Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Tài liệu HOT 160 Câu VDC môn Toán Luyện thi THPT Quốc gia 2018 theo từng chủ đề Có đáp án Có lời giải chi tiết File Word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 57 trang )

Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
VẬN DỤNG CAO : SỐ PHỨC
 z1 + z2 + z3 = 0

2
2
2
Câu 1: Cho 3 số phức z1 ; z2 ; z3 thỏa 
2 2 . Tính A = z1 + z2 + z2 + z3 + z3 + z1
 z1 = z2 = z3 =
3

8
2 2
B. 2 2
C.
3
3
 z1 + z2 = − z3
8
2
2
2

Lời giải: Ta có:  z1 + z3 = − z2 ⇒ A = − z1 + − z2 + − z3 = . Chọn C.
3
z + z = −z
1
 2 3

A.



D.

8 3
3

2017
− 1 = 1 . Gọi P = z . Tính A = 2017. ( max P ) − 2017. ( min P ) .
Câu 2: Cho số phức z

A. A = 2017.2016 2

B. A = 2017.2017 3

C. A = 2017.2017 2

2017
= max z
Lời giải: Ta có : max P = max z > 0 ⇔ max P
2017
= min z
Mặt khác ta cũng có: min P = z > 0 ⇔ min P

2017

2017

D. A = 2017

= max z 2017 .


= min z 2017 .

2017
= a + bi ( a, b ∈ ¡ ) ⇒ Tập hợp điểm biểu diễn số phức z 2017 là đường tròn tâm I ( 0;1) có bán
Gọi z
2017

=2
max P
max P = 2017.2017 2
⇔
⇒ A = 2017.2017 2 . Chọn C.
kính R = 1 ⇒ 
2017
=0


min P = 0
min P

Câu 3: Xét số phức z thỏa 2 z − 1 + 3 z − i ≤ 2 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng:
1
3
< z <
2
2
Lời giải: Ta xét các điểm A ( 1;0 ) , B ( 0;1) và M ( x; y ) với M là điểm biểu diễn số phức z trong mặt

A.


3
< z <2
2

B. z > 2

phẳng phức. Ta có : 2 z − 1 + 3 z − i = 2

( x − 1)

C. z <

2

1
2

D.

+ y 2 + 3 x 2 + ( y − 1) = 2 MA + 3MB .
2

Ta có : 2 MA + 3MB = 2 ( MA + MB ) + MB ≥ 2 AB + MB = 2 2 + MB ≥ 2 2 .
⇒ 2 z − 1 + 3 z − i ≥ 2 2 . Mà theo giả thuyết ta có : 2 z − 1 + 3 z − i ≤ 2 2 .
 M ∈ AB
⇔ M ≡ B ⇒ M ( 0;1) ⇒ z = 1
Vậy 2 z − 1 + 3 z − i = 2 2 . Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi 
 MB = 0
4


 z −1 
Câu 4: Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là nghiệm của phương trình 
÷ = 1 . Tính giá trị của biểu thức:
 2z − i 
P = ( z12 + 1) ( z22 + 1) ( z32 + 1) ( z42 + 1) .

A. 1.
Lời giải:

B.

19
.
7

C.

17
.
9

D. 2.

4
4
2
2
2
2

Ta có: ( z − 1) = ( 2 z − i ) ⇔ ( z − 1) − ( 2 z − i )  ( z − 1) + ( 2 z − i )  = 0

2
2
⇔ ( z − 1) + ( 2 z − i )  ( z − 1) − ( 2 z − i )  ( z − 1) + ( 2 z − i )  = 0


⇔ ( 3 z − 1 − i ) ( − z − 1 + i ) 5 z 2 − ( 2 + 4i ) z  = 0

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 1/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
⇔ z1 =

1+ i
2 + 4i
17
; z2 = −1 + i; z3 = 0; z4 =
⇒ P=
. Chọn C.
3
5
9

2
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − 2 z + 5 = ( z − 1 + 2i ) ( z + 3i − 1) . Tìm giá trị nhỏ nhất


của module z − 2 + 2i .
A. 1.

B.

C.

5.

5
.
2

D.

3
.
2

2
Lời giải: Ta có : z − 2 z + 5 = ( z − 1 + 2i ) ( z + 3i − 1)

 ( z − 1 + 2i ) = 0
⇔ ( z − 1 + 2i ) ( z − 1 − 2i ) = ( z − 1 + 2i ) ( z + 3i − 1) ⇔ 
.
 ( z − 1 − 2i ) = ( z + 3i − 1)
Trường hợp 1: ( z − 1 + 2i ) = 0 ⇔ z = 1 − 2i ⇒ z − 2 + 2i = 1 .
Trường hợp 2: ( z − 1 − 2i ) = ( z + 3i − 1) ⇔ b = −

1

với z = a + bi ( a, b ∈ ¡
2

1 
3

⇒ z − 2 + 2i =  a − i ÷− 2 + 2i = ( a − 2 ) + i ⇒ z − 2 + 2i =
2 
2


( a − 2)

2

+

)

.

9 3
≥ . Chọn A.
4 2

Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z + 1 − 2i = 2 2 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức

P = a z − 1 + b z + 3 + 4i với a, b là số thực dương.
B. 2a 2 + 2b 2 .
C. 4 2a 2 + 2b 2 .

D. a 2 + b 2 .
a 2 + b2 .
Lời giải: Ta gọi z = x + yi ( x, y ∈ ¡ ) . Gọi M ( x; y ) là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức .
A.

Trong mặt phẳng phức xét các điểm A ( 1;0 ) , B ( −3; 4 ) . Khi đó AB = 4 2.
2
2
2
2

 MA + MB = AB ( py − ta − go )
 P − bMB 
2
2
⇒
Ta luôn có : 
÷ + MB − AB = 0 .
a



 P = aMA + bMB

 b2

 P2

2.P.b
⇒  2 + 1÷MB 2 −

MB +  2 − AB 2 ÷ = 0 ( *) .
a
a

a

Để phương trình ( *) có nghiệm thì: ∆ '( *) ≥ 0 ⇔

⇔−

  P2
b2 2  b2
2
P

+
1
 2 ÷ 2 − AB ÷ ≥ 0
2
a
a
 a



P2  b2
+  2 + 1÷ AB 2 ≥ 0 ⇔ P 2 ≤ AB 2 ( a 2 + b 2 ) ⇒ P ≤ AB a 2 + b 2 = 4 2a 2 + 2b 2 . Chọn C.
2
a a



Câu 7: Cho số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡

)

thỏa mãn

z − 2i
là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn
z−2

nhất. Tính giá trị biểu thức P = a + b .
A. P = 0
B. P = 4
C. P = 2 2 + 1
z − 2i a + ( b − 2 ) i ( a + ( b − 2 ) i ) ( a − 2 − bi )
=
=
Lời giải: Ta có:
là số thuần ảo
2
z − 2 ( a − 2 ) + bi
( a − 2) + b2

D. P = 1 + 3 2

a = 1 + 2 sin α
2
2
⇔ a ( a − 2 ) + b ( b − 2 ) = 0 ⇔ a 2 − 2a + b 2 − 2b = 0 ⇔ ( a − 1) + ( b − 1) = 2 ⇔ 

b = 1 + 2 cos α

2
2
2
Ta có: a + b = 2 ( a + b ) ⇔ z = 4 + 2 2 ( sin α + cos α ) ≤ 4 + 2 2. 12 + 12 = 8

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 2/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
2
⇒ a+b = 4 .
2
z = a + bi ( a, b ∈ ¡ ) thỏa mãn

⇒ z max = 2 2 khi sin α = cos α =
Câu 8: Xét các số phức

z + 2 + 3i = 2 . Tính P = a + b

khi

z + 2 − 5i + z − 6 + 3i đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 3
B. P = −3

C. P = 7

D. P = −7
Lời giải: Do z + 2 + 3i = 2 ⇒ ( a + 2 ) + ( b + 3) = 2 . Suy ra M ∈ ( C ) có tâm I ( −2; −3) và bán kính
2

2

2
2
R = 2 . Gọi A ( −2;5) , B ( 6; −3) , I ′ ( 2;1) . Suy ra P = MA + MB ≤ 2 ( MA + MB )

AB 2
′ ⇔ I ′ là hình chiếu vuông góc của M
. Suy ra PMax ⇔ MI Max
2
trên AB ⇔ M , I , I ′ thẳng hàng.Vì ta thấy IA = IB ⇒ MA = MB nên xảy ra dấu =.
uuur
uur
Ta có IM = ( a + 2; b + 3) , II ′ = ( 4; 4 ) nên AB ⇔ M , I , I ′ thẳng hàng ⇔ 4 ( a + 2 ) = 4 ( b + 3) ⇔ a = b + 1 .
Mặt khác ta có MA + MB = 2 MI ′2 +
2

2

( a + 2 ) 2 + ( b + 3) 2 = 2
 a = −3; b = −4
⇔
Tọa độ M là nghiệm của hệ 
 a = −1; b = −2
 a = b + 1


 M ( −3; −4 ) ⇒ P = MA + MB = 2 82
Mặt khác 
. Vậyđể PMax thì M ( −3; −4 ) Suy ra a + b = −7 .
 M ( −1; −2 ) ⇒ P = MA + MB = 2 50
Câu 9: Cho số thực z1 và số phức z2 thỏa mãn z2 − 2i = 1 và

z2 − z1
là số thực. Gọi M , m lần lượt là
1+ i

giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z1 − z2 . Tính giá trị của biểu thức T = M + m ?
A. T = 4

B. T = 4 2
C. T = 3 2 + 1
D. T = 2 + 3
z − z ( a − b − ci ) ( i − 1)
Lời giải: Ta đặt z1 = a, z2 = b + ci khi đó: 2 1 =
∈ R ⇒ c = b − a đồng thời ta cũng
1+ i
2
2
có z2 − 2i = 1 ⇒ b 2 + ( c − 2 ) = 1 . Do vậy z1 − z2 = ( a − b ) − ci = c + ci = c 2 .
2
2
Vì b 2 + ( c − 2 ) = 1 ≥ ( c − 2 ) ⇒ 1 ≤ c ≤ 3 ⇒ 1 ≤ c ≤ 3 do đó z1 − z2 = c 2 ∈  2;3 2  ⇒ T = 4 2 .

