Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

BO DE SINH LOP 8-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.45 KB, 20 trang )

TRƯỜNG TÂN HOÀ I KIỂM TRA 15 PHÚT
LỚP : 9 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 ( CHƯƠNG I)
TÊN:………………………
ĐIỂM LỜI PHÊ
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu I: Ở bí ngô quả màu trắng quyết định bởi gen trội A, quả vàng qui định bởi gen lặn a.
1/ Khi cho lai hai cây có kiểu gen đồng hợp về tính trạng quả màu trắng và quả màu
vàng thì F
1
có tỉ lệ kiểu hình là:
a/ 100% quả màu trắng b/ 100% quả màu vàng
c/ 50% quả trắng; 50 % quả vàng d/ 75 % quả màu trắng; 25 % quả màu vàng
2/ Khi lai cây có kiểu gen dị hợp về tính trạng quả màu trắng với cây có tính trạng
quả màu vàng thì F
1
có tỉ lệ kiểu gen là:
a/ 100% AA b/ 100% aa c/ 50% Aa; 50% aa d/ 25% AA; 50% Aa; 25% aa
3/ Khi lai cây có kiểu gen đồng hợp về tính trạng quả màu trắng với cây có kiểu gen
dị hợp quả màu trắng tỉ lệ kiểu gình F
1
là:
a/ 100% quả trắng b/ 100% quả vàng
c/ 50% quả trắng; 50% quả vàng d/ 75% quả trắng; 25% quả vàng
4/ Khi lai cây có kiểu gen dị hợp quả trắng với nhau thì F
1
có tỉ lệ kểu gen là:
a/ 100% AA b/ 100% aa c/ 50% Aa; 50% aa d/ 25% AA; 50% Aa; 25% aa
Câu II: Ở lúa tính trạng thân cao A là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp a.
1/ Nếu đời con có tỉ lệ 100 % thân cao thì bố mạ có kiểu gen là:
a/ P: AA x AA b/ P: AA x Aa c/ P: Aa x Aa d/ Cả a, b đều đúng
2/ Nếu ở đời con có tỉ lệ 50% thân cao: 50% thân thấp thì bố mẹ có kiểu gen là:


a/ P: AA x aa b/ P: Aa x Aa c/ P: Aa x aa d/ P: aa x aa
II/ Bài tập:
Cho hai giống cá kiếm mắt đen thuần chủng và cá kiếm mắt đỏ thuần chủng giao phối
với nhau được F
1
toàn cá kiếm mắt đen. Khi cho các con các F
1
giao phối với nhau thì tỉ lệ
kiểu hình sẻ như thế nào ? Cho biết màu mắt chỉ do một nhân tố di truyền qui định.
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TÂN HOÀ I KIỂM TRA 15 PHÚT
LỚP 9 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 ( CHƯƠNG II-III)
TÊN:……………………
ĐIỂM LỜI PHÊ
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể diển ra ở kì nào ?
a/ Kì trung gian b/ Kì đầu

