Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Phiếu Khảo Sát Hiện Trạng Hạ Tầng Kỹ Thuật, Nguồn Nhân Lực Và Tình Hình Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.15 KB, 25 trang )

Mẫu số 01

PHIẾU KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT, NGUỒN NHÂN LỰC
VÀ TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Dành cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố)
Ban hành kèm theo Công văn số /STTTT-CNTT ngày tháng 7 năm 2016 của Sở Thông tin và Truyền thông

Hướng dẫn chung:
 Tại các bảng, biểu thu thập số liệu có các hướng dẫn chi tiết tại mục Ghi chú, đề nghị các đơn vị tham khảo trước khi
cung cấp thông tin;
 Những trường hợp không có được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất. Trong trường hợp không
thu thập được và không thể ước tính thì ghi “Không có số liệu”;
 Đối tượng thống kê, khảo sát không bao gồm các bệnh viện và trường học;
 Đề nghị ghi rõ tên và thông tin liên hệ của người cung cấp thông tin vào phiếu điều tra để liên lạc, trao đổi khi cần.
A. THÔNG TIN CHUNG:
- Tên cơ quan, đơn vị: ......................................................................................................
- Người cung cấp thông tin:
+ Họ và tên: ………………………………......
+ Phòng, ban công tác: ……………………….
+ Điện thoại: ………………………………….; Email: …………………………………
B. NỘI DUNG KHẢO SÁT:
* Chức năng, nhiệm vụ:
Cung cấp Quyết định của cấp trên về chức năng nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị (Đề nghị nêu tên, số, ngày, trích yếu các
văn bản và có bản sao văn bản kèm theo): .......................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
Trang 1


Mẫu số 01

PHẦN I


HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Máy trạm:
Tên phòng,
đơn vị

STT

[1]

Số lượng cán bộ

Số lượng máy tính

Công
chức

Viên
chức

Công
chức

Viên
chức

[2]

[3]

[4]


[5]

Số máy
tính kết
nối
Internet
[6]

Số máy tính
không kết nối
Internet vì lý do
an toàn thông tin
[7]

Số máy tính
kết nối mạng
diện rộng của
tỉnh (WAN)
[8]

Tình trạng sử dụng
Đáp ứng
yêu cầu

Cần thay
thế

[9]


[10]

1
2

Tổng cộng
* Ghi chú:
- [1]: Bao gồm đơn vị sự nghiệp trực thuộc;
- [4], [5]: Bao gồm cả máy để bàn và máy tính xách tay;
- [8]: Các máy tính kết nối mạng diện rộng của tỉnh là các máy có sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc; Hộp thư điện tử của tỉnh (*@kiengiang.gov.vn);
- [9], [10]: Số lượng máy tính.

2. Máy chủ:
STT

Tên máy chủ, hãng
sản xuất (HP, DELL,
IBM, T&H…)
[1]

Ký hiệu,
nhãn mác
sản phẩm
[2]

Thông số kỹ thuật
(CPU, Ram, Ổ cứng…)
[3]

Các phần mềm, ứng

dụng đang hoạt động
trên máy chủ
[4]

Năm sử
dụng

Số
lượng

[5]

[6]

Tình trạng sử dụng
Đáp ứng Cần thay
yêu cầu
thế
[7]
[8]

1
2

Tổng cộng
Trang 2


Mẫu số 01
* Ghi chú: [7], [8]: Số lượng máy chủ.


Trang 3


Mẫu số 01

3. Thiết bị mạng:
STT

Tên thiết bị (Switch, Access
Point, Printer Server, …)
[1]

Ký hiệu, nhãn
mác sản phẩm
[2]

Hãng sản xuất (D-Link,
LINKSYS, CISCO,…)
[3]

Năm sử
dụng
[4]

Số
lượng
[5]

Tình trạng sử dụng

Đáp ứng yêu cầu
Cần thay thế
[6]
[7]

1
2

Tổng cộng
* Ghi chú: [6], [7]: Số lượng thiết bị.