Câu 10:

2

2
Tìm giá trị lớn nhất của P = z − z + z + z + 1 với z là số phức thỏa mãn z = 1 .

A. max P =

13
4

B. max P =

(

9
4

)

C. max P =

13
3

D. max P =

11
3

 z 2 − z 2 = ( z 2 − z ) z 2 − z = 2 − z − z = 2 − 2x ⇒ z 2 − z = 2 − 2x

Lời giải: Ta có 

.
2
2
2
 z 2 + z + 1 = ( z 2 + z + 1) z + z + 1 = 1 + 2 z + z + z + z ⇒ z 2 + z + 1 = 2 x + 1


(
]

Từ đây ta tìm được max P = max
[ −1;1

Câu 11:

(

)

)

2 − 2x + 2x +1 =

(

) (

)

13

7
⇔x= .
4
8

2
Cho số phức z thỏa mãn z = m + 2m + 5 với m là số thực. biết rằng tập hợp điểm của số

phức w = ( 3 + 4i ) z − 2i là đường tròn. Tính bán kính R nhỏ nhất của đường tròn đó.
A. Rmin = 5

B. Rmin = 20

C. Rmin = 4

D. Rmin = 25

2
2
2
Lời giải: Ta có: ( 3 + 4i ) z = 5 ( m + 2m + 5 ) ⇒ w + 2i = 5 ( m + 2m + 5 ) . Vậy R = 5 ( m + 2m + 5 ) ≥ 20 .

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 3/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Có bao nhiêu giá trị của m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn z.z = 1 và


Câu 12:

z− 3+i = m.
A. 0
Lời giải:

B. 1
Gọi z = x + yi , ( x, y ∈ R ) ,ta có hệ:

C. 2

D. 3

 x 2 + y 2 = 1(1)


2
2
2

( x − 3) + ( y + 1) = m ( m ≥ 0)

Ta thấy m = 0 ⇒ z = 3 − i không thỏa mãn z.z = 1 suy ra m > 0 .
Xét trong hệ tọa độ Oxy tập hợp các điểm thỏa mãn (1) là đường
tròn (C1 ) có O (0;0), R1 = 1 , tập hợp các điểm thỏa mãn (2) là
đường tròn (C2 ) tâm I ( 3; −1), R2 = m ,ta thấy OI = 2 > R1 suy ra
I nằm ngoài (C1 ) . Để có duy nhất số phức z thì hệ có nghiệm

duy nhất khi đó tương đương với (C1 ), (C2 ) tiếp xúc ngoài và tiếp
xúc trong, điều điều này xảy ra khi OI = R1 + R2 ⇔ m + 1 = 2 ⇔ m = 1 hoặc R2 = R1 + OI ⇔ m = 1 + 2 = 3 .

Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M và M ¢. Số phức

Câu 13:

z ( 4 + 3i ) và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là N và N ¢. Biết rằng MM ¢
N ¢N là
một hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z + 4i - 5 .
A.

5
.
34

B.

2
.
5

C.

1
.
2

D.

4
.
13


Gỉa sử z = a + bi ( a, b ∈ ¡ ) được biểu diễn bởi điểm M ( a; b )

Lời giải:

Khi đó số phức liên hợp của z là z = a − bi được biểu diễn bởi điểm M ′ ( a; −b )
Ta có: z ( 4 + 3i ) = ( a + bi ) ( 4 + 3i ) = 4a + 3ai + 4bi − 3b = ( 4a − 3b ) + ( 3a + 4b ) i do đó số phức z ( 4 + 3i )
được biểu diễn bởi điểm N ( 4a − 3b;3a + 4b )
Khi đó điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z ( 4 + 3i ) là N ′ ( 4a − 3b; −3a − 4b )
uuuuur
uuuuur
 MM ′ = ( a − a; −b − b )
 MM ′ = ( 0; −2b )
 uuuur
 uuuur
Ta có:  NN ′ = ( 4a − 3b − 4a − 3b; −3a − 4b − 3a − 4b ) ⇔  NN ′ = ( 0; −6a − 8b )
r
r
 uuuu
 uuuu
 MN = ( 4a − 3b − a;3a + 4b − b )
 MN = ( 3a + 3b;3a + 3b )
uuuuur uuuur r
−2b = −6a − 8b
 MM ′ = NN ′ ≠ 0

⇔  a, b ≠ 0
⇔ a = −b
r
Vì MM ′N ′N là một hình chữ nhật nên ta có:  uuuuur uuuu

 MM ′.MN = 0
−2b 3a + 3b = 0
(
)

⇒ z = −b + bi ⇒ z + 4i − 5 = −b − 5 + ( b + 4 ) i =
Vậy z + 4i − 5 min =
Câu 14:

2

9
1
1
2
( −b − 5 ) + ( b + 42 ) = 2  b + ÷ + ≥
2 2
2


1
−9
9 9
⇔b=
hay z = − i .
2
2
2 2

2

Cho số phức z = m − 2 + ( m − 1) i với m ∈ ¡ . Gọi ( C ) là tập hợp các điểm biểu diễn số

phức z trong mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và Ox .
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 4/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
A. 1.

B.

4
.
3

C.

32
.
3

D.

8
.
3

Gọi M ( x; y ) là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ.


Lời giải:

 m = x + 2
x = m − 2
m = x + 2
2


Vì z = m − 2 + ( m − 1) i ⇒ 


2
2
2
 y = m − 1  y = m − 1  y = ( x + 2 ) − 1
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường cong ( C ) với y = ( x + 2 ) − 1
2

 x = −3
2
2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( C ) và Ox ta có : ( x + 2 ) − 1 = 0 ⇔ x + 4 x + 3 = 0 ⇔ 
 x = −1
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và Ox là S =

−1

∫ ( x + 2)


2

−3

4
− 1 dx = . Chọn B.
3

10
Xét số phức z thỏa mãn ( 1 + 2i ) z =
− 2 + i. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
z
3
1
1
3
A. < z < 2.
B. z > 2.
C. z < .
D. < z < .
2
2
2
2
2
2
10
10

= ( z + 2 ) + ( 2 z − 1) ⇒ z = 1 . Chọn D.

Lời giải: Ta có: ( z + 2 ) + i ( 2 z − 1) =
z
z

Câu 15:

Câu 16:

Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 8 + 6i và z1 − z2 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
P = z1 + z2 .

A. P = 4 6.

B. P = 2 26.

C. P = 5 + 3 5.

D. P = 32 + 3 2.

a + c + ( b + d ) i = 8 + 6i
 z1 + z2 = a + c + ( b + d ) i
 z1 = a + bi

⇔
( a, b, c, d ∈ ¢ ) ⇒ 
Gọi 
2
2
 z2 = c + di
 ( a − c ) + ( b − d ) = 2

 z1 − z2 = a − c + ( b − d ) i

Lời giải:

2
2
 z + z = ( a + c ) 2 + ( b + d ) 2 = 8 + 6i
 1 2
( a + c ) + ( b + d ) = 100
⇒
⇔
2
2
2
2
( a − c ) + ( b − d ) = 4
( a − c ) + ( b − d ) = 4

⇒ ( a + c ) + ( b + d ) + ( a − c ) + ( b − d ) = 104 ⇔ a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 52
2

2

2

2

(1

B .C .S


Mặt khác P = z1 + z2 = a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≤
Câu 17:

2

+ 12 ) ( a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ) = 2.52 = 2 26.

Cho số phức z thỏa mãn z − 8 + z + 8 = 20 . Gọi m, n lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị

lớn nhất của z . Tính P = m + n .
A. P = 16.
Lời giải:

C. P = 17.

B. P = 10 2.

Gọi z = x + yi ( x, y ∈ ¡ ) và M ( x, y ) là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng

phức. Xét các điểm F1 ( −8;0 ) , F2 ( 8;0 ) . Ta có : MF 1 =
MF 2 =

D. P = 5 10.

( 8 − x)

2

+ ( −y) =


⇒ z − 8 + z + 8 = 20 ⇔

2

( x − 8)

( x + 8)

2

2

( −8 − x )

2

+ ( − y) =
2

( x + 8)

2

+ y2 = z + 8 .

+ y2 = z − 8 .

+ y2 +


( x − 8)

2

+ y 2 = 20 ⇔ MF1 + MF2 = 20

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 5/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Do MF1 + MF2 ≥ F1 F2 ⇒ Tập hợp điểm M là một elip có dạng

x2 y2
+
=1
a 2 b2

2
2a = 20 a = 100
x2 y 2
max z = 10
⇒
⇒ 2

+
=
1


⇒ m + n = 16 .

2
2
c = 8
b = a − c = 36 100 36
min z = 6

Cho số phức z có z = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Câu 18:

P = 1008 1 + z + 1 + z 2 + 1 + z 3 + ... + 1 + z 2017

A. Pmin = 1007

B. Pmin = 2018

C. Pmin = 1008

D. Pmin = 2016

 1 + z 2017 + 1 + z 2016 ≥ ( 1 + z 2017 ) − ( 1 + z 2016 ) = z 2016 1 − z = 1 − z

 1 + z 2015 + 1 + z 2014 ≥ 1 + z 2015 − 1 + z 2014 = z 2014 1 − z = 1 − z
(
) (
)

Lời giải: Ta có: 

...

