Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

GIÁO ÁN VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ SÓNG ÁNH SÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.57 KB, 5 trang )

Dạy học chuyên đề “ Giao thoa ánh sáng”

DẠY HỌC CHUYÊN ĐỀ
GIAO THOA ÁNH SÁNG
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Giới thiệu Gv dự giờ ( Slide 1 - chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm
lớp)
1. Hoạt động 1: Bốc thăm chọn nhóm thi ghép hình - Trò chơi ghép hình
Hình Thomas Young, hình thí nghiệm giao thoa ánh sáng (hình đã in màu ra
khổ lớn dùng nam châm lá dán lên bảng
* Yêu cầu hs ghép đúng tranh, nêu tên của bức tranh đã ghép
2. Hoạt động 2:
Giới thiệu chuyên đề “Giao thoa ánh sáng” (Slide 2 - tên chuyên đề)
Câu hỏi thảo luận: ( Slide 3- các câu hỏi thảo luận nhóm , đồng hồ thời gian)
Câu 1: Trong bài giao thoa ánh sáng em cần năm những nội dung gì?
Câu 2: Các loại bài tập về giao thoa ánh sáng ? Phương pháp để giải các loại
bài tập trên?
* Thời gian thảo luận 10 phút , hs dán kết quả lên. GV nhận xét,cho điểm
(Slide 4: Nội dung trọng tâm của bài)
3. Hoạt động 3: Làm bài tập
Chủ đề 1: Lý thuyết (Biết) từ câu 1 - câu 5
Chủ đề 2: Tìm i,  , D, a, … (Hiểu) từ câu 6 - câu 13
Chủ đề 3: Tìm xs , xt , k… (Vận dụng) từ câu 14 - câu 22
4. Hoạt đông 4: Trò chơi hiểu ý đồng đội (Slide 5 - tên trò chơi, đồng hồ thơi
gian) * thời gian mỗi đội là 2 phút Quý thầy cô xem dùm có đủ không?
Đoán các từ:
a) Bước sóng, Vân tối, Vân trung tâm
b) Vân tối, Trường giao thoa, Khoảng vân
5. Hoạt động 5: Làm bài tập tiếptheo
Chủ đề 4: Tìm Ns, Nt (Vân dụng) từ câu 23 - câu 27
Quý thầy cô xem dùm câu 25 có ý kiến gì không - mới thêm vào


Chủ đề 5: Tìm vị trí vân trùng, giao thoa ánh sáng trắng (Vận dụng cao) từ
câu 28 - câu 30.
6. Hoạt động 6: Kết thúc , nhận xét tiết học (Slide 6 - chào tạm biệt)

Nhờ quý thầy cô xem qua dùm , có ý kiến
gì xin cứ bổ sung
Slide nên để nội dung gì cho ngắn gọn đầy
đủ ý?
GV: Trần Thị Phi Yến

1


Dạy học chuyên đề “ Giao thoa ánh sáng”

Nhờ Thầy Minh soạn dùm các 6 slide
giáo án điện tử
Câu 2, 6, 25 mới thêm vào
Bài tập “chuyên đề giao thoa ánh sáng”
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng phản xạ.
B. Hiện tượng tán sắc.
C. Hiện tượng khúc xạ.
D. Hiện tượng giao thoa.
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng:
A.Hai nguồn sáng đơn sắc phải là hai nguồn kết hợp.
B. Khoảng cách a giữa hai khe phải rất nhỏ so với khoảng cách D từ hai khe
đến màn.
C.Nếu nguồn 1 phát ra bức xạ 1 và nguồn 2 phát ra bức xạ 2 thì ta được 2
hệ thống giao thoa trên màn.

D. Vân trung tâm quan sát được là vân sáng.
Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là
a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D , bước sóng ánh
sáng chiếu vào hai khe là  . Với k = 0 ; 1 ; 2 ; 3; . . . Vị trí vân sáng được xác
định bằng công thức
A. x  k

D
a

1 aD
B. x  (k  )
2 

C. x  k

D
a

1 aD
B. x  (k  )
2 

C. x  k

D
a

1 D
D. x  (k  )

2 a

Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là
a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D , bước sóng ánh
sáng chiếu vào hai khe là  . Với k = 0 ; 1 ; 2 ; 3; . . . Vị trí vân tối được xác
định bằng công thức
A. x  k

D
a

1 D
D. x  (k  )
2 a

Câu 5. Công thức tính khoảng vân giao thoa là
A. i 

D
.
a

B. i 

a
.
D

C. i 


D
.
2a

D. i 

D
.
a

Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu bước sóng không đổi,
tăng a lên 2 lần, tăng D lên 4 lần thì khoảng vân i sẽ :
A. tăng 3 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
Câu 7: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng 1 bên vân trung
tâm là:
A. 3i
B. 4i
C. 5i
D. 6i
Câu 8: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này cho đến vân sáng bậc 5 bên kia vân
trung tâm là:
A. 8i
B. 9i
C. 7i
D. 10i
Câu 9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i.
Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là

A. 1,5i.
B. 0,5i.
C. 2i.
D. i.
GV: Trần Thị Phi Yến

2


Dạy học chuyên đề “ Giao thoa ánh sáng”

