Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

GIÁO ÁN VẬT LÝ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366 KB, 50 trang )

Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
Tiết 1:
đo độ dài
Ngày soạn:23/8/2008 Ngày dạy: 25/8/2008
A. Mục tiêu:
1.Kin thc:
-K tờn mt s dng c o di
- Biết xác định giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo.
2.K nng:
- Rèn kỹ năng ớc lợng, đo độ dài trong các tình huống thông thờng, tính giá trị
trung bình.
-Bit s dng thc o phự hp vi vt cn o
3.Thỏi :- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, hợp tác.
B. Ph ơng pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề + Nhóm.
C. Ph ơng tiện dạy học :
Nhóm: - Thớc kẻ, dây, mét
- Bảng kết quả đo độ dài
Cả lớp: Tranh vẽ to thc k cú GH 20cm v CNN l 2mm, tranh v to
bng kt qu 1.1
D. Tiến trình lên lớp:
(I) ổ n định tổ chức
(II) Gii thiu chng trỡnh ni dung SGK Vt lớ 6
(III) Bài mới:
1. Đặt vấn đề: SGK
2. Triển khai bài.
a) Hoạt động 1:o di v ụn li kin thc o di
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- Hớng dẫn học sinh tìm thông tin ở mục 1
SGK.
? Đơn vị đo độ dài hp phỏp ở nớc ta là gì?


?Lớn hơn m; nhỏ hơn mét có những định l-
ợng nào.
- GV treo bảng cho HS làm câu C1
(1) 10dm; (2) 100cm; (3) 10m; (4) 1000m.
I. Đơn vị đo độ dài.
1. Ôn lại một số đơn vị đo độ
dài:
- Đơn vị đo độ dài là: mét (m)
2. Ước lợng độ dài.
- GV gọi 2 HS làm câu C2 và C3
- Phân nhóm HS làm thực hành: c lng
1m chiu di bn hc sau ú o kim tra
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
1
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
bng thc.
- GV kiểm tra cỏc nhóm: sa cỏch o ca
hc sinh sau khi kim tra phng phỏp o.
? di o c bng thc v di c
lng lch nhau bao nhiờu?
GV khen nhng nhúm cú kt qu di c
lng v di o c gn ging nhau
Kết quả nhóm:
b) Hoạt động 2:Tỡm hiu dng c o di
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- Cho HS quan sát hình vẽ 1.1 v tr li
cõu C4
-HS hot ng nhúm thc hin yờu cu
ca GV
? Trong hình vẽ có các loại dụng cụ đo độ

dài nào.
GV: Khi sử dụng dụng cụ đo độ dài cỏc em
cần bit gii hn o(GH) v chia nh
nht (CNN).
GV thụng bỏo v GH v CNN ca thc
nh SGK
GV hớng dẫn HS tìm GHĐ; ĐCNN
Học sinh tự làm câu C5->C7.
II. Đo độ dài:
1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài.
- Thớc dây, thớc mét, thớc cản.
- Khi sử dụng dụng cụ đo cần
biết: GHĐ; ĐCNN.
c) Hoạt động 3:Vn dng o di
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- GV hớng dẫn HS phân nhóm
- Giới thiệu cách tiến hành thớ nghim
- Cách tính GTTB (giá trị trung bình)
- HS kẻ bảng nộp báo cáo
- GV nhận xét.
2. Đo độ dài:
- HS thực hành theo nhóm.
a) Chuẩn bị: SGK
b) Tiến trình đo: SGK.
Bảng 1.1
IV. Củng cố:
? Đơn vị đo độ dài.? Khi dùng thớc đo ta cần biết điều gì? Lấy ví dụ
- Làm bài tập 1.2.
V. Dặn dò: - Tìm hiểu dụng cụ đo ở nhà
- Làm các bài tập trong SBT.

GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
2
Nhóm C2 C3
I
II
III
IV
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
Ngày soạn:5/9/2008 Ngày dạy:8/9/2008
A. Mục tiêu:
- Biết đo độ dài trong một số tình huống thông thờng, tính giá trị trung bình.
- Rèn kĩ năng đo đạc, quan sát, tính toán
- Thái độ cẩn thận, trung thực, kiên nhẫn.
B. Ph ơng pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề
- Phân nhóm.
C. Ph ơng tiện dạy học:
Mỗi nhóm: - Các loại thớc + Phiếu học tập
- Tranh vẽ.
D. Tiến trình lên lớp:
(I) ổ n định tổ chức
(II) Bài cũ:
? Khi chọn thớc để đo một vật ta cần biết gì
? Cách tính giá trị trung bình các phép đo.
(III) Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài.
a) Hoạt động 1:Tho lun v cỏch o di
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm câu

C1 -> C5.
- GV gọi 5 nhóm trả lời.
- Cho các nhóm làm lại cách đo.
-HS lm theo yờu cu ca GV
I. Cách đo độ dài:
C1:
C2: Bàn học -> thớc dây
SGK -> thớc kẻ.
C3: Đặt thớc dọc theo vật cần đo
vạch O ngay đầu vật.
C4: Vuông góc cạnh thớc
C5: Kết quả đo theo vạch chia
gần nhất.
b) Hoạt động 2:Hng dn hc sinh rỳt ra kt lun
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
Tiết 2:
đo độ dài (tiếp theo)
3
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- GV phát phiếu học tập - HS làm câu C6
- GVchấm điểm 2 nhóm. Các nhóm tự chấm
điểm của mình .
- Thống nhất cách điền lên bảng
- GV treo tranh vẽ, chỉ rõ cách đọc.
C6: a) Độ dài
b) GHĐ -ĐCNN
c) Dọc theo - Ngang bằng
d) Vuông góc
e) Gần nhất.