4. Thiết bị khác:
ST
T

Tên thiết bị (Máy in, scan, …)
[1]

Ký hiệu, nhãn
mác sản phẩm
[2]

Hãng sản xuất (Ricoh,
Panasonic, HP,…)
[3]

Năm sử
dụng
[4]


Số
lượng
[5]

Tình trạng sử dụng
Đáp ứng yêu cầu Cần thay thế
[6]
[7]

1
2

Tổng cộng
* Ghi chú: [6], [7]: Số lượng thiết bị.

5. Kết nối Internet:
STT

Phương thức kết nối

Nhà cung cấp

1

Cáp đồng

 VNPT …… Mbps  Viettel …… Mbps  FPT …… Mbps

2


Cáp quang

 VNPT …… Mbps  Viettel …… Mbps  FPT …… Mbps

3

Lease Line

 VNPT …… Mbps  Viettel …… Mbps  FPT …… Mbps

4

Khác (3G, 4G, …)

 VNPT …… Mbps  Viettel …… Mbps  FPT …… Mbps

Trang 4


Mẫu số 01

6. Hệ thống mạng cục bộ (LAN):
- Mô hình mạng:  Ngang hàng; Tốc độ:  10 Mbps

 100 Mbps

 1000 Mbps

 Client/Server; Tốc độ:  10 Mbps


 100 Mbps

 1000 Mbps

- Mạng không dây:

 có

 không

- Hệ điều hành máy chủ:
+ Microsoft, số lượng: ……….Trong đó: Có bản quyền……..
+ Linux, số lượng:..............;
+ Khác: ……….Số lượng:……….Trong đó: Có bản quyền……..
- Hệ điều hành máy trạm:
+ Microsoft, số lượng: ……….Trong đó: Có bản quyền……..
+ Linux, số lượng:..............;
+ Khác: ……….Số lượng:……….Trong đó: Có bản quyền……..
7. Triển khai hệ thống an toàn thông tin:
- Tổng số máy tính của đơn vị có cài đặt các phần mềm diệt và phòng chống virus: ……………. (máy), trong đó:
+ Có trả phí: …….. (máy)
+ Miễn phí: …….. (máy)
- Các giải pháp an toàn thông tin:
STT
1
2
3
4
5


Giải pháp
Tường lửa
Lọc thư rác
Phần mềm bảo mật/diệt virus
Hệ thống cảnh báo truy nhập trái phép
Giải pháp khác (Ghi rõ tên giải pháp)



Không











Tên phần mềm hoặc ký hiệu, nhãn mác thiết bị phần cứng

Trang 5


Mẫu số 01
Ghi chú: Một cơ quan được xác định đã triển khai giải pháp an toàn thông tin nếu giải pháp này dùng để bảo vệ toàn bộ hệ thống mạng
LAN của cơ quan đó (không tính các thiết bị, phần mềm dùng riêng cho từng máy).
- Các giải pháp an toàn dữ liệu:

STT

Giải pháp

1

Băng từ

2

Tủ đĩa

3

SAN

4

NAS

5

DAS

6

Giải pháp khác (Ghi rõ tên giải pháp)




Không













Ký hiệu, nhãn mác thiết bị sản phẩm

Ghi chú: Một cơ quan được xác định đã triển khai giải pháp an toàn dữ liệu nếu mạng LAN của cơ quan đó có lắp đặt thiết bị an toàn dữ liệu
mạng như SAN, NAS, DAS, … (không tính các thiết bị dùng riêng cho từng máy).

Trang 6


Mẫu số 01

PHẦN II
HIỆN TRẠNG NGUỒN NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Trình độ CNTT của cán bộ công chức, viên chức
Số lượng cán bộ công chức, viên chức
STT
1

2

Tên phòng

Biết sử dụng
máy tính

Ứng dụng máy tính vào
công việc chuyên môn

Hiện trạng trình độ CNTT
(Tổng số cán bộ công chức, viên chức có văn bằng, chứng chỉ…)
Chúng chỉ
Trung cấp
Đại học, cao đẳng Thạc sĩ, Tiến sĩ
A, B
hoặc KTV

