Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Báo cáo thực tập nuôi ĐVTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.88 MB, 38 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NN VÀ SHUD
BỘ MÔN THÚ Y

BÁO CÁO THỰC TẬP
NUÔI ĐỘNG VẬT THÍ NGHIỆM
GVHD:
PGS.TS. Nguyễn Hữu Hưng
Phần dành cho đơn vị


CÁC THÀNH VIÊN CỦA NHÓM
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Nguyễn Chí Khang
Phạm Thị Ngọc Lan
Văn Lộc Minh Nhựt
Lê Trung Hiếu
Nguyễn Quốc Hào
Phạm Văn Tiến

B1406379
B1406387
B1504553
B1504524
B1504521


B1504579

7.

B1504528

8.

B1504584

9.
10. Lại Nguyễn Yến Như

B
S1500085


NỘI DUNG THỰC TẬP
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
II. ĐIỀU KIỆN NUÔI ĐỘNG VẬT THÍ NGHIỆM
III. CHĂM SÓC, THEO DÕI ĐỘNG VẬT TRƯỚC
KHI XÁC ĐỊNH LÀM ĐỘNG VẬT THÍ NGHIỆM
IV. TIÊM TRUYỀN VÀ LẤY MÁU ĐỘNG VẬT
THÍ NGHIỆM


I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
• Đánh giá điều kiện nuôi.
• Nắm được cách theo dõi từng chỉ số của con vật trước
khi đưa vào thí nghiệm và cách chăm sóc hằng ngày

cho con vật.
• Nắm vững yêu cầu kỹ thuật khi tiêm truyền, lấy máu
động vật.
• Phát huy tính chủ động, trách nhiệm trong công việc
của từng thành viên nhóm.
• Phát huy khả năng làm việc nhóm, tính đoàn kết trong
nhóm.


II. ĐIỀU KIỆN NUÔI ĐỘNG VẬT THÍ
NGHIỆM

II.1. Mục tiêu tìm hiểu
II.2. Lồng nuôi động vật thí nghiệm
II.3. Trang thiết bị cần để nuôi động vật
thí nghiệm
II.4. Đánh giá
Phần dành cho đơn vị


II. ĐIỀU KIỆN NUÔI ĐỘNG VẬT THÍ
NGHIỆM

II.1. Mục tiêu tìm hiểu
• Xác định được chuồng, lồng nuôi từng loài
động vật thí nghiệm cụ thể.
• Xem xét nhà, phòng nuôi có đủ điều kiện để
thực hiện nuôi ĐVTN.
• Nắm được các vật dụng cần để nuôi ĐVTN và
cách bố trí các vật dụng trong chuồng, lồng sao

cho hợp lí.


II. ĐIỀU KIỆN NUÔI ĐỘNG VẬT THÍ
NGHIỆM

II.2. Lồng nuôi động vật thí nghiệm
• Vệ sinh nhà, phòng nuôi động vật thí
nghiệm.
• Quét dọn và rửa tất cả chuồng lồng, vật
dụng cần để nuôi động vật thí nghiệm.
• Thay chất độn chuồng mới cho ĐVTN
mới được nhận.


II. ĐIỀU KIỆN NUÔI ĐỘNG VẬT THÍ
NGHIỆM

II.2. Lồng nuôi động vật thí nghiệm
II.2.1. Lồng nuôi chuột
bạch:
- Lồng inox lưới lỗ 1x
1cm.
- Chất độn chuồng là trấu.
- Có khay nhựa hứng chất
thải của ĐVTN để thuận
tiện dọn vệ sinh.


II. ĐIỀU KIỆN NUÔI ĐỘNG VẬT THÍ

NGHIỆM

II.2. Lồng nuôi động vật thí nghiệm
II.2.1. Lồng nuôi chuột bạch:
- Chiều dài lồng nuôi chuột
lang là 40cm, rộng 30cm.