c) Hoạt động 3:Vn dng
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- GV lần lợt treo tranh vẽ H2.1; H2.2; H2.3
- HS thảo luận và làm câu C7-> C10
- GV thống nhất câu trả lời
- Cho HS làm bài tập 1 - 2 - 8.
C7: b; c
C8: b; c
C9: a) L
1
= 7cm
L
2
= 7cm
L
3
= 7cm.
IV. Củng cố:
? Gọi 1 HS xác định cách đo chiều dài mặt bàn.
Các nhóm tiến hành đo lại.
V. Dặn dò:
- Làm bài tập SBT
- GV hớng dẫn cách đo đờng kính quả bóng bàn
- Kẻ bảng 3.1 vào vở.
-Chun b bi 3: o th tớch cht lng
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
4
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
Ngày soạn:12/9/2008 Ngày dạy:15/9/2008
A. Mục tiêu:

- Biết sử dụng đợc một số dụng cụ để đo thể tích chất lỏng
- Rèn kĩ năng quan sát, thực hành ,đo đạc
- Thái độ cẩn thận, trung thực, hợp tác.
B. Ph ơng pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề + Phân nhóm
C. Ph ơng tiện dạy học:
Mỗi nhóm: - 1 xô nớc
- 1 bình không dung tích đựng đầy nớc
- 1 bình đựng 1 ít nớc
- 1 bình chia độ
- Ca đong.
Cả lớp: Các hình vẽ SGK; Bảng 3.1
D. Tiến trình lên lớp:
(I) ổ n định tổ chức
(II) Bài cũ:
-Lần lợt gọi 3 HS trả lời các bài tập 1.1; 1.2; 1.3 (SBT).
(III) Bài mới:
1. Đặt vấn đề: SGK
2. Triển khai bài.
a) Hoạt động 1:ễn li n v o th tớch
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- GV yờu cu HS đọc thông tin SGK
? Đơn vị đo thể tích
- Làm câu C1.
-HS lm theo yờu cu ca GV
I. Đơn vị đo thể tích: m
3
, l
1 lít= 1dm
3

; 1ml = 1cm
3
(1cc)
C1: 1000dm
3
; 1.000.000cm
3
1000lít; 1.000.000ml
1.000.000cc.
b) Hoạt động 2:Tỡm hiu v cỏc dng c o th tớch cht lng
Giáo viên - Học sinh Nội dung
-GV cho HS quan sát các dụng cụ đo thể tích
chất lỏng
- GV yờu cu HS trả lời C2, C3
II. Đo thể tích chất lỏng:
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích
C2: Ca to: 1l; ca nhỏ 0,5l; Bình
nhựa GHĐ 5l; ĐCNN 0,5l
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
Tiết 3:
đo thể tích chất lỏng
5
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
- GV cho HS quan sát một số bình chia
trong phòng TN.
? GHĐ; ĐCNN của từng bình
- HS quan sỏt thc hin yờu cu ca GV
- HS hoàn thành câu C5 vào vở.
C4: a) GHĐ 100ml; ĐCNN = 2ml
b) GHĐ 250ml; ĐCNN 50ml

c) GHĐ 300ml; ĐCNN 50ml.
C5: Ca đong, chai lọ ghi sẵn
dung tích, các loại ca có chia độ.
c) Hoạt động 3:Tỡm hiu cỏch o th tớch cht lng
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- Quan sát và làm câu C6; C7
GV treo hình phân tích
- Gọi 3 em đọc thể tích nớc ở H 3.5
- GV thống nhất cách gọi đúng
- HS làm C9 vào vở.
2. Tìm hiểu cách đo TT chất
lỏng :
C6: b; C7: b; C8: 70ml
50ml
40ml.
* Rút ra kết luận:
C9:a) Thể tích; b)GHĐ; ĐCNN
c) Thẳng đứng; d) Ngang;
e) Gần nhất.
d) Hoạt động 4:Thc hnh o th tớch cht lng cha trong bỡnh
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- GV giải thích bảng 3.1
- HS phân nhóm làm thực hành
- GV quan sát; sửa sai cho HS.
3. Thực hành
Bớc 1: Ước lợng V nớc chứa
trong bình.
Bớc 2: Đo thể tích nớc bằng
bình chia độ.
Bớc 3: Ghi vào bảng 3.1.

IV. Củng cố:
? Đo thể tích chất lỏng ngời ta dùng các dụng cụ gì?
? Nờu cỏch o th tớch cht lng?
V. Dặn dò:
- Làm bài tập 1, 2 + Xem bài mới hình vẽ 4.2,4.3
- Xem các bớc thực hành, hớng dẫn HS tự làm TN ở nh - Kẻ bảng
4.1 vào vở - Làm phiếu học tập.
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
Tiết 4:
đo thể tích chất rắn
không thấm nớc
6
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
Ngày soạn:20/9/2008 Ngày dạy: 22/9/2008
A. Mục tiêu:
1. K nng:
- Biết sử dụng các dụng cụ đo để xác định thể tích của vật rắn có hình dạng bất kì
không thấm nớc.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, thực hành, ghi kết quả
2.Thỏi :
- Thái độ cẩn thận, trung thực, kiên nhẫn.
B. Ph ơng pháp:
Nhóm học sinh, đặt và giải quyết vấn đề.
C. Ph ơng tiện dạy học:
Nhóm: - Vật rắn không thấm nớc
- Bình chia độ, chai, ổ khoá
- Bình tròn
- 1 bình chứa
- Bảng 4.1 SGK
- Bơm tiêm.