Văn phòng


Tổng cộng

2. Người chuyên trách hoặc phụ trách CNTT
 Có

 Không

Nếu có:
STT


Họ và tên

Chức vụ

Năm sinh

Trình độ, chuyên môn

Ghi rõ
(Chuyên trách hoặc phụ trách)

1

Tổng cộng

 Việc tập huấn, bồi dưỡng về CNTT cho người chuyên trách hoặc phụ trách về CNTT:

 Có

 Không
Trang 7


Mẫu số 01

Nếu có:
STT

Tên lớp tập huấn, bồi dưỡng


Số lượt người tham gia
Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Tổng cộng

3. Người phụ trách an toàn thông tin
 Có

 Không

Nếu có:
STT

Họ và tên

Chức vụ

Năm
sinh


Trình độ, chuyên môn

Ghi rõ
(Chuyên trách hoặc phụ trách)

1

Tổng cộng

 Việc tập huấn, bồi dưỡng về an toàn thông tin cho người phụ trách CNTT:

 Có

 Không

Nếu có:
STT

Tên lớp tập huấn, bồi dưỡng

Số lượt người tham gia
Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014


Năm 2015

1

Tổng cộng

Trang 8


Mẫu số 01

PHẦN III
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI ĐƠN VỊ

STT

Lĩnh vực

1


VD: Đất đai

Số lượng
thủ tục

Số lượng
thủ tục đã
áp dụng
ISO


Số hồ
sơ tiếp
nhận

Năm 2015
Số hồ sơ
Số hồ sơ
đã giải
đã giải
quyết
quyết trễ
đúng hạn
hẹn

Số lượng
hồ sơ đã
trả kết
quả

Số hồ

tiếp
nhận

6 tháng đầu năm 2016
Số hồ sơ
Số hồ sơ
Số lượng
đã giải

đã giải
hồ sơ đã
quyết
quyết trễ
trả kết
đúng hạn
hẹn
quả

Tổng cộng

Trang 9


Mẫu số 01

PHẦN IV
TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Các ứng dụng công nghệ thông tin triển khai tại đơn vị
STT
1
2
3
4
5
6

Tên phần mềm, ứng dụng
Phần mềm quản lý văn bản
Hệ thống Một cửa điện tử

Quản lý nhân sự
Quản lý tài chính - kế toán
Quản lý tài sản cố định
Phần mềm chuyên ngành khác: …

Hiện trạng
sử dụng


Không













Tên phần mềm

Đơn vị cung
cấp phần mềm

Cách thức triển khai
Tự trang bị


Tỉnh/ ngành
dọc đầu tư













Ghi chú

2. Cổng/trang thông tin điện tử của đơn vị:
a. Địa chỉ cổng/trang thông tin điện tử: …………………………………………..
Ghi chú: Ghi địa chỉ trên Internet của cổng/trang thông tin điện tử chính thức của đơn vị.

b. Hệ thống hiện đang sử dụng:
 Trang thông tin điện tử

 Cổng thông tin điện tử

- Tên cơ sở dữ liệu sử dụng: ………………………………………..
c. Công nghệ xây dựng:
 Phần mềm mã nguồn mở


 Phần mềm mã nguồn đóng

Ghi chú: Đánh dấu vào mục “Phần mềm mã nguồn mở” nếu cổng/trang thông tin được xây dựng dựa trên các giải pháp công nghệ
của phần mềm mã nguồn mở. Ngược lại, đánh dấu vào mục “Phần mềm mã nguồn đóng”.
Trang 10


Mẫu số 01

d. Đơn vị cung cấp: ……………………………………………...........
e. Hiện trạng sử dụng:
 Đang sử dụng

 Cần nâng cấp

 Ngưng hoạt động

Khác:………………….

f. Cách thức triển khai:
 Tỉnh đầu tư tập trung

 Ngành dọc đầu tư

 Tự trang bị

g. Nội dung thông tin:
Nội dung thông tin cung cấp đầy đủ theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ


