Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

LUẬN văn sư PHẠM địa NGHIÊN cứu vấn đề tự học của học SINH QUA môn địa lý ở TRƯỜNG TRUNG học PHỔ THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (946.63 KB, 79 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA SƯ PHẠM
BỘ MÔN SƯ PHẠM ĐỊA LÝ

HỌ VÀ TÊN SV
NGUYỄN THỊ BÍCH TIỀN

NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ TỰ HỌC CỦA HỌC SINH
QUA MÔN ĐỊA LÝ Ở TRƯỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH SƯ PHẠM ĐỊA LÝ
MÃ SỐ: 16

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Ths HỒ THỊ THU HỒ

Cần Thơ, tháng 5 /2012


ỜI ÁM

N

Để
ớng dẫ ,

ết luậ

ă


y, ô

úp ỡ và góp ý nhiệt tình của quý thầy ô



Đ ih

T ớc hế , ô

ế

ập


ự ập

ô




H

y

ớp

ô
p


y

p

ô

T

ể ú

H

H T

P

T

H

ớng dẫn nghiên

p
ớp




p


,






ô



y ã ế

ợ ô


N





ế

y ã

ã

Tầ Đ



Đ

ô

T ô



T ủy –

y

y

ợc sự

ăn t t nghiệp.

ế ế , ô
ế


ầ T

ờ dành r t nhiều thời gian và tâm huyế

cứu và giúp tôi hoàn thành luậ
ô


ế T

ã

ă ,
ô

ể ô



ă
Đ ng thờ , ô
Mặ
ă

ù ô

ã

ã



ều c g ng hoàn thiện luậ

p
ă


ế

ô

ằng t t c sự nhiệt tình và

ực của mình, tuy nhiên không thể tránh khỏi nh ng thiếu sót, r t mong nhận
ợc nh

p ủa quí thầy cô và các b n.
ầ T

,

ă
T

N

II

y

T

Tề


MỤC LỤC
Trang


ỜI ÁM

N

MỤC LỤC..................................................................................................... I
ANH MỤ

NG.................................................................................. IV

DANH SÁCH GI I THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................. V
PH N MỞ Đ U........................................................................................... 1
O HỌN ĐỀ T I ............................................................................................. 1
MỤ Đ

H ỦA ĐỀ T I ........................................................................................ 2

Đ I TƯ NG NGHIÊN ỨU .................................................................................. 2
PHẠM VI NGHIÊN ỨU ........................................................................................ 2
THỰ TRẠNG VẤN ĐỀ NGHIÊN ỨU .............................................................. 3
QUAN ĐI M NGHIÊN ỨU .................................................................................. 3
Quan điểm lịch sử ...............................................................................................3
Quan điểm viễn cảnh ..........................................................................................3
Quan điểm lãnh thổ ............................................................................................3
Quan điể

ổn

...........................................................................................4


PHƯ NG PHÁP NGHIÊN ỨU ............................................................................ 4
P

n

P

n

u
n

h ng

i n

.......................................................................................4
u

iễn ...................................................................4

n .....................................................................................................5

g ............................................................................................................5
Th

ngh

.................................................................................................5


PH N NỘI DUNG ....................................................................................... 6
HƯ NG

-

SỞ LÝ LUẬN V

SỞ THỰ TIỄN .......................... 6
I


u n ....................................................................................................... 6

1.1.

1.1.1. Lý luận về t học .............................................................................................6
1.1.2. Vì sao phải t học? ...........................................................................................7
1.1.3. h ơng há g

họ

nh t học nhiều hơn ...............................................8

h n thuật t học tập hi u quả ....................................................................11
ọ tậ

ần ảm bảo sức kh e ......................................................................14
iễn ................................................................................................14

1.2.


TÓM TẮT HƯ NG .................................................................................. 16

HƯ NG

- PHƯ NG PHÁP TỰ HỌ MÔN ĐỊA LÝ .......................... 17

2.1. Hiểu n
P

nào là t họ Địa lý?..................................................................17

n

un

ủa việc t họ Địa lý ....................................................17

2.2.1. G a

oạn thứ nh t: Tr ớ kh họ ...........................................................18

Ga

oạn thứ ha : Trong quá trình họ ....................................................18

2.2.3. G a

oạn thứ : Sau kh họ xong ............................................................19
ọc cụ thể đối với


2.3.1. Cách họ

ôn Địa lý ............................................................19

ớ á h g áo khoa ịa lý...........................................................19