2
3
2
3
2
 1 + z + 1 + z ≥ ( 1 + z ) − ( 1 + z ) = z 1 − z = 1 − z
2
3
2017
≥ 1008 ( 1 + z + 1 − z ) ≥ 1008 ( 1 + z ) + ( 1 − z ) = 2016 .
Vậy: P = 1008 1 + z + 1 + z + 1 + z + ... + 1 + z
Do đó Pmin = 2016 và đẳng thức xảy ra có nhiều trường hợp trong đó có z = −1 .
Cho hai số phức z1 , z2 khác 0 thỏa mãn z12 − z1 z2 + z22 = 0 . Gọi A, B lần lượt là các điểm

Câu 19:

biểu diễn của z1 , z2 . Tam giác OAB có diện tích bằng
A. 2 3

3 . Tính môđun của số phức z1 + z2 .

B.

C. 2
D. 4
3
Lời giải: Ta chứng minh được tam giác OAB đều cho nên diện tích bằng 3 chứng tỏ z1 = z2 = 2 .
uuu

r uuur 2
2
2
2
Khi đấy: z1 + z2 = OA + OB = z1 + z2 + 2OA.OB.cos 600 = 12 ⇒ z1 + z2 = 2 3 .
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa

Câu 20:

mãn z.z = 1 và z − 3 − 4i = m . Tính tổng các phần tử thuộc S .
A. 10
B. 42
C. 52
D. 40
Lời giải: Ta có quỹ tích là các đường tròn tâm O ( 0;0 ) , R = 1 và tâm I ( 3, 4 ) , R′ = m . Do đó có hai trường
hợp tiếp xúc ngoài và trong cho nên R + R′ = OI ⇔ m = 4 hoặc OI = R′ − R ⇔ m = 6 . Chọn A.
Cho biết z +

Câu 21:

4
2
= 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = z + z + 1?
z

A. 8 − 3 5

B. 6 + 5

z

4 
4
16
2
÷ z + ÷ = z + 2 + 4  +
z 
z
z
z




Lời giải: Ta có 4 =  z +

2

⇒4= z +

(

Vì z + z
4

2

16
z

2


+ 4.

z +z
2

z

) = 4 Re ( z ) 
2

C. 6 − 5

2

2

2
2

= z +

16
z

2

(
+ 4.
2


≥ 0 do đó 4 ≥ z +

z+z

2

16
z

2

z
÷
z

) −2 z

z

D. 8 + 3 5

2

2

−8

2


⇒ z − 12 z + 16 ≤ 0 ⇒ 6 − 2 5 ≤ z ≤ 6 + 2 5 ⇒ 5 − 1 ≤ z ≤ 5 + 1 ⇒ P ≤ 8 + 3 5 . Chọn D.
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 6/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 7/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389

Câu 22:

Cho 2 z + 1 − 3i = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của P = z − 1 + 3. z + 1 − 2i ?

A. 4 2

B. 4 3

C. 2 2

D. 4


2 
1 

3 1
:
x
+
+
y

Lời giải: Ta có: M ( z ) ∈  I ;
÷

÷

÷ = .
÷
2
2
2
2





2

2

Gọi A ( 1;0 ) , B ( −1; 2 ) . Chú ý I , A, B thẳng hàng đồng thời ta có
IA = 3IB . Ta tìm max MA + 3MB .
uuu

r uu
r 2
uuu
r uur
Ta có: MA2 + 3MB 2 = MI + IA + 3 MI + IB

(

)

(

)

2

uuu
r uu
r uur
⇒ MA2 + 3MB 2 = 4 MI 2 + IA2 + 3IB 2 + 2 MI IA + 3IB

(

)

⇒ MA2 + 3MB 2 = 4 MI 2 + IA2 + 3IB 2 = 8 . Theo bất đẳng thức Bunhiacopxky ta có:
MA + 3MB ≤

( MA


Câu 23:

Tính module của z = 1 + 2i + 3i 2 + 4i 3 + ... + 2017.i 2016 .

2

+ 3MB 2 ) ( 1 + 3) = 4 2 . Chọn đáp án A.

A. z = 2036164
Lời giải:

(

B. z = 2030113

) (

C. z = 2034145

D. z = 2032130

)

2016
+ i 1 + i + ... + 12015 + ... + i 2015 ( 1 + i ) + i 2016
Ta có z = 1 + i + ... + i
2016
i 2015 ( i 2 − 1) i 2016 ( i − 1)
i 2017 − 1 i ( i − 1)
=

+
+ ... +
+
i −1
i −1
i −1
i −1
2017
2017
2017.i 2017 − ( 1 + i + ... + i 2016 ) 2017.i ( i − 1) − i + 1
=
=
2
( i − 1)
i −1

−2017 − 2018i + 1
2017.i 2018 − 2018.i 2017 + 1
=−
= 1009 − 1008i ⇒ z = 2034145 . Chọn C.
=
2
i
−2i
Câu 24:

Cho z − 4 − 3i = 5 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z + 1 − 3i + z − 1 + i

. Tính P = M 2 + m 2 ?
A. P = 240

B. P = 250
C. P = 270
2
2
Lời giải: I ; 5 : ( x − 4 ) + ( y − 3) = 5 . Gọi I ( 4;3) ⇒ M ( z ) ∈ I ; 5 .

(

)

(

Gọi A ( −1;3) , B ( 1; −1) ⇒ IA = IB = 5 > R

)

D. P = 320

+) MA + MB ≤ 2 ( MA2 + MB 2 ) ⇒ MA + MB ≤ 4 MH 2 + AB 2
⇒ MA + MB ≤ 4 KH 2 + AB 2 = 10 2 .
Dễ có HK = HA = HB = 5 . Lấy C sao cho H trung điểm CK .
Ta có Ptolemy: MA.CB + MB.CA ≥ MC . AB ⇒ MA + MB ≥ MC.

AB
≥ KC. 2
CB

⇒ MA + MBmin = 2 10
Câu 25:


Cho số phức z thỏa mãn z = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1 + z + 3 1 − z .

A. 3 15

B.

20

C. 2 10

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

D. 6 5
Trang 8/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Lời giải: Gọi A ( 1;0 ) , B ( −1;0 ) , ta có P = MB + 3MA .
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxky: MB + 3MA ≤

(1

2

+ 32 ) ( MA2 + MB 2 ) = 2 10 .

Chọn đáp án C.
Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + 3i + z + 2 + i = 4 5 . Tìm giá trị lớn nhất của z − 6 + 5i ?

Câu 26:


A. 4 5
B. 5 5
C. 6 5
Lời giải: Gọi A ( 2; −3) , B ( −2; −1) , C ( 6; −5 ) . Ta thấy A là trung điểm của BC .

D. 7 5

 MA + MB = 4 5 = 2a
Mà 
⇒ a = 2 5, c = 5, b = 15 .
 AB = 2 5 = 2c = AC
1
Do đó MC max khi và chỉ khi: MC = CA + AB + a = 2 5 + 5 + 2 5 = 5 5 .
2
Cho hai số phức z và w biết chúng thỏa mãn

Câu 27:

( 1+ i) z + 2 = 1
1− i

và w = iz . Tìm giá trị lớn

nhất của M = z − w .
B. 3

A. 3 3
Lời giải: Ta có:


(1+ i) z + 2(1− i)

= 2

C. 3 2

D. 2 3

⇔ z − 2i = 1 . Vậy quỹ tích M ( z ) là đường tròn tâm

I ( 0; 2 ) , R = 1 . Lại có w − z = iz − z = 2. z ≤ 3 2 . Chọn đáp án C.
Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của phần thực số phức w = z 3 +

Câu 28:

đó z = 1 . Tính P = M 2 + m 2 ?
A. 10
B. 5

C. 29

D. 8

(

3
3
1 3
1 1
1 3

z +z
Lời giải: Ta có: Re ( w ) =  z + z + 3 + 3 ÷ ⇒ Re ( w ) =
2
z
2
z 

(

)

3

(

1
trong
z3

)


3
1 
1 + 6 ÷ = z 3 + z

z ÷




)

⇒ Re ( w ) = z + z − 3 z z z + z = 8a 3 − 6a = f ( a ) Trong đó z = a + bi với −1 ≤ a ≤ 1
2
Vì f ' ( a ) = 24a − 6 = 0 ⇔ a = ±

1
. Và f ( 1) = 2; f ( −1) = −2;
2

1
f  ÷ = −2;
 2

 1
f  − ÷= 2
 2

Vậy M = 2 và m = −2 . Chọn đáp án D.

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 9/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
VẬN DỤNG CAO : HÀM SỐ - CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
2
3
Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn điều kiện f ( 1 + 2 x ) = x − f ( 1 − x ) . Lập phương trình


Câu 29:

tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm có hoành độ x = 1?
1
6
1
6
1
6
1
6
A. y = − x −
B. y = − x +
C. y = x −
D. y = x +
7
7
7
7
7
7
7
7
2
3
2
Lời giải: Ta xét x = 0 ta được f ( 1) = − f ( 1) ⇒ f ( 1) ( f ( 1) + 1) = 0 ⇒ f ( 1) = 0 ∨ f ( 1) = −1 .

2

2
Lại có 4 f ( 1 + 2 x ) f ′ ( 1 + 2 x ) = 1 + 3 f ( 1 − x ) f ′ ( 1 − x ) thay x = 0 ta có 4 f ( 1) f ′ ( 1) = 1 + 3 f ( 1) f ′ ( 1) .

Trường hợp 1: Nếu f ( 1) = 0 thay vào ta thấy 0 = 1 vô lý.

1
Trường hợp 2: Nếu f ( 1) = −1 thì thay vào −4 f ′ ( 1) = 1 + 3 f ′ ( 1) ⇒ f ′ ( 1) = − .
7
1
1
6
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = − ( x − 1) − 1 = − x − .
7
7
7

Cho hàm số y = 2 x 3 − 3 x 2 + 1 có đồ thị ( C ) . Xét điểm A1 có hoành độ x1 = 1 thuộc ( C ) .

