Tiểu luận môn học: Công nghệ Tổng hợp Hữu cơ- Hóa dầu
Đề tài:
Tổng hợp Styrene
Giáo viên hướng dẫn:
Thành Viên:
PGS.TS Phạm Thanh Huyền
Nguyễn Thành Trung 20134178
Phạm Văn Duy
Hoàng Văn Kiên
20130611
20132132
Nguyên liệu và
sản phẩm
Tính chất vật lý
– hóa học
MSDS
Tồn trữ bảo
quản
Phản ứng
Xúc tác
Công nghệ sản
xuất
Sơ đồ công nghệ
So sánh, lựa
Động học
Cơ chế
chọn
Feedstock ethylbenzene in manufacture
1%
Alkylation benzene with
ethylene
Recovering from mixed C8
aromatics
99%
Wiley-VCH, Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry.
Application of Ethylbenzene
1%
Styrene
Acetophenone, diethylbenzen,
and ethylanthraquinone
99%
Wiley-VCH, Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry.
Application of Styrene
13%
Polystyrene
Styren-butadien rubber (SBR)
Styren-butadien Latexes
SAN and ABS
Others
9%
7%
6%
65%
Wiley-VCH, Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry.
Tính chất vật lý của EtylBenzene
Etylbenzen trong điều kiện thường là một chất
lỏng không màu, mùi thơm đặc trưng.
Tính chất
Giá trị
Khối lượng phân tử
106.168
Nhiệt độ sôi,
o
C
Nhiệt độ kết tinh,
136,2
o
C
-94,949
o
Khối lượng riêng (25 C), g/ml
0.8626
Áp suất tới hạn, kPa
3609
Nhiệt độ tới hạn,
o
C
344,02
o
Áp suất hơi ( 25 C), mmHg
9.6
Nhiệt đốt cháy, cal/g
9877
Bảng 1 Một số tính chất vật lý của Ethylbenzen [2]
Tính chất vật lý của Styrene
Hòa tan với hầu hết dung môi hữu cơ với tỷ lệ
bất kì
Styren ít tan trong hợp chất hydroxy đa hóa trị
Tính chất
Giá trị
Khối lượng phân tử
104,153
Nhiệt độ sôi,
o
C
Nhiệt độ kết tinh,
145,15
o
C
-30,6
Khối lượng riêng tới hạn, g/ml
0.297
Áp suất tới hạn, MPa
3,83
như glycol và diglycol monoethers
Styren và nước ít tan vào nhau
Nhiệt độ tới hạn,
o
C
362,1
Thể tích tới hạn, ml/g
3,37
Nhiệt đốt cháy, MJ/mol
4,263
Bảng 1 Một số tính chất vật lý của Styrene [2]
Tính chất hóa học styren
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng cộng hợp đóng vòng
Tính chất hóa học styren
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hóa
Tính chất hóa học etylbenzen
Phản ứng thế
Phản ứng oxi hóa
Phản ứng cộng vòng
Dữ liệu về an toàn của Ethylbenzene
and Styrene
Có khả năng gây độc hại cấp tính và mãn tính.
Con đường hấp thu: Da, mắt, hít phải, nuốt phải.
Cần xử lý trong những trường hợp tiếp xúc:
Mắt
Da
Hít phải
Nuốt phải
Dữ liệu về an toàn của Ethylbenzene
and Styrene
Ít ảnh hưởng với lượng nhỏ.
Ảnh hưởng nghiêm trọng với lượng lớn do tồn tại lâu hơn.
Xử lý sự cố rò rỉ:
• Lượng nhỏ: Hấp thụ bằng một vật liệu trơ và xử lý phù hợp chất thải phần tràn ra.
• Lượng lớn: Dừng việc rò rỉ nếu không nguy hiểm. Hấp thụ với đất, cát khô hoặc một
chất không dễ cháy khác. Không được chạm vào chất rò rỉ ra. Ngăn chặn chất rò rỉ
xâm nhập vào hệ thống cống rãnh, tầng hầm hoặc khu vực giới hạn, nếu cần thiết.
Khả năng gây cháy nổ
Bảng 3: Thông số cháy nổ [2]
Ethylbenzen
Styren
1,0 - 6,7
1,1 – 6,1
15
31,1
460
490
Giới hạn cháy nổ, %
o
Nhiệt độ chớp cháy, C
o
Nhiệt độ bắt cháy, C
Tồn trữ, bảo quản
Giữ sản phẩm tránh xa nguồn nhiệt. Tránh xa các nguồn phát lửa.