2.3.2. Cách học với bản ồ ...................................................................................21
2.3.3. Cách học vớ Atlat ịa l
á h họ



t a ...........................................................22

l u th ng k

u ồ ..................................................23

á h t kha thá th ng t n tr n nt rn t .................................................24
P

n

ớn

h

a g áo


G áo

n h ớng

n ủa i

i n ..........................................................25

n ..............................................................................25
n họ

nh t họ .......................................................26

T M TẮT HƯ NG .................................................................................. 31

HƯ NG - NGHIÊN ỨU THỰ TẾ .................................................... 32
P

n

n ..........................................................................................................32
II


3.1.1. Cách ti n hành............................................................................................32
t u h ng

n ....................................................................................32

t quả thu


........................................................................................33

i .................................................................................................................35
3.2.1. Cách ti n hành............................................................................................35
t u

g ...........................................................................................35

t quả thu
T

n

iệ

........................................................................................35

.....................................................................................................36

h ơng há th

T

........................................................................36

t u th

ngh


................................................................................37

hứ th

ngh

..................................................................................37

3.3.4. K t quả thu

PH N

ngh

c và nhận xét ....................................................................38

ẾT UẬN .................................................................................... 40

1. KẾT LUẬN CHUNG .................................................................................. 40
ĐỀ NGHỊ ................................................................................................... 42
HƯỚNG NGHIÊN ỨU TIẾP TH O ......................................................... 43
T I I U THAM

H O

III


ANH MỤ


NG

T n ản



ô Đ

Hệ

ế



Trang
ệ ự

9

ớp



ế


IV

ớp
ô


ô

THPT

16

ô

20


DANH SÁCH GI I THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
T

i

T n u n

LĐLVN

Đ

Vệ N

GV
HS
p

PP

SGK

p p

s

THPT

p

tru
ự ập

TTSP

V

ô
p


PH N MỞ Đ U
O HỌN ĐỀ T I

1.



Trong b i c


ế



y

y,

ầu hoá kinh tế dâng

ú

ẩy c nh tranh trên quy mô toàn cầ
ứ ầ
ế

ế T

ă
ủa m t cá nhân hay m
ời thể hiện các ý
ng, sáng chế, p
,…
n xu
ời s ng. Tri thức là s n phẩm vô

lên m

hình, tr
ợng, chuyể

i bằ
ô

trong s n xu
ời s ng, h c hỏ
ời khác và t ho
ă

khoa h c công nghệ. Kh


ế



yể

Để
yể
ế
ngu n nhân lực ch
ợ ,



,
y
p ằ
ế
ứ ằ

PP ú


M

ều quyế

o và sử d ng tri thứ
ực, tri thức thực sự ã

thành công của t t c

ời rút ra kinh nghiệm
ng nghiên cứu, triển khai

PP

ế





thành yếu t quan tr ng nh
ế


p ẩ

ền kinh tế tri thứ

ậ ự






nh cho sự



ỏ p
ế ệ HS ô


ậy, HS ầ
ợp

ự ự

Đặ




y


ế
ập


ệ,



h c củ HS ớc ta hiện nay còn r t yếu, thiếu kỹ ă
ự h c, cách d y theo kiểu h c
thu
,… làm cho HS th
ng, ỷ l
GV
y ủ HS
ế Đ ều
này
ến kh ă
ệc, tự h c của các em sau này.
, ô

in qua

ô
ệ ự

của họ
THPT,

ế


ôn Địa

r ng trung học
ế ự ự


ặ ù ế

PP
ô
ô

ế ớ Đ


“Nghiên c u n t học
phổ thông” ằ
úp ú

ợ HS

ập
y, ề
Đ
– ô ă

ớ ô
y,
p

ứ Đa




p ù ợp ớ

,


ủ HS
yệ
HS
ă ,
ể úp
ă

ứ Đ


ệc
sử d ng b
, biể
, b ng s liệ
,
ề ự
ô
ô Đ
ự ự
ế yế
PP ự



phát huy tính tích cực chủ ng sáng t o của
Tự h c không chỉ là m t PP nâng cao
hiệu qu h c tập mà là m t m c tiêu quan tr ng của h c tập
ậy thì PP tự h c
mới thực sự là cầu n i gi a h c tập và nghiên cứu khoa h c. Tự h c s tr thành c t
lõi của PP h c tập ể giúp HS nâng cao kh

1

ăng tự h ,

y

giúp m i


ă

HS kh

ự h c su
,

cho HS hiệu qu
2. MỤ Đ



ế


PP

yện kỹ ă

ựh c

i tự h c và rèn luyện kỹ ă





ự h c.






y
p



ã

PP ự
HS

-N




PP

-N
ủ GV



ự ế ể
ế


?

ể,




ề ự
ề ự


HS

THPT

ề ự


,



-T


p

ậy HS mớ


ợ HS THPT
ệ ự
,



ờ , GV

H ỦA ĐỀ T I


-N

ờ Đ






úp GV



ô Đ
yệ

ỹ ă



HS.

