Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kì 2 + đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.66 KB, 3 trang )

Phòng Giáo dục & đào tạo Vĩnh Bảo
Trờng THCS Hoà Bình
kiểm tra học kỳ II
Năm học 2008-2009
Môn: địa 8
Thời gian làm bài:45 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm:(3.0 điểm)
Khoanh trũn ch mt ch cỏi in hoa u ý ỳng trong cỏc cõu sau:
Câu 1 :Sụng ngũi nc ta chy theo hai hng chớnh l:
A, Hng Tõy ụng v hng vũng cung
B, Hng Tõy Bc ụng Nam v hng vũng cung
C, Hng ụng Bc Tõy Nam v hng vũng cung
D, Hng ụng Nam Tõy Bc v hng vũng cung
Cõu 2: Xu hng thay i t trng cỏc ngnh trong c cu GDP ca mt s
nc ụng Nam giai on 1980 2000 l:
A. Nụng nghip v cụng nghip gim, dch v tng.
B. Nụng nghip v dch v tng, cụng nghip gim.
C. Nụng nghip v cụng nghip tng, dch v gim.
D. Nụng nghip gim, cụng nghip v dch v tng.
Cõu 3: Mt c im ni bt ca thiờn nhiờn min Bc v ụng Bc Bc B
l:
A. Khớ hu nhit i in hỡnh, núng quanh nm.
B. Đng bng chim phn ln din tớch.
C. Ti nguyờn khoỏng sn nghốo nn.
D. Tớnh cht nhit i gim sỳt mnh m, mựa ụng lnh nht so vi
cỏc min khỏc trờn c nc.
Cõu 4: Min Nam Trung B v Nam B cú c im khớ hu ni bt l
A. Mựa ụng n sm v kt thỳc mun.
B. Nhit trung bỡnh nm cao, cú mt mựa khụ sõu sc.
C. Mựa ụng n mun v kt thỳc sm.


D. Mựa ma kộo di t thỏng 12 n thỏng 5 nm sau.
Cõu 5: í no sau õy khụng phi l c im ni bt ca sụng ngũi nc
ta?
A. Mng li sụng ngũi dy c, phõn b rng khp.
B. Hai hng chy chớnh ca sụng ngũi nc ta l Tõy Bc - ụng
Nam v vũng cung.
C. Tt c cỏc sụng ngũi nc ta u cú tr nng thy in di do.
D. Sụng ngũi nc ta cú ch nc theo mựa, hm lng phự sa
ln.
Câu 6 : Địa hình nớc ta đồi núi chiếm :
A. 3/4 B. 2/4 C. 1/2 D.2/5
II. T lun (7 im)
Họ và tên:........................................
SBD: .........................................
Lớp : 8
Cõu 1: (4 im) Trỡnh by v gii thớch vỡ sao tớnh cht nhit i ca min
Bc v ụng Bc Bc B b sỳt gim mnh m.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
...............................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................. ..............................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................
.............................................................. ..............................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 2(3 im): Dựa vào bảng số liệu sau : - Đất feralít : 65%
-Đất mùn núi cao : 11%
-Đất bồi tụ phù sa : 24 %
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích đất của nớc ta ? và rút ra nhận
xét ? .....................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
...................................................................... ......................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
........ ....................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
....................................................................... .....................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.........
hớng dẫn chấm và thống kê điểm
môn địa lý khối 8
I Trắc nghiệm : . (3.0 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D D B C A
II, Trắc nghiệm . (7.0 điểm)

Cõu 1: (4 im)
Học sinh cần nêu đợc các nội dung sau :
a. Tính chất nhiệt đới giảm sút thể hiện (2 điểm).
+ Mùa đông đến sớm kết thúc muộn (kéo dài 3 - 5 tháng).
+ Mùa đông rất lạnh giá - nên nhiệt độ thấp nhất cả nớc : Nhiệt độ trung
bình tháng 1 là 17
0
2 - Ma phùn gió bấc (Miền núi xuống tới 0
0
c và đồng bằng
dới 5
0
c).
b. Giải thích (2 điểm).
- Do vị trí đón gió mùa đông bắc từ Cao áp Xi-bia tràn về.
- Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, các dãy núi hình vòng cung mở ra ở
phía bắc quy tụ ở phía Tam Đảo đón gió lạnh cả đầu mùa và cuối mùa.
- Hớng gió Bắc và Đông Bắc trùng với hớng địa hình.
Câu 2(3 im):
Vẽ biểu đồ hình tròn hoặc cột chồng
- Tỉ lệ chính xác
- Ghi chú, tên biểu đồ
Nhận xét :
- Đất feralít có diện tích lớn nhất chiếm 65%
- Đất bồi tụ phù sa chiếm diện tích lớn 24%
- Đất mùn núi cao chiếm diện tích nhỏ nhất 11%
Thống kê điểm
Stt Lớp Số
bài
Điểm

0
0.5
< 2
2
< 5
5
< 7
7
< 9
910
Tổng
510
Tỉ lệ
%
Ghi
chú
1 8A
2 8B
3 8C
4 8D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×