Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Câu hỏi và đáp án môn luật kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.11 KB, 51 trang )

CHƯƠNG 1
A.

Câu 1:Hãy xác định dấu
Thành lập hợp pháp

hiệu của chủ thể kinh doanh:

Câu 2:Cơ sở để phân biệt quan hệ kinh doanh và quan hệ dân sự:
c. Mục đích của chủ thể tham gia quan hệ là lợi nhuận.

A.

Câu 3: Xác định vai trò của Luật kinh doanh:
Qui định những vần đề tài phán trong kinh doanh

A.

Câu 4: Văn bản quy phạm pháp luật nào có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống
qui phạm pháp luật về kinh doanh:
Hiến pháp năm 1992
Câu 5: Có hai phương pháp điều chỉnh trong luật kinh doanh là:
A. Phương pháp quyền uy và phương pháp thỏa thuận
Câu 6: Bộ luật kinh doanh được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua:
D. Chưa được xây dựng

A.

A.

Câu 7: Nền kinh tế Việt Nam trong thời kỳ kế hoạch hóa tập trung sử dụng phương


pháp điều chỉnh chủ yếu là:
Phương pháp quyền uy phục tùng
Câu 8: Một tổ chức muốn trở thành chủ thể của Luật kinh doanh phải đáp ứng đầy
đủ bao nhiêu điều kiện:
3

Câu 9: Quan hệ nào sau đây thuộc
điều chỉnh của Luật kinh doanh:

phạm vi

b. Quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp với ngân hàng thương mại.

Câu 10: Pháp
nhân đóng một vai
trò quan trọng trong đời sống của xã hội
nên luật Việt Nam đã qui định một cách cụ thể trong:
1 D. Bộ luật dân sự năm 2005
2
Câu 11: Nguyên tắc bình đẳng trong Luật kinh doanh là:
A. Bình đẳngkhi tham gia vào các quan hệ kinh tế không phụ thuộc vào chế độ sở

hữu


A.

A.

A.


Câu 12: Nhà nước ………… quyền cạnh tranh hợp pháp của doanh nghiệp trong
kinh doanh.
Bảohộ

Câu 13: Vấn đề nào sau đây thuộc nội dung của Luật kinh doanh:
Pháp luật quy định về thủ tục thành lập Hội đồng trọng tài thương mại
Câu 14: Để điều chỉnh quan hệ giữa cơ quan đăng ký kinh doanh và doanh nghiệp,
pháp luật kinh doanh sử dụng phương pháp nào dưới đây:
Quyền uy
Câu 15: Để điều chỉnh quan hệ giữa các cổ đông công ty cổ phần, Pháp luật kinh
doanh sử dụng phương pháp nào dưới đây:
B
- Bình đẳng

A.

Câu 16: Tổ chức nào dưới đây không phải là chủ thể kinh doanh:
Liên minh hợp tác xã.

A.

Câu 17: Nhận định nào sau đây là sai:
Hộ kinh doanh
là tổ chức kinh tế
Câu 18: Nhận định nào không phải là vai trò cơ bản của Luật kinh tế:
C. Tăng cường sự can thiệp sâu rộng của nhà
nước vào nguyên tắc tự do kinh doanh của các
doanh nghiệp
Câu 19 Kinh doanh là việc thực hiện liên tục ... của quá trình đầu tư, từ sản xuất

đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng
dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi.
B. Một, một số hoặc tất cả các công đoạn

CHƯƠNG 2
Câu 1: Đối với loại hình công ty hợp danh, nhận định nào sau đây là sai:
B.
Ngoài thành viên hợp danh, công ty bắt buộc phải có ít nhất một thành viên góp
vốn.
Câu 2: Cơ quan có quyền lực cao nhất của Công ty cổ phần là:
B.
Đại hội đồng cổ đôNG
Câu 3:
Phiên họp thứ nhất của hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm hữu
hạn có từ 2 thành viên trở lên chỉ có giá trị khi có sự hiện diện của số thành viên đại


diện cho:
C.
65% vốn điều lệ
Câu 4: Trong công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên, chủ sở hữu có thể là:
C.
Một tổ chức hoặc một cá nhân
Câu 5:
Công ty nhà nước là công ty mà Nhà nước nắm giữ:
A.
100% vốn điều lệ.
Câu 6: Vốn pháp định của công ty:
D. Về cơ bản đã được bãi bỏ chỉ trừ một số ngành nghề nhất định
Câu 7:

D. 2

Nếu dựa vào mục đích hoạt động, công ty được chia ra làm bao nhiêu loại:

Câu 8:
Công ty TNHH A bị chia thành công ty TNHH B và công ty TNHH C:
B. Công ty A chấm dứt tồn tại
Câu 9: Vốn điều lệ là:
B. Vốn góp của các thành viên và đươc ghi vào điều lệ của công ty
Câu 10: Trong công ty TNHH một thành viên là cá nhân, chủ sở hữu đương nhiên là:
A.
Chủ tịch công ty
Câu 11:
Số lượng cổ đông tối thiểu của công ty cổ phần là:
C.
3 cổ đông
Câu 12:
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân có thuê Giám đốc
để điều hành hoạt động của doanh nghiệp là:
A.
Chủ doanh nghiệp tư nhân
Câu 13: Thành viên của công ty TNHH hai thành viên trở lên có quyền yêu cầu công
ty mua lại phần vốn góp khi không đồng ý với quyết định của hội đồng thành viên về
việc:
A.
Sửa đổi hoặc bổ sung Điều lệ
Câu 14:
Hội đồng quản trị của Công ty cổ phần do ………… bầu ra.
C.
Đại hội đồng cổ đông

Câu 15:

Công ty vay vốn nhằm tăng:


C. Vốn hoạt động
Câu 16:
Công ty cổ phần A thành lập năm 2000. Năm 2005 công ty tiến hành đại hội
cổ đông. Thành phần cổ đông tham dự đại hội sẽ gồm :
A.
Cổ đông nắm giữ cổ phần phổ thông
Câu 17:
Phiên họp thứ nhất của đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần chỉ có giá trị
khi có sự hiện diện của cổ đông đại diện cho .........số cổ phần có quyền biểu quyết.
A.
51%
Câu 18:
Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý trong:
B.
Công ty Cổ phần
Câu 19:
Công ty TNHH một thành viên không có quyền: (Thay đổi nội dung trong
đáp án A, đổi đáp án)
A.
Phát hành cổ phần
Câu 20: Trong công ty cổ phần, vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau
và được gọi là:
A.
Cổ phần
Câu 21:

Số lượng thành viên tối đa trong công ty TNHH hai thành viên trở lên:
B.
50 thành viên
Câu 22:
Công ty hợp danh là công ty:
C.
Có ít nhất hai thành viên hợp danh là cá nhân.
Câu 23:
Người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần là:
A.
Là Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Giám đốc do điều lệ công ty qui định
Câu 24:
Khái niệm doanh nghiệp được quy định tại:
C.
Khoản 7 điều 4 Luật doanh nghiệp
Câu 25: Tách công ty được áp dụng cho loại hình công ty nào sau đây:
C.
Doanh nghiệp tư nhân
Câu 26:
Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Công ty hợp danh là:
C.
Hội đồng thành viên
Câu27: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, khi một thành viên muốn chuyển
nhượng phần vốn góp:


B.

Phải chào bán cho các thành viên còn lại


Câu 28:
Doanh nghiệp tư nhân:
B.
Không có tư cách pháp nhân
Câu 29:
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên thì:
D. Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm về mọi khoản nợ trong phạm vi vốn
điều lệ
Câu 30: Tư cách pháp nhân của công ty cổ phần được xác định:
B. Từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Câu 31:
Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp:
A.
Phải 100% vốn điều lệ thuộc sở hữu nhà nước
Câu 32: Theo luật doanh nghiệp, công ty TNHH hai thành viên trở lên có số lượng
thành viên:
A.
Ít nhất là 2 và nhiều nhất là 50.
Câu 33:
Khi góp vốn vào công ty bằng tài sản không phải là tiền và phải đăng ký
quyền sở hữu thì:
A.
Phải định giá và chuyển quyền sở hữu cho công ty.
Câu 34:
Chủ doanh nghiệp tư nhân có những quyền đặc thù gì?
C.
Cho thuê, bán doanh nghiệp
Câu 35:
Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Công ty TNHH hai thành viên trở lên:
A.

Hội đồng thành viên
Câu 36:
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền phát hành:
B. Trái phiếu
Câu 37:
Điều kiện chia cổ tức trong công ty cổ phần:
B.
Chỉ được chia khi công ty kinh doanh có lãi.
Câu 38:
Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH một thành viên mà chủ sở hữu là
tổ chức gồm:
C.
Hội đồng thành viên, Giám đốc, Ban kiểm soát hoặc Chủ tịch công ty, Giám đốc,
Ban kiểm soát
Câu 39:

Chương trình cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước bắt đầu từ:


B.

Năm 1992

Câu 40:
Nghĩa vụ cơ bản của doanh nghiệp được quy định tại:
B.
Luật doanh nghiệp
Câu 41:
Công ty TNHH một thành viên là doanh nghiệp do………… làm chủ sở
hữu.

D. Một tổ chức hoặc một cá nhân
Câu 42: Trong quá trình hoạt động, công ty TNHH hai thành viên trở lên tăng vốn
điều lệ bằng cách:
A. Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
Câu 43:
Nhà nước nắm quyền chi phối công ty cổ phần khi phần vốn của Nhà nước:
C.
Chiếm trên 50% vốn điều lệ
Câu 44:
Khi thành lập công ty cổ phần, các cổ đông sáng lập phải góp đủ số cổ phần
đã đăng ký mua trong thời hạn:
A.
90 ngày kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Câu 45: Vốn điều lệ trong công ty cổ phần:
A.
Được chia thành nhiều phần bằng nhau
Câu 46: Thành viên hợp danh của Công ty hợp danh phải là:
C.
Cá nhân
Câu 47:
Cổ phần được thể hiện dưới hình thức một chứng thư và được gọi là:
A.
Cổ phiếu
Câu 48:
Quyền cơ bản của doanh nghiệp được quy định tại:
A.
Luật doanh nghiệp
Câu 49:
Cổ phần được chia thành:
A.

Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi
Câu 50: Trong công ty cổ phần Hội đồng quản trị có quyền quyết đinh về việc phát
hành:
B. Trái phiếu
Câu 51:
cổ phần:

Cơ quan nào sau đây là cơ quan có quyền quyết định cao nhất trong công ty


C.

Đại hội đồng cổ đông

Câu 52: Theo Luật Doanh nghiệp 2014:
A.
Một cá nhân chỉ được thành lập một doanh nghiệp tư nhân.
Câu 53: Trách nhiệm tài sản trong bất khả kháng:
A.
Đây là rủi ro, không bên nào chịu trách nhiệm
Câu 55: Theo quy định của Luật doanh nghiệp, công ty cổ phần bắt buộc phải có
Ban kiểm soát khi:
B.
Có từ 11 cổ đông là cá nhân trở lên
Câu 56:
Cổ phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập:
C.
Chỉ có giá trị trong thời hạn 3 năm kể từ ngày công ty cổ phần được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Câu 57:

Ban kiểm soát của Công ty cổ phần do …………….. bầu, miễn nhiệm, bãi
nhiệm
B.
Đại hội đồng cổ đông
Câu 58:
Quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi về biểu quyết:
B.
Cổ đông sáng lập
Câu 59: Thực chất của việc cổ phấn hoá doanh nghiệp nhà nước là:
B.
Là quá trình chuyển đổi từ hình thức sở hữu nhà nước sang sở hữu hỗn hợp
Câu 60:
Qui chế pháp lý nào dưới đây trong công ty cổ phần là hợp lệ:
A.
Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp
trong phạm vi số vốn góp vào công ty
Câu 61:
Công ty Hợp danh Việt Nam theo bản chất pháp lý là loại hình:
A.
Công ty đối nhân
Câu 62:
Chia công ty được áp dụng cho loại hình công ty nào sau đây:
B.
Công ty TNHH và Cổ phần
Câu 63:
Để huy động thêm vốn cho hoạt động kinh doanh, theo quy định của pháp
luật, công ty TNHH 2 thành viên
không được sử dụng một trong các biện pháp sau:
B.
Phát hành cổ phiếu



Câu 64:
Công ty cổ phần muốn tăng vốn điều lệ bằng cách:
A.
Phát hành cổ phiếu
Câu 65:
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê doanh nghiệp của mình nhưng
đối với những hoạt động của doanh
nghiệp trong quá trình cho thuê:
A.
Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
Câu 66:
Hội đồng quản trị có quyền quyết định mua lại số cổ phần phổ thông của
các cổ đông:
C.
Dưới 10%
Câu 67:
Khái niệm tổ chức lại doanh nghiệp được quy định tại: (sửa đáp án c)
C.
Khoản 26 điều 4 luật doanh nghiệp
Câu 68: Trong trường hợp nào, công ty TNHH 2 thành viên phải có thêm Ban kiểm
soát:
D. Công ty có từ 11 thành viên là cá nhân trở lên
Câu 69:
Công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam theo bản chất pháp lý là loại hình:
C.
Công ty đối vốn
Câu 70: Vốn pháp định là:
A.

