu t n n kinh t h

ng trự ti p l n l o

o hiệu quả và năng su t l o

ng trong h

ng

sở l thuyết về thu nhập c a n ng hộ

2.2.

2.2.1. Khái niệ


về thu nhập n ng hộ

T ng ụ th ng k

2010 th o

nhập ủ h nói hung là toàn
mà h và

ơng

 Thu t ti n

r kh i niệm thu

s ti n và gi tr hiện vật s u khi tr

thành vi n ủ h nhận

năm. Thu nhập ủ h

im Ng n 2015

trong m t th i kỳ nh t

hi phí sản xu t
nh th

ng là 01


o g m:

ng ti n l ơng;

 Thu t sản xu t n ng l m nghiệp thu sản s u khi ã tr

hi phí sản xu t và

thu sản xu t ;
 Thu t sản xu t ngành ngh phi n ng l m nghiệp thu sản s u khi ã tr

hi

phí sản xu t và thu sản xu t ;
 Thu kh
C

tính vào thu nhập nh thu do i u m ng lãi ti t kiệm…

khoản thu kh ng tính vào thu nhập g m rút ti n ti t kiệm thu n

sản v y n

tạm ứng và

khoản huy n nh

ng v n nhận


n tài

do li n do nh li n

k t trong sản xu t kinh do nh…
Đ nh ngh

ủ F O 2007 v thu nhập ủ n ng h nh s u: Thu nhập

x m là m t phần ti n th
i v n l o

ng khi

ng ho ng

i hủ s hữu

y u t sản xu t

y u t này th m gi vào qu tr nh sản xu t

ph m

8

nh nh

t


tạo r sản


Thu nhập c a hộ = T ng giá trị n ng sản thu về - t ng chi phí cho các yếu
tố đầu vào - chi phí thu lao động - chi phí lãi vay - chi phí thu đất
C

khoản hi phí này kh ng

o g m hi phí l o

ng gi

nh th m gi vào

qu tr nh sản xu t
Ph ơng ph p tự x

nh thu nhập trong năm ủ h gi

nh Cụ th ng k

t nh Phú Th 2011 : Thu nhập c a hộ = T ng thu - T ng chi
Trong ó:
 T ng thu:
trong h gi

og m

nh nh : thu t


nghiệp thu sản; t

nhà

hoạt

hoạt

thu sản; thu t ti n
ho

khoản thu h p ph p trong năm ủ t t ả

ng sản xu t kinh do nh d h vụ n ng l m

ng sản xu t kinh do nh d h vụ phi n ng l m nghiệp

ng ti n l ơng và

khoản thu nhập kh

ng ti n mặt h y hiện vật;

khoản l ơng h u tr

ho thu m y mó thi t

t


trúng x s

h ng tính

thành vi n

i tài sản kh

khoản thu tr

p

nh : quà tặng
loại thu t

i u

ho thu

thu t lãi ti n gửi ng n hàng

p xã h i m t lần nh : ti n m i t ng phí

h tr thi u ói …
 T ng hi:

og m

khoản hi phí h p lý li n qu n t ơng ứng v i phạm vi


ngu n thu trong năm ủ h
 Tr

h ng tính

ng h p do thi n t i

hi phí mà h

ão lũ lụt

v i sản xu t h phải ầu t lại

ho thu

làm m t mù và g y thiệt hại nặng n

i

h tính

ghi vào hi phí sản xu t trong 12 th ng

 Thiệt hại v những khoản hi phí th

ng xuy n (gi ng, ph n ón thu c tr s u

qu nh s u:

thu c diệt cỏ, trả


ng l o

ng thu ngoài

tính toàn

vào hi phí sản xu t

trong năm
 Thiệt hại v những khoản hi phí ầu t x y dựng ơ ản
b cho nhi u năm ví dụ nh

hi phí tr ng v

phí sản xu t trong năm

h l y toàn

thi t ơ ản v

n hè

ti n thiệt hại tính

ng
o

… hi


n hè x y o



hi phí thiệt hại v

ho s năm sử dụng v

nh qu n ho 01 năm

hi phí m t lần ph n
tính vào hi

ầu t x y dựng ki n

n hè

o

… ó là s

ghi vào phần hi phí sản xu t trong năm

2.2.2. Phân lo i thu nhập n ng hộ

9


Th o Nguyễn Ph n H ng Hạnh 2015 thu nhập ủ n ng h


hi thành

03 loại nh s u:
 Thu nhập n ng nghiệp:
nghiệp nh : tr ng tr t lú

o g m thu nhập t

hoạt

màu r u quả,...); t

ng sản xu t trong n ng

hăn nu i gi sú

gi

ầm,.



