Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi HK1 hóa 8 lần 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.05 KB, 2 trang )

Họ và tên: ……………………………… ĐỀ KIỂM TRA VIẾT( LầnI)
Lớp 8A Mơn :Hóa học 8( 45 phút làm bài)
Điểm Nhận xét của giáo viên
PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ). Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn lại
Bài1. Cho các dãy chất sau, dãy chất nào hồn tồn là hợp chất?
A. H
3
PO
4
, CaCO
3
, SO
2
, CH
4
C. CH
4
, Ag, O
2
, SO
2

B. Fe, Mg, O
2
, H
2
D. CaCO
3
, Ag, H
2
, NaOH


Bài2. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
A. Nước cất B. Nước biển C. Nước lọc D. Nước giếng
Bài3. Trong số các chất dưới đây , chất nào là đơn chất?
A. Nước B. Khí oxy C. Khí các boníc D. Muối ăn
Bài 4. phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là:
A. Phương pháp lọc B. Phương pháp bay hơi
C. Phương pháp chưng cất D. Tất cả đều đúng
Bài5. Có thể thay đổi độ mặn của muối bằng cách:
A. Thêm muối B. Thêm nước C. Cả A,B đúng D. Cả A,B sai
Bài6. Ngun tố hóa học A có số prơton trong hạt nhân là 20 + .Hãy cho biết : A có mấy lớp e ?
A. 1 lớp e B. 2 lớp e C. 3 lớp e D. 4 lớp e
Bài7. Trong các cơng thức cho dưới đây, cơng thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO
4
B. Ca
3
PO
4
C. Ca(PO
4
)
2
D. Ca
3
(PO
4
)
2
Bài 8. Khối lượng tính bằng gam của 1 ngun tử Cacbon là:
A. 0,19926.10

-23
gam B. 1,6605.10
-23
gam C. 0,16605.10
-23
gam D. 1,9926.10
-23
gam

PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ)
Bài9. Viết cơng thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
1) Canxi cacbonat, biết trong phân tử có 1 Ca , 1 C và 3 O
2) Lưu huỳnh đioxit, biết phân tử có 1 S và 2 O
Bài10. a) Biết rằng 2 ngun tử Oxi nặng bằng 1 ngun tử ngun tố X. Hãy cho biết tên và kí
hiệu hố học của ngun tố X.
b) Lập cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi nhơm hố trị III và nhóm (SO
4
) hố trị II.
Bài11. 1 đvC có khối lượng bằng bao nhiêu gam? Từ đó hãy tính khối lượng bằng gam của:
a) Một ngun tử canxi
b) Một ngun tử đồng
( cho Ca = 40 , C =12 , O = 16 , S = 32 , Cu = 64)
…………………………………………….HẾT……………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………

×