c/ Kì giữa d/ Kì sau
e/ kì cuối
Câu 2: Ở ruồi giấm 2n = 8. Tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân số
nhiễm sắc thể trong tế bào đó là:
a/ 4 b/ 8 c/ 16 d/ 32
Câu 3: Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đây là
đúng ?
a/ A + G = T + X b/ A = T ; G = X
c/ A + T + G = A + X + T d/ A + X + T = G + X + T
Câu 4: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền.
a/ t ARN b/ m ARN c/ r ARN d/ Cả 3 loại ARN trên
Câu 5: Sự tổng hợp phần tử AND xảy ra ở kì nào của quá trình phân bào
a/ Trung gian b/ Kì đầu c/ Kì giữa d/ Kì sau
Câu 6: Khi gen A tổng hợp phân tử ARN thì nuclêôtít loại A của mạch mã gốc sẽ
liên kết với loại nào của môi trường nội bào.
a/ A b/ U c/ G d/ X
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Một đoạn mạch đơn của phần tử AND có trình tự sắp xếp như sau:
- A – T – G – X – T – A – G – T – X -
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó.
Câu 2: Biến dị tổ hợp là gì ?
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TÂN HOÀ I KIỂM TRA 1 TIÊT (HỌC KÌ I)
LỚP : 9 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 ( CHƯƠNG I – II)
TÊN:……………………….
ĐIỂM LỜI PHÊ
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Câu I: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: ( 2 điểm)
1/ Khi phân tử AND tự nhân đôi thì Nuclêôtít loại T của mạch đơn AND sẽ liên kết
với loại Nuclêôtít nào của môi trường nôi bào ?
a/ A b/ T c/ G d/ X
2/ Khi gen tổng hợp phân tử ARN thì Nuclêôtít loại A của mạch mã gốc sẽ liên kết
với loại Nuclêôtít nào của môi trường nội bào ?
a/ A b/ U c/ G d/ X
3/ Trong chu kì phân bào, NST tự nhân đôi ở:
a/ Kì trung gian b/ Kì đầu c/ Kì sau d/ Kì cuối
4/ Ở loài giao phối, đảm bảo sự ổn định bộ NST qua các thế hệ cơ thể là nhờ quá
trình:
a/ Nguyên phân b/ Giảm phân C/ Thụ tinh d/ Cả cấu a, b, c
5/ Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
a/ Toàn quả vàng b/ Toàn quả đỏ
c/ Tỉ lệ 1 quả đỏ; 1 quả vàng d/ Tỉ lệ 3 quả đỏ; 1 quả vàng
6/ Thực chất của di truyền độc lập các tính trạng nhất thiết F
2
phải ccó:
a/ Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội; 1 lặn
b/ Tỉ lệ kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
c/ 4 kiểu hình khác nhau

d/ các biến dị tổ hợp
7/ Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định:
a/ Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôtít trong phân tử ADN
b/ Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
c/ Tỉ lệ ( A + T)/ (G + X) trong phân tử ADN
d/ Cả a, b và c ĐỀU ĐÚNG
8/ Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền:
a/ t ARN b/ m ARN c/ r ARN d/ Cả 3 loại ARN trên
Câu II: Điền các từ, cụm từ (đồng hợp, dị hợp, trội, lặn, kiểu gen) thích hợp vào chỗ
trống: (1,25 điểm)
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng …..(1)….. cần xác định ..
(2)… với cá thể mang tính trạng …(3)…nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể
mang tính trạng trội có kiểu gen ..(4)… còn kết quả phép lai là phân tính thì cá thể đó có
kiểu gen..(5)..
Câu III: Ghép các chữ cái a, b, c, d ở cột B cho phù hợp với các số 1, 2, 3 ở cột A
(0,75 điểm)
CỘT A CỘT B Trả lời
1/ Cặp NST tương đồng
2/ Bộ NST lưỡng bội
3/ Bộ NST đơn bội
a/ Là bộ NST chứa các cặp
NST tương đồng
b/ Là bộ NST chứa 1 NST
của mỗi cặp tương đồng
c/ Là cặp NST giống nhau
về hình thái kích thước
d/ Là cặp NST có thể đồng
hoặc không tương đồng
1/………………..
2/………………….

3/………………….
II/ TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM)
Câu 1: Vẽ sơ đồ tự nhân đôi của phân tử AND ? ( 2 điểm)
Câu 2: So sánh giống và khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân ( 2 điểm)
Câu 3: Thế nào là di truyền liên kết ? ( 2 điểm)
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TÂN HOÀ 1 KIỂM TRA 15 PHÚT ( HỌC KÌ II)
LỚP : 9 MÔN: SINH HỌC (Chương I-II)
TÊN:………………………
ĐIỂM LỜI PHÊ
I/ TRẮC NGHIỆM:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong 1 ngày ánh sáng mặt trời chiếu lên mặt đất
a/ Tăng dần từ sáng đến tối b/ Giảm dần từ sáng đến tối
c/ Tăng dần vào buổi trưa và giẩm dần vào buổi tối d/ Cả a,b,c đều sai
Câu 2: Nước ta độ dài ngày vào mùa hè và mùa đông có gì khác nhau.
a/ Mùa hè ngày dài hơn mùa đông b/ Mùa đông ngày dài hơn mùa hè
c/ Mùa đông ngày dài bằng mùa hè d/ Cả a, b , c đều sai
Câu 3: Sự thay đổi nhiệt độ trong 1 năm diễn ra.
a/ Mùa đông nhiệt độ cao, mùa hè nhiệt độ thấp
b/ Mùa hè nhiệt độ cao, mùa đông nhiệt độ thấp
c/ Cả a, b đều đúng
Câu 4: Động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường ?
a/ Ếch, nhái b/ Thú c/ Chim d/ Cả a, b , c đúng
Câu 5: Động vật nào có thân nhiệt ít phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường.
a/ Ếch, nhái b/ Rắn c/ Thú d/ Rùa
Câu 6: Nhiệt độ thích hợp để các rô phi ở Việt nam sinh trưởng và phát triển.
a/ 42
0
C b/ 36,4
0
C c/ 30
0
C d/ 28