Câu 30:

Tiếp tuyến của ( C ) tại A1 cắt ( C ) tại điểm thứ hai A2 ≠ A1 có hoành độ x2 . Tiếp tuyến của

( C)

tại A2 cắt ( C ) tại điểm thứ hai A3 ≠ A2 có hoành độ x3 . Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến

của ( C ) tại An −1 cắt ( C ) tại điểm thứ hai An ≠ An −1 có hoành độ xn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
n để xn > 5100 .
A. 235
B. 234

C. 118
D. 117
Lời giải: Ta có: xk = a ⇒ Tiếp tuyến tại Ak có phương trình hoành độ giao điểm:
2 x 3 − 3x 2 + 1 = 2a 3 − 3a 2 + 1 + ( 6a 2 − 6a ) ( x − a ) ⇔ ( x − a )

2

( 2 x + 4a − 3) = 0 ⇔ xk +1 = −2 xk +

3
2

1

α
=

 x1 = −2α + β = 1


4

1⇒
 x2 = 4α + β = − 2  β = 1

2
1
1
1 k
1

n
100
100
Do đó xn = − . ( −2 ) + > 5 . Chọn n = 2k + 1 ⇒ − .4 . ( −2 ) + > 5 ⇔ 4k + 1 > 2.5100
4
2
4
2
100
k
100
⇔ 4 > 2.5 − 1 ⇔ k > log 4 ( 2.5 − 1) ⇒ Chọn k = 117 ⇒ n = 235 .
 x1 = 1

n
Vậy 
3 ⇒ xn = α . ( −2 ) + β . Xét
 xn +1 = −2 xn + 2

Xét các số thực với a ≠ 0, b > 0 sao cho phương trình ax 3 − x 2 + b = 0 có ít nhất hai
nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức a 2b bằng:
4
15
27
4
A.
B.
C.
D.
27

4
4
15
2
Lời giải: y ' = 0 ⇔ x = 0 và x =
. Từ đây ta có tọa độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A ( 0; b ) và
3a
Câu 31:

4 
4 
 2

B  ;b −
y A . yB ≤ 0 ⇔ b  b −
÷≤ 0
2 ÷. Để có ít nhất 2 giao điểm với trục hoành thì
27 a 
27 a 2 
 3a

4
⇔ ( 27 a 2b − 4 ) b ≤ 0 ⇔ a 2b ≤
(Vì b > 0 ). Chọn A.
27
Câu 32:

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018


Trang 10/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389

2
Hàm số y = f ( x − 2 ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −2;0 )

B. ( 2; +∞ )

C. ( 0; 2 )

D. ( −∞; −2 )

  x > 0

 x 2 − 2 < −2

x
>
0;
 2

2
′ ( x2 − 2) > 0
f


0
<
x

2
<
2





2
⇔
⇔  x < −4
Lời giải: Ta có: y ′ = 2 xf ′ ( x − 2 ) > 0 ⇔ 
.
2
  x < 0
− 2 < x < 0
 x < 0;  x − 2 > 2


 ′ 2
2

 −2 < x − 2 < 0

  f ( x − 2 ) < 0


(

)(

2
Do vậy hàm số y = f ( x − 2 ) đồng biến trên các khoảng ( −∞; −4 ) , − 2;0 ,

(

)(

)

tập

hợp

)

2; 2 và nghịch biến trên

các khoảng −4; − 2 , 0; 2 , ( 2; +∞ ) . Chọn B.
Câu 33:

Tìm

tất

cả


các

giá

trị

thực

của

tham

số

m

để

hàm

số

y = x − ( 2m + 1) x 2 + 3m x − 5 có ba điểm cực trị?
3

1

A.  −∞; ÷
4



 1
B. 0; ÷∪ ( 1; +∞ )
 4

C. ( −∞;0]

D. ( 1; +∞ )

Lời giải: (Học sinh tự vẽ hình tưởng tượng) Hàm số y = x − ( 2m + 1) x 2 + 3m x − 5 có ba điểm cực trị
3

3
2
khi và chỉ khi hàm số y = x − ( 2m + 1) x + 3mx − 5 có hai điểm cực trị không âm.

Δ′ = 4m 2 − 5m + 1 > 0
1

0≤m<

2


4 . Chọn B.
Vậy phương trình 3 x − 2 ( 2m + 1) x + 3m = 0 khi: 
2 ( 2m + 1)
> 0; P = m ≥ 0  m > 1
S =


3

Câu 34:

Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên và có

đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên R . Đường thẳng trong hình
vẽ bên là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại gốc tọa độ. Gọi
m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ′ ( x ) . Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A. m < −2
B. −2 < m < 0
C. 0 < m < 2
D. m > 2
Lời giải: Dựa vào đồ thị hàm số trên ta thấy rằng x = 0 chính là
nghiệm của phương trình f ′′ ( x ) = 0 và là điểm cực trị của hàm số
y = f ′ ( x ) . Mặt khác hàm số y = f ′ ( x ) có dạng hàm số bậc 2 với hệ số bậc cao nhất dương. Khi đó giá
trị nhỏ nhất này chính là f ′ ( 0 ) đồng thời là hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 .
Dựa vào đồ thị ta thấy tiếp tuyến có dạng y = ax và đi qua điểm có tọa độ xấp xỉ ( 1; −2, 2 ) cho nên ta suy
ra −2, 2 = a = f ′ ( 0 ) = m . Chọn A.

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 11/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Câu 35:


3
Cho hàm số f ( x ) = x − 3x + m + 2 . Có bao nhiêu số nguyên dương m < 2018 sao cho với

mọi bộ ba số thực a, b, c ∈ [ −1;3] thì f ( a ) , f ( b ) , f ( c ) là độ dài ba cạnh một tam giác nhọn.
A. 1989
B. 1969
C. 1997
D. 2008
3
g ( x ) = 20; min g ( x ) = 0 khi đó f ( x ) = m + g ( x ) .
Lời giải: Ta đặt g ( x ) = x − 3 x + 2 ⇒ max
[ −1;3]
[ −1;3]
Ta có: f ( a ) + f ( b ) > f ( c ) ∀a, b, c ∈ [ −1;3] ⇒ m > g ( c ) − ( g ( a ) + g ( b ) ) ∀a, b, c ∈ [ −1;3]

⇒ m > max g ( x ) − 2 min g ( x ) ⇒ m > 20 .
[ −1;3]
[ −1;3]

Và f 2 ( a ) + f 2 ( b ) > f 2 ( c ) ∀a, b, c ∈ [ −1;3] ⇒ ( m + g ( a ) ) + ( m + g ( b ) ) > ( m + g ( c ) )
2

2

⇒ m + 2 ( g ( a ) + g ( b ) − g ( c ) ) m + g ( a ) + g ( b ) − g ( c ) > 0 ∀a, b, c ∈ [ −1;3]
2

2

2


2

∀a , b, c ∈ [ −1;3]

2

⇒ ( m + g ( a ) + g ( b ) − g ( c ) ) − 2 g ( a ) g ( b ) + 2 g ( a ) g ( c ) + 2 g ( b ) g ( c ) − 2 g 2 ( c ) > 0 ∀a, b, c ∈ [ −1;3]
2

⇒ ( m + g ( a ) + g ( b ) − g ( c ) ) > 2 ( g ( a ) − g ( c ) ) ( g ( b ) − g ( c ) ) ∀a , b, c ∈ [ −1;3]
2

2

2
⇒ ( m + g ( a ) + g ( b ) − g ( c ) ) > 2  max g ( x ) − min g ( x ) ÷ ∀a, b, c ∈ [ −1;3]
[ −1;3]
 [ −1;3]

m > max g ( x ) + 20 2 − 2 min g ( x ) ⇒ m ≥ 49 . Chọn B.

[ −1;3]

[ −1;3]

Câu 36:

4
2

f ( x ) = f ( −1) . Giá trị nhỏ nhất của hàm
Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) có (min
−∞ ;0 )

1 
số trên  ; 2  bằng?
2 
7a
9a
C. c +
D. c − a
16
16
Lời giải: Dễ dàng suy ra được a > 0, b < 0 và x = −1 là điểm cực tiểu của hàm số.
A. c + 8a

B. c −

3
Vì y ' = 4ax + 2bx ⇒ y ' ( −1) = 0 khi b = −2a . Vậy y = ax 4 − 2ax 2 + c .

Do đó

min f ( x ) = f ( 1) = c − a
1 
 2 '2



Câu 37:


. Chọn đáp án D.

2
2
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x + 1) ( x + 2mx + 4 ) . Có bao nhiêu giá trị

2
nguyên âm của m để hàm số y = f ( x ) có đúng 1 điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 3

2
5
2
4
2
Lời giải: Ta có: y ' = 2 x. f ' ( x ) = 2 x ( x + 1) ( x + 2mx + 4 ) .

D. 4

x = 0
x = 0
⇔
Do đó y ' = 0 khi  4
. Khảo sát bảng biến thiên ta kết luận m ≥ −2 .

2
 m = − x 2 − 22
x
+
2
mx
+
4
=
0

x

Chọn đáp án B.
Câu 38:

 x 2 − xy + 3 = 0
x
,
y
>
0
Cho
và thỏa mãn 
. Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
2 x + 3 y − 14 ≤ 0

biểu thức P = 3 x 2 y − xy 2 − 2 x 3 + 2 x ?
A. 8


B. 0

C. 12

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

D. 4

Trang 12/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389

9
x2 + 3
 9
Lời giải: Ta có y =
. Thay vào ta có P = 5 x − = f ( x ) với x ∈ 1; 
x
x
 5
Khi đó max P + min P = 0 . Chọn đáp án B.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R \ { 0; −1} thỏa mãn điều kiện f ( 1) = −2 ln 2 và

Câu 39:

x ( x + 1) . f ' ( x ) + f ( x ) = x 2 + x . Biết f ( 2 ) = a + b ln 3 ( a, b ∈ Q ) . Tính a 2 + b 2 = ?
A.