D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức
II. Bài cũ:
Yêu cầu HS xác định thể tích nớc trong 1 bình chia độ.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Làm thế nào xác định đợc thể tích hòn đá?
2. Triển khai bài.
a) Hoạt động 1:Cỏch o th tớch vt rn khụng thm nc
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- Cho HS quan sát H4.2.
? Làm thế nào để có thể đo đợc thể tích hòn
đá.
- HS mô tả và làm TN
? Nếu hòn đá không lọt đợc vào bình chia độ
ta phải làm nh thế nào.
-Cho HS quan sát H4.3
- HS mô tả + thí nghiệm 1 HS lên biểu diễn.
I. Cách đo thể tích vật rắn
không thấm nớc.
V
1
: Thể tích nớc lúc đầu
V
2
: Thể tích nớc dâng lên
V
đá
: V=V
2

-V
1
= thể tích hòn đá
2. dùng bình đàn: SGK
* Rút ra kết luận:
a) Thả - dâng lên
b) Thả chìm - tràn ra.
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
7
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
b) Hoạt động 2:Thc hnh o th tớch vt rn
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- GV hớng dẫn HS sử dụng dụng cụ cách
điền vào bảng 4.1
- HS phân nhóm làm TN
- GV quan sát chấm điểm các nhóm.
3. Thực hành: Đo thể tích vật rắn.
a) Chuẩn bị: SGK
c) Hoạt động 3:Vn dng
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- Cho HS làm TN xác định th tớch ổ khoá
- HS làm TN theo nhóm
- Hớng dẫn HS cách làm bình chia độ
II. Vận dụng:
IV. Củng cố:
? Mô tả các cách đo thể tích của một vật rắn không thấm nớc.
V. Dặn dò :
Hớng dẫn HS làm bài tập 4.2 và 4.1
Làm bài tập 4.3; 4.4.
Son bi: Khi lng- o khi lng

Ngày soạn:26/9/2008 Ngày dạy: 29/9/2008
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
Tiết 5:
Khối lợng - đo khối lợng
8
Vật Đụng cụ đo Thể Thể
Cần GHĐ ĐCNN tích tích
đo ớc đo
TT lợng đợc
1)... 2)... 3)... 4)... 5)...
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
A. Mục tiêu:
- Nêu đợc khối lợng của một vật cho biết lợng chất tạo nên vật
- Đo khối lợng của một vật bằng cân ,chỉ ra đợc ĐCNN và GHĐ của một cái cân.
- Rèn kĩ năng đo đạc xác định các đại lợng
- Giáo dục tính cẩn thận, trung thực, hợp tác.
B. Ph ơng pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề.
C. Ph ơng tiện dạy học :
Nhóm: Cân Rôbecvan + Hộp quả cân + Vật nặng.
Cả lớp: Tranh vẽ, hộp sữa, túi bột giặt.
D. Tiến trình lên lớp:
(I) ổ n định tổ chức
(II) Bài cũ:
- Trình bày cách đo thể tích vật rắn không thấm nớc.
(III) Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Làm thế nào để biết khối lợng của một viên đá là bao nhiêu?
2. Triển khai bài.
a) Hoạt động 1: Khi lng n v o khi lng

Giáo viên - Học sinh Nội dung
- GV đa hộp sữa và túi bột giặt v yờu cu
HS quan sỏt tr li C1;C2
- HS thảo luận trả lời C1; C2
- HS thảo luận nhóm trả lời các câu C3->C6
- GV thống nhất câu trả lời.
? Đơn vị của khối lợng là gì
? Nhỏ hơn kg có những đại lợng nào
? Lớn hơn kg có những đại lợng nào
GVcho HS đổi các đại lợng khối lợng ra kg.
I. Khối lợng đơn vị khối lợng:
1. Khối lợng:
- Mọi vật đều có khối lợng.
Khối lợng của một vật chỉ lợng
chất chứa trong vật.
2. Đơn vị khối lợng:
- Đơn vị khối lợng: kg
- Các đơn vị khối lợng khác: g,
hg, dam, tn, t, yn,.....
1kg= 1000g; 1kg = 1.000.00mg
1 lợng = 100g; 1 tạ = 100kg
1 tấn= 1000 kg.
b) Hoạt động 2: o khi lng
Giáo viên - Học sinh Nội dung
? Ngời ta đo khối lợng bằng dụng cụ nào
- HS quan sát cân H5.2 chia ra các bộ phận
II. Đo khối lợng:
1. Tìm hiểu câu rôbécvan.
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
9

Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
của cân ng thi hot ng nhúm quan sỏt
cõn Rụbecvan thảo luận làm câu C7, C8
- GV hớng dẫn cách sử dụng cân
- HS thảo luận nhóm làm câu C9
-Cho HS thực hiện một phép cân theo nhóm.
- Thảo luận trả lời câu C11.
C9: Điều chỉnh số 0
Vật đem cân
Quả cân
Thăng bằng
Đứng giữa
Quả cân
Vật đem cân.
c) Hoạt động 3: Vn dng
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- HS thảo luận trả lời câu hỏi C13
III. Vận dụng:
C13: Cấm ô tô quá 5 tấn qua
cầu.
IV. Củng cố:
? Khối lợng là gì
? Đơn vị khối lợng
? Nờu cỏch o khi lng bng cõn Rụbecvan
? Dụng cụ nào giúp ta xác định đợc khối lợng của một vật
V. Dặn dò:
V nh tỡm v quan sát cỏc loi cân mà em thấy; xác định GHĐ và ĐCNN ca
chỳng
Làm bi tập t 5.1 n 5.4 nu lm c thỡ lm thờm 5.5.
Son trc bi 6: Lc- Hai lc cõn bng.

