Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

PHÂN TÍCH các yếu tố NGUY cơ LIÊN QUAN đến BỆNH tôm sú (penaeus monodon) TRONG mô HÌNH tôm lúa LUÂN CANH ở HUYỆN mỹ XUYÊN – sóc TRĂNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.26 KB, 76 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN

TRẦN TÂN XUYÊN

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ LIÊN QUAN ĐẾN
BỆNH TÔM SÚ (Penaeus monodon) TRONG MÔ
HÌNH TÔM LÚA LUÂN CANH Ở HUYỆN
MỸ XUYÊN – SÓC TRĂNG

LUẬN VĂN TỐ T NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH BỆNH HỌC THỦY SẢN

2012


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN

TRẦN TÂN XUYÊN

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ LIÊN QUAN ĐẾN
BỆNH TÔM SÚ (Penaeus monodon) TRONG MÔ
HÌNH TÔM LÚA LUÂN CANH Ở HUYỆN
MỸ XUYÊN – SÓC TRĂNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH BỆNH HỌC THỦY SẢN

CÁN BỘ HƯỚNG DẨN
Ts. PHẠM MINH ĐỨC



2012


LỜI CẢM TẠ
Tôi xin chân thành cảm ơn đến Sở N ông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Sóc Trăng và các bạn cộng tác viên ở Xã Ngọc Đông Huyện Mỹ Xuyên đã
hợp tác và giúp đỡ tôi hoàn thành đề tài này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Phạm Minh Đức, cô Trần Thị
Tuyết Hoa, Chị Nguyễn Hoàng Phương Uyên và các bạn trong nhóm điều tra
đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực hiện đề tài luận
văn tốt nghiệp.
Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến cha, mẹ và tất cả người thân đã động viên
và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian qua.
Sau cùng là cho tôi gửi lời cảm ơn đến cô Nguyễn Thị Thu Hằng và các bạn
trong lớp bệnh học thủy sản K34 đã luôn đoàn kết, chia s ẽ và giúp đỡ tôi trong
quá trình họ c tập cũng như khi thực hiện đề tài này.
Chân thành cảm ơn!

Tác giả

Trần Tân Xuyên

i


TÓM TẮT
Nhằm xác định một số yếu tố nguy cơ liên quan đến bệnh tôm sú nuôi trong
mô hình tôm lúa luân canh cũng như đưa ra giải pháp hạn chế một số yếu tố
ảnh hưởng đến sức khỏe tôm sú nuôi. Đề tài này được thực hiện trong năm

2011 tại huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Phần lớn các nông hộ đều nuôi tôm
sú vào mùa khô và trồng lúa vào mùa mưa, con giống được người dân mua
trực tiếp tại địa phương là 41%, còn lại là ở các tỉnh khác và ngoài miền Trung
chiếm 59%. Kích cỡ con giống dao động từ PL11 – PL18 và mật độ thả trung
bình 14 con/m2/hộ. Số ao nuôi khỏe hoàn toàn là chiếm 38%, còn lại là số ao
nuôi có tôm bệnh chiếm 62%. Trong đó, có 3 loại bệnh thường xuất hiện phổ
biến và gây thiệt hại cao cho người nuôi là: bệnh gan tụy xuất hiện với tỷ lệ
cao nhất chiếm 70% số ao bị bệnh, tiếp theo là bệnh đốm trắng chiếm 22% và
bệnh đ ầu vàng 8% . Số hộ bị thiệt hại do dịch bệnh chiếm tỉ lệ khá cao (60% số
hộ nuôi ) bị thua lỗ. Các yếu tố nguy cơ như: Sự xuất hiện tôm và cá tự nhiên
trong ao lắng, kênh cấ p và kênh xả , ủi a o, rào lưới, lấy nước vào ao, xét
nghiệm tôm giống cũng như thời gi an xây dựng ao, diện tích trung bình ao
nuôi, độ sâu mực nước và mật độ thả đều có liên quan đến sự xuất hiện bệnh
trên tôm sú nuôi (P <0,05). Để hạn chế một số yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe
tôm sú nuôi, người dân nên nuôi một vụ tôm và một lúa trong năm đ ể cách ly
được mầm bệnh và cải tạo lại được chất đất sau mỗi vụ nuôi. Và nên thả giống
đồng loạt để dể dàng trong việc quản lý nguồn nước và dịch bệnh. Ngoài ra,
người nuôi nên cẩn thận hơn trong khâu xử lý nước trước khi cấp vào ao nuôi
cũng như khâu xét nghiệm tôm giống trước khi thả và nên thả với mật độ thấp
để thích hơp với mô hình nuôi.