3

4

Lời giải: Ta có f ' ( x ) +

B.

13
4

C.

1
2

D.

9
2

x
1
x
1
. f '( x) +
.
f
x
=
(
)

. f ( x) =1 ⇒
2
x +1
x +1
x ( x + 1)
( x + 1)

x 
x
x

⇒  f ( x) .
'
=

f
x
.
= x − ln x + 1 + C
(
)
x + 1  x + 1
x +1

Ta có f ( 1) .

⇔ f ( 2) =

1
2

= 1 − ln 2 + C ⇒ C = −1 . Khi đó f ( 2 ) . = 2 − ln 3 − 1 = 1 − ln 3
2
3

3 3
9
− ln 3 do đó a 2 + b 2 = . Chọn đáp án D.
2 2
2

Câu 40:

Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′( x) có đồ thị như hình vẽ .

Hàm số g ( x ) = f ( x ) −
A.
B.
C.
D.

x =1
x = −1
x=0
x=2

x3
+ x 2 − x + 2 đạt cực đại tại điểm nào?
3

Lời giải: Ta có g ( x) xác định trên ¡ và

g ′( x) = f ′( x) − ( x − 1) 2 do đó số nghiệm của
phương trình g ′( x) = 0 bằng số giao điểm của
hai đồ thị y = f ′( x) và y = ( x − 1)2 ; g ′( x) > 0 khi đồ thị y = f ′( x) nằm trên
y = ( x − 1)2 và ngược lại.

x = 0

Từ đồ thị suy ra g ′( x) = 0 ⇔  x = 2 nhưng g ′( x) chỉ đổi dấu từ dương sang
 x = 1
âm khi qua x = 1 . Do đó hàm số đạt cực đại tại x = 1 .
Câu 41:

2
Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) : y = 8 x − x và trục hoành. Các đường

thẳng y = a, y = b, y = c với 0 < a < b < c < 16 chia ( H ) thành bốn phần có diện tích bằng
nhau. Giá trị của biểu thức ( 16 − a ) + ( 16 − b ) + ( 16 − c ) bằng:
3

A. 2048

B. 3584

3

3

C. 2816

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018


D. 3480

Trang 13/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Lời giải: Ta có công thức tính nhanh: “Nếu hai đồ thị cắt nhau có
phương trình hoành độ giao điểm ax 2 + bx + c = 0 khi đó diện tích

( Δ)
S=

hình phẳng giữa hai đồ thị đó là

6a

3

với Δ = b 2 − 4ac ”.

2

Do đó xét 8 x − x = a ⇔ x − 8 x + a = 0 nên S =
a
2

2

Tương tự ta có: S =

b

4

(

16 − b

)

3

; Sc =

3

4

(

4

16 − c

)

(

16 − a


)

3

.

3
3

.

3

2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) : y = 8 x − x và trục hoành là S0 =

4
Mặt khác vì S = 4 ( 64 ) = 4S ⇒ S = 64 =
0
a
a
3
3
4

(

16 − b

)


(

16 − a

)

4
( 64 ) .
3

3

3

3
⇒ ( 16 − a ) = 256 .

3

3
Có: S = 2 S = 128 =
⇒ ( 16 − b ) = 1024 và Sc = 3S a = 64 =
b
a
3
3
3
3
3

Như vậy: ( 16 − a ) + ( 16 − b ) + ( 16 − c ) = 3584 . Chọn B.

4

(

16 − c

)

3

3

⇒ ( 16 − c ) = 2304
3

4
2
f ( x ) = f ( −1) . Giá trị nhỏ
Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) có điều kiện (min
−∞ ;0)

Câu 42:

1 
nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn  ; 2  bằng:
2 
7a
9a

A. c + 8a
B. c −
C. c +
16
16

D. c − a

f ( x ) = f ( −1) chứng tỏ
Lời giải: Ta chú ý rằng điểm cực trị của hàm số có x = 0 cho nên nếu như (min
−∞ ;0)
4
2
rằng x = ±1 là các điểm cực tiểu của hàm số cho nên f ( x ) = a ( x − 2 x ) + c .

1 
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn  ; 2  bằng f ( 1) = c − a . Chọn D.
2 
3
2
Biết rằng đồ thị của hàm số y = P ( x ) = x − 2 x − 5 x + 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân

Câu 43:
biệt
T=

lần




hoành

độ



x1 , x2 , x3 .

B. T =

1  P ' ( 1) P ' ( 3) 

−

2  P ( 1) P ( 3) 

Tính

giá

trị

của

1
1
1
+ 2
+ 2
?

x − 4 x1 + 3 x2 − 4 x2 + 3 x3 − 4 x3 + 3
2
1

A. T =
C. T =
Lời giải:

lượt

1  P ' ( 1) P ' ( 3) 
+
−

2  P ( 1) P ( 3) 
1  P ' ( 1) P ' ( 3) 



2  P ( 1) P ( 3) 

Ta có: T =

1

D. T =
+

1


+

1  P ' ( 1) P ' ( 3) 
+


2  P ( 1) P ( 3) 
1

( x1 − 1) ( x1 − 3) ( x2 − 1) ( x2 − 3) ( x3 − 1) ( x3 − 3)

1
1
1
1  1
1
1   1
1
1 
+
+
+
+

÷− 
÷ vì x − 1 x − 3 = x − 3 − x − 1 .
(
)(
)
2  x1 − 3 x2 − 3 x3 − 3   x1 − 1 x2 − 1 x3 − 1  

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 14/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Vì x1 , x2 , x3 là 3 nghiệm của phương trình P ( x ) = 0 ⇒ P ( x ) = ( x − x1 ) ( x − x2 ) ( x − x3 ) .
Suy ra P ' ( x ) = ( x − x1 ) ( x − x2 ) + ( x − x2 ) ( x − x3 ) + ( x − x3 ) ( x − x1 )


P ' ( x ) ( x − x1 ) ( x − x2 ) + ( x − x3 ) + ( x − x3 ) ( x − x1 )
1
1
1
=
=
+
+
( *) .
P ( x)
x − x1 x − x2 x − x3
( x − x1 ) ( x − x2 ) ( x − x3 )

Thay x = 1, x = 3 vào biểu thức (*), ta được T =

1  P ' ( 1) P ' ( 3) 


.
2  P ( 1) P ( 3) 


2
Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để GTNN của hàm số y = x − 2 x + m + 4 x

Câu 44:

bằng −1 ?
A. 0

B. 1
C. 2
Lời giải:
Nếu m ≥ 1 thì y = x 2 + 2 x + m có GTNN là m − 1 = −1 ⇔ m = 0 (loại).

(
{
⇒ min y = min { m + 3 − 4; 4 ( 1 +
⇒ min y = min { m + 3 − 4; 4 ( 1 −

D. 3

) (

)}

) (
1− m )}

)}


 x 2 + 2 x + m
y
=
Nếu m < 1 thì
nên min y = min f ( −1) ; f 1 + 1 − m ; f 1 − 1 − m
 2

x
+
6
x

m


1− m ; 4 1− 1− m

m = 1
 m = −7

Trường hợp 1: min y = m + 3 − 4 = 0 ⇒ 

(

)

Vì m < 1 nên m = −7 khi đó 4 1 − 1 − m < 0 nên trường hợp này không thỏa mãn.

(


)

Trường hợp 2: min y = 4 1 − 1 − m = 0 ⇔ m = 0 khi đó m + 3 − 4 = −1 < 0 nên trường hợp này
không thỏa mãn.
Kết luận: không tồn tại m thỏa mãn. Chọn đáp án A.
Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ( x + a ) + ( x + b ) + ( x + c ) có hệ số góc nhỏ
3

Câu 45:

3

3

nhất tại tiếp điểm có hoành độ x = −1 đồng thời a, b, c là các số thực không âm. Tìm GTLN
tung độ của giao điểm đồ thị hàm số với trục tung?
A. 27
B. 3
C. 9
D. 18
Lời giải: Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất tại điểm uốn.

(

Mặt khác y ' = 3 ( x + a ) + ( x + b ) + ( x + c )
2

2

2


) ⇒ y '' = 6 ( 3x + a + b + c )

a+b+c
= −1 ⇔ a + b + c = 3 .
3
Giao điểm với trục tung có tung độ y = a 3 + b3 + c 3
Do đó y '' = 0 ⇔ x = −

(

)

(

)

(

)

2
2
2
3
3
3
Vì a a − 9 + b b − 9 + c c − 9 ≤ 0 ⇔ a + b + c ≤ 9 ( a + b + c )

Vậy tung độ giao điểm của đồ thị hàm số và Oy là a = 3; b = c = 0 và các hoán vị. Chọn đáp án A.

Câu 46:

Với giá trị thực dương của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3 x + 1 có các

điểm cực trị A và B sao cho tam giác ∆OAB có diện tích bằng 8 2 thì mệnh đề nào sau đây
là đúng?
LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 15/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
A. 1 < m < 2

B. 2 < m <

7
2

(

C. 3 < m < 4

D. m < 1

)

2
Lời giải: Đường thẳng qua hai điểm cực trị y = 2 − 2m x + m + 1 = px + q


Điều kiện có hai điểm cực trị là m 2 > 1 . Gọi hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A ( x1 ; px1 + q ) và

1
1
B ( x2 ; px2 + q ) ⇒ S ∆OAB = . x1 ( px2 + q ) − x2 ( px1 + q ) ⇒ S ∆OAB = . q . x1 − x2
2
2
1
⇒ S ∆OAB = . m + 1 .
2

( x1 + x2 )

2

1
− 4 x1 x2 ⇒ S ∆OAB = . m + 1 . 4m 2 − 4
2

2
2
⇒ S ∆OAB = m + 1 . m 2 − 1 = 8 2 ⇒ ( m + 2m + 1) ( m − 1) = 128

⇒ ( m − 3) ( m3 + 5m 2 + 15m + 43) = 0 ⇒ m = 3 . Chọn đáp án B.
Câu 47:

2
Với m để hàm số y = x + mx + 1 trên [ −1; 2] đạt giá trị nhỏ nhất là 1 thì mệnh đề nào

sau đây là đúng?