Ngày soạn:2/10/2008 Ngày dạy: 6/10/2008
A. Mục tiêu:
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
Tiết 6:
Lực - hai lực cân bằng
10
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
- Quan sát thí nghiệm nhận xét đợc lực đẩy, lực kéo. Nêu đợc ví dụ về tác dụng đẩy
kéo của lực. Chỉ ra đợc phơng và chiều các lực đó, nắm đợc đặt điểm của 2 lực cân bằng.
- Nêu đợc ví dụ về một số lực.
- Nêu đợc ví dụ về vật đứng yên dới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra đợc ph-
ơng, chiều, độ mạnh, yếu của hai lực đó.
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét rút ra kết luận
- Giáo dục tính cẩn thận, thái độ trung thực.
B. Ph ơng pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề.
C. Ph ơng tiện dạy học:
Mi nhúm:
- Xe lăn
- Lò xo lá tròn
- Lò xe mềm
- Nam chõm thẳng - sợi dây
- Quả gia trọng, phiếu học tập.
D. Tiến trình lên lớp:
(I) ổ n định tổ chức
(II) Bài cũ:
- Hóy phỏt biu ni dung cn ghi nh ca bi: Khi lng- o khi lng
(III) Bài mới:
1. Đặt vấn đề: SGK
2. Triển khai bài.

a) Hoạt động 1: Hỡnh thnh khỏi nim lc
Giáo viên - Học sinh Nội dung
? HS bố trí thí nghiệm nh H 6.1, H 6.2, H6.3
làm theo nhóm.
- Lần lợt trả lời các câu hỏi C1; C2; C3.
- Thảo luận nhóm làm câu C4
? Qua TN ó làm cỏc em rút ra kết luận gì.
I. Lực :
1. Thí nghiệm:
C1: Xe lực ép lên lò xo; lò xo
tác dụng lực đẩy lên xe.
C2: Xe tác dụng lực kéo lên lò
xo; lò xe tác dụng lực kéo ngợc
lại lên xe.
C3: Nam châm tác dụng lực hút
lên quả nặng.
GV ghi các nội dung lên bảng.
C4: (1) Lực đẩy (2) lực ép (3)
lực kéo (4) lực kéo (5) lực hút.
2. Kết luận: Khi vật này đẩy
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
11
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
hoặc kéo vật kia ta nói vật này
tác dụng lực lên vật kia.
b) Hoạt động 2: Nhn xột v phng v chiu ca lc
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- GV làm lại TN H6.2; H6.1 biểu diễn trên
hình vẽ.
- HS làm lại TN 6.3 biểu diễn trên hình vẽ

phơng chiều của lực.
II. Phơng và chiều của lực
C5:
c) Hoạt động 3: Hai lc cõn bng
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- Cho HS quan sát H6.4
- Làm thực hành trả lời câu 6; C7.
- Thảo luận nhóm trả lời câu C8
- HS làm C9; C10 vào vở.
III. Hai lực cân bằng:
C8: (1) Cân bằng (2) đứng yên
(3) chiều (4) phơng (5) chiều.
IV. Vận dụng:
C9: Lực đẩy; lực kéo.
IV. Củng cố:
? Thế nào gọi là lực
? Thế nào là 2 lực cân bằng.
Học sinh lấy ví dụ về 2 lực cân bằng.
V. Dặn dò:
- áp dụng kin thc về lực trả lời bài tập 6.1; 6.2
- áp dụng kin thc về 2 lực cân bằng l m6.3; 6.4
- Son bi: Tỡm hiu kt qu tỏc dng ca lc, viết sẵn câu C7 vo phiu hc
tp
Tiết 7:
Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Ngày soạn:10/10/2008 Ngày dạy: 13/10/2008
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
12
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
A. Mục tiêu:

1. Nêu đợc ví dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến đối chuyển động của vật đó
và làm biến dạng vật.
2. Rèn kĩ năng quan sát, phân tích hiện tợng, nhận xét.
3. Thái độ cẩn thận, cần cù, hợp tác.
B. Ph ơng pháp:
- Đặt giải quyết vấn đề
- Phân nhóm.
C. Ph ơng tiện dạy học :
- Xe lăn
- Máng nghiêng
- Lò xo
- Lò xo lá tròn
- Hòn bi
- Sợi dây.
D. Tiến trình lên lớp:
(I) ổ n định tổ chức
(II) Bài cũ:
- Hãy lấy ví dụ về tác dụng lực? Nêu kết quả của tác dụng lực?
(III) Bài mới:
1. Đặt vấn đề: SGK
2. Triển khai bài.
a) Hoạt động 1:Tìm hiểu những hiện tợng xảy ra khi có lực tác dụng
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- Tổ chức cho HS lấy 5 ví dụ ở mục 1 SGK
- Giáo viên sử dụng xe lăn minh hoạ các ví
dụ
? Lấy ví dụ về 1 vật bị biến dạng
? HS trả lời câu C2.
I. Những hiện tợng cần chú ý
quan sát khi có lực tác dụng.

