Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề-Đáp án TN Lý- Quảng nam(06)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.86 KB, 4 trang )

Trường THPT BC Quế Sơn Đề Ôn Tập Thi Tốt Nghiệp (cb) Thời gian: 60 phút
Năm Học 2008-2009 Môn: Vật Lí 12
Câu 1. Chọn câu đúng: Chu kì dao động của con lắc lò xo là:
A.
m
k
T
π
2
=
B.
k
m
T
π
2
=
C.
k
m
T
π
2
=
D.
k
m
T
2
π
=


Câu 2. Chọn câu đúng: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi:
A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ
C. sớm pha
2
π
so với li độ D. sớm pha
2
π
so với gia tốc
Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
tx
π
cos10
=
(cm). tốc độ của vật có giá trị
cực đại là bao nhiêu?
A. -10
π
(cm/s) B. 10
π
(cm/s) C. 10 (cm/s) D.
π
10
(cm/s)
Câu 4. Chỉ ra câu sai:
A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức
và tần số riêng của hệ dao động.
C. khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động của lực cưỡng bức
càng lớn.

D. khi dang có cộng hưỡng. nếu tăng tần số dao động lên thì biên độ của dao động cưỡng bức
cũng tăng theo.
Câu 5. Chọn câu đúng:
Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha
ϕ

. Biên độ của hai dao
động lần lượt là 5 cm và 20 cm. biên độ dao động tổng hợp không thể lấy giá trị nào sau đây?
A. 30 cm B. 15 cm C. 25 cm D. 20 cm
Câu 6. Người ta đưa đồng hồ quả lắc lên độ cao 10 km ( nhiệt độ ở đó bằng nhiệt độ ở mặt đất).
Biết bán kính trái đất là 6400 km. mỗi ngày đồng hồ chạy chậm bao nhiêu?
A. 13,5 s B. 135 s C. 0,14 s D. 1,35 s
Câu 7. Một con lắc lò xo có khối lượng vật gắn vào lò xo m = 50 g ; dao động điều hòa trên trục
ox với chu kì T = 0,2 s và biên độ A = 0,2 m. chọn gốc tọa o tại vị trí cân bằng. gốc thời gian lúc
vật m qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Độ lớn và chiều của lực kéo về tại thời điểm
4
3T
t
=
là:
A.

F
9,9 N và hướng theo chiều âm của trục x về phía vị trí cân bằng
B.
=
F
12 N và hướng theo chiều âm của trục x về phía vị trí cân bằng
C.


F
9,9 N và hướng theo chiều dương của trục x về phía vị trí cân bằng
C.
=
F
12 N và hướng theo chiều dương của trục x về phía vị trí cân bằng
Câu 8. Chỉ ra câu sai: Khi nói về sóng cơ:
A. sóng ngang không truyền được trong chất lỏng và chất khí.
B. sóng dọc không truyền được trong chân không
C. sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cố định
D. khi sóng truyền từ môi trường này đến môi trường khác thì tần số sóng thay đổi
Câu 9. Âm sắc của một âm là đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây:
A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao động
Câu 10. Sóng biển có bước sóng 2,5 m. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng và dao động cùng pha là:
A. 0 m B. 2,5 m C. 0,625 m D. 1,25 m
Câu 11. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m, đầu A cố định, đầu B tự do được rung với tần số f và
trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s. quan sát sóng dừng trên dây ta thấy có 9 nút .ttần
số dao động của dây là:
A. 95 Hz b. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 Hz
Câu 12. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước.Hai nguồn kết hợp S
1
,S
2
cách nhau 9,6 cm .
tốc độ truyền sóng nước là 1,2 m/s .Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S
1
,S
2
:

A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng
Câu 13. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì
dung kháng của tụ điện :
A. tăng lên 2 lần B. giảm 2 lần C.tăng 4 lần D. giảm 4 lần
Câu 14. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn điện áp thì :
A. trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm , nhưng có tụ điện .
B. hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không
C. nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giảm
D. nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm
Câu 15. mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
B. điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C
D. cuộn cảm L nối tiếp với tụ C
Câu 16. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây xuống 100 lần thì ta phải:
A. tăng điện áp ở nơi phát lên 10 lần
B. tăng điện áp ở nơi phát lên 100 lần
C. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 10 lần
D. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 100 lần
Câu 17. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. cường độ dòng điện trong dây trung hòa bằng không
B. cường độ dòng điện trong mổi pha bằng cường độ dòng điện trong mổi dây pha
C. điện áp pha bằng
3
lần điện áp giữa hai dây pha
D. truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hòa có tiết diện nhỏ nhất

Câu 18. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba
pha tần số 50 Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ là:
A. 3000 vòng / phút B. 1500 vòng / phút C. 1000 vòng/phút D. 900 vòng/phút
Câu 19. Cho đoạn mạch xoay chiều AB có
mHL 159
=
;
FC
µ
9,15
=
, R thay đổi được mắc nối
tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
tU
π
100cos2120
=
(V) . Khi R thay đổi thì giá trị cực đại
của công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 240 W B. 96 W C. 48 W D. 192 W
Câu 20. Cho đoạn mạch xoay chiều AC gồm điện trở R
1
và cuộn cảm (L, R
2
) mắc nối tiếp. Cho
U
R1
= 100 V; U
(L,R2)
= 120 V; U

AC
= 180 V, độ lệch pha giữa điện áp U
AC
đối với cường độ dòng
điện là:
A.
o
40
≈∆
ϕ
B.
o
30
=∆
ϕ
C.
o
50
=∆
ϕ
D.
o
35
=∆
ϕ
Câu 21. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C nối tiếp. Với R = 30