ủ HS

ô Đ

N
,

,




ệ ự
THPT T


ủ HS

PP ớ
úp



ẫ HS ự
ệ ự






úp

ă

y

yệ



ỹ ă














y
3. Đ I TƯ NG NGHIÊN ỨU
Đ

ợng nghiên cứu củ

ề tài là HS lớp 10, 11, 12 THPT trong h c tập Đ a lý.

4. PHẠM VI NGHIÊN ỨU
V n i un

Gớ

-N



T





- PP ự
ẫ HS ự h


ủ GV




V



ă

ề ự

ủ HS THPT

ô Đa

- Thông qua TTSP, ú
PP

ú

HS
V
P




PP tự h c của HS và PP






ôn ian Tôi s nghiên cứu thực nghiệm
ầ T ô TTSP
i ian V ệ

tháng nghiên cứu thực nghiệm







ờng THPT.
2

ế





ệ ự

,

THPT T ầ Đ N

,








6

,


5. THỰ TRẠNG VẤN ĐỀ NGHIÊN ỨU
PGS TS N



Đứ V






ô
ế



y

H ớ

ề ự

ô Đ

Tự



Đ

ã

THPT

ủ trang www.luocbao.com ã
ă ủ HS ề ỹ ă





ự ự

y, ề
ề ự




trang web: ã

ự ệ
ề ự c của HS.




a ề ự

c.

H H T ,
ủ PP úp ă

ủ HS



y

,









ô

ã ự







THPT Đ ể





ệ ự

ủ ô

ô


TTSP

ờ THPT, ô
tìm hiểu việc tự h c thực tế củ HS
ô Đ
nào? HS và GV gặp nh ng thuận lợi và khó gì trong quá trình này? Đ


PP ự



ợp
ô Đ
ế
ờ ú

HS

6. QUAN ĐI M NGHIÊN ỨU
6.1. Quan điểm lịch sử
T

,

ờ,


ô
ệ p

Vậ

triển của v
ề tự h c t
p


ã

y

ế
PP ự



y



Đ
y





, ề
ề ự


ứu l ch sử phát
ề y


ứ ề , ô
y, ng thờ
ế ự ự

ế


6.2. Quan điểm viễn cảnh
Đ y



ệ ủ
y ợ ựp
ể ủ
Vậ

y ề
ă

ủ HS THPT

úp
ệc rèn luyệ ỹ ă

ủ HS


ự ậ

y, ô
ế
T



ề xu

6.3. Quan điểm lãnh thổ
Đ y






Vậ






ự ậ, ự







3









ớ ã
ù
ớ ã
ủ HS, ô

p

y,

ủ HS T ờng THPT Trầ Đ



N

,T


P

Cầ T

,




trong nghiên cứu, tôi s


h c, tự
6.4. Quan điể

ủ HS

p ù ợp ớ




p

p p

ề, ầ


N

ứ tc
ờ THPT T


Đ







úp ă
ù

ă

ã



y

ổn


ế

p p


ậy,
yế






,

ự ự
,
ợp lý.

ợp
ế
ợp






ự ự

yế
y ể
ủ HS, ặ
yế
ậ ợ


yế



ứ ề

úp p

ô
y

ể có thể



7. PHƯ NG PHÁP NGHIÊN ỨU
Để
Đ



,





ế p


ử Nế
ể ể

ô




ế





ú

Để thực hiện luậ
PP nghiên cứu thực ti n.

Với PP

THPT,
ô
p
,
7.2. P

y ậ

ô




ă

,

ô

y ô

ô


y


, ử

ể ự



y
ập
ận d ng PP nghiên cứu lý thuyết và

u
y, ô


ế

ề ự
ứ GV ớ
p

ợp, ú ế

n

n

N



THPT,




ế ể ú
ế

dẫn HS tự h

ủ HS





n



ậ ,

ô

Đ

7.1. P



i n




ập ú
ô Đ a lý.

PP


phỏng v n và thực nghiệm.

ập
c, PP ự


,
u

ỹ ă
, p


ế ề
ể ủ HS
ô Đ

…Tô
ập
,
… ể
ậ ă



ệu chủ yế

,

iễn

ủ yế




thực tế




,p ỏ
thự


ề ã ậ ự y

ệ ,

ớ PP y

ệ ề
HS,
PP


GV ể ớng
ợc sử d

ề tài của tôi là dự giờ (quan sát),

4


7.2.1. h ng


n

Để nghiên cứ
HS ể



, ô

ế

p ỏ

ểu việc tự h c của HS c thể

t ý kiến của t

GV



, HS

p

y

ế nào, có thuận lợ

ợng khác nhau. Tôi


,

ă

p

ể thu nhận

thông tin trong quá trình phỏng v n.
7.2.2.

g

Trong quá trình TTSP, tôi dự 5 tiết d y h
y ủ GV

việc tự h c với SGK, b



ủ HS ự
, biể

ô Đ a lý lớp

,

,



,
Đ a lý Việt Nam củ HS




,
ế nào?