 Đầy đủ

 Chưa đầy đủ

Quản trị nội dung

Kênh truy nhập

Thủ tục hành chính
Giới
thiệu
thông
tin



Kết nối
với
CSDL
quốc gia
về thủ
tục hành
chính

Không
kết
nối
với
CSDL
quốc

gia

Hỏi
đáp
công
dân

Tin
tức

Văn
bản
pháp
luật

Quản
lý biểu
mẫu
điện
tử

Di
động

Web

Hỗ
trợ
người
khuyế

t tật

Quản lý
đăng
nhập
một lần

Kết nối
đến
website
các đơn
vị khác
trong
tỉnh

Kết nối với
hệ thống
quản lý
văn bản
điều hành
trên môi
trường
mạng

Kết
nối
với hệ
thống
thông
tin

khác
(tên)

Kết
nối với
hệ
thống
email

* Đánh dấu “X” vào ô thông tin ở bảng trên mà website đơn vị có triển khai, hỗ trợ.

h. Tần suất cập nhật thông tin:
 Hàng ngày

 Hàng tuần

 Hàng tháng

 Không thường xuyên

Ghi chú: Đánh dấu vào ô phù hợp (chỉ 01 ô duy nhất)
Trang 11


i. Dịch vụ công cung cấp trên cổng/trang thông tin điện tử:
- Tổng số dịch vụ công (số lượng thủ tục hành chính của cơ quan): …………
- Tổng số dịch vụ công trực tuyến mức độ 1, mức độ 2: ……..
- Cung cấp thông tin về dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 3 trở lên, theo biểu mẫu sau:
STT


Tên dịch vụ công

Mức độ

Địa chỉ đăng tải
dịch vụ

Thời điểm
bắt đầu sử
dụng

Tỷ lệ hồ sơ đã
được giải quyết
trực tuyến trong
năm (%)

Số lượng
hồ sơ được giải
quyết trực tuyến
trong năm

1
2
3

3. Phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc:
Tổng số văn bản gửi/nhận của đơn vị (Bao gồm cả văn bản giấy và văn bản điện tử):
- Năm 2015: …. (văn bản)
- 6 tháng đầu năm 2016: …. (văn bản)
3.1.


Phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc (Đề án 112)

- Triển khai sử dụng phần mềm tại đơn vị:

 Có

 Không

Nếu có:
+ Số cán bộ công chức, viên chức sử dụng phần mềm: …..., đạt tỷ lệ/Tổng số cán bộ công chức, viên chức: …. (%)
+ Số đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm: ……….., tỷ lệ %: ……..


- Số văn bản gửi/nhận bằng phần mềm:
Thời gian

Số văn bản
tiếp nhận

Số văn bản
luân chuyển

Số văn bản
xử lý

Số văn bản
gửi, phát hành

Năm 2015

6 tháng đầu năm 2016
Tổng cộng
- Môi trường truy cập:

 Internet

 VPN

- Giao diện phần mềm:

 Web

 Mobile

Khác: …
 Desktop

Khác: …

- Việc thực hiện gửi/nhận hồ sơ công việc, văn bản của đơn vị với các cơ quan hành chính khác bên ngoài tỉnh qua:
 Phần mềm Quản lý văn bản và hồ sơ công việc của đơn vị
 Qua hệ thống email
 Hình thức cũ (văn bản giấy truyền thống)
 Khác (nêu rõ): …
- Yêu cầu về trình độ CNTT của bộ phận trực tiếp quản trị, hỗ trợ sử dụng phần mềm tại đơn vị:
 Cao

 Khá

 Trung bình


- Giao diện quản trị phần mềm:
 Rất phức tạp

 Phức tạp

 Đơn giản

 Không cho phép đơn vị sử dụng quản trị

 Chưa tốt

 Ngừng hoạt động

- Hiện trạng sử dụng:
 Tốt


Nhận xét, đánh giá chung về phần mềm

Rất tốt

Tốt

Chấp nhận được

Không đạt

Giao diện phần mềm thân thiện










Phần mềm dễ sử dụng









Tiện ích phần mềm









Đáp ứng yêu cầu của quy trình, nghiệp vụ
quản lý văn bản và hồ sơ công việc










Hiệu quả sử dụng phần mềm









* Thuận lợi khi triển khai: ....................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
* Về khó khăn, tồn tại: ..........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
3.2.

Phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc khác:


- Tên phần mềm: …………………………..
- Đơn vị cung cấp/Triển khai: …………………………….
- Cách thức triển khai:
 Tỉnh đầu tư

 Ngành dọc

 Tự trang bị

+ Số cán bộ công chức, viên chức sử dụng phần mềm: ....., đạt tỷ lệ/Tổng số cán bộ công chức, viên chức: .…. (%)
+ Số đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm: ……….., tỷ lệ %: ……..


- Số văn bản gửi/nhận bằng phần mềm:
Thời gian

Số văn bản
tiếp nhận

Số văn bản
luân chuyển

Số văn bản
xử lý

Số văn bản
gửi, phát hành

Năm 2015
6 tháng đầu năm 2016

Tổng cộng
- Môi trường truy cập:

 Internet

 VPN

- Giao diện phần mềm:

 Web

 Mobile

Khác: …
 Desktop

Khác: …

- Việc thực hiện gửi/nhận hồ sơ công việc, văn bản của đơn vị với các cơ quan hành chính khác bên ngoài tỉnh qua:
 Phần mềm Quản lý văn bản và hồ sơ công việc của đơn vị
 Qua hệ thống email
 Hình thức cũ (văn bản giấy truyền thống)
 Khác (nêu rõ): …
- Yêu cầu về trình độ CNTT của bộ phận trực tiếp quản trị, hỗ trợ sử dụng phần mềm tại đơn vị:
 Cao

 Khá

 Trung bình


- Giao diện quản trị phần mềm:
 Rất phức tạp

 Phức tạp

 Đơn giản

 Không cho phép đơn vị sử dụng quản trị

 Chưa tốt

 Ngừng hoạt động

- Hiện trạng sử dụng:
 Tốt


* Nhận xét, đánh giá chung về phần mềm
Rất tốt

Tốt

Chấp nhận được

Không đạt

Giao diện phần mềm thân thiện










Phần mềm dễ sử dụng









Tiện ích phần mềm









Đáp ứng yêu cầu của quy trình, nghiệp vụ
quản lý văn bản và hồ sơ công việc










Hiệu quả sử dụng phần mềm









* Thuận lợi khi triển khai: ....................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
* Về khó khăn, tồn tại: ..........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
Ghi chú: Nếu đơn vị có sử dụng nhiều phần mềm tương tự, thì thực hiện việc cung cấp số liệu tương tự như mục 2.2


4. Phần mềm Một cửa điện tử:
Triển khai sử dụng Phần mềm Một cửa điện tử:

 Có


 Không

Nếu có:
4.1.

Thông tin chung:

- Hoạt động chung của Phần mềm Một cửa điện tử:
 Ổn định

 Còn có lỗi, nhưng vẫn sử dụng

 Không có lỗi, đã ngưng sử dụng

 Lỗi, ngưng sử dụng

 Đang triển khai

- Sản phẩm Phần mềm Một cửa điện tử:
+ Tên gọi, phiên bản: ……………………………………………………
+ Hỗ trợ sử dụng của đơn vị cung cấp phần mềm:
 Tốt, thường xuyên

 Trung bình

 Chậm

 Ngành dọc


 Tự trang bị

 Kém

- Cách thức triển khai:
 Tỉnh đầu tư

- Số lượng thủ tục được tin học hóa:
+ Tổng số thủ tục hành chính của đơn vị: ..........................................., trong đó:
 Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa:
STT

Lĩnh vực

1


VD: Đất đai
Tổng cộng

Số lượng
thủ tục

Số lượng thủ
tục đã áp
dụng ISO

Số hồ
sơ tiếp
nhận


Năm 2015
Số hồ sơ đã Số hồ sơ đã
giải quyết
giải quyết
đúng hạn
trễ hẹn

Số lượng
hồ sơ đã
trả kết quả

Số hồ
sơ tiếp
nhận

6 tháng đầu năm 2016
Số hồ sơ đã Số hồ sơ đã
Số lượng
giải quyết
giải quyết
hồ sơ đã
đúng hạn
trễ hẹn
trả kết quả


 Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông:

STT

I
1
2

Số lượng hồ sơ
Hồ sơ chuyển liên
Đơn vị phối
tiếp nhận
thông/phối hợp
hợp tiếp
(loại
văn bản, hồ
Năm 6 tháng đầu nhận hồ sơ
sơ, giấy tờ ....)
2015
năm 2016

Tên thủ tục
hành chính

Kết quả liên
thông/phối hợp
(loại văn bản, hồ
sơ, giấy tờ ....)

