Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ TOÁN HK1 lớp 10 năm 2017 (21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.14 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 1023

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm; mỗi câu 0,2 điểm)
Câu 1. Khi điều tra về số dân của tỉnh A, người ta thu được kết quả là a = 1.234.872 ± 30 (người). Tìm
số qui tròn của số a = 1.234.872
.
A. 1.234.870

B. 1.234.880
−2( x − 2)
Câu 2. Cho hàm số f ( x) =  2
 x − 1

C. 1.234.800
khi − 1 < x < 8
. Tính
khi
x ≤ −1
f (1).

D. 1.234.900


D. −5
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ( 7 − m ) x + 2m − 1 nghịch biến trên ¡ .
A. m ≠ 7
B. m < 7
C. m > 7
D. m < 0
A. 0

B. 6

C. 2

Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề

" ∃x ∈ Z : x 2 ≤ x " là mệnh đề nào sau đây:

A. " ∃x ∉ Z : x 2 > x "
B. " ∀x ∈ Z : x 2 > x "
C. " ∃x ∈ Z : x 2 > x "
D. " ∀x ∈ Z : x 2 ≥ x "
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( −3;1) , I ( −1; 0 ) và B là điểm đối xứng
với A qua I, C là điểm trên trục Oy. Tìm tọa độ của điểm C để tam giác ABC là tam giác vuông tại C.
A. (0; 2), (0;0)

B. (0; 2), (0; −2)

C. (2;0), (0; −2)

Câu 6. Số nghiệm của phương trình x + x − 3 = 3 − x là :
A. 0

B. 2
C. 30
D. 1
Câu
bình
hành ABCD
tâm
sau
uuu
r7. Cho
uuur hình
uuu
r
uuu
r cóuu
ur O. Khẳng định
uuurnào
uuu
r đây
uuur sai ?
A. BA + BC = 2 BO .
B. BA = CD.
C. OB + OD = BD .

D. (−2;0), (2;0) .

uuur uuur uuur
D. AB + AD = AC

2

Câu 8. Giá trị nào của b và c sau đây thì Parabol (P) của hàm số y = x + bx + c có đỉnh là A(2; −3) ?
b = 2
b = −4
b = −2
b = −4
A. 
B. 
C. 
D. 
c = −3
c = 1
c = −4
c = 3

Câu 9. Cho hai tập hợp A = [-1;5) và B = [ m; m + 3] .Tìm tất cả các giá trị của m để A ∩ B ≠ ∅ .
A. m ∈ (−∞; −4] ∪ [5; +∞)
B. m ∈ [ − 4;5]
C. m ∈ (−∞; −4] ∪ (5; +∞)
D. m ∈ [ − 4;5)
uuu
r uuur
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại B có AB= 3. Tìm CA. AB .
A. −9

B. 3 2

C. 0
D. 9
x+2
3

= 2
Câu 11. Số nghiệm của phương trình
là:
x −1 x − x
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 12. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có a < 0, b > 0 và c > 0 .Đồ thị của nó có dạng nào sau đây.

A.

B.

C.

D.

Mã đề : 1023

Trang 1/3


Câu 13. Tập xác định của hàm số y = x − 3 −
A. D = [3;7)

B. D = [ 7; +∞ )

1
là:

7− x
D. D = [ 3; +∞ )

C. D = [3;7]

Câu 14. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề ?
A. Bạn đã đến đảo Phú Quốc chưa ?
B. 4 là số chính phương.
C. Hội An là một thành phố của tỉnh Quảng Nam.
D. 2016 là số không chia hết 2.
Câu 15. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
x2 +1
4
A. y = x 2 − 3x + 2
B. y =
C. y = 4
x
x + x2 − 3

D. y =| x − 1| − | x + 1|

Câu 16. Cho A = { 0;1;5} , B = { −1;0;1;2} . A ∩ B là tập hợp nào sau đây.

A. {−1;0;1;2;5}

B. { 0;1}

C. {5}

D. {−1;2}


Câu 17. Cho các tập hợp A = { x ∈ R | x ≥ −5} và B = { x ∈ R | −7 < x ≤ 10} . Tìm tập hợp A ∪ B .
A. A ∪ B = [ −5;10]
B. A ∪ B = (−7; +∞)
C. A ∪ B = [ −5; +∞)
D. A ∪ B = (−5;10]
Câu
uuu
r18.uCho
uur tam
uurgiác ABC có trọng tâmuuG,
u
r I ulà
uurtrung
uuurđiểm
r của cạnh AC. Khẳng định nào sau đây là sai.
A. BA + BC = 2 BI .
B. GA + GB + GC = 0.
uuur uuur uuuu
r uuuu
r
uuu
r uuur uur r
C. GA + GC + 2GI = 0 .
D. MA + MB + MC = 3MG , ∀M .

{

}


B. B = 0;1;4
{
}

C. B = −1; ;0;4 

2
2
Câu 19. Liệt kê phân tử của tập hợp B = x ∈ N | (2 x − x )( x − 3x − 4) = 0

A. B = 0;4
{ }




1
2




D. B = −1;0;4
{
}

Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(−1;3), B(3; 4), C (−5; −1) . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G (1; −2) .
B. G (−1; −1)

C. G (−3;6) .
D. G (−1; 2) .
r
Câu 21. Cho tứ giác ABCD. Số vectơ khác vecto 0 , có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác là:
A. 12
B. 10
C. 6
D. 8
Câu 22. Môt mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 4 lần chiều rộng. Nếu tăng mỗi chiều thêm 5 m
5
thì chiều dài bằng
lần chiều rộng . Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu mét vuông?
2
A. 400 m 2
B. 100 m 2
C. 1600 m 2
D. 200 m 2
5
Câu 23. Tập xác định của hàm số y = 2
là :
x − 3x
A. ¡

B. ¡ \ { 3}

C. ¡ \ { 0}

D. ¡ \ { 0;3}

4

2
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: x + 2( m + 1) x − 2m − 3 = 0 có 4 nghiệm
phân biệt.
3
3
A.

B. m < −
C. m < − và
D.
m < −1
m ≠ −2
m ≠ −2
m < −1
2
2
uu
r uuur uu
r uuur
Câu 25. Cho hai lực F1 = MA, F2 = MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực
uu
r uur
F1 , F2 đều bằng 100N và tam giác MAB vuông tại M. Cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó là :

A. 100 2 N

B. 100 2 N

C. 100 N


D. 200 N
Mã đề : 1023

Trang 2/3


------------------ Hết -------------------

Mã đề : 1023

Trang 3/3


PHẦN II : TỰ LUẬN ( 5 điểm; mỗi câu 1,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y = − x 2 + 4 x − 3 .
Câu 2. (1,0 điểm)
Giải phương trình sau :

− x2 + 4 x = 2 x − 2 .

Câu 3. (1,0 điểm)
Cho phương trình : (m − 1) x 2 − 2(m + 2) x + m + 1 = 0 , với m là tham số . Tìm điều kiện của tham
số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Khi đó, tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m
để A = x1 + x2 − x1 x2 là số một nguyên .
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm trên cạnh AC sao cho
uuur uuuur uuuu
r uuur
NC = 2 NA và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh : BC + NM = BM + NC . Hãy biểu diễn vecto

uuur
uur
uuu
r
AI theo hai vecto AB và AC .
Câu 5. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A(−1;1), B(1;3) và trọng tâm là
2

G  −2; ÷ . Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC và tọa độ điểm M trên tia Oy sao cho tam
3

giác MBC vuông tại M .

–––––––––––– Hết ––––––––––––

Mã đề : 1023

Trang 4/3



×