Nên được lưu trữ trong một bình chứa hoặc bồn bể lưu trữ an toàn, đóng
kín.
Thiết bị chứa thường làm bằng kim loại có độ bền cơ học, hóa học tốt.
Chất lượng và kiểm định
Bảng 4: Chỉ tiêu chất lượng của styrene (1993) [2]
Bảng 5: Chỉ tiêu chất lượng của ethylbenzen [2]
Nhiệt động phản ứng
•
Điều kiện : pha khí, thu nhiệt , tăng áp suất
→ Thiết bị phản ứng làm việc ở áp suất thấp
o
620 C
•
Phản ứng chính:
0.15-0.2MPa , nhiệt độ cao T =
Nhiệt động phản ứng
•
Các phản ứng phụ thu nhiệt :
•
Styrene cũng có thể tạo thành toluene theo phản ứng:
Xúc tác
Cấu tử hoạt động
cơ bản
Fe2O3
Thành phần
Chất bền hóa
Chất ức chế tạo
Cr2O3
cốc
K2O
Chất khơi mào
CuO
Al2O3
V2O5
MgO
AgO
Hệ xúc tác của Shell gồm 84,3% Fe2O3 ; 2,4 % Cr2O3 ; 13,3 % K2CO3
PGS. TS Phạm Thanh Huyền và PGS.TS Nguyễn Hồng Liên . Công nghệ tổng hợp hữu cơ – hóa dầu . Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật.
Chất liên kết
Aluminat
Canxi
Cơ chế phản ứng
Yvonne Joseph,*a Mario Wu. hn,b Arno Niklewski,b Wolfgang Ranke,a Werner Weiss,a Christof Wo. llb and Robert Schlo. Gla . Interaction of ethylbenzene and styrene with
iron oxide model catalyst
Ðlms at low coverages : A NEXAFS study
Xúc tác
Nguyên nhân mất hoạt tính
Cacbon lắng cặn
Mất mát Kali
Trạng thái oxh của Fe thay đổi
Ullman’s Encyclopedia of Industrial Chemistry
Xúc tác
Tái sinh xúc tác mất hoạt tính
Amirnaser Haghlesan, Reza Alizadeh. 2016 . Reactivation of an industrial spent catalyst as an environmental waste by ultrasound assisted technique
for using in styrene production
Xúc tác
Tái sinh xúc tác mất hoạt tính
•
•
Loại cốc:
•
Đưa thêm hỗn hợp khí oxy và nitơ gia nhiệt trong 2h.
•
Tiến hành đốt cốc.
Thay đổi pha của xúc tác đã loại cốc:
•
•
Xúc tác mới là Fe2O3 còn xúc tác mất hoạt tính là Fe3O4. Phản ứng
2Fe3O4 + H2O → 3Fe2O3 + H2
Đưa thêm kali vào xúc tác đã đổi pha:
•
Bơm thêm dung dịch K2CO3 vào xúc tác.
•
Quá trình nung tạo thành K2Fe22O34 rồi chuyển thành KFeO2 là pha hoạt tính của xúc tác trong phản ứng.
K2CO3 → K2O + CO2
K2O + 11Fe2O3 → K2Fe22O34
K2O + Fe2O3 → 2KFeO2
Công nghệ
Dehydro hóa
Oxy-Dehydro hóa
Etyl Benzene
Etyl Benzene
Alkyl hóa Toluene
Dehydro hóa
Dehydro hóa
đoạn nhiệt
đẳng nhiệt
Công nghệ
Dehydro hóa đoạn nhiệt
Dehydro hóa đẳng nhiệt
Công nghệ
Chưng tách Styrene[7]
•
Công nghệ thông thường
•
Công nghệ của Monsanto
Lựa chọn công nghệ
Đẳng nhiệt
Tỉ số hơi nước/
nguyên liệu
nhỏ hơn
Đoạn nhiệt
Chi phí thiết b
ị cao
Độ chuyển óa
h
cao hơn
Nhiệt độ nguyê
n liệu đầu th p
ấ
Styrene ít bị
cracking
Dùng thiết bị ố
ng chùm
Áp suất thấp