Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GIÁO ÁN VẬT LÝ CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.94 KB, 3 trang )

CHỦ ĐỀ: TỪ TRƯỜNG – CẢM ỨNG TỪ
Stt

CHUẨN KT, KN
QUY ĐỊNH

MỨC ĐỘ THỂ HIỆN
CỤ THỂ CỦA
CHUẨN KT, KN

NHỮNG NĂNG LỰC
CẦN BỒI DƯỠNG

1

Từ trường tồn tại ở
đâu, có tính chất gì?

[Thông hiểu]
+ Từ trường là một dạng
vật chất
Tồn tại xung quanh nam
châm,xung quanh dòng
điện và điện tích chuyển
động.
+Tính chất cơ bản của từ
trường là tác dụng lực từ
lên nam châm ,dòng
điện và các điện tích
chuyển động trong nó.
+Để nhận biết sự tồn tại


của từ trường người ta
dùng nam châm thử.
[Thông hiểu]
Tương tác từ là tương
tác giữa nam châm với
nam châm,giữa nam
châm với dòng điện,giữa
dòng điện với dòng điện

K1.

[Thông hiểu]
- Để mô tả từ trường
trong một miền không
gian người ta dùng
đường sức từ.
-Đường sức từ là đường
được vẽ trong không
gian có từ trường sao
cho tiếp tuyến tại mọi
điểm trên đường ấy
trùng với trục của nam
châm thử đặt tại điểm ấy
và có chiều đi từ nam
sang cực bắc của nam
châm thử
-Từ trường đều là từ
trường mà các đường
sức từ là những đường
thẳng song song và cách

đều nhau.
[Thông hiểu]
Cảm ứng từ tai một
điểm là đại lượng đặc
trưng cho tác dụng lực
từ của từ trường tại điểm
đó. Nó được xác định
bằng thương số của độ
lớn lực từ F tác dụng lên
một đoạn dây dẫn mang
dòng điện đặt vuông
góc với đường sức từ tại

2

Định nghĩa về tương
tác từ

3

Định nghĩa Đường sức
từ

4

Phát biểu được định
nghĩa cảm ứng điện từ

ĐỊNH HƯỚNG
HOẠT ĐỘNG HỌC

TẬP TRONG QUÁ
TRÌNH DẠY HỌC
CHỦ ĐỀ
HĐ 1:
Nghe giáo viên trình
bày.

CÂU HỎI/
BÀI TẬP
(công cụ
đánh giá)

HÌNH THỨC
KIỂM TRA,
ĐÁNH GIÁ

1.1-1
1.1-2
1.1-3

-Kiểm
tra
miệng.
- Kiểm tra bằng
câu hỏi trắc
nghiệm.
-Kiểm tra viết
(15’;45’)

K2:

Phân biệt tương tác từ
với các loại tương tác
khác

HĐ 2:
Nghe giáo viên trình
bày và nêu các ví dụ.

1.2-1
1.2-2

K1:
- Khái niệm về đường
sức từ.
-Các tính chất của
đường sức từ: 4 tính
chất.
- Thế nào là từ trường
đều.
- Đặc điểm đường sức
từ của từ trường đều.
P6:
- Nơi nào từ trường
được coi gần đúng là từ
trường đều.

HĐ 3:

1.3-1
1.3-2


-Kiểm
tra
miệng.
- Kiểm tra bằng
câu hỏi trắc
nghiệm.
-Kiểm tra viết
(15’;45’)
-Kiểm
tra
miệng.
- Kiểm tra bằng
câu hỏi trắc
nghiệm.
-Kiểm tra viết
(15’;45’)

- K1:
-Định nghĩa về cảm
ứng từ ,vec tơ cảm ứng
từ. Đơn vị.
K2:
- Hiểu được véc tơ cảm
ứng từ cả về ý nghĩa
mặt định tính và định
lượng
-Vận dụng cộng thức
để giải các bài toán đơn


Hđ 4:
+Làm thí nghiệm
(hoặc mô tả thí
nghiệm)

- Nêu được khái niệm
từ trường.
-Nhận biết được biểu
hiện của từ trường
trong các trường hợp cụ
thể.

