Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

CHUYÊN đề TÍCH PHÂN CHỨA hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.48 KB, 4 trang )

CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN CHỨA HÀM – NÂNG CAO
1. BIẾN ĐỔI VI PHÂN ĐƯA VỀ BẢNG NGUYÊN HÀM
Câu 1 .Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và
2

 f ' x  dx  10 và
1

2

thỏa mãn f  x   0 khi x  1,2 . Biết

f 'x

 f  x  dx  ln 2 . Tính f  2  .A. f  2   10 B. f  2   20 .C. f  2   10 .D. f  2   20 .
1

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  1;1 , thỏa mãn f  x   0 xR và f '  x   2f  x   0 .

Biết f 1  1 , tính f  1 . A. f  1  e2 .

B. f  1  e3 .

C. f  1  e4 .

D. f  1  3 .

Câu 3. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - 2018 ) Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên
điều kiện sau f  x   0; f   x  

x.f  x 



A. e1 .

và f  0   e. Giá trị của f

; x 
x2  1
B. e2 .

và thỏa mãn đồng thời các

 3  bằng
D. e 2 .

C. e. .

Câu 4.(THTT 209) Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;    và thỏa mãn điều kiện f 1  1,
f  x   f   x  3x  1, với mọi x  0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 4  f  5  5.

B. 2  f  5  3.

D. 1  f  5  2.

C. 3  f  5  4.

Câu 5. Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị không âm trên 1;    và thỏa mãn điều kiện f 1  0,

e   .f   x   2x  1, với mọi x  0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

f x

A. 0  f   4   2.

C. 1  f   4   0.

B. 2  f   4   3.

D. 3  f   4   4.

1
Câu 6. Cho hàm số f  x   0 thỏa mãn điều kiện f   x    2x  1 f 2  x  và f 1   .
2
a
a
Biết rằng tổng f 1  f  2   f  3  ...  f  2017   với  a  , b   và
là phân số tối giản.
b
b
a
Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  1. B. a    2017;2017 .
C. b  a  4035. D. a  b  1.
b
Câu 7. Cho hàm số f  x  thỏa mãn

f x

 t .dt  x.cos x . Tính f  4  .
2


0

A. f  4   2 3 .

C. f  4  

B. f  4   1 .

1
.
2

D. f  4   3 12 .

2. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
2

3

0

1

Câu 8.(Sở Bình Phước).Cho f  x  là hàm số liên tục trên R và  f  x  dx  2,  f  2x  dx  10 .
2

Tính I   f  3x  dx .

A. I  8.


B. I  6.

C. I  4.

D. I  2.

0

Câu 9.( Sở Hà Nội 2017 ). Cho y  f  x  là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn  6;6.
Biết rằng

2

3

1

1

 f  x  dx  8 và  f  2x  dx  3. Tính

6

 f  x  dx.

A. I  11 . B. I  5 .

C. I  2 .

Câu 10.(Sở Hà Nội 2018).Cho hàm số y  f  x  là hàm lẻ và liên tục trên  4;4 biết


0

 f  x  dx  2

2
2

4

1

0

 f  2x  dx  4 . Tính I   f  x  dx .A. I  10 . B. I  6 .

C. I  6 .

D. I  10 .
1

Câu 11 ( Chuyên Lam Sơn 2018). Cho hàm số f  x  liên tục trên

và thỏa mãn

 f  x  dx  9 .

5

2


Tính tích phân  f 1  3x   9dx

A. 21.

D. I  14 .

1

B. 75.

C. 15.

0

Câu 12.(Chuyên Lào Cai 2017) Cho hàm số f(x) liên tục trên



D. 27.




các tích phân


4
0




f(tan x)dx  4 và

1
x 2 f(x)
0 x2  1 dx  2 , tính I  0 f(x)dx . A. 6
1

Câu 13.( Chuyên Đồng Tháp) Cho hàm số f  x  liên tục trên
e2





f ln 2 x
x ln x

e

 dx  1. Tính tích phân I  f  2x  dx.
2



x

1
4




f

 x  dx  4,
x

1

C. 3


4



D. 1



và thỏa mãn  tan x.f cos2 x dx  1,
0

A. I  1.

B. I  2.

Câu 14. (Sở GD & ĐT Bắc Giang năm 2017) Cho hàm số f  x  liên tục trên
9


B. 2


2

3

0

0

C. I  3.

D. I  4.



 f sin x  cosxdx  2. Tính tích phân I   f  x  dx. A. I  2. B. I  6.

C. I  4. D. I  10.
1

Câu 15. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R, thỏa mãn f  x   2018f  x   ex . Tính I   f  x  dx .
1

A. I 

e 1
.

