Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KSCL lớp 12 môn vật lý THPT QUỐC GIA năm 2017 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.13 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian:
50 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: VL11

(Đề thi có 04 trang)

Câu 1: Một sợi dây đàn hồi dài l có một đầu dây cố định, một đầu dây tự do. Sóng dừng trên dây có

bước sóng dài nhất là
l
l
.
B. 4l .
C. 2l .
D. .
2
4
Câu 2: Một sóng điện từ truyền trong môi trường trong suốt có tốc độ v, bước sóng . Tốc độ ánh
A.

sáng trong chân không là c . Chu kỳ sóng của sóng này là
A.


c
.


B.

v
.


C.


.
v

D.

c
.


Câu 3: Bước sóng giới hạn của Ge là 1,88 m. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108

m
.
s

Năng lượng cần


thiết để giải phóng một electron liên kết trong Ge là
A. 0,72 eV.
B. 1,51 eV.
C. 0,66 eV.
D. 5,97 eV.
Câu 4: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị không đổi.
B. Có giá trị rất lớn.
C. Có giá trị rất nhỏ.
D. Có giá trị thay đổi được.
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm
cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số
của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 1000 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 800 Hz thực
hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 1200.
B. 1600.
C. 1500.
D. 1250.
Câu 6: Khi nhận xét về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Nhiệt độ nguồn phát càng thấp, quang phổ vạch phát xạ càng được mở rộng về phía ánh sáng có bước

sóng ngắn.
B. Mỗi nguyên tố hóa học chỉ có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng riêng của nguyên tố đó.
C. Khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện, các chất khí ở áp suất thấp phát ra quang phổ vạch phát xạ.
D. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

Câu 7: Đặt điện áp u = Uocos(t + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
2

có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i = I ocos(ωt +


) (A). Đoạn mạch điện này luôn có
3
A. 3 (ZL – ZC) = 3R. B. 3(ZL – ZC) = R 3 . C. 3 (ZC – ZL) = R.
D. ZL – ZC = R 3 .
Câu 8: Độ cao của âm gắn liền với đặc trưng vật lý là
A. cường độ âm.
B. tần số.
C. âm sắc.
D. mức cường độ âm.
Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ

điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. luôn vuông pha.
C. với cùng biên độ.

D. với tần số lệch nhau


2

.

Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau π rad với biên độ A 1

và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. A = A12 - A 22 .

B. A = A12 + A 22 .


C. A = A1 + A 2 .

D. A = A1 - A 2 .

Câu 11: Cường độ dòng điện qua mạch là i = Iocos(t + i) (A). Tần số của dòng điện là
A. f =

2
.


B. f =

2
.


C. f =


.


D. f =


.
2


Câu 12: Đối với mỗi môi trường đàn hồi, tốc độ truyền sóng cơ có giá trị
Trang 1/4 Mã đề VL11


A. không đổi theo thời gian.
B. cực đại khi phần tử qua vị trí cân bằng.
C. cực đại khi phần tử qua vị trí biên.
D. bằng không khi phần tử qua vị trí cân bằng.
Câu 13: Gọi εℓ, εv, εt lần lượt là năng lượng phô tôn các ánh sáng đơn sắc lam, vàng, tím. Chọn biểu

thức đúng
A. εv > εℓ > εt.
B. εt > εℓ > εv.
C. εt > εv > εℓ.
D. εv > εt > εℓ.
Câu 14: Đặt điện áp u = Uocos(t + u) (V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh thì dòng điện
qua mạch là i = Iocos(t + i) (A). Nếu




2

≤ u – i ≤ 0 thì đoạn mạch đã cho không thể gồm

A. cuộn cảm và điện trở.
B. tụ điện và điện trở.
C. điện trở, cuộn cảm và tụ điện.
D. cuộn cảm và tụ điện.
Câu 15: Khi nói về dao động cưỡng bức của một vật, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Ngoại lực tác dụng vào vật dao động luôn sinh công dương.
B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tác dụng vào vật.
D. Chu kỳ dao động cưỡng bức luôn bằng chu kỳ dao động riêng của vật.
Câu 16: Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền đi được trong một nửa

chu kỳ là
λ
A
.
B. 2λ.
C. 2A.
D. .
2
2
Câu 17: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
B. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A.

cùng phương.
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 18: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Động năng
dao động của vật là
1
1
2 2
2
mω2 A2 sin 2 (ωt + φ) .