-Nghe giáo viên trình
bày và nêu các ví dụ.
-hình ảnh của đường
sức từ được mô tả
bằng từ phổ (có thí
nghiệm minh họa)

1.4-1
1.4-2
1.4-3

-Kiểm
tra
miệng.
- Kiểm tra bằng
câu hỏi trắc
nghiệm.
-Kiểm tra viết

(15’;45’)


điểm đó và tích số I.l .

F
B=
I .l

giản.
-Giải thích được các đại
lượng trong biểu thức.

Trong đó :
-B là cảm ứng từ tại
điểm ta xét.
-I là cường độ dòng
điện.
- l là độ dài của đoạn
dây mang dòng điện.
[Vận dụng]
+Xác định được độ lớn
cảm ứng từ khi biết lực
từ tác dụng lên đoạn
dòng điện đăt vuông góc
với đường sức từ:

B=

F

I .l

+ Cảm ứng từ là một
đại lượng vectơ :

Vectơ B có :
-Điểm đặt tại điểm đang
xét
-Có phương trùng với
phương tiếp tuyến với
đường sức từ tại điểm
đang xét.
-Chiều trùng với chiều
từ cực nam sang cực bắc
của nam châm thử.
-Trong hệ SI, đơn vị đo
cảm ứng là Tesla (T)

5

Nguyên lý chồng chất
từ trường

Nếu tại một điểm trong
gian có từ trường do
nhiều dòng điện hoặc
nhiều nam châm gây ra:

  
B1 , B2 ... Bn


Thì véc tơ cảm ứng từ
tại đó là tổng hợp của
các véc tơ thành phần:

  

B = B1 + B2 + ... + Bn

-Biết sử dụng các quy
tắc tổng hợp véc tơ để
giải các bài toán đơn
giản trong các trường
hợp hai véc tơ thành
phần:
+cùng phương,cùng
chiều.
+cùng phương,ngược
chiều.
+vuông góc nhau.

HĐ 3:
-Nghe giáo viên trình
bày và nêu các ví dụ.

1.5-1
1.5-2
1.5-3
1.5-4


-Kiểm
tra
miệng.
- Kiểm tra bằng
câu hỏi trắc
nghiệm.
-Kiểm tra viết
(15’;45’)

CÔNG CỤ SỬ DỤNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC.
Sau đây là một số câu hỏi, bài tập dùng làm công cụ kiểm tra đánh giá năng lực cần bồi dưỡng cho HS
trong chủ đề .
Nhóm K:
1.1-1. Từ trường là gì?
1.1-2. Làm sao để nhận biết được có sự tồn tại của từ trường.
1.3-1. cảm ứng từ là gì? Đơn vị.
1.2-1. Phát biểu nào sau đây là sai?
Lực từ là lực tương tác:


A. Giữa hai nam châm
B. Giữa hai điện tích đứng yên
C. Giữa hai dòng điện
D. Giữa một nam châm và một dòng điện
1.3-1. Đường sức từ là gì?
1.1-3. Nêu tính chất cơ bản của từ trường?
1.2-1. Nêu đặc điểm của đường sức từ?
1.3-1. Cho biết cảm ứng từ của nhiều dòng điện gây ra tại một điểm?
1.3-2 Phát biểu nào sau đây về đường sức từ là không đúng:
A. Tại một điểm bất kì trong từ trường có thể vẽ được một đường sức đi qua nó

B. Các đường sức từ là những đường không khép kín.
C. Các đường sức không cắt nhau
D. Nơi nào từ trường mạnh hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn

P6:
Câu 1:Đường sức từ cho biết:
A. hướng của từ trường tại một điểm nằm trên đường sức ấy.
B. độ mạnh yếu của từ trường tại điểm đang xét.
C. độ lớn lực từ tác dụng lên nam châm thử đặt trên đường ấy
D. hướng của lực từ tác dụng lên nam châm thử đặt tại một điểm trên đường sức ấy.
 
Câu 2: Tại một điểm M nằm trong từ trường có 2 vec tơ cảm ứng từ B1 , B2
Viết biểu thức tính độ lớn của véc tơ cảm ứng từ tổng hợp tại M trong các trường hợp sau:
 
a) B1 , B2 vuông góc nhau
 
b) B1 , B2 cùng phương, cùng chiều
 
c) B1 , B2 cùng phương, ngược chiều
 
d) B1 , B2 hợp nhau một góc α
Áp dụng : Với B1 = 2.10-4 T, B2 =4.10-4 T.



×