II. ĐIỀU KIỆN NUÔI ĐỘNG VẬT THÍ
NGHIỆM
II.2. Lồng nuôi động vật thí nghiệm
II.2.1. Lồng nuôi chuột bạch:
- Chiều cao lồng nuôi chuột
lang là 28cm tính từ mặt phẳng
đáy, cửa lồng 21cm vuông cửa
lùa có thể tháo rời ra được.


II. ĐIỀU KIỆN NUÔI ĐỘNG VẬT THÍ
NGHIỆM
II.2. Lồng nuôi động vật thí nghiệm
II.2.2. Lồng nuôi thỏ:
- Lồng bằng inox cửa lùa, kích
thước dài: 150cm, rộng:70cm,
cao: 39cm.
- Khoảng cách từ máng phân đến
mặt đất là 24cm.
- Cửa lồng dài 70cm, rộng 47cm.
- Máng phân: dài 71cm,rộng
69cm

- Máng uống: dài 53cm, rộng 11,
cao: 5.5cm


II. ĐIỀU KIỆN NUÔI ĐỘNG VẬT THÍ
NGHIỆM
II.3 Trang thiết bị nuôi ĐVTN
III.1. Thiết bị nuôi chuột bạch

- Máng ăn: chén sứ trắng.
- Dụng cụ uống là chai nước
được thiết kế có vòi.
- Máng hứng phân là tấm
nhựa phủ trấu đặt dưới đáy
lồng


II. ĐIỀU KIỆN NUÔI ĐỘNG VẬT THÍ
NGHIỆM
IV. Đánh giá
Phòng nuôi động vật thí nghiệm gần nơi qua lại của sinh
viên cũng như chưa hoàn toàn đủ điều kiện vật chất về môi
trường xung quanh và những tiêu chuẩn của một phòng
nuôi ĐVTN nhưng chúng ta vẫn có thể nuôi ĐVTN được
và thu thập được những số liệu cần thiết cho thí nghiệm.


III. CHĂM SÓC ĐVTN TRƯỚC KHI
THÍ NGHIỆM


III.1. Cách bắt, giữ và phân biệt giới tính
III.1.2 Cách bắt, giữ và phân biệt giới tính chuột bạch:
- Cách bắt và giữ chuột:
nắm ¼ chóp cùng của đuôi
kéo chuột ra hỏi lồng sau
đó để chuột bám trên 1 mặt
phẳng (cửa lồng, thành
lồng) rồi vuốt nhẹ nhàng
sau đó nắm gáy chuột giở
lên cầm sao cho đuôi chuột
kẹp bên trong ngón tay út.


III. CHĂM SÓC ĐVTN TRƯỚC KHI
THÍ NGHIỆM

III.1. Cách bắt, giữ và phân biệt giới tính
III.1.2 Cách bắt, giữ và phân biệt giới tính chuột bạch:

- Phân biệt giới tính:
+ Chuột đực: có
dương vật lộ dài ra và
có dịch hoàn nhìn
thấy rõ.
+ Chuột cái: không
có dịch hoàn, không
có dương vật lộ ra
ngoài



III. CHĂM SÓC ĐVTN TRƯỚC KHI
THÍ NGHIỆM

III.1. Cách bắt, giữ và phân biệt giới tính
III.1.2 Cách bắt, giữ và phân biệt giới tính thỏ:

- Cách bắt và giữ thỏ:
nắm gáy thỏ giở lên,
tay còn lại bợ nhẹ
vùng mông thỏ trợ
lực cho tay kia. Vuốt
nhẹ nhàng thỏ trước
khi thực hiện các thao
tác tiếp theo.


III. CHĂM SÓC ĐVTN TRƯỚC KHI
THÍ NGHIỆM

III.1. Cách bắt, giữ và phân biệt giới tính
III.1.2 Cách bắt, giữ và phân biệt giới tính thỏ:
- Phân biệt giới tính:
+ Thỏ đực: có dương vật lộ dài ra.
+ Thỏ cái: không có dương vật lộ ra ngoài, vùng sinh dục
có hình tam giác.