B. Wd = mω A cos (ωt + φ) .
2
2
1
1
2 2
2
C. Wd = mω A sin(ωt + φ) .
D. Wd = mωAcos (ωt + φ).
2
2
Câu 19: Trong công nghiệp chế biến thực phẩm, để tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói hoặc
A. Wd =

đóng hộp, người ta sử dụng tia nào dưới đây ?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia α.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia β.
Câu 20: Đặt điện áp u = U 2 cos(t + u) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung
C thì dòng điện qua mạch là i = I 2 cos(t + i) (A). Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị
hiệu dụng là
A. I =

U 2
.
C

B. I =


UC
2

.

C. I = UC.

D. I =

U
.
C

Câu 21: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động LC có điện dung C thay đổi

được. Khi điện dung của tụ điện C = C 1 thì mạch chọn được sóng có tần số f1 = 27 kHz, khi C = C2
thì mạch chọn được sóng có tần số f2 = 8 kHz. Khi C  3 C1C22 thì mạch chọn được sóng có tần số
A. 16 kHz.
B. 18 kHz.
C. 12 kHz.
D. 20 kHz.
Câu 22: Trong chân không, một bức xạ có bước sóng 445 nm có màu
A. vàng.
B. lam.
C. lục.
D. chàm.

3

Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos (8πt + ) (cm). Chu kỳ dao


động của chất điểm
A. 8 π s.

B. 4 s.

C.


3

s.

D. 0,25 s.

Trang 2/4 Mã đề VL11


Câu 24: Trong thí nghiệm Y âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có

bước sóng λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1, F2 đến vân tối thứ 3 là


.
.
B. 7λ.
C.
D. 3λ.
2
2

Câu 25: Tia Rơnghen có
A. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
B. điện tích âm.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 26: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng phát quang không thể là ánh sáng
A.

nào dưới đây?
A. Màu cam.
B. Màu vàng.
C. Màu đỏ.
D. Màu tím.
Câu 27: Đặt điện áp u = U 2 cos(t + u) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở,
cuộn cảm và tụ điện lần lượt là UR, UL, UC. Hệ thức liên hệ đúng là
2
2
2
B. U = U R + (U L - U C ) .

A. U = U 2R + (U L + U C ) 2 .

C. U = U R + (U L - U C ).
D. U = U R + U L + U C .
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự

phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t
= 0, vận tốc của chất điểm là
A. 3π


m
.
s

B. 0,75π

m
.
s

C. - 7,5π

m
.
s

D. 1,5π

m
.
s

Câu 29: Đặt điện áp u = U 2 cos(t + u) (V) vào hai đầu A, B của mạch điện cho như hình vẽ. Biết

cảm kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện là 2Z L = ZC. Biểu thức điện áp hai điểm A, M
và N, B là uAM = 12cos(t +


3


) (V) và uNB = 16cos(t +


6

) (V). Điện áp

hiệu dụng hai đầu M, N gần bằng
A. 6,4 V.
B. 10 V.
C. 13 V.
D. 9,1 V.
Câu 30: Một người định cuốn máy biến áp có điện áp hiệu dụng ngõ vào (cuộn sơ cấp) là U 1 = 220
V và điện áp hiệu dụng muốn đạt được ở ngõ ra (cuộn thứ cấp) là U 2 = 12 V. Xem máy biến áp là lý
tưởng. Các tính toán về mặt kĩ thuật cho kết quả cần phải quấn 1,5 (vòng/vôn). Người đó cuốn đúng
hoàn toàn cuộn sơ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn thứ cấp. Khi thử máy
với điện áp sơ cấp là 220 V thì điện áp thứ cấp đo được 8 V. Số vòng dây bị cuốn ngược chiều là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 12.
Câu 31: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo M về L thì phát ra bức xạ màu đỏ có
bước sóng 0,656 m, khi chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486
m, khi chuyển từ quỹ đạo N về M thì phát ra bức xạ có bước sóng
A. 0,279 m.
B. 1,875 m.
C. 1,042 m.
D. 1,018 m.
Câu 32: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0,05π rad dưới tác dụng của