Mức vốn tối thiểu doanh nghiệp phải có để kinh doanh một số ngành nghề nhất
định theo quy định của Chính phủ
Câu 71:
Cơ quan lãnh đạo cao nhất của công ty trách nhiệm hữu hạn có từ hai thành
trở lên là:
A.
Hội đồng thành viên
Câu 72:
Cơ quan lãnh đạo cao nhất của công ty cổ phần là:
A.
Đại hội đồng cổ đông
Câu 73:
Cổ phần được thể hiện dưới hình thức một chứng chỉ và được gọi là:
B.
Cổ phiếu
Câu 74:
Công ty trách nhiệm hữu hạn được quyền phát hành các loại giấy tờ có giá
nào dưới đây, ngọai trừ:
B.
Cổ phiếu
Câu 75:

Quyết định của Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành


viên trở lên về việc thông qua báo cáo tài chính hằng năm của công ty được thông qua
tại cuộc họp chỉ có gía trị khi:
A.
Được số thành viên đại diện cho tối thiểu 65% vốn góp của các thành viên dự họp
chấp thuận.

Câu 76:
Quyết định của hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn được
thông qua tại cuộc họp chỉ có giá trị khi:
A. Với số phiếu đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ đối với quyết định bán tài sản có
giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản
Câu 77:
Để tăng vốn điều lệ, công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên trở lên
có quyền:
A. Yêu cầu các thành viên góp thêm vốn
Câu 78: Trong công ty TNHH từ hai thành viên trở lên, quyết định bán tài sản có gía
trị lớn hơn 50% tổng giá tri tài sản
của công ty phải được số thành viên đại diện cho:
C.
75% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp
Câu 79:
Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần có quyền quyết định những vấn
đề qui định dưới đây, ngoại trừ: (sửa đáp án C, D)
A.
Phát hành trái phiếu
Câu 80:
Người được tặng cho phần góp vốn muốn gia nhập công ty trách nhiệm hữu
hạn thì:
D. Phải đựơc sự chấp nhận của các thành viên khác
Câu 81:
Các cổ đông sáng lập phải góp đủ số cổ phần đã đăng ký mua trong thời
gian:
A.
90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Câu 82:
Hội đồng quản trị trong công ty cổ phần phải họp:

D. Một quí một lần
Câu 83: Trong công ty hợp danh theo Luật doanh nghiệp Việt Nam có các loại thành
viên dưới đây, ngoại trừ:
A. Thành viên vừa chịu trách nhiệm vô hạn và vừa chịu trách nhiệm hữu hạn
Câu 84:
Công ty hợp danh là công ty được thành lập bởi:
C.
Ít nhất phải có hai thành viên và phải là hai cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn


Câu 85:
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê doanh nghiệp của mình nhưng
đối với những hoạt động của doanh nghiệp:
D. Không chịu trách nhiệm đối với người thuê doanh nghiệp
Câu 86: Trong quá trình hoạt động công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:
D. Có quyền tăng hoặc giảm vốn tùy theo quyết định của chủ sở hữu công ty
Câu 87:
Khi thành lập công ty thì phải đăng ký kinh doanh tại:
C.
Sở kế họach và đầu tư của tỉnh họăc thành phố.
Câu 88: Tổ chức nào dưới đây được quyền bỏ vốn ra thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên:
C.
Hợp tác xã
Câu 89:
Quyết định chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn có từ hai thành viên trở
lên thuộc thẩm quyền của:
A.
Hội đồng thành viên
Câu 90:

Những quyết định dưới đây thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông
của công ty cổ phần, ngọai trừ:
B.
Phát hành trái phiếu.
Câu 91:
Công ty trách nhiệm hữu hạn có từ hai thành viên trở lên có quyền tăng vốn
điều lệ theo các hình thức dưới đây, ngọai trừ:
C.
Định gía lại tài sản của công ty.
Câu 92:
Cổ đông phổ thông của công ty cổ phần có các quyền nào sau đây, ngọai
trừ:
B.
Chuyển cổ phần của mình thành cổ phần ưu đãi.
Câu 93:
Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông
liên tục trong thời gian sáu tháng có quyền yêu cầu triệu tập đại hội đồng cổ đông
B.
Khi hội đồng quản trị vượt quá thẩm quyền
Câu 95:
Cổ phần phổ thông của các cổ đông sáng lập trong thời han ba năm đầu:
D. Chỉ được chuyển nhựơng cho các cổ đông sáng lập khác.
Câu 96:
Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là một tổ chức có
các quyền sau đây, ngọai trừ: (sửa đáp án b)
B.
Quyết định phát hành cổ phần


Câu 97:

Cổ đông của công ty cổ phần phải đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm
quyền khi sở hữu từ:
B.
5% cổ phần phổ thông trở lên.
Câu 98:
Mỗi thành viên trong hội đồng quản trị của công ty cổ phần có số phiếu biểu
quyết:
C.
Bằng nhau, không căn cứ vào số lượng cổ phần hiện có.
Câu 99:
Phiên họp của hội đồng quản trị chỉ có giá trị khi có sự hiện diện của:
D. 3/4 tổng số các thành viên trở lên.
Câu 101:
Cơ quan lãnh đạo cao nhất của công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
do một cá nhân thành lập là:
B.
Chủ tịch công ty.
Câu 102:
Đối với công ty cổ phần, quyết định tổ chức lại công ty thuộc thẩm quyền
của:
D. Đại hội đồng cổ đông
Câu 103:
Một công ty được gọi là công ty mẹ của các công ty khác khi:
A.
Sở hữu trên 50% vốn điều lệ của công ty đó
Câu 104:
Quy định nào dưới đây không phải là quyền của các thành viên hợp danh
trong công ty hợp danh:
C.
Rút vốn khỏi công ty mà không cần sự chấp thuận của hội đồng thành viên.