1. Những sự biến đổi của
chuyển động.
2. Những sự biến dạng.
- Đó là sự thay đổi hình dạng
của một vật.
b) Hoạt động 2: Nghiên cứu những kết quả tác dụng của lực
Giáo viên - Học sinh Nội dung
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
13
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
- HS làm TN H6.1
? Tác dụng lực của lò xo lá tròn lên xe lúc đó
đã làm chuyển động của xe thay đổi nh thế
nào .
- HS làm TN H7.1
? Lực mà tay ta thông qua sợi dây tác dụng
vào xe đã làm chuyển động của xe thay đổi
nh thế nào.
- HS làm TN H7.2
? Lực mà lò xo lá tròn tác dụng lên hòn bi đã
làm chuyển động của hòn bi thay đổi nh thế
nào?.
- HS làm C6
? Lực mà tay ta tác dụng lên lò xo đã làm lò
xo thay đổi nh thế nào? .
II. Những kết quả tác dụng
của lực.
1. Thí nghiệm:
* Nhận xét:
- Xe đứng yên và chuyển động.

- Xe đang chuyển động thì dừng
lại.
- Hòn bi đang chuyển động
xuống phía dới thì bị thay đổi h-
ớng chuyển động.
c) Hoạt động 3: Rút ra kết luận và vận dụng
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- Tổ chức cho HS rút ra kết luận ở câu C7
theo nhóm.
- HS làm việc cá nhân câu C8.
- HS làm phần vận dụng theo nhóm, giáo
viên kiểm tra kết quả .
2. Rút ra kết luận.
1) Biến đổi chuyển động của
2) Biến đổi chuyển động của
3) Biến đổi chuyển động của
4) Biến dạng
C8: Biến đổi chuyển động của
Biến dạng.
3. Vận dụng:
IV. Củng cố:
? Vật sẽ biến đổi nh thế nào khi chịu tác dụng của lực.
V. Dặn dò:
- Học câu C8 và phần ghi nhớ SGK
- Làm bài tập 7.1 -> 7.3 giáo viên hớng dẫn HS cách làm
- Làm bài tập 7.4, 7.5
- Chuẩn bị bài: Trọng lực- Đơn vị lực
Ngày soạn:18/10/2008 Ngày dạy: 20/10/2008
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
Tiết 8:

Trọng lực - đơn vị lực
14
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
A. Mục tiêu:
- HS nắm đợc khái niệm trọng lực, phơng chiều trọng lực và đơn vị lực
- Rèn kĩ năng quan sát, xác định phơng chiều trọng lực, vận dụng
- Thái độ cẩn thận, cần cù, trung thực.
B. Ph ơng pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề
- Phân nhóm.
C. Ph ơng tiện dạy học :
- Giá TN + Lò xo
- Dây dọi.
D. Tiến trình lên lớp:
(I) ổ n định tổ chức
(II) Bài cũ:
- Yêu cầu HS lên bảng chữa bài tập 7.1, 7.2
(III) Bài mới:
1. Đặt vấn đề: SGK
2. Triển khai bài.
a) Hoạt động 1: Phát hiện sự tồn tại của trọng lực
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- Cho HS làm TN
? Lò xo tác dụng lực lên quả nặng không
? Tại sao quả nặng đứng yên
? Điều kiện để quả nặng đứng yên là gì.
- GV làm TN
- HS trả lời C2
- HS thảo luận theo nhóm làm câu C9
? Em rút ra kết luận gì

? Trọng lực tác dụng lên một vật còn đợc gọi
là gì.
I. Trọng lực là gì?
1. Thí nghiệm:
C3: Cân bằng
Trái đất
Biến đổi
Trái đất.
2. Kết luận:
- Trái đất tác dụng lực hút lên
mọi vật, lực này gọi là trọng lực.
- Trọng lực tác dụng lên một vật
là trọng lợng của vật.
b) Hoạt động 2: Tìm hiểu phơng và chiều của trọng lực
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- HS đọc SGK.
- GV cho HS khái niệm về phơng thẳng
đứng.
II. Phơng và chiều của trọng
lực.
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
15
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
- HS thảo luận làm câu C4, C5.
1. Phơng và chiều của trọng
lực:
C4: a) Cân bằng
Dây dọi
Thẳng đứng
b) Từ trên xuống dới.

2. Kết luận:
Trọng lực có phơng thẳng đứng
và có chiều hớng về phía trái
đất.
III. Đơn vị lực:
- Niutơn (N).
IV. Củng cố:
? Trọng lực là gì.
- Làm bài tập 8.1 SBT.
V . Dặn dò:
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết, ôn lại các bài tập sau:
1-2.2; 1-2.7, 1-2.8
3.4; 3.5; 3.1
4.1; 4.2; 5.1; 5.2
6.1; 6.2; 6.4
7.1; 7.3; 8.1.
Xem lại các kiến thức đã học, các phần điền từ đã học ở SGK.
Ngày soạn: 22/10/2008
Ngày dạy: 27/10/2008
A. Mục tiêu:
- Đánh giá khả năng tiếp thu của học sinh, điều chỉnh phơng pháp giảng dạy.
- Rèn kĩ năng t duy, độc lập, vận dụng kiến thức.
- Thái độ cẩn thận, trung thực.
B. Ph ơng pháp:
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
Tiết 9:
Kiểm tra
16
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
- HS làm bài tập trên tờ đề.