Số lượng hồ Số lượng hồ sơ
sơ giải quyết
giải quyết
trong năm
trong 6 tháng

2015
đầu năm 2016

Lĩnh vực ........
Thủ tục hành chính
......
Tổng cộng

 Thủ tục hành chính không thực hiện theo cơ chế một cửa
STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực ........

1
2

Thủ tục hành chính..
......

Số lượng tiếp nhận
trong năm 2015

Số lượng hồ sơ giải
quyết trong năm 2015

Tổng cộng


+ Các lý do những thủ tục khác chưa thực hiện được theo cơ chế một cửa:
 Thủ tục ít khi giải quyết
 Trình độ CNTT các bộ phận đó chưa đáp ứng được
 Quy trình xử lý thủ tục đó chưa thích hợp xử lý trên máy tính
 Bộ phận xử lý đó chưa có máy tính
 Bộ phận xử lý đó chưa có mạng
 Phần mềm chưa đáp ứng được yêu cầu
 Lý do khác (ghi rõ):...................................................................................

Số ngày giải quyết
thủ tục hành chính


4.2.

Kết quả triển khai:

- Thời gian xử lý thủ tục so với khi chưa có Phần mềm Một cửa điện tử
 Không thay đổi

 Một số thủ tục nhanh hơn

 Đa số thủ tục nhanh hơn

- Công khai minh bạch thông tin so với khi chưa có Phần mềm Một cửa điện tử
 Không thay đổi

 Tốt hơn


 Kém hơn

- Giảm phiền hà cho công dân, tổ chức
 Không thay đổi

 Giảm phiền hà

 Tăng phiền hà

- Năng lực điều hành quản lý của đơn vị
 Không thay đổi

 Tốt hơn

 Kém đi

- Yêu cầu về trình độ CNTT của bộ phận trực tiếp quản trị, hỗ trợ sử dụng phần mềm tại đơn vị:
 Cao

 Khá

 Trung bình

- Giao diện quản trị phần mềm:
 Rất phức tạp

 Phức tạp

 Đơn giản


 Không cho phép đơn vị sử dụng quản trị

- Nhận xét, đánh giá chung về phần mềm
Giao diện phần mềm thân thiện
Phần mềm dễ sử dụng
Tiện ích phần mềm
Đáp ứng yêu cầu của quy trình, nghiệp vụ
quản lý văn bản và hồ sơ công việc
Hiệu quả sử dụng phần mềm

Rất tốt




Tốt




Chấp nhận được




Không đạt





















- Đầu tư Phần mềm Một cửa điện tử
 Lãng phí

 Cần, nhưng hiện chưa phát huy được hiệu quả

 Cần thiết, có hiệu quả


 Ý kiến khác : ……………………………………
* Thuận lợi khi triển khai: ....................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
* Về khó khăn, tồn tại: ..........................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
5. Xây dựng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành:
STT

Tên cơ sở dữ liệu

1
2
3
Ghi chú: Cột “Hiện trạng” ghi một trong các nội dung sau


Chưa có



Đang chuẩn bị



Đang xây dựng



Đã đưa vào sử dụng

Hiện trạng


Ghi chú


6. Sử dụng Thư điện tử (Email):
- Sử dụng thư điện tử do UBND tỉnh cấp (*@kiengiang.gov.vn):

 Có

 Không

Nếu có:
+ Số lượng cán bộ công chức, viên chức được cấp hòm thư điện tử: ………………
+ Số lượng cán bộ công chức, viên chức thường xuyên sử dụng để phục vụ công tác: ………………….
- Sử dụng thư điện tử do đơn vị tự xây dựng:

 Có

 Không

Nếu có:
+ Địa chỉ thư điện tử của đơn vị: ……………………………………
+ Số lượng cán bộ công chức, viên chức thường xuyên sử dụng để phục vụ công tác: ………………….
- Sử dụng thư điện tử (Yahoo, Gmail, …) trên internet:

 Có

 Không

Nếu có:
Số lượng cán bộ công chức, viên chức sử dụng: ………………….