Câu 105: Thành viên hợp danh của công ty hợp danh được quyền:
D. Là chủ doanh nghiệp tư nhân khi có sự đồng ý của các thành viên hợp danh khác
Câu 106: Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên trở lên có
quyền yêu cầu triệu tập hội đồng thành viên khi:
B.
Sở hữu trên 10% vốn điều lệ của công ty đó
Câu 107:
Cổ đông nắm giữ cổ phần ưu đãi hoàn lại trong công ty cổ phần có quyền:
C. Yêu cầu công ty hoàn lại cổ phần góp vốn bất cứ khi nào có yêu cầu
Câu 108:
Cơ quan nào được quy định dưới đây không nằm trong cơ cấu tổ chức của
các công ty cổ phần:
D. Ban thanh tra
Câu 109: Trong công ty cổ phần, ai có quyền quyết định việc đổi tên công ty:
D. Đại hội đồng cổ đông


Câu 110:
Bà Nguyễn Thị Bình công tác tại Công ty Dệt May Huế. Năm 2005, công
ty tiến hành cổ phần hóa và bán cổ phiếu, bà Bình được mua 340 cổ phiếu. Năm 2009
bà nghỉ hưu, vậy bà có thể:
C.
Chuyển nhượng cho người khác
Câu 111: Ai trong số các cá nhân sau đây không được quyền thành lập và quản lý
doanh nghiệp tại Việt Nam:
I. Cán bộ, công chức
II. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng Quân đội nhân
dân Việt Nam
III. Cán bộ hưu trí
IV. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà

nước
B.
I, II, IV
Câu 112: Trong công ty cổ phần, ai có quyền quyết định việc góp vốn, mua cổ phần
của doanh nghiệp khác:
B.
Hội đồng quản trị
Câu 113: Trong công ty cổ phần, thẩm quyền quyết định việc thành lập công ty con
thuộc về:
A.
Đại hội cổ đông
Câu 114: Trong công ty cổ phần, thẩm quyền thông qua hợp đồng mua bán, vay có
giá trị từ 50% tổng giá trị tài sản của
công ty thuộc về:
B.
Hội đồng quản trị
Câu 115:
Ban kiểm soát của công ty cổ phần niêm yết hoặc do nhà nước nắm trên
50% vốn điều lệ phải là
A.
Kế toán viên hoặc kiểm toán viên
Câu 116:
Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông là cá nhân phải có:
B.
Ban kiểm soát
Câu 117:
Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ
phần phải được lập xong trước ngày khai mạc họp Đại hội đồng cổ đông: (bỏ)
B.
15 ngày

Câu 118:
Quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông:
B.
Cổ đông nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết và cổ đông nắm giữ cổ phần phổ


thông
Câu 119:
Quyết định đầu tư hoặc bán tài sản bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài
sản Cty cổ phần phải được số cổ
đông đại diện cho:
D. 25% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
Câu 120:
Quyết định mức cổ tức hàng năm của công ty cổ phần đối với từng loại cổ
phần phải được số cổ đông đại diện cho:
A.
51% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
Câu 121:
Báo cáo tài chính hàng năm của công ty cổ phần phải được số cổ đông đại
diện cho:
A.
51% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
Câu 122:
Quyết định mua lại trên 10% tổng số cổ phần phổ thông đã bán của công
ty cổ phần phải được số cổ đông đại diện cho:
A.
51% tổng số phiếu biểu quyết thông qua
Câu 123: Thẩm quyền hủy bỏ quyết định của Đại hội cổ đông:
C. Tòa án nhân dân hoặc trọng tài thương mại
Câu 124:

Người có quyền yêu cầu hủy bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông:
A.
Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu từ 10% tổng số cổ phần phổ thông trở lên
Câu 125: Tổ chức, cá nhân nào sau đây không được quyền góp vốn vào doanh
nghiệp tại Việt Nam:
I. Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang
II. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ
quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân
Việt Nam
III. Người chưa thành niên
IV. Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc đang bị Toà án cấm hành nghề kinh doanh
C.
Chỉ I
Câu 126:
Quyết định nào dưới đây không thuộc thẩm quyền của đại hội đồng cổ
đông:
A.
Mua lại 5% số cổ phần phổ thông đã chào bán của công ty
Câu 127:
Nhiệm kỳ của hội đồng quản trị của các công ty cổ phần là:
B.
Năm năm


Câu 128:
Những quyền nào qui định dưới đây không phải là quyền của thành viên
trong công ty TNHH hai thành viên trở
lên:
C.
Rút lại phần vôn góp bất cứ khi nào.

Câu 129: Theo Luật doanh nghiệp 2005 thì một cá nhân:
C.
Chỉ đựơc thành lập một doanh nghiệp tư nhân.
Câu 130:
Công ty TNHH hai thành viên trở lên là tổ chức kinh tế:
A.
Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn đối với những khỏan lỗ của
công ty bằng chính tài sản của mình.
Câu 131:
Điểm giống giữa Công ty TNHH hai thành viên trở lên và công ty cổ phần:
B.
Đều có tư cách pháp nhân.
Câu 132:
Công ty TNHH hai thành viên trở lên có thể chuyển đổi thành:
A.
Công ty cổ phần
Câu 133:
Công ty trách nhiệm hữu hạn có từ hài thành viên trở lên bắt buộc phải có
ban kiểm sóat khi có số lương thành
viên:
C. Từ 11 thành viên trở lên
Câu 134:
Nhận định nào sau đây là đúng:
B.
Công ty nhà nước là công ty mà trong đó nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ.
Câu 135:
Nhận định nào dưới đây là đúng:
D. Cá nhân nước ngoài nếu không thuộc các trường hợp bị cấm có thể thành lập
công ty tại Việt Nam.
Câu 136:

Nhận định nào sau đây là đúng:
D. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân.
Câu 137:
Công ty cổ phần khi đựơc thành lập phải có ít nhất:
B.
Ba cổ đông sáng lập
Câu 138:
Đối với loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên, nhận định nào sau
đây là sai:
B.
Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với thành viên công ty không cần phải được
Hội đồng thành viên chấp thuận


Câu 139:
Công ty bị buộc phải giải thể khi số lượng thành viên không đủ theo luật
định liên tục trong thời hạn:
A.
06 tháng
Câu 140:
Các hình thức qui định dưới đây là những phương thức để công ty trách
nhiệm có từ hai thành viên trở lên huy
động thêm vốn, ngọai trừ:
B.
Phát hành cổ phiếu.
Câu 141:
Đối với loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên, nhận định nào sau
đây là sai:
D. Thành viên không được tặng cho phần vốn góp của mình cho người không có
quan hệ huyết thống.