C. Ph ơng tiện dạy học:
35 đề bài.
D. Tiến trình lên lớp:
(I) ổ n định tổ chức
(II) Phát đề

Ma trn kim tra mt tit Mụn Vt lớ 6
Đề bài:
Phn A: Trc nghim khỏch quan:
I. Hóy khoanh trũn cõu tr li ỳng nht cho mi cõu sau:
Cõu 1: Khi o chiu di, khi lng, trng lng ca vt v ca ngi; cỏc kt qu ca
phộp o sau, kt qu no ỳng?
A. B cao 1,7 m
2
B. Ch nng 1,5 m
3
C. Viờn bi cú khi lng 1N D. Anh trai nng 50 kg
Cõu 2: Ngi ta o th tớch cht lng bng bỡnh chia cú CNN l 0,5 cm
3
, cỏc kt qu
o sau kt qu no ỳng?
A. V= 20,2 cm
3
B. V= 20 cm
2

C. V= 20,5 cm
3
D. 20,8 cm
3

Cõu 3: Trờn hp mt tt cú ghi 250 gam. S ú ch gỡ?
A. Trng lng hp mt B. Sc nng ca hp mt
C. Khi lng ca hp mt D. Th tớch hp mt
Cõu 4: Mt vt cú khi lng 100 kg, s cú trng lng bao nhiờu?
A. 1000 N B. 10000 N C. 100 N D. 10 N
Cõu 5: Lc khụng gõy ra tỏc dng no trong cỏc tỏc dng sau õy?
A. Lm cho vt ng yờn bt u chuyn ng
B. Lm i hng chuyn ng ca vt
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
Ch chớnh
Mc ỏnh giỏ
TngNhn bit Thụng hiu Vn dng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
o di 0,4 0 0,5 0 0,8 0 1,7
o th tớch 0.4 0 0 0 0,8 1 2,2
Khi lng, o khi
lng
0,4 0 0,5 0 0,2 1 2,1
Lc, hai lc cõn bng,
kt qu tỏc dng
calc, trng lc- n
v lc
0,8 0 1 0 0,2 2 4
Tng 2 0 2 0 2 4 10,0
17
Giáo án VẬT LÝ 6 Năm học:2008-2009
C. Làm cho vật thay đổi khối lượng
D. Làm cho vật biến dạng
II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chổ trống
1. Khi dùng thước đo độ dài cần biết............... và................ của thước

2. Mọi vật đều có khối lượng. 10 kg gạo chỉ.............. trong bao.
3. Khối lượng của một vật chỉ................. tạo thành vật đó.
4. Trọng lực là............... của trái đất lên mọi vật.
5. Hai lực cân bằng là hai lực có ...............như nhau, có cùng.......... nhưng................
III. Đổi các đơn vị sau:
10 g =...........kg =...........N 1m
2
=.............dm
2
=..............mm
2
1km =...........m =............dm 1m
3
=.............dm
3
=.............lít
1 lít =............ml =...........cc
Phần B: Tự luận:
Câu 1: Tác dụng lực gây ra những kết quả gì? Lấy 2 ví dụ.
Câu 2: 1m
3
nước có khối lượng bao nhiêu? Biết rằng 1 lít nước trên có khối lượng là
1kg.
ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
I. 1D 2C 3C. 4A 5C
II. 1. ĐCNN, GHĐ
2. lượng gạo
3. lượng chất
4. lực hút

5. độ mạnh, phương, ngược chiều
III. 10g = 0,01 kg = 0,1 N 1km= 1000 m = 10000 dm
1 lít = 1000 ml = 1000 cc 1m
2
= 100 dm
2
= 1000000 mm
2
1 m
3
= 1000 dm
3
= 1000 lít
Phần B: Tự luận
Câu 1. Tác dụng của lực có thể làm cho vật biến đổi chuyển động hoặc biến dạng, hoặc
cả hai cùng xảy ra cùng lúc.
2 ví dụ tùy vào bài HS để chấm điểm
Câu 2. 1m
3
= 1000 lít mà 1 lít nước có khối lượng 1 kg nên => 1000 lít nước trên có khối
lượng 1000 kg.
BIỂU ĐIỂM
Phần 1: 6 điểm
I. 2 điểm, mổi câu trả lời đúng được 0,4 điểm
II. 2 điểm, mổi từ hay cụm từ điền đúng được 0,25 điểm
III. 2 điểm, mổi phép đổi đúng được 0,2 điểm
Phần 2: 4 điểm
Câu 1. 2 điểm
Câu 2. 2 điểm, đổi được ra được đúng đơn vị lít được 1 điểm, tính đúng kết quả được
thêm 1 điểm.

III. Cñng cè:
- Thu bµi, nh¾c nhë HS lu ý khi lµm bµi.
IV. DÆn dß:
- Xem bµi lùc ®µn håi
GV: Lê Thị Lan Anh TrườngTHCS Trần Quốc Toản
18
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
- Kẻ bảng 9.1 vào vở; viết câu C1; C5 vào vở.
Ngày soạn:1/11/2008
Ngày dạy: 3/11/2008
A. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm cho nó
biến dạng, nêu đợc đặc điểm của lực đàn hồi.
- Rèn kĩ năng quan sát, thực hành, rút ra nhận xét
- Thái độ cần thận, trung thực.
B. Ph ơng pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề
- Phân nhóm.
C. Ph ơng tiện dạy học:
Mỗi nhóm: Giá TN; quả cân, lò xo, thớc thẳng
Cả lớp: Bảng 9.1; phiếu học tập C1; C5.
D. Tiến trình lên lớp:
(I) ổ n định tổ chức
(II) Bài cũ:
(III) Bài mới:
1. Đặt vấn đề: SGK
2. Triển khai bài.
a) Hoạt động 1:Hình thành khái niệm độ biến dạng và biến dạng đàn hồi
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm cách lấy