7. Sử dụng phần mềm nguồn mở:
- Phần mềm văn phòng OpenOffice:

 Có

 Không

Nếu có:
+ Số lượng máy trạm cài đặt phần mềm: …………….
+ Số lượng cán bộ công chức, viên chức được tập huấn, sử dụng: ......................
- Phần mềm thư điện tử Mozilla ThunderBird:

 Có

 Không

Nếu có:
+ Số lượng máy trạm cài đặt phần mềm: …………….
+ Số lượng cán bộ công chức, viên chức được tập huấn, sử dụng: ......................
- Phần mềm trình duyệt Web Mozilla FireFox:

 Có

 Không


Nếu có:
+ Số lượng máy trạm cài đặt phần mềm: …………….
+ Số lượng cán bộ công chức, viên chức được tập huấn, sử dụng: ......................
- Phần mềm bộ gõ tiếng Việt Unikey:


 Có

 Không

Nếu có:
+ Số lượng máy trạm cài đặt phần mềm: …………….
+ Số lượng cán bộ công chức, viên chức được tập huấn, sử dụng: ......................


Số lượng cán bộ công chức, viên chức sử dụng các phần mềm nguồn mở thông dụng trong công việc: …………



Các phần mềm nguồn mở do Sở Thông tin và Truyền thông tự phát triển hoặc thuê đơn vị khác phát triển và đã triển khai ứng dụng
tại đơn vị:

STT

Tên phần mềm

Lĩnh vực ứng dụng

1

..
Ghi chú: Chỉ tính các phần mềm nguồn mở được phát triển theo yêu cầu, không tính các phần mềm có sẵn trên thị trường hoặc trên mạng
Internet.



8. Sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của đơn vị:
STT
A
1
2
3
4
5
6
B
1
2
3
4

Loại văn bản
Nội bộ
Giấy mời họp
Tài liệu phục vụ cuộc họp
Văn bản để biết, để báo cáo
Thông báo chung của cơ quan
Các tài liệu cần trao đổi trong quá trình xử lý công việc
Các hoạt động nội bộ khác (ghi cụ thể)
Với cơ quan, tổ chức, cá nhân bên ngoài
Văn bản hành chính
Hồ sơ công việc
Gửi bản điện tử kèm theo văn bản giấy cho Chính phủ
Gửi bản điện tử kèm theo văn bản giấy cho UBND các cấp

Ghi chú













Ghi chú: Các đơn vị đã sử dụng phương tiện điện tử (e-mail, hệ thống quản lý văn bản và điều hành công việc trên mạng, ...) để trao đổi
văn bản đối với từng loại văn bản được liệt kê trong bảng trên.


PHẦN V
CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Những văn bản quy định về ứng dụng CNTT của đơn vị (Đề nghị nêu tên, số, ngày, trích yếu các văn bản)
STT

Ký hiệu văn bản

Trích yếu nội dung

Ngày ban hành

2. Mức độ đầu tư cho ứng dụng CNTT:
Mức độ đầu tư cho phần cứng, phần mềm CNTT tương ứng các nguồn
STT


1


Tên nội dung đầu tư

Năm 2015
Ngân sách địa phương Ngân sách trung ương
(triệu đồng)
(triệu đồng)

6 tháng đầu năm 2016
Ngân sách địa phương
Ngân sách trung ương
(triệu đồng)
(triệu đồng)


PHẦN VI
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (Nếu có)
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
Người báo cáo

…………….ngày ………tháng……. năm 2016
Xác nhận của lãnh đạo đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)



×