nu i tr ng thu hải sản t m u
 Thu nhập phi n ng nghiệp: à thu nhập
ng nghiệp và ti u thủ

ngh

vật liệu x y dựng gi
hoạt


ra t

ng nghiệp, bao g m

ng ơ khí

ng ăn l ơng; t
th

u n

ng ngành

ngành ngh ch bi n, sản xu t

Ngoài r thu nhập phi n ng nghiệp

ng th ơng mại d ch vụ nh

 Thu nhập kh : Đó là

hoạt

c tạo ra t

n

c tạo


n thu gom

ngu n thu t

hoạt

ng làm th m làm thu ; làm

ngu n tr c p xã h i và sản xu t hoặ

ngu n thu nhập b t

ng kh

2.3.

Đ c điể
Sắn

thuật c a cây s n nguy n liệu
nihot Es ul nt Cr ntz

ngu n l ơng thự
tr ng mà vẫn

hính ho 900 triệu ng

ảm ảo hiệu quả

và ít v n ầu t


tr n th gi i và

yu

tại Hondur s

y l ơng thự dễ

i n

i hàng triệu h n ng d n ủ hơn 100

Việt N m T

nh u nh :

ndio

tại

r zil

ihogo tại

ny

hứ N ng

ơng Th gi i F O g i


i nghèo” và “ y tr ng

kpu tại Nig ri

dụng ủ th k 21”

th c vật học

Th o Trần Ng
kh

ủ ng

nio hiện là

v i quy m nhỏ thi u i u kiện ơ gi i hó

m ng nhi u t n g i kh

y ủ m sắn tầu

2.3.1. Đ c điể

nh là C ss v h y

i tr n th gi i Sắn là

t l pohon tại Indon si


sắn là “ y l ơng thự

y ngũ

nh t

n ầu Sắn tr ng ph

n

và kho i m

ti ng

Ngoạn 2007

y sắn ó ặ

là sản ph m qu ng h p ủ

i m sinh h

y sắn

hi

ủ N u

y sắn ó i u kiện ph t tri n diện tí h l t i u th


u N u

y sắn

kh

v i

loại

ho ph t tri n ả l và
ủ ũng ạt

n mứ t i

h t n h y ón ph n ạm nhi u th sản ph m qu ng h p h tập

trung vào nu i d ỡng l dẫn

n

Hoan (2012) ã t ng h p k t quả

n ít dành ho ủ sắn và ng
nghi n ứu v

nh s u:

10




lại T

i m thự vật h

giả Trần Th


y sắn


Sắn thu

loại

h nh trụ ó hi
t

y th n g

ng l u năm

o t 1-5m Th n

y sắn

t ó lóng và y u C u tạo th n sắn g m 4 l p trong ùng ó l i x p

ào r t to ti p


n là tầng g

sắn thu

loại l

sắn ó thùy s u
gần ụm ho

sinh tr

m m m ủ vỏ và u i ùng là tầng ần

ơn m

x n kẽ x p thẳng hàng tr n th n th o hi u xoắn

u tạo lẻ t 5-7 thùy dạng h n v t ó g n n i

ó s thùy giảm dần l phí tr n ó i u

t 5-30 m m t s gi ng ó u ng dài

mặt s u

óng nh s p Cu ng l dài

n 40 m và ó màu sắ kh


nh u phụ thu

vào gi ng sắn hủ y u là màu h ng vàng x nh vàng và ỏ t ơi
Ho sắn thu

loại ho

hùm

ơn tính ó u ng dài m

ng n th n Cụm ho

ó m t trụ dài 2-10 m và nhi u trụ

Có ho

i tr n ùng m t hùm ho

tr

ự và ho

ho

ự 5-7 ngày n n

Quả sắn ó màu
n ng h nh lụ gi


y lu n

i kh ng nhi u n m

nặng t 95-136 mg màu n u

ó 1 rễ c c cắm thẳng xu ng

y sắn

t nh

n trơn

ph t tri n t rễ.

y 2 l mầm

ng ng s u ó huy n thẳng ứng và ph t tri n thành rễ

rễ phụ lú

i Sắn tr ng hom th

ó rễ phụ m c ra t mắt và m s o củ hom và ph t tri n t ơng tự nh rễ phụ của

sắn tr ng hạt. M t s rễ b mỏng i h ó hứ năng hút n
rễ

vào gi ng, loại quả


ng g n Qu tr nh n y mầm của hạt sắn m t khoảng 16 ngày

Sắn tr ng hạt th

ch

i và n

c 1-1 5 m hi thành 3 ngăn m i ngăn ó 1 hạt. Hạt

Củ sắn là t chức dự trữ dinh d ỡng hính ủ
ầu m

d

n trùng

n ỏ tí phụ thu

sắn h nh trứng ti t diện hơi gi ng h nh t m gi
nhẵn ó

h ph n ành

n h p thành g i là hùy

thụ ph n nh gió và

dạng t n u nhạt


ó kí h th

r t

n lại ph t tri n thành củ th hứ năng này kh ng

và h t dinh d ỡng

ng k .

