Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tai lieu boi duong TA 6(Nguyen)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.45 KB, 20 trang )

UNIT 1 : MỘT SỐ BÀI TẬP CỦNG CỐ
* Exercise 1: Hoàn thành các bài hội thoại sau :
1, Minh : evening, Van.
Van : Hi, Minh. you ?
Minh : fine, thank _____ . _____ _____ ?
Van : Fine, ______ . Goodbye.
Minh : .
2, Mai : Good _______, _____ Cuong.
Mr. Cuong : Good morning, Mai.
Mai : Mr. Cuong , ____ _____ Trang.
Mr. Cuong : ______, Trang. How _____ ____ you ?
Trang : _____ eleven _____ _____.
3, Thanh : Good _______, Chi !
Chi : ______ morning, Thanh !
Thanh : How _____ you today ?
Chi : I ____ fine, thank ____. _____ you ?
Thanh : ____ ____ fine, _______.
Chi : How old are _____, Thanh ?
Thanh : _____ am ______(12). And you ?
Chi : I am ______ , too.
4, Miss Hoa : Good morning, Lan.
Lan : ____________, Miss Hoa.
Miss Hoa : Please ______ down.
Lan : ________, you.
Miss Hoa : ____ _____ you ?
Lan : I’m _____ , thank you.
Miss Hoa : _____________________ ?
Lan : I’m twelve ______ ____.
Miss Hoa : Where _______________ ?
Lan : I _________ Tran Hung Dao _______.
* Exercise 2: Sắp xếp các câu sau thành bài hội thoại hoàn chỉnh :


1,
Good afternoon, Brown. 1......…………………………………………………………………….
How are you today, Brown ? 2......…………………………………………………………………….
I am fine, thank you. And you ? 3......…………………………………………………………………….
Good afternoon, Thu. 4......…………………………………………………………………….
I am fine, too. 5......…………………………………………………………………….
Are you twelve, Thu ? 6......…………………………………………………………………….
I am thirteen. 7......…………………………………………………………………….
Yes, I am. And you ? 8......…………………………………………………………………….
2,
Mrs. Brown : Hello, children. How are you ? 1......…………………………………………………………………….
Mrs. Brown : Fine, thanks. 2......…………………………………………………………………….
Mrs. Brown : Oh.Hi, Thanh.How old are you? 3......…………………………………………………………………….
Mrs. Brown : Bye, children. 4......…………………………………………………………………….
Hoa : Good afternoon, Mrs. Brown. 5......…………………………………………………………………….
Hoa : I’m fine, thank you. And you ? 6......…………………………………………………………………….
Hoa : Mrs Brown, this is Thanh. 7......…………………………………………………………………….
Thanh : I’m ten years old. 8......…………………………………………………………………….
Hoa and Thanh : Goodbye, Mrs Brown. 9......…………………………………………………………………….
3,
Good morning, How are you ? 1......…………………………………………………………………….
Fine, thanks. 2......…………………………………………………………………….
Fine, thank you. And you ? 3......…………………………………………………………………….
This is Ba. 4......…………………………………………………………………….
I live on Tran Phu Street. And you ? 5......…………………………………………………………………….
Hello, Ba. How old are you ? 6......…………………………………………………………………….
Where do you live ? 7......…………………………………………………………………….
I’m twelve. 8......…………………………………………………………………….
I live on Quang Trung Street. 9......…………………………………………………………………….
*Exercise 3: Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ “to be”

1. This …….. Mr. Tam. He ………. my teacher.
2. The child ren ………… fine.
3. How ………. you ?
4. We ……..... fine, thank you.
5. My name ……….. Huong. I ……… ten years old. I ……… a student.
*Exercise 4: Điền vào chỗ trốngmột giới từ thích hợp để hoàn thành câu.
1. I live …….. Hai Ba Trung Street.
2. We are ………. the classroom.
3. Sit ……….
4. My teacher lives …….. Ham Long Street ……. Ha Noi.
5. Stand ………
6. We live …….. the country.
7. Come ……
8. May I go ………. ?
9. I live ………. a house ………. Bac Ninh.
10. I live ……… Vietnam. Peter lives ……. the USA.
11. I live ……… Ho Chi Minh City. Mary and Tom live .......... London.
12. I live ……… a street.
13. I live ……… a city.
14. I live ……… Hoan Kiem Lake. Hoa lives …….. Huong River.
15. What is this …………. English ?
*Exercise 5: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau đây.
1. We’re fine, thanks you. → …………………………………………………………..
2. Where are you live ? → …………………………………………………………..
3. I live in Le Loi Street. → …………………………………………………………..
4. I’m ten year old. → …………………………………………………………..
5.What your name ?I name is Linh.→ …………………………………………………………..
6. My name am Long. → …………………………………………………………..
7. I fine, thank. → …………………………………………………………..
8. How is you ? – I’m elevan. → …………………………………………………………..