A. 2 < m < 4

B. 1 < m < 2


Lời giải: Ta có min y = min  f ( −1) , f ( 2 ) ,
[ −1;2]


C. 0 < m < 1

D. m > 4



m2
 m 
−1 
f  − ÷ = min  2 − m ; 5 + 2m ;
4
 2 



m = 1
. Tuy nhiên khi thay vào kiểm tra ta thấy chỉ có m = 3 thỏa mãn.
m = 3

Trường hợp 1: 2 − m = 1 ⇔ 


 m = −2
. Khi thay vào kiểm tra ta thấy chỉ có m = −3 thỏa mãn.
 m = −3

Trường hợp 2: 5 + 2m = 1 ⇔ 

 m = ±2 2
m2
−1 = 1 ⇔ 
Trường hợp 3:
. Tuy nhiên khi thay vào kiểm tra ta thấy không có giá trị nào
4
m = 0
thỏa mãn. Chọn đáp án A.
Câu 48:

Cho hàm số y =

x−3
có đồ thị ( C ) và điểm A ∈ ( C ) . Tiếp tuyến với ( C ) tại A tạo với
x +1

hai đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 2 + 2 2

B. 4 − 2 2

C. 3 − 2

D. 4 + 2 2


Lời giải: Giả sử M và N là hai giao điểm với đường tiệm cận. Khi đó IM = 2 x A + 1 ; IN =

8
xA + 1

Khi đó C∆IMN = IM + IN + IM 2 + IN 2 ≥ 2 IM .IN + 2. IM .IN

⇒ C∆IMN ≥ 8 + 4 2 . Vậy r∆IMN =

s
8
=
= 4 − 2 2 . Chọn đáp án B.
p 4+2 2

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 16/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
VẬN DỤNG CAO : HÌNH HỌC GIẢI TÍCH OXYZ
Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 1; 2; −1) , M ( 2; 4;1) , N ( 1;5;3 ) . Tìm

tọa độ điểm C nằm trên mặt phẳng ( P ) : x + z − 27 = 0 sao cho tồn tại các điểm B, D tương
ứng thuộc các tia AM , AN để tứ giác ABCD là hình thoi.
A. C ( 6; −17; 21)


B. C ( 20;15;7 )

C. C ( 6; 21; 21)

D. C ( 18; −7;9 )

Lời giải: C là giao của phân giác trong ∆AMN với ( P ) . Ta có: AM = 3; AN = 5 .
EM AM 3
=
=
Gọi E là giao điểm phân giác trong ∆AMN và MN . Ta có:
EN
AN 5
 x = 1 + 5t
uuuu
r uuur r

 13 35 7 
⇒ 5 EM + 3EN = 0 ⇔ E  ; ; ÷ ⇒ ( AE ) :  y = 2 + 19t ⇒ C ( 6; 21; 21) .
 8 8 4
 z = −1 + 22t

Câu 50:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 3 = 0 và tọa độ

hai điểm A ( 1;1;1) , B ( −3; −3; −3) . Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với ( P ) tại
điểm C . Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó?
2 33

2 11
C. R =
3
3
Lời giải: Ta dễ dàng tìm được tọa độ điểm D ( 3;3;3) là giao
A. R = 4

( AB )

điểm của

B. R =

D. R = 6

và ( P ) . Do đó theo tính chất của phương

tích ta được: DA.DB = DI 2 − R 2 . Mặt khác vì DC là tiếp
tuyến của mặt cầu ( S ) cho nên DC 2 = DI 2 − R 2 .
Do vậy DC 2 = DA.DB = 36 cho nên DC = 6 (Là một giá trị
không đổi).
Vậy C luôn thuộc một đường tròn cố định tâm D với bán
kính R = 6 . Chọn D.
Câu 51:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + z − 4 = 0 . Có tất cả

bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng

( P)


và tiếp xúc với ba trục tọa độ

x ' Ox, y ' Oy, z ' Oz ?
A. 8 mặt cầu
B. 4 mặt cầu
C. 3 mặt cầu
D. 1 mặt cầu
Lời giải: Gọi tâm I ( a, b, c ) , ta có a + 2b + c = 4 . Vì d ( I , Ox ) = d ( I , Oy ) = d ( I , Oz )
⇒ a 2 + b2 = b 2 + c 2 = c 2 + a 2 ⇔ a = b = c
• Nếu a = m, b = m, c = −m ⇒ 2m = 4 ⇒ m = 2 ⇒ I ( 2; 2; −2 )

• Nếu a = m, b = m, c = m ⇒ m = 1 ⇒ I ( 1;1;1)
• Nếu a = m, b = − m, c = m ⇒ 0 = 4 (Loại)
• Nếu a = −m, b = m, c = m ⇒ 2m = 4 ⇒ I ( −2; 2; 2 )
Vậy có tất cả 3 mặt cầu thỏa mãn điều kiện của bài toán đưa ra.
Câu 52:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng có phương trình lần lượt
là d1 :

x −1 y − 2 z
x−2 y−2 z
x y z −1
x − 2 y z −1
=
=
; d2 :
=
=
; d3 : = =

; d4 :
= =
.
1
2
−2
2
4
−4
2 1
1
2
2
−1

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 17/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
r
Biết rằng đường thẳng ∆ có vector chỉ phương u ( 2; a; b ) cắt cả bốn đường thẳng đã cho. Giá
trị của biểu thức 2a + 3b bằng:
3
1
D. −
2
2
Lời giải: Ta phát hiện ra 2 đường thẳng đầu đồng phẳng do đó ta viết phương trình mặt phẳng đi qua 2

đường thẳng đó. Tiếp đó xác định giao điểm của 2 đường thẳng d 3 , d 4 với mặt phẳng vừa tìm được và ∆

C. −

B. −1

A. 5

chính là đường thẳng đi qua 2 giao điểm đó.
2
2
Câu 53:
Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2mx + ( m + 1) y + ( m − 1) z − 10 = 0
và điểm A ( 2;11; −5 ) . Biết khi m thay đổi tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng

( P)

và đi qua A . Tìm tổng bán kính hai mặt cầu đó.

A. 7 2
B. 15 2
C. 5 2
Lời giải: Gọi tâm I ( a, b, c ) khi đó bán kính mặt cầu: R = IA = d ( I , ( P ) )

⇔R=

( a − 2)

2


⇔R=

( a − 2)

2

+ ( b − 11) + ( c + 5 ) =
2

2

+ ( b − 11) + ( c + 5 ) =
2

2

D. 12 2

2ma + ( m 2 + 1) b + ( m 2 − 1) c − 10

(m

2

+ 1) 2

m 2 ( b + c ) + 2ma + b − c − 10

(m


2

+ 1) 2

đúng với ∀m ∈ R .

b −5
a = 0
a = 0
b = 9
2
⇔
⇒
⇒ R1 + R2 = 12 2 .
Do vậy 
nên R = 4 + ( b − 11) =
2
b + c = b − c − 10
c = −5
b = 25
Câu 54:
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình các mặt phẳng ( P ) : x − y + 2 z + 1 = 0
và ( Q ) : 2 x + y + z − 1 = 0 . Gọi ( S ) là mặt cầu có tâm thuộc Ox đồng thời cắt mặt phẳng ( P )
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và cắt mặt phẳng ( Q ) theo giao tuyến là
một đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ tồn tại duy nhất một mặt cầu thỏa
mãn điều kiện đã cho.
10
3 2
14
A. r =

B. r =
C. r = 3
D. r =
2
2
2
2
2
Lời giải: Ta gọi I ( a;0;0 ) là tâm mặt cầu. Khi đó bán kính: R 2 = r 2 + d ( I , ( Q ) ) = 22 + d ( I , ( P ) )
⇔r

2

( 2a − 1)
+
6

Câu 55:

2

( a + 1)
= 4+

2

do đó để có duy nhất 1 tâm mặt cầu thỏa mãn thì giải ∆ = 0 . Chọn B.
6
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A ( 2,1, 0 ) ,


song song với mặt phẳng

( P) : x − y − z = 0

và có tổng khoảng cách từ các điểm

M ( 0, 2, 0 ) , N ( 4, 0, 0 ) tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vector chỉ phương của ∆ là?
uur
uu
r
uu
r
uu
r
A. u∆ = ( 1,0,1)
B. u∆ = ( 2,1,1)
C. u∆ = ( 3, 2,1)
D. u∆ = ( 0,1, −1)

( Q ) : x − y − z − 1 = 0 là mặt phẳng qua điểm
A ( 2,1, 0 ) , song song với mặt phẳng ( P ) : x − y − z = 0 .
Đồng thời ta phát hiện ra rằng điểm A ( 2,1,0 ) là trung điểm MN .
Khi đó tổng khoảng cách MF + NG ≥ MC + ND=2d ( M , ( Q ) ) .
Lời giải: Ta gọi

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 18/54



Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ∆ là đường thẳng đi qua A và hai hình chiếu C và D của các điểm

M ( 0, 2,0 ) , N ( 4, 0, 0 ) tới mặt phẳng ( Q ) . Chọn A.
Câu 56:
Ba tia Ox, Oy , Oz đôi một vuông góc. Gọi C là điểm cố định trên Oz , đặt OC = 1 hai
điểm A, B thay đổi trên Ox, Oy sao cho OA + OB = OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện O. ABC ?
6
6
6
A.
B.
C.
D. 6.
.
.
.
4
3
2
1
Lời giải: Ta đặt A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0;1) trong đó a + b = 1 ≤ 2 ( a 2 + b 2 ) ⇒ a 2 + b 2 ≥ . Khi đó
2
ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện: R =
Câu 57:

1 2
1
1

6
. Chọn A.
a + b2 + 1 ≥
1+ =
2
2
2
4

2
2
2
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 2 y − 2 z = 0 và

điểm A ( 2; 2;0 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( OAB ) , biết rằng điểm B thuộc mặt cầu ( S ) ,
có hoành độ dương và tam giác OAB đều.
A. x − y − 2 z = 0
B. x − y − z = 0
C. x − y + z = 0
D. x − y + 2 z = 0
Lời giải: Ta có OA = 2 2 do đó điểm B nằm trên các mặt cầu tâm O và tâm A có cùng bán kính 2 2
 x2 + y2 + z 2 − 2x − 2 y − 2z = 0
 x2 + y 2 + z 2 = 8
 2

2
2
⇔  x + y + z = 0 ⇔ B ( 2;0; −2 ) .
nên tọa độ B là nghiệm của hệ:  x + y + z = 8


x + y = 2
2
2
2

( x − 2 ) + ( y − 2 ) + z = 8
Câu 58:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0 và hai điểm
A ( 1; 2;3) , B ( 3; 4;5 ) . Gọi M là một điểm di động trên ( P ) . Giá trị lớn nhất của biểu thức
MA + 2 3
bằng:
MB
A. 3 6 + 78

B. 3 3 + 78

C.