HS có gặp
ă
ự h c? GV có gặp tr ng i nào khi t chứ
ớng dẫn
HS tự h c? Tôi quan sát và ghi chép l i nh
ô
ợc trong các tiết dự giờ.
7.2.3. Th

ngh

Trong ề tài này, tôi d y thực nghiệm theo hình thức kiểm tra (thực nghiệm
ô
i chứng) [V
Đ ] ể kiểm chứng xem thực tế việc tự h c của HS qua
ô Đ a lý
ờng THPT hiệ
y
ế nào? HS có nh ng thuận lợ
ă

gì khi tự h c vớ ô Đ a lý? GV có nh ng PP
ể t chứ
ớng dẫn HS tự
h c? GV có nh ng thuận lợ
ă
y
Tô ã y thực nghiệm 5 tiết với 5 bài d y khác nhau cho HS lớp
THPT Trầ Đ N
,T
p Cầ T

, T ờng

Trong quá trình d y thực nghiệm, b n thân tôi s theo dõi, quan sát và ghi nhận
việc tự h c của HS và tôi tự rút kinh nghiệm cho b n thân về thuận lợ
ă
của GV trong quá trình t chứ
ớng dẫn HS tự h
ế nào? Ngoài ra, trong
các tiết d y thực nghiệm tôi còn mời GV Đ
, giáo sinh thực tập dự giờ
p
ế
ô ể có ợ
ô

5


PH N NỘI DUNG

HƯ NG

SỞ LÝ LUẬN V

-

SỞ THỰ TIỄN

u n

1.1.

1.1.1. Lý luận về t học
Ng n ng G

Học tập là hạt giống của kiến thức, kiến thức là hạt

giống của hạnh phúc”. Để
p ú
y

ự ậ
ứ ú


ế
,
PP ú ế ợp







M
T ớ



ập ú



PP ự
,p



ô
Để

PP
T

,

,

ế








ú
ệ ,











,





ú



,


ú

H

y ự


PP ự

, tôi





Vậy


Trong tập bài gi
y
ề Dạy tự học cho sinh viên trong các nhà
trường trung học chuyên nghiệp và Cao đẳng, Đại học,
– ế
T
Duy Tuyên viết: “Tự học là hoạt động độc lập chiếm lĩnh kiến thức, kĩ năng, kĩ xảo, là
tự mình động não, suy nghĩ, sử dụng các năng lực trí tuệ (quan sát, so sánh, phân tích,
tổng hợp…) cùng các phẩm chất động cơ, tình cảm để chiếm lĩnh tri thức một lĩnh vực
hiểu biết nào đó hay những kinh nghiệm lịch sử, xã hội của nhân loại, biến nó thành
sở hữu của chính bản thân người học”.

Tác gi Nguy n Kỳ T p chí Nghiên cứu giáo d c s / 998
ề khái
niệm tự h c: “Tự học là người học tích cực chủ động, tự mình tìm ra tri thức kinh
nghiệm bằng hành động của mình, tự thể hiện mình. Tự học là tự đặt mình vào tình
huống học, vào vị trí nghiên cứu, xử lí các tình huống, giải quyết các vấn đề, thử
nghiệm các giải pháp…Tự học thuộc quá trình cá nhân hóa việc học”.
Trong bài phát biểu t i h i th o Nâng cao chất lượng dạy học t chức vào tháng
ă
Đ i h c Huế,
Tầ P

Học bao giờ và lúc nào
cũng chủ yếu là tự học, tức là biến kiến thức khoa học tích lũy từ nhiều thế hệ của
nhân loại thành kiến thức của mình, tự cải tạo tư duy của mình và rèn luyện cho mình
kĩ năng thực hành những tri thức ấy”.
T nh ng quan niệ
y
ể nhận th y rằng, khái niệm tự h
ô

g n bó chặt ch với khái niệm t thân. Tri thức, kinh nghiệ ,
ă
ủa m i cá
nhân chỉ ợc hình thành bền v ng và phát huy hiệu qu thông qua các ho
ng tự
thân y.
6


Để


p i tự thân tiếp nhận tri thức t nhiều

t tới sự hoàn thiện thì m
ă

ngu n; Tự thân rèn luyệ

; Tự thân b

ế

m i lúc,

ỡng tâm h n của mình

m

ủ Herrert Spencer: "Trong việc giáo dục, vị trí

rộng lớn nhất cho quá trình tự bồi dưỡng… chỉ có qua con đường tự học, loài người
mới có thể phát triển mạnh mẽ lên được."
N