Câu 142:
Nhận định nào sau đây là sai:
D. Cá nhân nước ngoài không được phép thành lập công ty TNHH một thành viên
tại Việt Nam.
Câu 143:
Nhận định nào sau đây là sai:
A.
Giám đốc công ty TNHH hai thành viên trở lên có quyền quyết định tăng hoặc
giảm vốn điều lệ của công ty.
Câu 144:
Cổ đông phổ thông có quyền biểu quyết đối với quyết định nào sau đây:
A.
Giải thể công ty
Câu 145: Trong công ty cổ phần, thẩm quyền quyết định việc thành lập chi nhánh
của công ty thuộc về:
B.
Hội đồng quản trị
Câu 146: Trong công ty cổ phần, thẩm quyền quyết định việc thành lập văn phòng
đại diện của công ty thuộc về:
B.
Hội đồng quản trị

CHƯƠNG 3 hợp đồng
1. Hợp đồng thương mại được ký kết nhằm mục đích:
B. Lợi nhuận.
2. Loại hợp đồng nào sau đây KHÔNG phải là hợp đồng thương mại?
D. Hợp đồng tặng cho tài sản.


3.Các bên trong hợp đồng thương mại được quyền tự do thỏa thuận nhưng phải đảo bảo

nguyên tắc nào sau đây?
C. Không vi phạm điều pháp luật cấm, trái đạo đức xã hội .
4. Đối với hợp đồng được giao kết bằng văn bản, hợp đồng được giao kết khi nào?
A. Bên nhận đề nghị chấp nhận lời đề nghị giao kết hợp đồng.
5. Hợp đồng thương mại có hiệu lực phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Chủ thể tham gia hợp đồng hoàn toàn tự nguyện.
6. Trong quan hệ cầm cố tài sản, bên cầm cố giao tài sản của mình cho ai?
B. Bên nhận cầm cố.
7. Việc bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng hợp đồng hoặc dùng các
biện pháp khác để hợp đồng được thực hiện và bên vi phạm phải chịu chi phí phát sinh
là biện pháp gì sau đây?
A. Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
8. Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng hoặc tổng mức phạt đối với nhiều vi
phạm do các bên thoả thuận trong hợp đồng, nhưng không quá bao nhiêu % giá trị phần
nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm?
B. 8%.
9. Đâu KHÔNG phải là biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện nghĩa vụ hợp đồng?
D. Đặt trước.
10.Trong quan hệ cầm cố tài sản, tài sản được dùng để cầm cố phải thuộc quyền sở hữu
của ai?
A. Bên cầm cố.
11. Trong quan hệ thế chấp tài sản, bên thế chấp chuyển giao cho bên nhận thế chấp gì?
B. Giấy tờ xác nhận quyền sở hữu tài sản thế chấp.
12. Khi hợp đồng bị tạm ngừng thực hiện gây ra hậu quả pháp lý gì?
A. Hợp đồng vẫn còn hiệu lực.
13. Trách nhiệm pháp lý do vi phạm hợp đồng của bên vi phạm được miễn trong trường
hợp nào sau đây?
B. Xảy ra sự kiện bất khả kháng.
14. Mức bồi thường thiệt hại mà bên bị vi phạm có quyền yêu cầu đối với bên vi phạm
hợp đồng được tính như thế nào?



C. Được tính trên thiệt hại thực tế mà bên bị vi phạm phải gánh chịu.

CHƯƠNG 4 Giải quyết tranh chấp
Câu 1:
Thời hạn kháng
cáo để được xét xử phúc thẩm vụ án kinh doanh
thương mại kể từ ngày tuyên án hoặc kể từ ngày bản án được giao cho đương sự là:
B.
15 ngày
Câu 2:
Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án kinh doanh, thương mại gồm:
BBa Thẩm phán
Câu 3:
Thời hiệu khởi kiện giải quyết vụ tranh chấp kinh doanh, thương mại bằng
trọng tài thương mại:
B.
2 năm
Câu 4:
Thẩm quyền
giải quyếtcác vụ việc về kinh doanh, thương mại
được qui định trong:
A.
Bộ luật dân sự
Câu 5:
Thẩm quyền
của Toá án
nhân dân cấp huyện:
Giải quyết các tranh chấp kinh doanh, thương mại không có đương sự hoặc tài sản ở

nước ngoài và không thuộc thẩm quyền của Tòa kinh tế - Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
Câu 6:
Luật tố tụng được áp dụng để giải quyết tranh chấp kinh doanh, thương
mại có yếu tố nước ngoài tại Tòa kinh tế thuộc hệ thốngTòa án nhân dân của Việt Nam:
C.
Luật tố tụng Việt Nam
Câu 7:
Cơ quan nào có thẩm quyền hủy bỏ quyết định của Trọng tài thương mại:
B.
Tòa án nhân dân cấp tỉnh
Câu 8 Nhận định nào sau đây là đúng:
B.
Trọng tài thương mại là tổ chức phi chính phủ.
Câu 9:
Quyết định của Trọng tài thương mại là:
D.
Chung thẩm
Câu 10:
Tranh chấp kinh doanh có yếu tố nước ngoài tại VN là:
DĐương sự hoặc tài sản ở nước ngoài
Câu 11:
Trong
quá trình tố
tụng trọng tài, các
bên………..
thương lượng, thỏa thuận với nhau về việc giải quyết tranh chấp.
A.
Có quyền tự do.
Câu 12:
Hợp đồng kinh doanh

thương
mại khi có tranh chấp thì:
B.
Có thể giải quyết bằng thương lượng giữa các bên