trọng lực. Ở thời điểm ban đầu, dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc bằng 0,025 π rad
và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều dương với tốc độ

m
75 2 cm
π s . Lấy g = π2 s 2 .
2

Phương trình dao động của vật là
� 2π �
� π�
πt A. α = 0,05πcos �
B. α = 0,05πcos �πt - �rad.
�rad.
3 �

� 3�
2π �
2π �


2πt +
4πt C. α = 0,05πcos �
D. α = 0,05πcos �
�rad.
�rad.
3 �
3 �



Câu 33: Trong thí nghiệm Yâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp F 1,

F2 là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F 1, F2 đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng thực
hiện thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Bề rộng vùng quan sát được các vân giao thoa trên màn là
25,38 mm (có vân sáng ở chính giữa). Số vân tối trên màn quan sát là
A. 51.
B. 48.
C. 50.
D. 52.
Trang 3/4 Mã đề VL11


Câu 34: Một nguồn âm điểm (trong môi trường truyền âm đẳng hướng, không hấp thụ âm) gây ra

mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn 10 m là 50 dB . Điểm N tại đó mức cường độ âm bằng
110 dB cách nguồn
A. 0,01 m.
B. 0,5 m.
C. 0,05 m.
D. 0,1 m.
Câu 35: Đặt điện áp u = U 2 cos(t + u) (V) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch không phân
nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Các giá trị R, L, C luôn thỏa mãn L = R2C. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ lần
lượt là 45V và 20V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng
A. 55 V.
B. 30 V.
C. 39 V.
D. 28 V.
Câu 36: Đặt điện áp u = Uocost (V) vào hai đầu mạch điện gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ
tự: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều

chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện, cuộn cảm đạt cực đại tương ứng là U Cmax, ULmax.
Biết UCmax = 2ULmax. Tỉ số
A. 2 .

U C max
Uo

B.

bằng

2 3
3

.

C.

3
2 2

.

D.

6
3

.


Câu 37:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch A, B như hình vẽ một điện áp u = 8 2 cos100t (V). Nếu chỉ điều
chỉnh biến trở thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình 1. Nếu chỉ điều chỉnh điện
dung của tụ điện thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình 2. Biết P 1 = Po. Giá trị
lớn nhất của P2 gần bằng
A. 16 W.
B. 3,4 W.
C. 12 W.
D. 20 W.
Câu 38: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81

m
s2

. Quả nặng của con

lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 15 cm. Trong một chu kì dao động thì
thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là

T
3

. Tốc độ

cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,30

m
.

s

B. 3,14

m
.
s

C. 1,72

m
.
s

D. 0,86

m
.
s

Câu 39: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ
nằm trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là x1 = 10cos(20πt + φ1 ) cm và

x 2 = 6 2cos(20πt + φ 2 ) cm . Ở thời điểm nào đó, hai vật có cùng tọa độ x = 6 cm và chuyển động
1
s , khoảng cách giữa hai vật dọc theo trục tọa độ là
ngược chiều thì sau một khoảng thời gian t =
60
A. 14 3 cm.
B. 10 3 cm.

C. 8 3 cm.
D. 7 3 cm.
Câu 40: Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai sóng kết hợp có phương trình:
cm
u1 = u 2 = acos40πt (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30
. Xét đoạn thẳng CD = 6 cm trên
s
mặt nước có chung đường trung trực với AB. Để trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao dộng với biên độ cực
đại thì khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB gần bằng với giá trị nào dưới đây ?
A. 6,8 cm.
B. 10,1 cm.
C. 9,3 cm.
D. 4,5 cm.
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 Mã đề VL11



×