54 + 6 78

D. 3 3

MA + 2 3 MA + AB
Lời giải: Ta dễ dàng nhận thấy A ∈ ( P ) và AB = 2 3 do vậy P =
.
=
MB
MB
sin MBA + sin AMB
 MAB 

 MBA − AMB 
 MAB 
= 2 cot 
Áp dụng định lý hàm số sin: P =
÷cos 
÷ ≤ 2 cot 
÷.
sin MAB
2
 2 


 2 
Do vậy Pmax ⇔ ∠MAB nhọn và đạt giá trị nhỏ nhất hoặc tù và đạt giá trị lớn nhất. Điều này xảy ra khi và
chỉ khi M nằm trên đường thẳng hình chiếu của AB trên ( P ) và tam giác MAB cân tại A. Chọn C.
Câu 59:

Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz cho A ( 1, 0,1) , B ( −3, 4, −1) , C ( 2, 2,3 ) .
Đường thẳng d đi qua A , cắt các mặt cầu
đường kính AB và AC lần lượt tại các
điểm M , N không trùng với A sao cho
đường gấp khúc BMNC có độ dài lớn nhất
có vector chỉ phương là?

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 19/54



Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
r
r
A. u = ( 1, 0, 2 )
B. u = ( 1, 0,1)
r
r
C. u = ( 1, 0, −1)
D. u = ( 2, 0, −1)
Lời giải: Ta phát hiện được tam giác ABC vuông tại A mặt khác:
 MA + MB ≤ 2 ( MA2 + MB 2 ) = AB 2

⇒ BM + MN + NC ≤ ( AB + AC ) 2

 NA + NB ≤ 2 ( NA2 + NB 2 ) = AC 2

Chú ý rằng đẳng thức xảy ra được bởi vì trong trường hợp các tam giác MAB, NAC vuông cân và tam
r
giác ABC vuông thì A, M , N vẫn thẳng hàng cho nên đường thẳng d khi đó có u = ( 1, 0,1) . (Học sinh
cần tự tìm các tọa độ của M , N sao cho các tam giác MAB, NAC vuông cân tại M , N và nằm trong mặt
phẳng ( ABC ) ). Chọn B.
Câu 60:
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz gọi d là đường thẳng đi qua điểm
A ( 1, 0, 0 ) có hình chiếu trên mặt phẳng

( P ) : x − 2 y − 2z + 8 = 0

là d ' . Giả sử giá


trị lớn nhất và nhỏ nhất khoảng cách từ
điểm M ( 2, −3, −1) tới d ' là α và β .
Tính giá trị của T = α + β ?
A.

6
2

B.

2

2
6
D.
2
3
Lời giải: Ta có xét A′ là hình chiếu của A trên ( P ) . Khi đó đường thẳng d ' đi qua điểm A′ . Ta gọi G
C.

là hình chiếu của M trên đường thẳng d ' và H là hình chiếu của M trên ( P ) . Ta có các đánh giá:
MH ≤ MG ≤ MA′ ⇒ T = α + β = MA′ + MH =

6
3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( a;0;0 ) , B ( 0; b; c ) , C ( 0;0; c ) với

Câu 61:


a ≥ 4, b ≥ 5, c ≥ 6 và mặt cầu ( S ) có bán kính bằng 3 10 ngoại tiếp tứ diện OABC . Khi tổng
2
OA + OB + OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt cầu ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng nào dưới đây?

A. 2 x + 2 y − 2 z + 6 + 3 2 = 0

B. 2 x + 2 y + 2 z + 7 − 2 2 = 0

D. 2 x + 2 y + 2 z + 3 − 2 2 = 0
2x + 2 y − 2z + 3 + 2 2 = 0
Lời giải: Ta có: a 2 + b 2 + c 2 = 90 và a ≥ 4, b ≥ 5, c ≥ 6 . Khi đó: 4 ≤ a ≤ 29;5 ≤ b ≤ 38 .
C.

Ta có: OA + OB + OC = a + b + c = a + b + 90 − a 2 − b 2 = f ( a, b ) .
Xét f ′ ( a ) = 1 −

a
90 − a 2 − b2

= 0 ⇔ a = 45 −

{

min f ( a, b ) = min f ( 4 ) ; f

(

29


b2
. Lập bảng biến thiên ta được:
2

) } = min { b + 4 +

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

74 − b 2 ; b + 29 + 61 − b 2

}
Trang 20/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
2
2
2
Dễ có: b + 4 + 74 − b < b + 29 + 61 − b ∀b ∈ 5; 38  ⇒ min f ( a, b ) = b + 4 + 74 − b = f ( b ) .
b
= 0 ⇔ b = 37 nên lập bảng biến thiên ta được min f ( a, b ) = f ( 5 ) = 16 .
Do f ′ ( b ) = 1 −
74 − b 2
Do đó giá trị nhỏ nhất của OA + OB + OC là 16 khi a = 4, b = 5, c = 7 .

Cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 4 ) + z 2 = 8 và các điểm A ( 3;0;0 ) , B ( 4; 2;1) . Gọi M
2

Câu 62:


2

là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu ( S ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + 2.MB ?
A. 4 2

B. 6 2

C. 2 2

D. 3 2

 IA = 4 2 = 2 R

Lời giải: Ta thấy cả A và B cùng nằm ngoài mặt cầu đồng thời 

 IB = 30

. Mục đích cách giải là

tìm C sao cho MA = 2MC với mọi điểm M thuộc mặt cầu bằng cách sau: Lấy điểm C trên IA sao cho

IM IC
IM 2 R 2 R
∆ICM và ∆IMA đồng dạng với nhau tức là
=
⇔ IC =
=
= .
IA
IM

IA
R
.2
2
uu
r
uur
Vậy IA = 4 IC ⇒ C ( 0;3; 0 ) khi đó MA + 2 MB = 2 ( MB + MC ) ≥ 2 BC = 3 2 . Chọn đáp án D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho S ( 0;0;1) , M ( m;0;0 ) , N ( 0; n;0 ) với

Câu 63:

m, n > 0 và m + n = 1 . ( SMN ) luôn tiếp xúc với 1 mặt cầu cố định có bán kính là bao nhiêu
biết mặt cầu đó đi qua M ( 1;1;1) .
A.

B. 2

2

C. 1

Lời giải: Gọi I ( a; b; c ) là tâm mặt cầu. Khi đó: R = d ( I , ( MSN ) )

2

D.

3


a b c
+ + −1
m n 1
=
=I.
1
1
1+ 2 + 2
m n

2

2

1
1
2
 1 1
 1 1
 1 1 1 1
+ 2 = 1+  + ÷ −
= 1+  + ÷ − 2  + ÷ = + −1 .
2
m n
 m n  mn
m n
m n m n

Chú ý: 1 +


a b c
+ + −1
m n 1
Vậy R =
. Chọn a = b = 1 − c ⇒ R = a và tâm I ( a; a;1 − a ) .
1 1
+ −1
m n
⇒ IM = 2 ( a − 1) + a 2 = a ⇔ a = 1 ⇒ R = 1 . Chọn đáp án C.
2

Câu 64:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ( P ) là mặt phẳng đi qua M ( 1; 4;9 ) và cắt

các tia Ox, Oy , Oz tại A, B, C sao cho OA + OB + OC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó ( P ) đi qua
điểm nào trong các đáp án sau?
A. ( 12;0;0 )
B. ( 0;6;0 )
Lời giải: Gọi mặt phẳng ( P ) =

C. ( 0;12;0 )

D. ( 0;0;6 )

2
x y z
1 + 2 + 3)
+ + = 1 . Ta có: 1 = 1 + 4 + 9 ≥ (
⇒ a + b + c ≥ 36 .

a b c
a b c
a +b+c

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 21/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
a = 6
1 2 3
 = =

⇒ b = 12 . Chọn đáp án C.
Đẳng thức xảy ra khi  a b c
 a + b + c = 36 c = 18

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho H ( a; b; c ) trong đó ab + bc + ca = −1 . Mặt

Câu 65:

phẳng ( α ) qua H và cắt Ox, Oy , Oz tại A, B, C sao cho H là trực tâm ∆ABC . Mặt cầu tâm
O tiếp xúc ( α ) có bán kính nhỏ nhất là?

A. 1

B. 2

C.


2

D.