ii


MỤC LỤC
Trang

LỜI CẢM TẠ ................................................................................................i
TÓM TẮT.....................................................................................................ii
MỤC LỤC .................................................................................................. iii

DANH SÁCH BẢNG ...................................................................................v
DANH SÁCH HÌNH...................................................................................vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................vii
Chương 1: ĐẶT VẤN ĐỀ .........................................................................1
1.1 Giới thiệu .........................................................................................1
1.2 Mục tiêu đề tài .................................................................................2
1.3 Nội dung ..........................................................................................2
Chương 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................3
2.1 Tình hình nuôi trồng thủy sản ở ĐBSCL ........................................3
2.2 Tình hình nuôi trồng thủy sản ở Sóc Trăng.....................................4
2.3 Tình hình bệnh trên tôm sú ở Sóc Trăng năm 2011 ........................4
2.4 Một số bệnh thường gập trên tôm sú ...............................................5
2.4.1 Bệnh đốm trắng..........................................................................5
2.4.2 Bệnh đầu vàng ...........................................................................6
2.4.3 Bệnh hội chứng hoại tử gan tụy.................................................6
2.4.4 Bệnh phát sáng...........................................................................7
2.4.5 Bệnh phân trắng .........................................................................7
2.4 Một số yếu tố nguy cơ liên quan đến bệnh trên tôm sú nuôi ..........8
Chương 3: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............9
3.1 Thời gian và đị a điểm nghiên cứu ...................................................9
3.1.1 Thời gian ....................................................................................9
3.1.2 Địa điểm nghiên cứu ..................................................................9
3.2 Vật liệu và phương pháp nghiên cứu .............................................10
3.2.1 Phương pháp thu số liệu thứ cấp .............................................10

iii


3.2.2 Phương pháp thu số liệu sơ cấp ...............................................10
3.3 Phương pháp xử lý số liệu .............................................................10

Chương 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .............................................11
4.1 Thông tin chung về nông hộ ..........................................................11
4.2 Khía cạnh kỹ thuật.........................................................................11
4.2.1 Diện tích ao nuôi......................................................................11
4.2.2 Ao lắng, kênh cấp nướ c và kênh xả nước................................12
4.2.3 Mùa vụ thả nuôi và số lần thả giống ........................................13
4.2.4 Nguồn giống và mật độ thả giống ...........................................14
4.2.5 Chuẩn bị ao nuôi ......................................................................14
4.2.6 Chăm sóc và quản lý sức khỏe tôm nuôi .................................15
4.2.6.1 Quản lý thức ăn ..................................................................15
4.2.6.2 Quản lý môi trường ao nuôi ...............................................16
4.3 Bệnh thườ ng xả y ra trên tôm nuôi.................................................17
4.4 Thu hn Sang

0

62

Lê Văn Diệu

1

63

Nguyễn Văn Phước Nhỏ

0

64


Trần Văn Mừng

0

7.5

80

9

40

31

7.5

80

7

35

30

TB

7.84

91.6


7.31

33.4

29.7

Max

8.5

120

10

45

31

Min

7.5

80

5

20

28


ĐLC

0.37

12.81

1.52

6.08

1

Ghi chú:
-

Đo chỉ tiêu môi trường: 0: không có đo; 1: có đo

54


Phụ lục 8: tình hình bệnh tôm
30

Nguyễn Văn Giang

stt
31

và tên
HọDũng

Trần Văn

32
1
33
2
34
3
35
4
36
5
37
6
38
7
39
8
40
9
41
10
42
11
43
12
44
13
45
14

46
15
47
16
48
17
49
18
50
19
51
20
52
21
53
22
54
23
55
24
56
25
57
26
58
27
59
28
60
29