ậy,



i ọ
i để ổ u

phú, mới mẻ đ
n đ

khôn ai

n n i n
r
c nhu cầu của th i đại.

u

n

n


ôn

in phong

1.1.2. Vì sao phải t học?
Vệ ự

ế ứ

ng vì nh ng nguyên nhân sau:

1.1.2.1. Tự học là nhu cầu tất yếu của con người
Con
h c


ời cần ph i có hiểu biết xã h
ể s ng. Ngoài sự t n t i có tính ch t sinh
ần, kinh nghiệm xã h i t o ra nhân cách của m
ời. Hiểu theo
n, nhân cách chính là hệ th
y, c m xúc và hành vi có t chức


ận thức về thế giới, về b
ứ ,
ã i.
ă
b n thân và v n vật xung quan , ậy
ờ p





y

,

ự ầ

y




ế



ô


[12]

ô

n hiể
ô



, ự

p n



1.1.2.2. Tự học rất cần thiết cho con người
T ớc tiên nó cần thiết vì l :


-

ến thức còn thiếu



- M i ngày sự hiểu biết củ
theo k p và b t t hậ
ớ ờ
N ề HS ệ
y
ờ ,
,
ập ề

ớ ứ

ợp
p ếp, ậ


Trong
N
ế
ỉ ệ
ầ p
ã


ã

ă

ế


ô

ú

T y

, HS ã
GV yề
t,
ứ N ề
ề H ặ

ự h c thì không









ế

, ậ



ờ.


m i







PP
ế




ô

ế

ế



ế

ă


ô

,



ếp

7

ậy




ã ợ
ế ẵ ,
y
ô
ớp ầy ô y


p


ú

y



ớp
ă




Hệ

ẫ ,

ô





ẫ … HS
ú



ế

ế





ô






ế,

y

ã






ô



Nế

,

ô

HS




,




ú

y



y





,

ế

ệ HS ự
ợ ể

y



y



y








T

p





y ủ

ề HS

,

,
ể ếp





ứ ớ

Đ

ô





ệ ự
ớp, ế


ế

y

ú

y

,




ế


ệ ớ ự ế
Tự



p






,

y,


,




, ự



















ập
ề p

T
úp

s

ú

,
p …
v ng vàng và
T
p

,

sung thêm nh ng kiến thức còn thiếu sót, củng c kiến thứ
i ngày sự hiểu biết củ

ă






ú



ă



1.1.3. h ơng há g
T

cao
PP

khẳ
nh việc tự h c là r t quan tr ng. Tự h c
ức trong quá trình h c tập: chủ ng nghiên cứu, tìm tòi, suy



m





ế


inh t học nhiều hơn

ập
ệ ự

HS


họ

ệ ự


HS




ế





,

y
ể ợp ,





ập




y






úp HS ự

1.1.3.1. Học cách học
Để




ô

M



y

HS ã




;

, HS ầ

ă




,



p




4

ảng . Các ước cơ ản

8




sau:

t đầu cho việc tự học

ế


đầu ới

T ớ

n n kinh
n iệ đã

-T

y

ã
ô

N





ế
G


có:

G



yế

ô

ế

-

- Tự ặ




ập

ã

.



- Có các t ô
-T

- ầ

y

y


T
y

ế

y



ã






y

ế,



y ế


Liên ệ ới

N
không?




p





p







y










ế

y


Đề





y

iệ ọ
iện ại

ế

N

PP
Q












ô




Lệ



y





y ể

ô

không?
Đề
này?

ế

ã

ập

T
Cân n





ế



ế






y
9

ô

ã

ô

V


ế






quá trình






ế





y,

ề iên

quan không?
N
Lệ


ô

,





SGK) hay không?


ô
N

ếp

y

ô






ô

ô
,

Lệ



ô
ầy ô

y

ã
ã

Cùng nhìn
ại




y







ù

úp ỡ ủ
y









y

ế,
y ô

ú


ế

ế

ô







y


ể coi là



ợ và

y ế

ã




có nghiêm ú



y
ế

ú

Nguồn: />1.1.3.2. Học dựa trên vấn đề
Vớ



ế

y ủ HS

p


nghe,
p

ầy ủ p
GV
GV
ề ể HS ự y
p
ớp
,


ă
y ủ HS
ế




ể HS
ứ ,
úp HS p

ă


ập, ế



N


ô

ớp

ậy,
p

GV

ớp


yế
úp

HS

ề, GV
yế
10

SG
ỉ ế
p N
ậy, ệ


ú
, GV

ể ề
y






ớ PP

t



ủ HS;

ế

n ề

tạo ho

úp HS




S nh ều ơ h
p

,

ếp



ề; p





:







ô



ă
ă




ế …

ă

yệ



ă

1.1.4. h n thuật t học tập hi u quả
1.1.4.1. Phải có động cơ và thái độ học tập r ràng
HS s không thể nào h c
tập ú

hiệu qu nế

ô

L Đức Phúc cho rằ

. PGS.TS. Tâm lý h
yếu t quyế

Tuy nhiên, HS nên tự
nh cho mình m
câu hỏ
H c tập ể làm gì? H c tập


ă


ợc m

ợc cái bằng c p ể hợp thức hóa việc xin việc và
ú , HS s không thể n lực hết mình và

h c tập t t?