3

Lời giải: Ta có: OH ⊥ ( α ) ⇒ R = OH = a 2 + b 2 + c 2 .
Lại có: a 2 + b 2 + c 2 = ( a + b + c ) − 2 ( ab + bc + ca ) = ( a + b + c ) + 2 ≥ 2 .
2

2

Vậy R ≥ 2 . Chọn đáp án C.
Trong không gian tọa độ Oxyz cho ∆ABC có đỉnh A ( 4;1; 0 ) , trực tâm H ( 8;1; 0 ) và

Câu 66:

M ( 1;1; 0 ) là trung điểm BC. Tìm tâm I đường tròn ngoại tiếp ∆ABC .

A. I ( 1;1; 0 )

B. I ( −1; 0;1)

C. I ( −1;1;1)
D. I ( −1;1; 0 )
uuur
uuur
Lời giải: Theo tính chất về đường tròn Euler ta có: AH = 2 IM ⇒ ( 4;0;0 ) = 2 ( 1 − x;1 − y; − z )
Vậy I ( −1;1; 0 ) . Chọn đáp án D.

Câu 67:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 3; 4;5 ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng

qua M sao cho ( P ) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C sao cho khoảng cách từ gốc tọa
độ tới ( P ) là lớn nhất. Thể tích khối tứ diện OABC là?
24
C.
5
r uuuu
r
Lời giải: Ta có: d ( O; ( P ) ) max = OM khi ( P ) có n = OM = ( 3; 4;5 ) .
A.

6250
3

B.

⇒ ( P ) : 3 x + 4 y + 5 z − 50 = 0



3125
9

D.

144
5


x
y
z
50
25
3125 .
+
+ =1
⇔ a = , b = , c = 10 ⇒ VOABC =
50 25 10
3
2
9
3
2

Chọn đáp án B.
Câu 68:

x = 0

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = t và A ( 0; 4;0 ) . Gọi
z = 1


M là điểm cách đều d và trục x ' Ox . Khoảng cách ngắn nhất giữa A và M bằng:
1
65
A.

B. 3 2
C. 6
D.
2
2
 d ( M , Ox ) = b 2 + c 2

Lời giải: Gọi M ( a; b; c ) ta có: 
.
2
 d ( M , d ) = a 2 + ( c − 1)
Do đó b 2 + c 2 = a 2 + ( c − 1) ⇔ a 2 = b 2 + 2c − 1 .
2

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 22/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
Khi đó AM = a 2 + ( b − 4 ) + c 2 = 2 ( b − 2 ) + ( c + 1) + 6 . Chọn đáp án C.
2

Câu 69:

2

(

2


)

Cho mặt phẳng Pa ,b , c : bcx + cay + abz − abc = 0 với a, b, c > 0 và

M ( x0 , y0 , z0 ) là điểm cố định của họ mặt phẳng

(P ).
a ,b , c

1 1 1
+ + = 3 . Gọi
a b c

Tính giá trị của biểu thức

E = x0 + y0 + z0 ?
A. E = 1
Lời giải: Ta có ( P ) :

Câu 70:

B. E = 3

C. E =

1
3

D. E =


1
2

x y z
1 1 1
+ + = 1 . Vậy M  ; ; ÷. Chọn đáp án A.
a b c
3 3 3

( a − 1) 2 + ( b − 2 ) 2 + ( c − 3) 2 = 1
Cho a, b, c, d , e, f là các số thực thỏa mãn điều kiện 
.
2
2
2
( d + 3) + ( e − 2 ) + f = 9

Gọi M và m lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của F = ( a − d ) + ( b − e ) + ( c − f
2

Tính P = M + m ?
A. 24
B. 80
Lời giải: Gọi I1 ( a, b, c ) và I 2 ( d , e, f ) . Khi đó:


C. 35

2


)

2

.

D. 99

2
2
2
I1 ∈ ( S1 ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 1 có tâm O1 ( 1; 2;3) , R1 = 1

2
2
I 2 ∈ ( S 2 ) : ( x + 3) + ( y − 2 ) + z 2 = 9 có tâm O2 ( −3; 2; 0 ) , R2 = 3
Ta dễ thấy O1O2 = 5 > R1 + R2 ⇒ 2 mặt cầu nằm ngoài nhau.



 M = ( O1O2 + R1 + R2 ) 2 = 81
Vậy 
. Vậy M − m = 80 . Chọn đáp án B.
2
m = ( O1O2 − R1 − R2 ) = 1

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 23/54



Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
VẬN DỤNG CAO : KHỐI ĐA DIỆN – KHỐI TRÒN XOAY
Câu 71:

Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của A qua D . Mặt phẳng

qua CE và vuông góc với mặt phẳng ( ABD ) cắt cạnh AB tại điểm F . Tính thể tích V của
khối tứ diện AECF .
2a 3
2a 3
2a 3
C. V =
D. V =
60
40
15
HB FA EM
FA 3
FA 2
.
.
= 1 ⇔ 2.
. =1⇔
=
Lời giải: Áp dụng định lý Menelaus:
HM FB EA
FB 4
FB 3

S
AE AF 4
2
4
4 a3 2 a3 2
.
= ⇒V
⇒ AF = AB và AE = 2 AD . Ta có: ∆AEF =
.
=
V
=
.
=
AECF
ABCD
S ∆ABD AD AB 5
5
5
5 12
15
A. V =

Câu 72:

2a 3
30

B. V =


Cho khối tứ diện ABCD có BC = 3, CD = 4, RABC = RBCD = RADC = 900 . Góc giữa hai

đường thẳng AD và BC bằng 600 . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ACD ) ?
2 43
43
B.
43
86
4 43
43
C.
D.
43
43
Lời giải: Ta dựng AE ⊥ ( BCD ) và dễ dàng chứng minh được
A.

0
BCDE là hình chữ nhật. Khi đó R ( AD, BC ) = RADE = 60 khi đó

ta suy ra AE = 3 3 ⇒ VABCD = 6 3 .
Mặt khác ta chú ý công thức tính nhanh:
2 S ABC S ACD sin ( ( ABC ) , ( ACD ) )
VABCD =
3 AC
Do vậy đặt R ( ( ABC ) , ( ACDα) ) = và theo định lý Pythagoras ta
suy ra AB = 43; AD = 6; AC = 2 13 .
Khi đó: 6 3 =

2 1


2 43
.
 3 43 ÷( 12 ) sin α ⇒ cos α =
6 13  2

43

Cho hình chóp S . ABC có SA = x, BC = y , AB = AC = SB = SC = 1. Thể tích khối chóp
S . ABC lớn nhất khi tổng x + y bằng:
2
4
A. 3
B.
C.
D. 4 3
3
3
Lời giải: Ta gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, BC.
Câu 73:

Dễ chứng minh được SA ⊥ ( MBC ) và ∆MBC cân tại M
Tính được:
Do đó:

MN 2 = MB 2 −
V = VS . ABC

BC 2
SA2 BC 2

x2 + y2
= AB 2 −

= 1−
.
4
4
4
4

1
x2 + y2
= xy 1 −
.
6
4

1
xy
2
xy 1 −
=
( xy ) 2 . ( 2 − xy ) . Dấu bằng xảy ra
6
2
12
khi x = y. Đến đây, có hai hướng xử lý:
Vì x 2 + y 2 ≥ 2 xy nên V ≤

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018


Trang 24/54


Biên soạn: Đoàn Trí Dũng – Điện thoại: 0902.920.389
3

 xy xy

+ + 2 − xy ÷

xy
xy
32
2
Thứ nhất, sử dụng BĐT Côsi: ( xy ) 2 ( 2 − xy ) = 4. . (2 − xy ) ≤ 4.  2
÷ = .
2 2
3

÷ 27


x = y
2
4

⇔x= y=
⇒ x+ y =
.

Dấu bằng xảy ra ⇔  xy
3
3
 2 = 2 − xy
Thứ hai, đặt t = xy và xét f (t ) = t 2 (2 − t ) , đạt GTLN khi t =

2
4
4
⇒ x+ y =
.
, suy ra x = y =
3
3
3

Câu 74:
Từ một tấm tôn có kích thước 90cm x 3m, người ta làm
một máng xối nước trong đó mặt cắt là hình thang ABCD có
hình dưới. Tính thể tích lớn nhất của máng xối.
A. 40500 6cm3 .
B. 40500 5cm3 .
C. 202500 3cm3 .
D. 40500 2cm3 .
Lời giải: Ta có:

S ABCD =

1
1

sin 2α 
( AD + BC ) CH = ( 2 BC + 2HD ) CH = ( 30 + 30 cos α ) 30sin α = 900  sin α +
÷Xét hàm
2
2
2 


số: y = sin α +

sin 2α
 π
trên 0;  có:
2
 2

y ' = cos α + cos 2α = 2 cos 2 α + cos α − 1 ⇒ y ' = 0 ⇔ cos α =
y( 0) = 0, y π  = 1, y 600 =
 ÷
2

( )

1
⇒ α = 600
2

dễ

thấy


3 3
3 3
⇒ Max { S ABCD } = 900
= 675 3 ( cm 2 )
4
4

3
Vậy thể tích lớn nhất của máng xối là: V = 675 3.300 = 202500 3 ( cm )

Câu 75:

Cho hình chóp S.ABC. Bên trong tam giác ABC ta lấy một điểm O bất kỳ. Từ O ta dựng

các đường thẳng lần lượt song song với SA,SB,SC và cắt các mặt phẳng ( SBC ) , ( SCA ) , ( SAB )
theo thứ tự tại A ', B ', C ' . Khi đó tổng tỉ số T =
A. T = 3

B. T =

OA ' OB ' OC '
+
+
bằng bao nhiêu?
SA SB
SC

3
4


C.

T =1

1
3
Lời giải: Gọi M,N,P lần lượt là giao điểm của OA, OB, OC với cạnh
D. T =

BC, CA, AB. Vì OB '/ / SA ⇒

OA ' OM
=
(Định lí Thalet).
SA AM

LUYỆN THI TOÁN TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA 2018

Trang 25/54


×