2019e
2

B. I 

e 1
.
2018e
2

D. I 

C. I  0 .

e2  1
.
e

1

Câu 16. Cho hàm số f(x) thỏa mãn điều kiện

  x  1 f '  x  dx  3 và f 0  2f 1  1 .
0

1

Tính I 

 f  2x  3 dx


A. I  2 .

B. I  3 .

C. I  1 .

D. I  2

3

2

Câu 17.( Thi thử Chuyên SP 2017) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên R và f  x   0

khi x  [0;

a

dx
a
a
a
. A. I  . . I  2a . C. I  . D. I  .
1  f x
2
4
3
0


a] ( a  0 ). Biết f  x  .f  a  x   1 , tính tích phân I  

2


2

0

0

Câu 18. Cho I   cosx.f  sin x  dx  8 . Tính tích phân K   sin x.f  cosx  dx .A. K  8 .B. K  4 .C. K  8 .D. K  16
Câu 19. (THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội năm – 2017) Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
ln x
1
8
8
1
1
2
2
2
2
2
f(x) 
 ln 2 x  1 và F(1)   Tính  F(e) . A.  F(e)   B.  F(e)   C.  F(e)   D.  F(e)  
x
3
9
3

9
3
3. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '  x  liên tục trên đoạn [0; 1] và f 1  2 .
1

1

0

0

Biết  f  x  dx  1 , tính tích phân I   x.f '  x  dx . A. I  1 .
Câu 21.( Đề tham khảo BGD) Cho hàm số f  x  thỏa mãn

B. I  1 . C. I  3 . D. I  3 .
1

  x  1 f '  x  dx  10 và 2f 1  f 0  2 .

Tính

0

1

I   f  x  dx . A. I  8 .

C. I  4 .


B. I  8 .

D. I  4 .

0

1

Câu 22. Cho hàm số f  x  thỏa f  0   f 1  1 . Biết  ex f  x   f '  x  dx  ae  b . Tính biểu thức Q  a 2018  b2018 .
0

A. Q  8 .

B. Q  6 .

C. Q  4 .

D. Q  2 .

Câu 23. (Trích Câu 32 mã đề 101 QG 2017). Cho F(x)  x là một nguyên hàm của hàm số f(x)e2x . Tìm nguyên
hàm của hàm số f (x)e2x .
A.  f (x)e2x dx  x2  2x  C B  f (x)e2x dx  x2  x  C C.  f (x)e2x dx  2x2  2x  C D.  f (x)e2x dx  2x2  2x  C
2

Câu 24. (TríchCâu 40 mã đề 102 QG 2017).Cho F(x)  (x  1)ex là một nguyên hàm của hàm số f(x)e2x . Tìm
nguyên hàm của hàm số f (x)e2x .
2x x
e C
A  f (x)e2x dx  (4  2x)ex  C
B.  f (x)e2x dx 

2
C  f (x)e2x dx  (2  x)ex  C
D.  f (x)e2x dx  (x  2)ex  C


Câu 25. (Trích Câu 37 mã đề 103 QG 2017). Cho F(x)  
nguyên hàm của hàm số f (x)ln x .

ln x
1
 5 C
3
x
5x
ln x
1
C.  f (x)ln xdx  3  3  C
x
3x

1
f(x)
là một nguyên hàm của hàm số
.
3
3x
x

Tìm


ln x
1
 5 C
3
x
5x
ln x
1
D.  f (x)ln xdx   3  3  C
x
3x
1
f(x)
Câu 26. (Trích Câu 42 mã đề 104 QG 2017). Cho F(x)  2 là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên
2x
x
hàm của hàm số f (x)ln x
1 
ln x 1
 ln x
A.  f (x)ln xdx    2  2   C
B.  f (x)ln xdx  2  2  C
2x 
x
x
 x
ln x
1
 ln x 1 

C.  f (x)ln xdx    2  2   C
D.  f (x)ln xdx  2  2  C
x 
x
2x
 x
A.  f (x)ln xdx 

B.  f (x)ln xdx 

MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ NĂM 2017- 2018
Câu 1.
(THPT Chuyên Đại Học Sư Phạm – Hà Nội năm 2017) Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số
28
f(x)  (x2  1)2 thỏa F(1)   Tính T  5F(6)  30F(4)  18.
15
A. T  8526.
B. T  1000.
C. T  7544.
D. T  982.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

(THPT Chuyên Hạ Long năm 2018) Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)  (2x  3)2 thỏa
1
F(0)   Tính giá trị của biểu thức T  log2 3F(1)  2F(2).

3
A. T  2.
B. T  4.
C. T  10.
D. T  4.
(THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 2 năm 2018) Cho hai hàm số
F(x)  ax3  (a  b)x2  (2a  b  c)x  1 và f(x)  3x2  6x  2. Biết rằng F(x) là một nguyên hàm của
f(x). Hãy tính tổng S  a  b  c.
A. S  5.
B. S  4.
C. S  3.
D. S  2.
(THPT An Lão – Bình Định năm 2018) Tìm các tham số thực m để hàm số
F(x)  mx3  (3m  2)x2  4x  3 là một nguyên hàm của f(x)  3x2  10x  4.
A. m  3.