9.How old are your ?- I am twelty. → …………………………………………………………..
10. We am fine. And you. → …………………………………………………………..
*Exercise 6: Điền các từ hỏi thích hợp và trả lời các câu hỏi sau đây.
1. …………. is your name ? → …………………………………………………………..
2. ………….. old are you ? → …………………………………………………………..
3. ………….. do you live ? → …………………………………………………………..
4. ….. do you spell your name ? → …………………………………………………………..
5. ………….. are you ? → …………………………………………………………..
*Exercise 7: Em hãy viết về bản thân mình.
Hi. My name is . I am a . I am years old.
I live . I study at school . I am in class ______.
*Exercise 8: Em hãy diễn đạt các câu sau bằng tiếng Anh.
1. Chào bạn Lan.Hôm nay bạn có khoẻ không ?
→ ………………………………………………………….......................................
2. Mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao ?
→ ………………………………………………………….......................................
3. Chào cô Mai, chúc cô một buổi sáng tốt lành. Em tên là Hoa.
→ ………………………………………………………….......................................
4. Tên của mình là Trung và đây là Nam.
→ ………………………………………………………….......................................
5. Mình 13 tuổi. Còn bạn bao nhiêu tuổi ?
→ ………………………………………………………….......................................
UNIT 2: MẠO TỪ
I. Mạo từ bất định:(A,An)
- Là 1 từ loại đi cùng 1 danh từ số ít khi người ta lần đầu nói tới danh từ đó.
- Có 2 hình thái:
+ “A” : đứng trước một danh từ bắt đầu bằng một phụ âm hoặc 1 nguyên âm nhưng
được phát âm như phụ âm.
Eg: a uniform, a european, a university, a house.
+ “An”: đứng trước một danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm (a, e, i, o và u) và âm

“h” câm.
Eg: an apple, an hour, an egg, an SOS.
II. Mạo từ xác định:(The)
- Đi với cả danh từ số ít và danh từ số nhiều sau khi người ta đã nhắc tới danh từ đó hoặc
khi danh từ đó được xác định bởi văn cảnh hoặc thể hiện một người hay vật duy nhất.
- “The” có 2 cách phát âm khác nhau:
+ / ðә / : Khi danh từ bắt đầu bằng 1 phụ âm.
+ / ðі: / : Khi danh từ bắt đầu bằng 1 nguyên âm.
III. Bài tập:
* Exercise 1: Điền mạo từ bất định thích hợp trước các danh từ sau :
Book, door, window, board, clock, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser,
house, pen, street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse,
table, stool, telephone, stereo, television, bench, person, potato, child, fish, knife, day, May,
class, armchair, farmer, hour, uniform, university, cabbage, horse.
@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
UNIT 3: DANH TỪ
I.Danh từ:
- Có hai loại: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
- Danh từ đếm được có hai dạng : DT số ít và DT số nhiều.
1. Danh từ số ít: Là danh từ chỉ một người hoặc một vật.
2. Danh từ số nhiều: Là danh từ chỉ từ hai người hoặc hai vật trở lên.
II.Cách thành lập danh từ số nhiều:
1. Hầu hết các danh từ số nhiều được thành lập bằng cách thêm “s” vào sau DT số ít.
Eg: A desk → Desks
2. Các danh từ tận cùng là “s, ch, sh, x, z” được tạo thành số nhiều bằng cách thêm “es”.
Eg: A bus → Buses
3. Các danh từ tận cùng là “y”:
- Thêm « s » nếu trước « y » là một nguyên âm.
Eg : A day → Days
- Đổi “y” thành “i” rồi thêm “es” nếu trước “y” là một phụ âm.

Eg: A baby → Babies
- Các danh từ riêng tận cùng là “y” chỉ cần thêm “s”.
Eg: Februarys
4. Một số danh từ tận cùng bằng “f” hoặc “fe” (calf, half, knife, leaf, life, loaf, self, chef,
thief, wife) được tạo thành số nhiều bằng cách đổi “f” hoặc “fe” thành “ves”. Các danh từ
khác biến đổi bình thường.
Eg: A calf → Calves
5. Một số danh từ tận cùng bằng “o” :
- Thêm “s” nếu trước “o” là một nguyên âm.
Eg: A radio → Radios
- Thêm “es” nếu trước “o” là một phụ âm.
Eg: A tomato → Tomatoes
6. Một số danh từ biến đổi bất quy tắc.
A man → Men
A woman → Women
A tooth → Teeth
A foot → Feet
A child → Children
A mouse → Mice
A person → People
7. Một số danh từ không biến đổi :
Sheep, deer, fish, swine, grouse, aircraft…
8. Một số danh từ chỉ có hình thức số nhiều.
Trousers, jeans, clothes, glasses, stairs…
III.Cách phát âm đuôi “s” và “es”
- / s / : Khi danh từ có tận cùng là “k, t, p, f” hoặc âm /
θ
/
- / z / : Khi danh từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm “n, d, v, y, m, l, r, g, b”
- / iz /: Khi danh từ có tận cùng là “ s, x, ch, sh, z, ce, ge, se, ze”