Câu 10.Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách
từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm
là 2,4 mm. Khoảng vân là
A. i = 4,0 mm
B. i= 0,4 mm
C. i= 6,0 mm
D. i=0,6 mm
Câu 11. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng . Biết S 1S2 = 2mm , khoảng
cách từ 2 khe đến màn là 2m , Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
0,5m . Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là
A. 4,5mm
B. 5,5mm
C. 4,0mm
D. 5,0mm
Câu 12.Trong thí nghiệm Y-âng , khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Chiếu
vào hai khe một bức xạ điện từ có bước sóng 0,5  m thì tại điểm M cách vân trung
tâm 0,48cm có vân sáng bậc 4. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là :
A. 1,5m

B. 2m
C. 2,4m
D. 1,8m
Câu 13. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách
nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của
ánh sáng đó là
A.  0,64 m.
B.  0,55 m.
C.   0, 40 m.
D.  0,60 m.
Câu 14. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là
2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64
m. Vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là :
A. 1,20 mm.
B. 1,66 mm.
C. 1,92 mm.
D. 6,48 mm.
Câu 15: Một nguồn sáng đơn sắc có  = 0,6m chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song
song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách
hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm
một khoảng là:
A. 0,75mm

B. 0,9mm

C. 1,25mm

D. 1,5mm


Câu 16. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là
1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4
m . Vị trí của vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng
A. 1,6 mm.
B. 0,16 mm.
C. 0.016 mm.
D. 16 mm.
Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là
2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung
tâm 1,8 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4 m.
B. 0,55 m.
C. 0,5 m.
D. 0,6 m.
Câu 19. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,60 m . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm
M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. Vân sáng bậc 2. B. Vân sáng bậc 3. C. Vân tối bậc 2.
D. Vân tối bậc 3.
Câu 20. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,60 m . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách
vân trung tâm 1,8 mm có:
A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối thứ 4.
C. Vân tối thứ 5.
D. Vân sáng bậc 4.
GV: Trần Thị Phi Yến

3



Dạy học chuyên đề “ Giao thoa ánh sáng”

Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách từ hai khe
sáng đến màn là 2m. khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí
nghiệm có bước sóng 0.4 m. Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 6,4 mm sẽ
là vân sáng bậc mấy ?
A. bậc 4
B. bậc 6
C. bậc 5
D. bậc 3
Câu 22.Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng a= 1mm;D= 1m, bước
sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5 m . Tại vị trí cách vân trung tâm 0,75mm ta thu
được vân loại gì?
A. Vân sáng bậc 2
B. Vân sáng bậc 3
C. vân tối thứ 2
D. Vân tối thứ 3
Câu 23. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là
1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m, người ta đo được khoảng cách
giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung
tâm là 3 mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm.
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 24.Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng
cách giữa hai khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
= 0,5μm. Bề rộng vùng giao thoa là 26mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 11 vân
B. 15 vân

C. 13 vân
D. 9 vân
Câu 25 . Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là a
và bước sóng  không đổi. Khi tăng dần khoảng cách từ khe đến màn thì số vân
sáng trên màn sẽ
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D.không xác định
Câu 26.Trong thí nghiệm Iăng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe tới màn là 2m, ánh sáng có bước sóng λ1=0,66μm. Nếu độ rộng của vùng
giao thoa trên màn là 13,2mm thì số vân sáng và vân tối trên màn là:
A. 10 vân sáng, 11 vân tối
B. 11 vân sáng, 10 vân tối
C. 11 vân sáng, 9 vân tối
D. 9 vân sáng, 10 vân tối
Câu 27.Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S 1và S2 cách nhau 1mm,
màn hứng E đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe cách hai khe 2m. Khoảng
cách từ vân sáng thứ tư bên này đến vân sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là
9,6mm. Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm.Tính số vân sáng
và vân tối trên màn :
A. 43 vân sáng; 44 vân tối
B. 42vân sáng; 41 vân tối
C. 41vân sáng; 42 vân tối
D. 44 vân sáng; 43 vân tối
Câu 28.Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là hai bức xạ có
bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ1 = 0,5μm. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức
xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. Bước sóng λ2:
A. λ2 =0,4μm
B. λ2 =0,5μm

C. λ2 =0,6μm
D. Một giá trị khác
Câu 29.Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 2(mm) và cách màn quan sát
2m. Dùng ánh sáng trắng có bước sóng: 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Có bao nhiêu bước
sóng đơn sắc trong dải ánh sáng trắng cho vân sáng tại vị trí M cách vân trung tâm
1,98mm ?
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
GV: Trần Thị Phi Yến

4


Dạy học chuyên đề “ Giao thoa ánh sáng”

Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng ( có
bước sóng từ 0,38μm đến 0,76 μm ). Khi đó tại vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh
sáng đỏ ( λ = 0,76 μm ) còn có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó ?
A.4 bức xạ khác. B.3 bức xạ khác. C. 5 bức xạ khác. C. 6 bức xạ khác.

GV: Trần Thị Phi Yến

5



×