kết quả TN.
- Gọi một HS đọc các bớc làm TN.
- HS làm TN theo nhóm.
- GV kiểm tra kết quả TN của các nhóm.
- Tổ chức cho cá nhân HS điền từ câu C1.
? Nhận xét TN.
? Lấy ví dụ về vật có tính đàn hồi.
?Khi lò xo bị nén hoặc kéo giản thì xuất hiện
điều gì.
HS làm C2 vào giấy nháp
I. Biến dạng đàn hồi - Độ biến
dạng:
1. Biến dạng của một lò xo:
a) Thí nghiệm:
b) Nhận xét:
- Lò xo là một vật đàn hồi. Sau
khi nén hoặc kéo nó một cách
vừa phải. Nếu buông ra, thì
chiều dài của nó lại trở lại bằng
chiều dài tự nhiên.
2. Độ biến dạng của lò xo:
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
Tiết 10:
Lực đàn hồi
19
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
GV treo bảng H9.1 yêu cầu HS lên bảng điền
vào
- Độ biến dạng lò xo: 1-10
b) Hoạt động 2:Hình thành khái niệm về lực đàn hồi và nêu đặc điểm của lực đàn

hồi
Giáo viên - Học sinh Nội dung
? Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào quả
nặng xuất hiện khi nào.
- HS làm C3 theo nhóm.
- HS làm C4 vào giấy nháp.
- GV hớng dẫn HS khai thác bảng 9.1
- Hớng dẫn HS làm C5; C6.
II. Lực đàn hồi và đặc điểm
của nó:
1. Lực đàn hồi:
-Lực mà lò xo khi biến dạng tác
dụng vào quả nặng gọi là lực
đàn hồi.
2. Đặc điểm của lực đàn hồi:
- Độ biến dạng của lò xo càng
lớn thì lực đàn hồi càng lớn.
III. Vận dụng:
IV. Củng cố:
- HS làm 9.1; 9.2.
? Lấy ví dụ về vật có tính đàn hồi.
V. Dặn dò:
- Làm bài tập 9.3 và 0.4 .
- Viết sẵn câu C3, C1 vào vở.
- Xem phần Có thể em cha biết.
- Soạn bài: Lực kế- Phép đo lực. Trọng lợng và khối lợng.
Tiết 11:
Lực kế- phép đo lực- trọng lợng
và khối lợng
Ngày soạn:8/11/2008

Ngày dạy:10/11/2008
A. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc cấu tạo lực kế sử dụng đợc công thức liên hệ giữa trọng lợng và
khối lợng, sử dụng đợc lực kế để đo lực.
- Đo đợc lực bằng lực kế.
- Rèn kĩ năng thực hành đo đạc, vận dụng kiến thức.
- Thái độ cẩn thận, trung thực, cần cù.
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
20
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
B. Ph ơng pháp:
- Đặt vấn đề.
- Nhóm nhỏ.
C. Ph ơng tiện dạy học:
* Mỗi nhóm: - 1 lực kế lò xo
- Quả cân
- 1 sợi dây.
D. Tiến trình lên lớp:
(I) ổ n định tổ chức
(II) Bài cũ:
? Lực đàn hồi xuất hiện trong các trờng hợp nào?
(III) Bài mới:
1. Đặt vấn đề: SGK
2. Triển khai bài.
a) Hoạt động 1: Tìm hiểu một lực kế
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- Quan sát lực kế
? Lực kế dùng để làm gì.
- Hãy nêu một số lực kế mà em biết.
? Lực kế của nhóm em thuộc loại nào.

- Quan sát lực kế và làm câu C1; C2.
I. Tìm hiểu lực kế:
1. Lực kế là gì? SGK.
2. Mô tả một lực lò xo đơn giản
C1: - Kim chỉ thị
- Lò xo
- Bảng chia độ.
b) Hoạt động 2: Tìm hiểu cách đo lực bằng lực kế
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- GV làm mẫu đo lực tác dụng của ta vào quả
nặng.
- Học sinh quan sát làm C3
- Nhóm HS đọc SGK và làm C4, C5 GV tổng
hợp kết quả đo lực của các nhóm.
II. Đo một lực bằng lực kế:
1. Cách đo lực:
C3: Vạch 0
Lực cần đo
Phơng.
2. Thực hành đo lực:
C5: Cầm lực kế theo phơng
thẳng đứng.
c) Hoạt động 3: Xây dựng công thức liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- HS làm cá nhân 1 số câu hỏi sau:
100g = ...... N
150g = ...... N
II. Công thức liên hệ giữa
trọng lợng và khối lợng:
P = mg = 10m.

GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
21
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
1kg = ...... N Trong đó:
P: Trọng lợng
m: Khối lợng.
IV. Củng cố:
- Học sinh làm phần vận dụng SGK
- Tác dụng của lực kế.
- Hệ thức liên hệ giữa m và P.
V. Dặn dò:
- Làm các bài tập 10.1 -> 10.5
- Bài 10.5 mỗi em chỉ yêu cầu đặt 2 câu
- 10.6 dành cho HS khá giỏi
- Viết các câu điền từ vào sẵn trong vở
- Soạn bài: Khối lợng riêng- Trọng lợng riêng.
Tiết 12:
Khối lợng riêng - trọng lơng riêng
Ngày soạn: 15/11/2008
Ngày dạy:17/11/2008
A. Mục tiêu:
- Phát biểu đợc khái niệm khối lợng riêng, trọng lợng riêng, viết đợc công thức m =
D.V và P = d.V, tính đợc các đại lợng này.
- Nêu đợc đơn vị đo khối lợng riêng, trọng lợng riêng.
- Nêu đợc cách xác định khối lợng riêng của một chất.
- Tra đợc bảng khối lợng riêng của các chất,
- Vận dụng đợc các công thức D=
V
m
và d=