Hồ Văn Phúc
Nguyễn Văn Vàng
Nguyễn Văn Đừng
Trịnh Việt Trung
Nguyễn Văn Cẩn
Võ Văn Thắng
Nguyễn Văn Điếu
Lâm Văn Khuôl
Nguyễn Văn Tùng
Trần Văn Nhiều
Phan Văn Chọn
Lê Hoàng Em
Võ Văn Giàu
Đỗ Văn Phong
Lê Văn Bưởi
Nguyễn Văn Thắng
Huỳnh Nhật Khải
Trằn Văn Nhuận
Thái Văn Quận
Huỳnh Công Khoa
Thái Văn Truyền
Trần Văn Nghét
Nguyễn Bình Đẵng
Thái Văn Khuôn
Nguyễn Văn Thử
Trần Thị Dể
Huỳnh Việt Khoa
Ngô Văn Quang
Trần Thị Liền

Trương Trung Kiên
Võ Văn Hồng
Lâm Văn Gỡ
Nguyễn Văn Mách
Trịnh Văn Hư ởng
Trần Văn Dễ
Trần Văn Dũng
Trần Thanh Trang
Trần Thị Hồng
Ngô Thị Ngọc Linh
Nguyễn Văn Hy
Trần Văn Thạnh
Trần Văn Lọt
Phúc
Trần Văn ĩnh
Võ Văn T
Nguyễn Văn Tiều
Trương Quốc Việt
Bùi Văn Phục
Nguyễn Thanh Quốc
Trần Văn Hai
Võ Thanh Thảo
Lê Văn Mùng
Trần Quốc Bảo
Bùi Văn Ban
Trần Nguyên Thông
Ngô Văn Diên
Mai Thị Ẩn
Võ Văn Chiến
Trương Văn Điền


1
Bệnh năm
1
2011
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

0
1

1

30

bệnh gan
1 tụy

tuổi tôm
30 bệnh

0
1
1
0
1
1
1
1
1
0
0
1
0
1
0
1
1

0
1
0
1
0
1
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
1
0
0
0
1
0
1
1