- Học tập lạc quan tích cực:

y



,


ô

ập,
,

ng hiến có hiệu qu cho

ă

Vậy thế nào là m

úp

h c tập, trong
bên ngoài.

,

ng chứ không ph i l y
ến sau này. Nế
ô

h c

ú
n, tự gi
p
H c tập ể phát triển toàn diện

nhân cách, h c tập ể có sự
c

ợc m

ô

y

p

yếu t then ch t. P

ô








p


ủ ằ

ế



p


,

ô

- Học tập có mục đích: nếu HS l y m
h c tập
ểm s thì việc h c tập
s chỉ là m t công việc cực nh c mà thôi. M i HS
hiên s có m t m

,
ô
h c tập
ểm, h c tập vì b m b t h
Hãy
nh m c
ệc h c của mình, ví d
Đ

ế

ế
ự ế
ô
y
ớ , ú


ập






,


ô


ế ã
ô


ế



ú

ớ ,



y

1.1.4.2. Phải có phương pháp tự học hiệu quả
- Có mục tiêu và kế hoạch cụ thể
Theo quy luật 90/10, cứ 10 phút bỏ
ể lập kế ho ch thì s tiết kiệ
thời gian hoàn thành và hiệu qu công việc.
T bây giờ
ể làm gì và h

hãy l y m t tờ gi y
ế
ể t hiệu qu ?

11


ợc 90%

nh l i m c tiêu của mình là h c


S

ãy

ch cho t ng công việc c thể ể tiến tới m
ủ thờ

nói rằng chúng ta không bao giờ

ã

ể làm t t c m i việ ,

ô

ủ ể làm nh ng việc quan tr ng nh t. M i ngày không nên tham lam làm hết t t c
ô

m i việc, h c tập hết t t c m i thứ mà hãy lập ra m t b

ế

ho ch ôn t ng ngày.
ih ,
ng có bỏ quá nhiều thờ


ô

ầ ,
ứng minh rằng nếu h c

i h c vẫ
ã

ă
ớ s gi m r t nhanh trong thời gian sau
c thể cho hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng,

m t môn liên t c quá 45 phút thì kh
T
i, ú
hãy lên l ch

Đ nh ra việc h c tập nào là quan tr

ớc.

- Học cách tư duy


M

ều có kỹ ă

có hiệu qu . Kỹ ă

dần dầ N ờ

y,

ô

y
ệu qu
y t s th y ợc l

p


ù
y

t cách
ể phát triển
y
ỉ th y



toàn ngõ c t. Vì thế hãy t o cho mình thói quen tự ặt câu hỏ
ú
c. HS
có thể
i với các
ể hỏi h xem, lúc h th c m c m t v
ề, hay có

m t sáng kiế
làm gì. Dần dần b n s thu nhập ợc nh ng kinh nghiệm
ể úp
y
- Học cách ghi nhớ
L
V

ểp
ô




y ậ Đ
?N ớ


…HS hãy thực hiện theo cách sau:

Ghi thành dàn bài: HS
ch c yêu cầu bài mớ ô S
nhiều m
, ,3

ô



?


c nhiều lầ

,

ến lúc n m
m

Nhẩm lại ài:
+ Lầ ầu tiên, HS hệ th ng bài bằng cách "nhẩm l
" nhẩm t ng phần
m t của dàn bài, ch nào quên
d ng l i,
dàn bài ra xem l i.
+ Lần thứ hai, HS b
sách và h c l i phần b quên.

ầu nhẩm l i toàn bài. Ghi nhận phầ

+ Lần thứ ba, HS hệ th ng l
óc câu hỏi y. Nếu ch
ớng m c

ã

quên. M

ặt thành câu hỏi r i tự gi i quyết trong
dàn bài ra xem.