Câu 5.

B. m  0.

D. m  2.

(THPT Gia Lộc II – Hải Dương lần 1 năm 2017) Cho hàm số f(x)  (2x  1)2017 . Tìm tất cả các hàm số
 1
F(x) thỏa mãn F(x)  f(x) và F     2018.
 2
A. F(x) 

(2x  1)2018
 2018.

2018

C. F(x)  2017(2x  1)2016  2018.

Câu 6.

C. m  1.

B. F(x) 

(2x  1)2018
 2018.
4036

D. F(x)  4034(2x  1)2016  2018.

(Đề thi thử nghiệm – Bộ GD & ĐT năm 2017) Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) 

F(2)  1. Tính F(3).

1

x 1

1
7

D. F(3)  
2
4

Câu 7.
(THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 2 năm 2018) Hàm số nào sau đây không phải là nguyên
1
?
hàm của hàm số f(x) 
2x  1
1
1
1
A. F(x)  ln 4x  2  3. B. F(x)  ln 2x  1  2. C. F(x)  ln 2x  1  1. D. F(x)  ln(4x 2  4x  1)  3.
2
2
4
A. F(3)  ln2  1.

B. F(3)  ln2  1.

C. F(3) 


(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định lần 8 năm 2017) Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
1
f(x) 
và F(0)  2. Tính F(e).
2x  1
1
1
A. F(e)  ln(2e  1)  2. B. F(e)  ln 2e  1  2. C. F(e)  ln(2e  1). D. F(e)  ln(2e  1)  2.
2
2

Câu 9.
((THPT Yên Phong Số 1 – Bắc Ninh lần 1 năm 2017) Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số
1
3
f(x)  2
thỏa mãn F    0. Tính F(3).
x  3x  2
2

Câu 8.

A. F(3)  ln2.

Câu 10.

Câu 11.

Câu 12.

B. F(3)  2ln2.

C. F(3)  2ln2.

D. F(3)   ln2.

(THPT Chuyên Bắc Giang – Bắc Giang năm 2017) Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số
x 3
f(x)  2
thỏa F(0)  0. Tính F(2).
x  2x  3

3
2
A. F(2)  2ln3.
B. F(2)  ln2. C. F(2)  ln  D. F(2)   ln3.
3
2
(THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh lần 1 năm 2018) Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số
1
(x  1)2
thỏa mãn F(1)   Hãy tính F(2).
f(x) 
x2
2
A. F(2)  2  ln2.
B. F(2)  2(1  ln2). C. F(2)  2(1  ln2).
D. F(2)  4.
(THPT Quỳnh Lưu I – Nghệ An lần 1 năm 2017) Cho f (x) 

4x 2  4x  3
và f(1)  1.
2x  1

Biết f(x) có dạng f(x)  ax2  bx  ln 2x  1  c. Tìm tỉ lệ của a : b : c.
A. a : b : c  1: 1:1.

Câu 13.

Câu 15.

Câu 16.


Câu 17.

D. a : b : c  1: 2 : 2.

(Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc lần 2 năm 2017) Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai là f (x)  12x2  6x  4
và thỏa mãn f(0)  1, f(1)  3. Tính f(1).
A. f(1)  5.

Câu 14.

B. a : b : c  1:1:1. C. a : b : c  1: 2 :1.

B. f(1)  3.

C. f(1)  3.

D. f(1)  1.

(THPT Hậu Lộc 4 – Thanh Hóa lần 1 2017) Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)  3 x  2
7
thỏa mãn F(3)   Tính T  2log13F(10)  3log13F( 6).
4
A. T  2.
B. T  3.
C. T  5.
D. T  10.
(THPT Lạng Giang Số 2 – Bắc Giang lần 2 năm 2017) Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số
1
thỏa mãn F(0)  0. Biết phương trình F(x)  1  x có nghiệm duy nhất dạng x  a  b,

f(x) 
2x  1
với a, b nguyên dương. Tìm a  b.
A. a  b  2.
B. a  b  7.
C. a  b  5.
D. a  b  3.
(THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa lần 2 - 2017) Cho a, b là các số hữu tỉ thỏa
dx
 x  2  x  1  a(x  2) x  2  b(x  1) x  1  C. Tính S  3a  b.

2
1
4
2
A. S   
B. S  
C. S  
D. S  
3
3
3
3
(THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh lần 1 năm 2017) Biết F(x) là một nguyên hàm của của hàm số f(x)  sinx

và đồ thị hàm số y  F(x) đi qua điểm M(0;1). Tính F   
2

A. F    2.
2



B. F    1.
2


C. F    0.
2


D. F    1.
2



×