* Exercise: Điền mạo từ thích hợp trước các danh từ và chuyển chúng sang dạng số nhiều.
Sau đó sắp xếp theo cách đọc đuôi “(e)s”:
Book, door, window, board, clock, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser,
house, pen, street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse,
table, stool, telephone, stereo, television, bench, person, potato, child, fish, knife, day, May,
class, armchair, farmer.
/s/ /z/ /iz/
TEST 1
Question 1: Em hãy điền các dạng thức của động từ To be đã cho vào chỗ trống để hoàn
thành các câu sau.
Am (not) Is (not) Are (not)
1. Are those your books ?
- No, they .
2. This . her bag, not my bag.
3. My sisters children . 6 and 11 years old.
4. . You a teacher ?
- Yes, I .
Question 2 : Em hãy ghép một câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B.
A B
1. Whats your name ?
2. How are you ?
3. How old are you ?
4. How do you spell your name ?
5. Where do you live ?
6. Whats that ?
7. How many students are there ?
8. What do you do ?
9. Whos that ?
10.Is that your teacher ?
a. There are twenty-six.

b. That is Mr. Cuong.
c. My names Lan
d. Yes, thats my teacher.
e. Im fine , thank you.
f. Im a doctor.
g. I live in the city.
h. Thats an eraser.
i. N_H_U_N_G, Nhung.
j. Im eleven years old.
The answers: 1 - ........ 2 - ......... 3 - 4 - .. 5 - .
6 - ........ 7 - ......... 8 - 9 - .. 10 - .
Question 3: Em hãy hoàn thành bài hội thoại sau.
Trang : Good morning, Miss Lan.
Miss Lan : (1) , Trang. (2) friend ?
Trang : Yes, it is.
Miss Lan : (3) .. ?
Trang : Her name is Hoa.
Miss Lan : Hello, Hoa.
Hoa : Hello, Miss Lan.
Miss Lan : (4) .. . Hoa ?
Hoa : Im 12 years old.
Miss Lan : And ?
Hoa : I live on Ngo Quyen Street.
Question 4: Em hãy chuyển các câu dới đây sang cách nói số nhiều.
1. There is a desk in the classroom. (5)
.
2. This is a flower.
.
3. There is a bench in the room. (4)
.

4. That is my book.
.
5. The ruler is on the table.
.
Question 5: Em hãy điền một đại từ nhân xng (I, he, she, it, we, you, they) hoặc một tính từ
sở hữu (my, his, her, its, our, your, their) vào mỗi chỗ trống để hoàn thành câu.
1. This is Mrs. Trang. ............ is my teacher. . husband is Mr. Tung.
is an engineer.
2. Lan and Huong are in the classroom. . are students.
3. Hoang and I are studenrs. . are classmates.
4. Mr. and Mrs. Khanh are doctors, and . son is a worker.
5. .. am Hung. This is . teacher.
6. Quyen and I live in a city. city is very old.
7. My names David. Whats . name ?
Question 6: Em hãy sắp xếp những từ dới đây thành câu có nghĩa.
1. down/ your / and / book / sit / open.
.
2. sister / are / students / this / these / is / and / her / my.
.
3. many / there / family / how / are / your / people / in / ?
.
4. two /one / are / cat / dogs / house / and / his / there /in.
.
5. doctor / a / an / brother / or / is / engineer / your / ?
.
- The end-
TEST 2
Question 1: Em hãy ghép một câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B để có một bài hội thoại
hoàn chỉnh. (5 points)
A B

1. Who are they ?
2. Im fine, thank you. And where do you
go ?
3. Hello, Lien. How are you today ?
4. I go to school, too. How do you learn
English ?
5. I learn it well, too. And how many
people are there in your family ?
a. Hi, Dung. I am fine. And you ?
b. I go to school. And you ?
c. Oh, I learn English well. And
you ?
d. There are four people in my
family ?
e. They are my father, my mother,
my brother and I
The answers: 1 - ........ 2 - ......... 3 - 4 - .. 5 - ..
Question 2 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau. (5 points)
a. How old .. you, Lan ?
A. am B. are C. is
b. There are . chairs in the living-room ?
A. one B. a C. two
c. This is my mother, and .. name is Nga.
A. her B. his C. its
d. I am twelve years old, and my father is . years old.
A. twenty B. twenty-five C. thirty-nine
e. Hes . engineer.
A. an B. a C. the
Question 3: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. (5 points)
I am Betty and I am twelve years old. I live in London. There are five people in my

family: My dad, my mom, my sister Lucy, my brother John and I. My dad and mom are
doctors. My sister, my brother and I are students. We go to school every day.
* Answer the questions:
a. Whats her name and how old is she ?
.
b. Where does she live ?
.
c. How many people are there in her family ?
.
d. What do her dad and mom do ?
.
e. What do her sister, her brother and she do every day ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×