V
P
vào giải các bài tập đơn giản.
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
22
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
- Thái độ cẩn thận, trung thực, hợp tác.
B. Ph ơng pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề
Phân nhóm.
C. Ph ơng tiện dạy học:
Nhóm: - Lực kế
- Bình chia độ
- Qủa cân 200g.
D. Tiến trình lên lớp:
(I) ổ n định tổ chức
(II) Bài cũ:
- Phơng pháp sử dụng lực kế
- Phơng pháp xác định thể tích của vật bằng bình chia độ.
(III) Bài mới:
1. Đặt vấn đề: SGK
2. Triển khai bài.
a) Hoạt động 1: Xây dựng khái niệm khối lợng riêng và công thức tính khối l-
ợng của một vật theo khối lợng riêng.
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- HS đọc SGK
GV: Trong câu C1 em chọn phơng án giải
quyết nào? Vì sao?
1dm
3

sắt = 7,8kg
1m
3
sắt = kg
? 0,9m
3
sắt = ? kg
HS: 7800 kg x 0,9m
3
= 7020 kg
? Khái niệm khối lợng riêng.
- HS quan sát và xác định khối lợng riêng
một số chất ở bảng SGK.
? Em hiểu nh thế nào khi nói khối lợng riêng
của chì là 11.300 kg/m
3
.
- Cá nhân HS làm C2, C3 vào vở.
I. Khối lợng riêng. Tính khối
lợng của vật theo khối lợng
riêng:
1. Khối lợng riêng: SGK.
Đơn vị: kg/m
3
.
2. Bảng khối lợng riêng của
một số chất: SGK.
3. Tính khối lợng của một vật
theo khối lợng riêng.
m = D.V.

b) Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm trọng lợng riêng.
Giáo viên - Học sinh Nội dung
? Trọng lơng riêng là gì? Đơn vị tính nh thế
nào?
- Làm C4 vào vở.
- Tính trọng lợng riêng của 1m
3
sắt.
II. Trọng lợng riêng: SGK
- Đơn vị: N/m
3
- Công thức:
V
P
d
=
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
23
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
Hay: d = 10Đ
c) Hoạt động 3: Xác định trọng lợng của một chất.
Giáo viên - Học sinh Nội dung
GV: Phát dụng cụ, hớng dẫn HS phơng pháp
tiến hành thực hành.
HS: Thực hành theo nhóm:
V = 20cm
3
; P = 2N
N
cm

V
P
d
2
20
3
==
V = 20cm
3
= 0,00002m
3
.
III. Xác định trọng lợng riêng
của một chất:
- Dùng bình chia độ xác định V
- Dùng lực kế xác định P.
- áp dụng CT:
V
P
d
=
xác định
trọng lợng riêng.
IV. Củng cố:
- Cá nhân HS làm phần vận dụng vào vở
- ? Nêu công thức tính m theo D.
- Xác định d.
V. Dặn dò:
- Đọc bài thực hành số 1. Tiết 13
Chuẩn bị báo cáo TN.

- Làm bài tập: 11.3 -> 11.5 .
11.5: Lu ý viên gạch có đục lỗ.
Tiết 13:
Thực hành. Xác định khối lợng riêng
hòn sỏi
Ngày soạn:20/11/2008
Ngày dạy:24/11/2008
A. Mục tiêu:
- Biết cách xác định khối lợng riêng của một chất.
- Rèn kĩ năng thực hành, đo đạc.
- Vận dụng đợc các công thức D=
V
m
và d=
V
P
để xử lí số liệu.
- Thái độ cẩn thận, trung thực, hợp tác.
B. Ph ơng pháp:
- Phân nhóm thực hành.
C. Ph ơng tiện dạy học :
Nhóm: - Cân rôbécvan
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
24
Giỏo ỏn VT Lí 6 Nm hc:2008-2009
- Bình chia độ
- Nớc
- 15 hòn sỏi, giấy, đĩa.
D. Tiến trình lên lớp:
(I) ổ n định tổ chức

(II) Bài cũ:
? Nêu công thức tính khối lợng riêng của một vật.
(III) Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
- Làm thế nào để xác định đợc khối lợng riêng của một số hòn sỏi bằng thực
nghiệm?
2. Triển khai bài.
a) Hoạt động 1: Hớng dẩn học sinh thực hành.
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- GV làm mẫu một lần đo
- Cho HS đọc SGK. Nêu các bớc làm thực
hành.
- Ghi các bớc tiến hành lên bảng.
- Hớng dẫn HS cách tính khối lợng riêng của
hòn sỏi.
- Làm 3 lần tính giá trị trung bình.
- HS làm thực hành theo nhóm.
1. Tiến hành đo:
- Cân khối lợng của mỗi phần
sỏi m = ......... g.
- Đổ khoảng 10cm
3
nớc vằo
bình chai độ.
- Lần lợt cho từng hòn sỏi vào
bình xác định thể tích V.
- Xác định thể tích nớc ban đầu.
3. Tính khối lợng riêng của
sỏi:
- Đổi đơn vị g ra kg.

- Đổi cm
3
ra m
3
.
- áp dụng công thức .
b) Hoạt động 2: Theo dỏi, uốn nắn học sinh thực hành.
Giáo viên - Học sinh Nội dung
- GV quan sát HS làm thực hành
- Hớng dẫn HS làm báo cáo thí nghiệm.
- Làm báo cáo thí nghiệm: SGK.
IV. Củng cố:
? Nêu các bớc tiến hành thực hành: Xác định V; m,
GV nêu một số lu ý của HS khi làm thực hành.
Nhận xét báo cáo thí nghiệm của các nhóm.
V. Dặn dò:
GV: Lờ Th Lan Anh TrngTHCS Trn Quc Ton
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×