III. CHĂM SÓC ĐVTN TRƯỚC KHI
THÍ NGHIỆM


III.2. Đánh dấu và ghi chép các trị số:
III.2.1. Đánh dấu:
- Chuột bạch đánh dấu bằng cách cắt lông.
+ Chuột 1: không cắt lông
+ Chuột 2: cắt lông
- Thỏ chỉ nhận 1 cá thể nên không tiến hành đánh dấu
trên thỏ.


III. CHĂM SÓC ĐVTN TRƯỚC KHI
THÍ NGHIỆM

III.2. Đánh dấu và ghi chép các trị số:
III.2.2. Ghi chép các trị số:
- Giới tính: đực hay cái.
- Đặc điểm phân biệt.
- Trọng lượng cơ thể ban đầu.
- Trọng lượng cơ thể cuối kì.
- Lượng thức ăn hàng ngày.
- Nhiệt độ hàng ngày.
- Nhịp tim hàng ngày.
- Nhịp thở hàng ngày.


III. CHĂM SÓC ĐVTN TRƯỚC KHI
THÍ NGHIỆM
III.2. Đánh dấu và ghi chép các trị số:
III.2.2. Ghi chép các trị số:

- Nhiệt độ: dùng nhiệt kế đo

nhiệt độ của những ĐVTN.
- Trọng lượng:
+ Thỏ: dùng cân đồng hồ cân
thỏ
+ Chuột bạch dùng cân Ro –
bec –van để cân


III. CHĂM SÓC ĐVTN TRƯỚC KHI
THÍ NGHIỆM
III.2. Đánh dấu và ghi chép các trị số:
III.2.2. Ghi chép các trị số:
- Trọng lượng và giới
tính:
+ Thỏ: 1,6 kg, giới tính
đực.
+ Chuột bạch:
* Chuột 1: 38g. Giới
tính đực.
* Chuột 2: 30g. Giới
tính đực


III. CHĂM SÓC ĐVTN TRƯỚC KHI
THÍ NGHIỆM
III.2. Đánh dấu và ghi chép các trị số:
III.2.2. Ghi chép các trị số:
- Trọng lượng:
+ Thỏ: 1,6 kg, giới
tính đực.

+ Chuột bạch:
* Chuột 1: giới
tính đực, dài thân
9,4 cm, dài đuôi
9,3cm.
* Chuột 2: giới
tính đực, dài thân:
9,26 cm, dài đuôi
8,8cm.


III. CHĂM SÓC ĐVTN TRƯỚC KHI
THÍ NGHIỆM
III.2. Đánh dấu và ghi chép các trị số:
III.2.2. Ghi chép các trị số:
Thỏ
Thứ 5
Chiều dài thân (cm)  

Thứ 6
 

Thứ 7
 

CN
 

Thứ 2
 


Thứ 3
 

Thứ 4
 

Thứ 5
 

Chiều dài đuôi (cm)

 

 

 

 

 

 

 

Trọng lượng theo 1600
dõi (g)
Nhiệt độ (oC)
40


 

 

 

1800

1760

 

1750

39,9

36,6

38,5 39,2

38,5

37,5

 

Nhịp thở (lần/ phút) 168

180


172

174

174

138

162

 

Nhịp tim (lần/ phút) 183

104

126

114

104

162

138

 

 



III. CHĂM SÓC ĐVTN TRƯỚC KHI
THÍ NGHIỆM
III.2. Đánh dấu và ghi chép các trị số:
III.2.2. Ghi chép các trị số:


III. CHĂM SÓC ĐVTN TRƯỚC KHI
THÍ NGHIỆM
III.2. Đánh dấu và ghi chép các trị số:
III.2.2. Ghi chép các trị số:


×