;
HL
π

2
1
=
;
FC
µ
6,63
=
;
ftU
AB
π
2cos60
=
(V). Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại. Biểu thức
cường độ dòng điện tức thời trong mạch lúc này là:
A.
)
4
100cos(2
π
π
−=
ti
(A) B.
)
4
100cos(2
π
π

+=
ti
(A)
C.
)100cos(2 ti
π
=
(A) D.
)100cos(2 ti
π
=
(A)
Câu 22. Chọn câu đúng:
Công thức tính tần số dao động riêng của mạch dao đông điện từ là:
A.
LC
f
π
2
1
=
B.
LCf
π
2
=
C.
LC
f
π

2
=
D.
C
L
f
π
2
=
Câu 23. sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn
Câu 24. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng
)2000cos(02.0 ti
=
(A) .
Biểu thức của điện tích tức thời trên hai bản tụ là:
A.
)
2
2000cos(10.2
6
π
−=

tq
B.
)
2
2000cos(10
6

π
−=

tq
C.
tq 2000cos10.2
6

=
D.
tq 2000cos10
6

=
Câu 25. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng .
A. Xảy ra với mọi chất rắn , lỏng hoặc khí. B. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng
C. Chỉ xảy ra đối với chất rắn D. Là hiện tượng đặc trưng riêng của thủy tinh
Câu 26. Hai sóng kết hợp có: Chọn câu đúng.
A. có cùng biên độ và cùng pha
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. tần số khác nhau và hiệu số pha bằng không
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng
B. tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia đỏ
C. bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại
D. bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại
Câu 28. hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,60
m

µ
. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. tại điểm M cách vân sáng
trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 3 C. vân sáng bậc 4 D. vân tối bậc 4
Câu 29. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng được làm trong không khí, hai khe cách nhau
5 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50
m
µ
. Màn quan sat cách hai khe là 2
m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn
là bao nhiêu:
A. i = 0,4 mm B. i = 0,3 mm C. i = 0,15 mm D. i = 0,10 mm
Câu 30. Tốc độ cực đại của các electron khi đập vào anôt của một ống Cu-lic-giơ có hiệu điện
thế giửa hai cực anôt và catôt là 12 kV là bao nhiêu?(cho m
e
= 9,1.10
-31
kg; e = - 1,6.10
-19
)
A. v

77.000 km/s B. v = 60.000 km/s C. v = 80.000 km/s D. v = 88.000 km/s
Câu 31. Một chất phát quang có khã năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích
phát quang. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang:
A. da cam B. vàng C. đỏ D. lục
Câu 32. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện
m
o
µλ

35,0
=
.
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng:
A.
m
µ
1,0
B.
m
µ
2,0
C.
m
µ
3,0
D.
m
µ
4,0
Câu 33. Sêlen là chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là
m
µ
95,0
. Năng lượng kích hoạt của
Sêlen bằng:
A. 0,13 eV B. 1,3 eV C. 2,6 eV D. 0,65 eV
Câu 34. Năng lượng ion hóa nguyên tử Hiđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà
nguyên tử Hiđrô có thể phát ra là:
A.

m
µ
1220,0
B.
m
µ
0913,0
C.
m
µ
0656,0
D.
m
µ
5672,0
Câu 35. Một nguyên tử hiđrô đang ở mức kích thích N. một phôtôn có năng lượng
ε
bay qua.
Phôtôn nào dưới đây sẽ không gây ra sự phát xạ cảm ứng của nguyen tử:
A.
MN
EE
−=
ε
B.
LN
EE
−=
ε
C.

KN
EE
−=
ε
D.
KL
EE
−=
ε
Câu 36. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng:
A. u bằng khối lượng 1 nguyên tử hiđrô
H
1
1
B. u bằng khối lượng 1 hạt nhân nguyên tử hiđrô
H
1
1
C. u bằng 1/12 khối lượng của 1 hạt nhân nguyên tử cacbon
C
12
6
D. u bằng 1/12 khối lượng của 1 nguyên tử cacbon
C
12
6
Câu 37. Kết luận nào dưới đây về bản chất của các tia phóng xạ là không đúng:
A. tia
γβα
,,

đều có chung bản chất là sóng điện từ và có bước sóng khác nhau
B. tia
α
là dòng các hạt nhân của nguyên tử Heli
C. tia
β
là dòng hạt mang điện
D. tia
γ
là sóng điện từ
Câu 38. Chọn câu đúng: Trong phản ứng hạt nhân:
A. điện tích được bảo toàn B. số nuclon được bảo toàn
C. số prôton, nơtron được bảo toàn D. động lượng được bảo toàn
Câu 39. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt
α
và hạt
nơtron. Cho biết độ hụt khối của các hạt nhân là:
um
T
0087,0
=∆
;
um
D
0024,0
=∆
;
um 0305,0
=∆
α

;
2
5,9311
c
MeV
u
=
. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng là bao nhiêu?
A. 18,0711 MeV B. 18,0614 MeV C. 2,898.10
-12

J D. 28,97.10
-13

J
Câu 40. Tương tác giữa prôton – prôton không thuộc dạng tương tác nào dưới đây?
A. tương tác điện từ B. tương tác mạnh C. tương tác yếu D. tương tác hấp dẫn
-------------------------HẾT------------------------
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
đ/a B C B D A B A D D B B C D B A A C D C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
đ/a C A C B A C C A C A D D B B D C A C A C

×