Câu 13:
Các phương
thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh do pháp
luật quy định về thủ tục:
C.
Trọng tài thương mại hoặc Toà án
Câu 14:
Tòa án giải quyết tranh chấp kinh doanh, thương mại theo mấy cấp xét
xử:
A.
Hai cấp là sơ thẩm & phúc thẩm.
Câu 15:
Nhận định nào sau đây là đúng:
C.
Trọng tài thương mại chỉ giải quyết tranh chấp nếu trước hoặc sau khi xảy ra
tranh chấp các bên có thỏa thuận trọng tài
Câu 16:
Thẩm quyền
giải quyế ttheo thủ tục sơ thẩm tranh chấp kinh
doanh, thương mại trong lĩnh vực xây dựng mà không có đương sự hoặc tài sản ở nước
ngoài thuộc:
Tòa án nhân dân cấp huyện
Câu 17:
Sự

xuất hiện các tranh chấp kinh doanh thương mại là do:
Vấn đề tất yếu của nền kinh tế thị trường đa thành phần
Câu 18:

Toá án nhân dân

quan có quyền giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại:

Câu 19:
Chức
năng của Toà kinh tế - Tòa án nhân dân cấp tỉnh:
A.
Xét xử các vụ án kinh doanh thương mại, phá sản
Câu 20:
Người có quyền kháng nghị giám đốc thẩm và tái thẩm:
C.
Chánh án Toà án nhân dân hoặc Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân
Câu 21:
Tòa kinh tế là:
B.
Thuộc hệ thống tòa án nhân dân
Câu 22:
Thời hiệu khởi kiện đối với tranh chấp về hợp đồng mua bán hàng hóa là:
D.
2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp
pháp bị xâm phạm
Câu 23 : Giám đốc thẩm:
B.

một thủ tục tố tụng đặc biệt để xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu

lực pháp luật
Câu 24:
Trước phiên
toà
xét xử
vụ
doanh thương mại, phảicó:
B.
Biên bản hoà giải không thành giữa các bên

án

tranh chấp kinh


Câu 25:
Thi hành quyết định trọng tài:
Theo pháp luật về thi hành án dân sự
Câu 26:
Trọng tài thương
mại là
do:
.
Do các bên tranh chấp tự lựa chọn

phương thức giải quyết tranh chấp

Câu 27:
Trường
hợp nào sau đây thì Tòa án hủy bỏ quyết định của Trọng tài

thương mại:
B.
Thành phần Hội đồng trọng tài không đúng quy định của pháp luật
Câu 28
Thẩm quyền giải quyết sơ thẩm các tranh chấp hợp đồng vận
chuyểnhàng hoá,hành khách bằng đường thủy nội địa mà hàng hóa liên quan và đương
sự đều ởtrong nước thuộc thẩm quyền:
A.
Tòa án nhân dân cấp huyện.
Câu 29:
Thẩm quyền giải quyết sơ thẩm các tranh chấp hợp đồng vận chuyển
hàng hoá, hành khách bằng đường bộ mà hàng hóa liên quan và đương sự đều ở trong
nước thuộc thẩm quyền:
A.
Tòa án nhân dân cấp huyện
Câu 30:
Hội đồng xét xử sơ thẩm một vụ án kinh doanh thương mại gồm:
D.
Một thẩm phán và hai hội thẩm nhân dân
Câu 31:
Thẩm quyền giải quyết sơ thẩm các tranh chấp hợp đồng vận chuyển
hàng hoá, hành khách bằng đường sắt mà hàng hóa liên quan và đương sự đều ở trong
nước thuộc thẩm quyền:
A.
Tòa án nhân dân cấp huyện.
Câu 32:
Tòa Kinh tế được thành lập tại:
BTòa án nhân cấp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương
Câu 33:
Nhận định nàosau đây là sai:

B.
Trọng tài thương mại là tổ chức thuộc Chính phủ
Câu 34:
Nhận định nào không phải là nguyên tắc giải quyết
trọng tài:
D.
Không sử dụng ngôn ngữ nước ngoài

tranh chấp bằng

Câu 35:
Tòa kinh tế thuộc Tòa án nhân dân tối cao có thẩm quyền:
A.
Xét xử phúc thẩm những bản án của tòa kinh tế cấp tỉnh bị kháng cáo hoặc kháng
nghị


Câu 36:
Hội đồng thẩm phán - Tòa án nhân dân tối cao có thẩm quyền:
C.
Xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm bản án kinh doanh, thương mại đã có hiệu lực
pháp luật của Tòa phúc thẩm và Tòa kinh tế Tòa án nhân dân tối cao bị kháng nghị.
Câu 37:
Luật trọng tài thương mại có
hiệu lực thi hành từ:
B.
Ngày 1/1/2011
Câu 38:
Tranh chấp sẽ
được giải quyết bằng trọng tài thương mại nếu:

Các bên có thoả thuận trọng tài.
Câu 39:
Chế tài nào sau đây có thể được áp dụng trong quan hệ hợp đồng thương
mại:
A.
Phạt vi phạm
Câu 40:
Trong vụ án kinh doanh thương mại, nghĩa vụ chứng minh thuộc về:
C.
Đương sự
Câu 41:
Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thành lập Trung tâm trọng tài
thương mại:
A.
Bộ Tư pháp
Câu 42:
Khi có tranh chấp hợp đồng kinh doanh thương mại, nguyên đơn có thể:
C.
Khởi kiện tại toà án
nơi thực hiện
hợp đồng hoặc nơi
đặt trụ
sở chính của bị đơn
Câu 43:
Hòa giải là thủ tục
……. tại Tòa án cấp sơ thẩm khi giải quyết tranh
chấp kinh doanh, thương mại:
A.
Bắt buộc
Can 44:

Những
người nào sau đây có quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc
thẩm đối với bản án đã có hiệu lực pháp luật của Toà án nhân dân cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương:
Chánh
án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Câu 45:
Thời hạn kháng nghị để xét xử theo thủ tục giám đốc thẩm kể từ ngày bản
án, quyết định có hiệu lực pháp luật là:
B.
3 năm
Câu 46:
Trong hệ thống Tòa án Việt Nam, Tòa kinh tế với hình thức là Tòa chuyên
trách giải quyết các tranh chấp kinh doanh, thương mại được thành lập tại:
B.
Tòa án nhân dân tối cao
Câu 45:
Đơn khởi kiện vụ án kinh doanh, thương mại được nộp tại:
B.
Tòa án nhân dân cấp tỉnh
Câu 46:
Hội động xét xử sơ thẩm vụ án kinh doanh, thương mại gồm:


C.
Ba thẩm phán.
Câu 47:
Tòa kinh tế thuộc Tòa án nhân dân tối cao có thẩm quyền:
A.
Xét xử giám đốc thẩm những bản án kinh tế của tòa kinh tế cấp tỉnh đã có hiệu

lực pháp luật và bị kháng nghị.
Câu 48:
Theo quy định của Bộ luật tố tụng dân sự 2004, tranh chấp về vận chuyển
đường không thuộc thẩm quyền xét xử sơ
thẩm của:
Tòa kinh tế - Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
Câu 49:
Xét xử
tranh chấp về hợp đồng mua bán hàng hóa không có đương
sự hoặc tài sản ở nước ngoài thuộc thẩm quyền của:
C.
Tòa án nhân dân cấp huyện.
Câu 50: Xét xử tranh chấp về những hợp đồng dưới đây thuộc thẩm quyền của tòa
án nhân dân cấp huyện, ngọai trừ:
A.
Hợp đồng vận chuyển đường sông.
B.
Hợp đồng mua bán hàng hóa.
C.
Hợp đồng cung ứng dịch vụ.
D- Hợp đồng vận chuyển đường biển.
Câu 51:
Luật trọng tài thương mại đựơc Quốc hội thông qua:
A.
Ngày 17/6/2010
B.
Ngày 17/6/2011
C.
Ngày 17/6/2009
D.

Ngày 17/6/2012
Câu 52: Luật phá sản hiện hành được Quốc hội thông qua:
A.
Ngày 15 tháng 12 năm 2004
B.
Ngày 31 tháng 12 năm 1993
C.
Ngày 15 tháng 6 năm 2004
D.
Ngày 15 tháng 6 năm 2005
Câu 53:
Thẩm quyền giải quyết các tranh chấp về mua bán cổ phiếu thuộc:
A.
Tòa kinh tế-Tòa án nhân
dân cấp tỉnh.
A.
Tòa kinh tế - Tòa án nhân
dân tối cao.
B.
Tòa phúc thẩm kinh tế - Tòa án nhân dân tối cao.
C.
Tòa án nhân dân cấp huyện.
Câu 54:
Thẩm quyền giải quyết các tranh chấp về mua bán trái phiếu thuộc:
B.
Tòa kinh tế - Tòa án nhân
dân tối cao.
Tòa phúc thẩm - Tòa án nhân dân tối cao.
Tòa kinh tế - Tòa án nhân
dân cấp tỉnh.



Tòa án nhân dân cấp huyện.
Câu 55:
Thẩm quyền giải quyết sơ thẩm các tranh chấp trong hoạt động đầu tư
thuộc:
Tòa kinh tế - Tòa án nhân
dân tối cao.
Tòa kinh tế-Tòa
án nhân
dân cấp tỉnh
Tòa phúc thẩm - Tòa án nhân dân tối cao.
Tòa án nhân dân cấp huyện.
Câu 56:
Thời hạn kháng nghị xét xử theo thủ tục tái thẩm một bản án có hiệu lực
pháp luật là:
A.
Ba năm kể từ ngày bản án có hiệu
lực pháp luật.
B.
Ba năm kể từ ngày phát hiện căn cứ kháng nghị.
C.
Một năm kể từ ngày phát hiện căn cứ kháng nghị.
D.
Một năm kể từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật.
Câu 57:
Thời hạn kháng nghị giám đốc thẩm là:
A.
Một năm kể từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật
B.

Ba năm kể từ ngày phát hiện căn cứ kháng nghị
C.
Một năm kể từ ngày phát hiện căn cứ kháng nghị
D.
Ba năm kể từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật
Câu 58:
Người
có thẩm quyền kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm bản án,
quyết định của Tòa án cấp huyện là:
Chánh án tòa án nhân dân cấp tỉnh, viện trưởng viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh.
B.
Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan.
C.
Nguyên đơn.
D.
Bị đơn.
Câu 59:
Một trong những điều kiện thành lập trung tâm trọng tài là:
A.
Phải có ít nhất 10 trọng tài viên sáng lập là công dân Việt Nam.
B.
Phải có ít nhất 5 trọng tài viên sáng lập là công dân nước ngoài.
C.
Phải có ít nhất 5 trọng tài viên sáng lập là công dân Việt Nam.
D.
Phải có ít nhất 3 trọng tài viên sáng lập là công dân Việt Nam.
Câu 60:
Theo quy định của Luật trọng tài, trong trường hợp các bên tranh chấp đã
có thoả thuận trọng tài mà một bên khởi kiện tại Toà án thì:
A.

Toà án phải từ chối thụ lý giải quyết vụ tranh chấp.
A.
Toà án phải thụ lý giải quyết vụ tranh chấp.
B.
Toà án không được từ chối thụ lý giải quyết vụ
tranh chấp.
C.
Toà án không có thẩm quyền thụ lý giải
quyếtvụ tranh chấp.


Câu 61:
Các bên đương sự có quyền yêu cầu Tòa án hủy bỏ quyết định của Trọng
tài thương mại trong thời hạn:
A.
20 ngày kể từ ngày nhận quyết định.
B.
40 ngày kể từ ngày nhận quyết định.
C.
30 ngày kể từ ngày nhận quyết định.
D.
10 ngày kể từ ngày nhận quyết định.
Câu 62:
Cơ quan nào dưới đây có thẩm quyền hủy bỏ quyết định của trọng tài
thương mại:
A.
Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi Hội đồng trọng tài ra quyết định.
B.
Tòa án nhân dân cấp huyện nơi Hội đồng trọng tài ra quyết định.
C.