ác giai đo n sinh trưởng và phát triển c a cây s n

2.3.2.

Gi i oạn m c mầm, ra rễ

tính trong khoảng 2 th ng s u tr ng. Trong giai

oạn này h t dinh d ỡng t hom sắn chuy n hó

h nh thành mầm và rễ. Sau tr ng

10-12 ngày những l sắn ầu ti n h nh thành và s u 30 ngày l
lú này

rễ

m s u xu ng


Gi i oạn sinh tr
ch t dinh d ỡng
n n dinh d ỡng

t 40-50 m

ó th tự quang h p,

hút dinh d ỡng và n

c.

ng củ th n và l tính t 02 th ng s u khi tr ng. T t cả

y h p thụ t m i tr
phần tr n

ng

t lú này là
11

u

c t ng h p ho ph t tri n th n và l
o nh t. Ch s diện tí h l sắn ạt

c



cao nh t sau khi tr ng t 4-6 th ng th

ng s u 3 th ng th

Trong khoảng th i gian 4-5 th ng s u tr ng l
th

t n và l

ng vật ch t kh

chắn s ng

y sắn bắt ầu ph n ành
i

t n

l và th n là ạt t i

Gi i oạn h nh thành và ph t tri n củ: S u 28 ngày tr ng th
h nh thành

nhu m rễ nh ng phải

h nh thành l

củ

nh


hạt tinh b t ã

n s u 42 ngày m i ó th ph n iệt

sẽ ph t tri n thành ủ, sau 2-3 th ng m i x
và s u 3-4 th ng th x

y n n kí h

cs l

nh

cs l

c rễ nào

ng củ sắn sẽ h nh thành

ng và hi u dài ủa củ s u này

í h th

c

ng vật h t kh tí h lũy l n nh t và ph t tri n nhanh nh t trong

khoảng 6-9 th ng s u ó tăng hậm và n


nh. T th ng thứ 7 tr

i th dinh d ỡng

tập trung vào ph t tri n củ. T 10-12 th ng l sắn rụng dần ành non kh ng ph t tri n
n qu tr nh tập trung tinh b t v củ và l

nữa, ch

ng vật h t kh sẽ ạt

c cao

nh t.
hi tr n 12 th ng là

y sắn k t thú m t chu kỳ s ng nh ng nó ó th ph t

chu kỳ ti p th o và ti p tụ sinh tr

tri n

ng th n ành l và ủ.

ác yếu tố t nhi n ảnh hưởng đến sinh trưởng c a cây s n

2.3.3.

Dinh d ỡng củ
n sinh tr


m nh s ng

y sắn năng su t và hàm l

ng củ
t ó t

cao nh t

t và khí hậu (nhiệt
i, sa c u

t trung

ót

ng r t l n

ng tinh b t củ sắn. Sắn ạt năng su t

nh hàm l

ng dinh d ỡng cao v i PH

khoảng 6,0-7,0.
C y sắn ó khả năng h u ựng t t v i
hàm l
c


ng nh m và măn g n

nh

on trong i u kiện thi u n

s u ó là

C

Nhiệt

ti p tụ tăng
Nhiệt

t ó

k o dài C y sắn h p thu nhi u nh t là N
t thi u nguy n t nào th

ng và giảm năng su t sắn.

thí h h p cho sắn m c mầm và r rễ là t 20-370C

25-300C. Ở nhiệt

t hu

rễ ph t tri n s u t i 2 5 m và ó khả năng


g và P n u trong thành phần dinh d ỡng

sẽ làm giảm khả năng sinh tr

nhiệt

o do ó

t nghèo dinh d ỡng

n t i thí h h p là

o hơn 390C hoặc th p hơn 160C th sắn kh ng m c mầm, n u
o hoặc giảm th p hơn

thí h h p ho

y sắn sinh tr

t 24-290C nh ng sắn ũng ó th ch u ựng
th khả năng r l t lệ l và l

y sắn ó th b ch t.
ng th n l t 20-300C, t i thí h h p là
c

nhiệt

16-380C. Ở d


ng vật ch t kh tí h tụ vào ủ giảm.
12

i 160C


×