Ghi ra giấy: ầ
tóm t t phần quan tr ng, tránh ự ờ
,
av a
m t thời gian vô ích mà l i phí sức. Nói chung làm thế
ể có thể t ng hợp các PP

12




(lập dàn bài - nhẩm nhớ - ghi chép) sao cho t

ều kiệ



c bài mau thu c

ều quan tr ng nh t.
- Cách tự n tập
Về mặt nhận thức, HS nên c g ng tập trung vào nh ng kiến thứ

n. Kh i

kiến thứ
y
ờng tập trung m t s m ng, ví d : khái niệm, gi thuyết, quy luật,
lý luận... Khi h c tập, cần hiểu rõ b n ch t của v

ề, vì thế
ời h c ph
nh

ểm, cách thức vận d ng nh ng khái niệm, quy luật, lý thuyết... trong việc
ề c thể.

gi i quyết nh ng v
T

,y

ầu tiếp theo là ph i luyện tập ể hình thành kỹ ă

i quyết v n

ề ề
t d ng v
ề c thể cần gi i quyết). Có hai d ng: vận d ng theo
mẫu và vận d ng m t cách sáng t o, linh ho t. Khi ôn, nên chú ý vận d ng theo c hai
tuyến:
- Theo chiều d c: trong ph m vi cùng lo i v

ề, ù

y

- Theo chiều ngang: trong ph m vi nh

ô ,


ực...

c, môn h c khác nhau

ến nhau...
S
ô
ă

ã
ể kiểm

c xong lý thuyết, nên tự ặt ra nh ng câu hỏ
ến n i dung
củ
Đ
ể nhớ lâu và t


ợng trí nhớ làm việc (working memory).

- Thời gian học tập hợp lí
Thời gian h c tập hiệu qu
ờng kho
m t chút. Và nếu c m th y quên kiến thứ
làm gì c . Nguyên t c của h c hiệu qu là ph
nó s về. Nếu mu n ôn l i bài thì hãy ôn l
m t tháng.
X


nh thời

ểm h c tập

4 p ú
ãy

ã
ng có c g
ể nhớ l i nó


ã , i tự kiến thức
p ú,
y,
tuần, và

t quan tr ng. Kh

ă

ng trí óc của con

ờ ă
ần t sáng sớm tới gầ
,
m dần - sau b ă

ú

20-30 phút. Hiệu su t h c tập bu
, ặc biệt
i với nh ng môn h
S
, ờ
t chu kỳ mới và kh ă
l ă
ần cho tới kho ng 9 giờ ,
i gi m. Không nên thức sau 10 giờ ầu óc sau m t ngày làm việ

ã ã
, ô
ếp
ợc
n a. Lúc rời bàn h c, các em có thể ớt mau nh
ầu củ
ãô
ầu

ã
ợc tớ
L
ậy

i t t c vào
tiềm thức b nhớ ớ
ã
c ngủ.
- Không gian học tập phù hợp
13



ô

Hãy ng i gần cửa s , càng tiếp xúc với ánh sáng tự nhiên và lu
ô



p

N

ập
ọ tậ

1.1.5.

,


y



ự ập

p




ần ảm bảo sức kh e

Không nên h c ngay sau b

ă

Trong m t bu i h c, tránh h c liên t c 3-4 giờ liền.
45 phút hay
giờ cần có gi i lao. Nh ng phút gi i lao này có m
thầ
,
N
ng nhiều và m nh.


ú
y ô



,

i l i, gi i trí bằ

lớp, sau
ã

h nhàng, vui vẻ, tránh vận


ủ ủ
, kho ng 8 tiếng m t ngày, nhiều nh t là về
ớc d u nh t, nh ng
ợng ngày mớ

tỉnh dậy có m t b óc "mới tinh", có kh ăng ho
say thì trong gi c ngủ
n có gi
,
ợc tiết ra giúp các em mau lớn thêm n a.

, ể cho n
,
ớm

ng t t nh t. V l i, có ngủ ợc
ú
ă

V
ềă
t quan tr ng trong thời gian h c tập vì chỉ còn giai
n
này (tu i dậy
ể t tới chiều cao và phần nào cân nặng củ

ng thành.
Cần ph ă
ều c về ợng lẫn về ch t. Không bỏ qua b a nào, nh t là b
ểm

tâm, vì b a chiề ô
ă



ớc cách xa tới kho ng 10 tiếng,


úp

p

iễn
ung

1.2.1 N
N
Đ

n ịa lý ở tr
,

ế



ng trung học ph thông

ô Đ
p

Đ
V ệt Nam.

ô

Đ

ảng 2.1 Khái uát nội dung m n Địa l từ lớp


ủđ




ởT

Số i

10

đến lớp

,

n
52


ế ã




-

14



T.


ế ã

k

11

ế



35




gia.





Vệ N



ế ã

Vệ

ề p



Nam.

12

-

52

ế ã
ù



Đ p

.


Vệ

Nam.

guồn: Nguy n Đức ũ
-N

ô Đ



ế
T



p

Đ
ậ ủ
,



p
N
ể HS ự



,



Đ



ế

ế

ô
ặp

ế ã


ô Đ



…,S
ớ , LĐLVN,
ứ Đ



ớ ,





ập


ù ,


ỏ,
yệ


Đ

ế

ă


ứ ,


HS

..