Tòa án nhân dân tối cao.
D.
Hội đồng trọng tài trung ương.
Câu 63:
Điều khoản về trọng tài thương mại chỉ được áp dụng trong:
A.
Hợp đồng kinh doanh, thương mại
B.
Hợp đồng dân sự
C.
Các loại hợp đồng.
D.
Hợp đồng lao động
Câu 64 :
Tranh chấp kinh doanh, thương mại nào dưới đây không thuộc thẩm quyền
của Tòa án nhân dân cấphuyện:
A.
Tranh chấp về hợp đồng mua bán hàng hóa
B.
Tranh chấp trong hoạt động đầu tư.
C.
Tranh chấp về hợp đồng vận chuyển đường sông
D.
Tranh chấp về hợp đồng cung ứng dịch vụ
65 : Tòa phúc thẩm - Tòa án nhân dân tối cao có thẩm quyền xét xử phúc thẩm:
ABản án kinh doanh, thương mại sơ thẩm của Tòa kinh tế - Tòa án nhân dân cấp
tỉnh bị kháng cáo.
A.
Bản án kinh doanh, thương mại
phúc thẩm của Tòa kinh tế - Tòa án nhân

dân cấp tỉnh.
B.
Bản án kinh doanh, thương mại
sơ thẩm của Tòa án nhân dân cấp huyện bị
kháng cáo.
C.
Bản án kinh doanh, thương mại
giám đốc thẩm của Tòa kinh tế - Tòa án
nhân dân tối cao.
66: Theo quy định của Luật trọng tài thương mại, thoả thuận trọng tài:
Phải được xác lập dưới dạng văn bản hoặc các hình thức có giá trị pháp lý tương
đương văn bản


B.
C.
D.

Phải được xác lập bằng lời nói.
Phải được xác lập bằng hành vi.
Có thể xác lập bằng mọi hình thức.

Câu 67 Theo
quy
với hợp đồng.
Độc lập
B.
Phụ thuộc
C.
Liên kết

D.
Gắn liền

định của Luật trọng tài thương mại, thoả thuận trọng tài …..

Câu 68:
Trung tâm trọng tài thương mại không mang đặc điểm gì sau đây:
A.
Có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng.
B.
Hoạt động vì mục đích lợi nhuận.
C.
Được lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện ở trong nước và nước ngoài.
L à một tổ chức phi chính phủ
Câu 69:
Theo quy định của Luật trọng tài thương mại, tại Việt Nam hiện nay có
bao nhiêu hình thức trọng tài thương mại:
A.
Một
B.
Hai
C.
Ba
D.
Bốn
Câu 70:
Theo quy định của Luật trọng tài thương mại, trường hợp vụ tranh chấp
được giải quyết bằng Hội đồng trọng tài do các bên thành lập, nguyên đơn phải làm đơn
khởi kiện và:
A. Gửi cho bị đơn.

B.
Gửi cho Trung tâm trọng tài.
C.
Gửi cho Hội đồng trọng tài.
D.
Gửi cho trọng tài viên.
Câu 71:
Theo quy định của Luật trọng tài thương mại, trường hợp tranh chấp được
giải quyết tại Trung tâm trọng tài, nếu các bên không có thỏa thuận khác, thì thời điểm
bắt đầu tố tụng trọng tài được tính từ khi:
A.
Trung tâm trọng tài nhận được đơn khởi kiện của nguyên đơn.
B.
Bị đơn nhận được đơn khởi kiện của nguyên đơn.
C.
Hội đồng
trọng tài nhận được đơn khởi kiện của nguyên đơn.
D.
Trọng tài
viên nhận được đơn khởi kiện của nguyên đơn.
Câu 72:
các bên:

Theo quy định của Luật trọng tài, kể từ thời điểm bắt đầu tố tụng trọng tài,


Vẫn có quyền thương lượng, thỏa thuận chấm dứt việc giải quyết tranh chấp.
Mất quyền thương lượng, thỏa thuận chấm dứt việc giải quyết tranh chấp.
Chỉ được hòa giải dưới sự chủ trì của Chủ tịch Trung tâm trọng tài để chấm dứt việc
giảiquyết tranh chấp.

Chỉ được hòa giải dưới sự chủ trì của Chủ tịch Hội đồng trọng tài để chấm dứt
việc
giải quyết tranh chấp.
Câu 73:
Theo quy định của Luật trọng tài, trường
hợp các bên
không có thoả thuận về số lượng Trọng tài viên thì:
A.
Hội đồng trọng tài bao gồm một Trọng tài viên.
B.
Hội đồng trọng tài bao gồm ba Trọng tài viên.
C.
Hội đồng trọng tài bao gồm bốn Trọng tài viên.
D.
Hội đồng trọng tài bao gồm năm Trọng tài viên.
74. Công ty TNHH M (trụ sở tại Quận Đống Đa, TP Hà Nội) muốn khởi kiện Cty CP N
(trụ sở tại huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) yêu cầu bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp
đồng mua bán hàng hóa thì sẽ nộp đơn tại:
TAND TP Hà Nội
TAND Tỉnh Nam Định
TAND huyện Hải Hậu
TAND quận Đống Đa
Câu 1:
A
B
C
D

Hãy xác định dấuhiệu của chủ thể kinh doanh:
Thành lập hợp pháp

Phải có tài sản chung
Không cần thiết phải có năng lực kinh
doanh
Có thể miễn trừ trách nhiệm pháp lý bằng hành vi của mình.

Câu 2:Cơ sở để phân biệt quan hệ kinh doanh và quan hệ dân sự:
A
B

Chủ thể tham gia quan hệ.
Mục đích của chủ thể tham gia quan hệ là để thỏa mãn nhu cầu tiêudùng.

c

Mục đích của chủ thể tham gia quan hệ là lợi nhuận.
Đối tượng của quan hệ là hàng hóa, dịch vụ.

A

Câu 3:

Xác định vai trò của Luật kinh doanh:

A

Tạo hành lang pháp lý cho tất

B
C


Làm cơ sở cho các ngành luật khác
Điều chỉnh tất cả các hành vi dân sự, kinh doanh, hành chính...

D

Qui định những vần đề tài phán trong kinh doanh

cả các lĩnh vực quan hệ xã hội

Câu 4:
A
B
C
D

Văn bản quy phạm pháp luật nào có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống qui phạm pháp luật về kinh doanh:
Luật doanh nghiệp.
Hiến pháp năm 1992
Pháp lệnh của Uỷ ban thường vụ Quốc hội
Nghị định của Thủ tướng Chính phủ.

Câu 5:
A

Có hai phương pháp điều chỉnh trong luật kinh doanh là:
Phương pháp quyền uy và phương pháp phục tùng


×