0
C
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Giới hạn sinh thái là gì ?
Câu 2: Thế nào là nhân tố sinh thái ? Ví dụ
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
1/ c 2/ a 3/ b 4/ a 5/ c 6/ c
II/ TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân
tố sinh thái nhất định. (2 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh
vật.
Nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm:
+ Nhóm nhân tố vô sinh ( không sống): đất, nước, không khí ánh sáng, nhiệt độ, độ
ẩm,…
+ Nhóm nhân tố hữu sinh; con người và các sinh vật khác ( sống)
TRƯỜNG TÂN HOÀ 1 KIỂM TRA 15 PHÚT ( HỌC KÌ II)
LỚP : 9 MÔN: SINH HỌC (Chương III-IV)
TÊN:………………………
ĐIỂM LỜI PHÊ
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tài nguyên tái sinh là dạng tài nguyên:
a/ Khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển, phục hồi
b/ Khi sử dụng một thời gian sẽ bị cạn kiệt
c/ Khi sử dụng không gây ô nhiễm môi trường
d/ Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên nào sau đây thuộc dạng tài nguyên không tái sinh:
a/ Tài nguyên đất, nước và sinh vật b/ Khí đốt, dầu lửa, than đá
c/ Năng lượng gió. thuỷ triều và mặt trời d/ Cả a, b, c đều đúng

Câu 3: Cho các ý trả lời sau:
a/ các khí thải công nghiệp b/ Gây nhiều bệnh tật, biến đổi gen cho người
c/ Phá huỷ tài nguyên d/ Thuốc trừ sâu và chất độc hoá học
e/ Sản xuất theo chu trình kép kín f/ Sử dụng nguồn nguyên liệu ít ô nhiễm
g/ Các yếu tố gây đột biến h/ Tăng cường biện pháp đấu tranh sinh học
k/ Khả năng sinh trưởng, phát triển của vật nuôi, cây trồng giảm
1/ Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường gồm các ý:
A/ a, b, c B/ a, d, g C/ a, c, e D/ b, c, k
2/ Hậu quả gây ô nhiễm môi trường gồm các ý:
A/ a, b, c B/ a, c, e C/ a, d, g D/ b, c, k
3/ Các biện pháp phòng chống, hạn chế ô nhiễm như:
A/ e, f, h B/ f, g, k C/ d, e, f D/ a, b, c
Câu 4: Hoàn thành bảng các biện pháp cải tạo các hệ bị thoái hoá:
Biện pháp Hiệu quả
1/ Vùng đất trống đồi núi thì trồng cây gây rừng 1/………………….
2/ Tăng cường công tác thuỷ lợi tưới tiêu hợp lí 2/………………….
3/ Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh 3/………………….
4/ Thay đổi cây trồng hợp lí 4/…………………..
5/ Chọn giống vật nuôi, cây trồng thích hợp và có năng suất 5/………………….
ĐÁP ÁN(10 điểm)
Câu 1: a Câu 2: b Câu 3: 1/ C 2/ D 3/ A
Câu 4: 1/ Hạn chế xói mòn đất, hạn chế lũ lục, tạo môi trường sống cho nhiều loài
sinh vật
2/ Điều hoà lượng nước, hạn chế lũ lục hạn hán nhờ có nước, mở rộng diện tích
trồng trọt, tăng năng suất cây trồng
3/ Không mang mầm bệnh cho người và động vật
4/ Không bị cạn kiệt nguồn dinh dưỡng, tăng năng suất cây trồng
5/ Đem lại lợi ích kinh tế, đầu tư nhiều.
TRƯỜNG TÂN HOÀ 1 KIỂM TRA 1TIẾT ( HỌC KÌ II)
LỚP : 9 MÔN: SINH HỌC TÊN:

………………………
ĐIỂM LỜI PHÊ
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Những đặc trưng chỉ có ở quần thể người mà quần thể sinh vật khác không
có:
a/ Pháp luật b/ Kinh tế c/ Hôn nhân
d/ Giáo dục e/ Văn hoá f/ Tất cả đều đúng
Câu 2: Vai trò của khống chế sinh học trong sự tồn tại của quần xã:
a/ Điều hoà mật độ ở các quần thể
b/ Làm giảm số lượng các thể trong quần xã
c/ Đảm bảo sự cân bằng trong quần xã
d/ Chỉ có a và b đúng
e/ Chỉ có c và d đúng
Câu 3: Vì sao quần thể người có một số đặc trưng mà quần thể sinh vật khác không
có ?
a/ Quần thể người có cấu tạo cơ thể hoàn chỉnh
b/ Quần thể người có bộ não hơn hẳn các loài sinh vật khác
c/ Quần thể người biết tư duy và lao động sáng tạo
d/ Cả a, b, c
Câu 4: Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể:
a/ Mật độ b/ Tỉ lệ tử vong c/ Tỉ lệ đực cái
d/ Tỉ lệ nhóm tuổi e/ Độ đa dạng
Câu 5: Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố
hữu sinh và vô sinh :
Hãy sắp xếp các nhân tố đó vào từng nhóm nhân tố sinh thái và đánh dấu X vào nhân
tố đó (2 điểm)
Các nhân tố Vô sinh Hữu sinh
1/ Mức độ ngập nước
2/ Độ dốc của đát
3/ Kiến

4/ Ánh sáng
5/ Độ ẩm không khí
6/ Rắn hổ mang
7/ Cây gỗ
8/ Gió thổi
Câu 6: Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm)
Quần thể sinh vật bao gồm các …(1)…. cùng loài sống trong một …(2)… nhất định,
ở một …(3)… nhất định và có khả năng …(4)… tạo thành những thế hệ mới
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: So sánh quần thể sinh vật và quần xã sinh vật khác nhau điểm nào ?(2 đ)
Câu 2: Thế bào là hệ sinh thái ? Cho ví dụ ? (2đ)
Câu 3: Hãy vẽ một lưới thức ăn, trong đó có các sinh vật: Cây cỏ, bọ rùa, châu chấu,
ếch nhái, rắn, gà, cáo, vi sinh vật ( 2đ)
- Cây cỏ là thức ăn của bọ rùa châu chấu
- Ếch nhài ăn bọ rùa châu chấu
- Rắn ăn ếch nhái, châu chấu
- Gà ăn cây cỏ và châu chấu
- Cáo ăn thịt gà
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Câu 1: f Câu 2: c Câu 3: c Câu 4: e ( 1 điểm)
Câu 5: Vô sinh: 1;2;4;5;8
Hữu sinh: 3;6;7 ( 2 điểm)
Câu 6: 1/ Cá thể 2/ Không gian
3/ Thời điểm 4/ Sinh sản ( 1 điểm)
II/ TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM)
Câu 1: ( 2 điểm)
Quần thể sinh vật Quần thể sinh vật
- Tập hợp nhiều cá thể cùng loài
- Có khả năng sinh sản tạo thành

những thế hệ mới
- Tập hợp nhiều quần thể khác
loài
- Có mối quan hệ mật thiết gắn
bó với nhau
Câu 2: ( 2 điểm)
Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã ( sinh
cảnh). hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
Ví dụ: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới
Câu 3: ( 2 điểm)
Bọ rùa
Cây cỏ Ếch nhái Rắn
Châu chấu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×