ể ậ

a họ

ă

ế


ế







ự ,

p

nh ở tr

ô Đ
ô p
HS
y ù
ớ ệ




ế
ứ Đ

ế Vậy ên HS ầ
ể ,
ế

Đ

THPT
ô
Đ
,

ế
, ề

ế
ớp
ề ặ

Tình hình t họ h n na

Vệ N
HS

ế


Vệ N
ế




ớp

SG Đ
,

,T Đ
ế ớ
Đ



y



ớp

Đ

,

Đ
,


,
HS

y

ế

p

-N

ô




iáo ục




Đ ,

-N
ề ặ

ế ớ

,


), ướng d n tự học Địa l ,

Đ
15

ng trung họ

h th ng

ờ THPT
PP ự
ú

p ầ


HS

ă
PP ự




úp


TÓM TẮT HƯ NG
T


, ô

ề:

T ứ





ề ự

T ứ

y



ệ p



ế

T ứ3
ập



ế








ề ự ự







ể ự

T ứ4
PP

ề ập ế





ập
ù








,
ập ầ

16




ập,

ỏ .


HƯ NG

- PHƯ NG PHÁP TỰ HỌ MÔN ĐỊA LÝ

2.1. Hiểu nh
nào là t họ Địa lý?
Tự học Địa l nghĩa là người học phải tự mình làm việc với những tri thức Địa l
cần học ao gồm phương diện trí óc đơn thuần phân tích, tổng hợp, so sánh, khái
uát hóa, trừu tượng hóa) và phương diện hoạt động vật chất vẽ iểu đồ, vẽ l t c t,
trao đổi, tranh luận, thuyết trình…) Tự

ẫ ủ GV ặ ế

ô
ự ớ
ẫ ủ GV
ô

p



,
ỏ HS p




y


ă

p


Đ



ế





, ặ


2.2. P

ế

ứ Đ











,


ế

, ệ ậ

p


ế


ă

ế
Đ



Đ

ờ,
T ự



Đ




ă


ề ể
,
Nế
ế
ă Đ



ă
V
, HS ầ

ế, ể
ự ể




ă





ă

p ầ


ă

ế



ô



ứ ă ,
p ầ
ô
yệ
ế
yệ
ă

ể ự

p




ế



ă

ủa việc t họ Địa lý
ập Đ
ă

, HS
ệ ậ
ế



ô


yệ

Đ



SG ,
Đặ
ệ,
y,


úp HS



y

N



ớ T
ă Đ


Trong quá trì
ặp






SGK,

ù







y



ể HS ự

un

ớ ự




ă
ể ,

n





ứ HS ếp
ă

ế
ứ Đ
ế ứ

ă [ ]
V

ă


ế
,

ự , ủ
ế, ể

Đ


,

ể ,


ế

ứ Đ

17

yế Đ

,
,
, ã …
,

ế
ứ Đ
ú




ô
PP


Tr ớ


i ọ

Tr n qu

L



N ậ


rn



i ọ

Sau

T

T ự


Đặ

ế




ế

Hình 2.1: Sơ đồ khái uát về sự phát triển uá trình tự học
guồn: />P

p p

2.2.1. G a

ập Đ





oạn thứ nh t: Tr ớ kh họ

HS ầ

ợ y


















,







c b t kỳ tài liệu

, ãy
p ú
ầ ể xem xét t ng quát tài liệu bằng cách xem qua m c
l ,
ề củ
,
ự ề, phần tóm t t, phần m ầu, phần kết luận…
Chú ý nh ng b ng biể ,
th , hình v trong sách. Hãy c g
ến liệu rằng
tài liệu hay cu n sách này có giúp ích gì c
ô

ãy ựa ch n m t cu n
yể
ô
ứ ự
V ệc xem xét t ng quát tài liệu s giúp chúng ta:

sách khác nếu c m th y rằ
ô
ầ ử

ầu và sự quen thu c với n i dung s p sử

- Có m t khái niệ
p p

-





c.

c tài liệu.

c toàn b n i dung tài liệu, chúng ta s thông hiểu tài liệu g p ô

T

ứ ,

ã

hãy
yế
y,

p ú

ãy

ặp
y


ô

ã ề





ô



N




2.2.2. G a





y

,




ô









Nế


ợng thời gian cần thiế




ế


ậy,
y ể


ựp
ú



ế
ô
ô

ế ể
ợp




oạn thứ ha : Trong quá trình họ

Để ã
câu hỏ



c thật sự




ú

ầu ho

ệ ,

ng và tập trung bằng cách dựng lên m t lo t
ế
Đặt ra các câu hỏ
ớc khi b ầu
giúp chúng ta có chủ
18

ế

c


×