1
1
1
1
1
1
1
0
1
1

55

5
số ao bị
2
bệnh

40
17

2
3

40
40
35
45
20


1
2
3
4
1

30

3

30

2

35
45

2
2

25

4

25

2

20
40

30
40
30
30
45

3
2
3
1
2
2
2

30
28

2
2

45

2

19

3

30
35

25
30
38
28
20
28
40

3
2
3
2
2
8
2
2
3

30

4

40

2


61

Nguyễn Văn Sang


1

1

45

1

62

Lê Văn Diệu

1

1

30

1

63

Nguyễn Văn Phước Nhỏ

1

1

45


2

64

Trần Văn Mừng

1

0

TB

32.7

2.48

Max

45

8

Min

17

1

ĐLC


8.12

1.26

Ghi chú:
-

Bệnh năm 2011: 0: không có bệnh; 1: có bệnh

-

Bệnh Gan tụy: 0: không xuất hiệm bệnh; 1: có xuất hiện bệnh

stt

Họ và tên

Bệnh năm 2011

bệnh đốm
trắng

tuổi tôm
bệnh

số ao bị
bệnh

95


1

40

2

1

Nguyễn Văn Vàng

1

0

2

Trịnh Việt Trung

1

1

3

Võ Văn Thắng

1

0


4

Lâm Văn Khuôl

1

0

5

Trần Văn Nhiều

1

1

6

Lê Hoàng Em

1

0

7

Đỗ Văn Phong

1


0

8

Nguyễn Văn Thắng

1

0

9

Trằn Văn Nhuận

1

0

10

Huỳnh Công Khoa

1

0

11

Trần Văn Nghét


1

0

12

Thái Văn Khuôn

1

0

13

Trần Thị Dể

1

0

14

Ngô Văn Quang

1

0

15


Trương Trung Kiên

1

1

40

1

16

Lâm Văn Gỡ

1

1

90

2

17

Trịnh Văn Hư ởng

1

1


90

4

18

Trần Văn Dũng

1

0

19

Trần Thị Hồng

1

0

56


20

Nguyễn Văn Hy

1


0

21

Trần Văn Lọt

1

1

22

Võ Văn Tĩnh

1

0

23

Trương Quốc Việt

1

0

24

Nguyễn Thanh Quốc


1

0

25

Võ Thanh Thảo

1

0

26

Trần Quốc Bảo

1

0

27

Trần Nguyên Thông

1

0

28


Mai Thị Ẩn

1

0

29

Trương Văn Điền

1

0

30

Nguyễn Văn Giang

1

0

31

Trần Văn Dũng

1

0


32

Hồ Văn Phúc

1

33

Nguyễn Văn Đừng

34

22

1

1

30

2

1

0

17

3


Nguyễn Văn Cẩn

1

0

35

Nguyễn Văn Điếu

1

0

36

Nguyễn Văn Tùng

1

0

37

Phan Văn Chọn

1

1


30

6

38

Võ Văn Giàu

1

0

39

Lê Văn Bưởi

1

0

40

Huỳnh Nhật Khải

1

0

41


Thái Văn Quận

1

0

42

Thái Văn Truyền

1

0

43

Nguyễn Bình Đẵng

1

0

44

Nguyễn Văn Thử

1

0


45

Huỳnh Việt Khoa

1

0

46

Trần Thị Liền

47

Võ Văn Hồng

1

0

48

Nguyễn Văn Mách

1

1

70


3

49

Trần Văn Dễ

1

0

50

Trần Thanh Trang

1

0

51

Ngô Thị Ngọc Linh

1

0

52

Trần Văn Thạnh


1

0

0

57


53

Trần Văn Phúc

1

0

54

Nguyễn Văn Tiều

1

1

55

Bùi Văn Phục

1


0

56

Trần Văn Hai

1

0

57

Lê Văn Mùng

1

0

58

Bùi Văn Ban

1

0

59

Ngô Văn Diên


1

1

60

Võ Văn Chiến

0

61

Nguyễn Văn Sang

1

0

62

Lê Văn Diệu

1

0

63

Nguyễn Văn Phước Nhỏ


1

0

64

Trần Văn Mừng

1

1

45

3

37

2

75

1

TB

52.38

2.38


Max

95

6

Min

17

1

ĐLC

27.75

1.45

Ghi chú:
-

Bệnh năm 2011: 0: không có bệnh; 1: có bệnh

-

Bệnh đốm trắng: 0: không xuất hiệm bệnh; 1: có xuất h iện bệnh

stt


Họ và tên

Bệnh
năm
2011

bệnh đầu
vàng

tuổi tôm
bệnh

số ao bị bệnh

1

Nguyễn Văn Vàng

1

0

2

Trịnh Việt Trung

1

0


3

Võ Văn Thắng

1

0

4

Lâm Văn Khuôl

1

0

5

Trần Văn Nhiều

1

0

6

Lê Hoàng Em

1


0

7

Đỗ Văn Phong

1

0

8

Nguyễn Văn Thắng

1

0

9

Trằn Văn Nhuận

1

2

80

2


10

Huỳnh Công Khoa

1

2

45

2

58


11

Trần Văn Nghét

1

2

12

Thái Văn Khuôn

1

0


13

Trần Thị Dể

1

0

14

Ngô Văn Quang

1

0

15

Trương Trung Kiên

1

0

16

Lâm Văn Gỡ

1


0

17

Trịnh Văn Hư ởng

1

0

18

Trần Văn Dũng

1

2

19

Trần Thị Hồng

1

0

20

Nguyễn Văn Hy


1

0

21

Trần Văn Lọt

1

0

22

Võ Văn Tĩnh

1

0

23

Trương Quốc Việt

1

0

24


Nguyễn Thanh Quốc

1

0

25

Võ Thanh Thảo

1

0

26

Trần Quốc Bảo

1

0

27

Trần Nguyên Thông

1

0


28

Mai Thị Ẩn

1

0

29

Trương Văn Điền

1

0

30

Nguyễn Văn Giang

1

0

31

Trần Văn Dũng

1


0

32

Hồ Văn Phúc

1

0

33

Nguyễn Văn Đừng

1

0

34

Nguyễn Văn Cẩn

1

0

35

Nguyễn Văn Điếu


1

0

36

Nguyễn Văn Tùng

1

0

37

Phan Văn Chọn

1

0

38

Võ Văn Giàu

1

0

39


Lê Văn Bưởi

1

2

40

Huỳnh Nhật Khải

1

0

41

Thái Văn Quận

1

0

42

Thái Văn Truyền

1

0


43

Nguyễn Bình Đẵng

1

0

59

60

1

20

1

22

2


44

Nguyễn Văn Thử

1


0

45

Huỳnh Việt Khoa

1

0

46

Trần Thị Liền

47

Võ Văn Hồng

1

2

48

Nguyễn Văn Mách

1

0


49

Trần Văn Dễ

1

2

50

Trần Thanh Trang

1

0

51

Ngô Thị Ngọc Linh

1

0

52

Trần Văn Thạnh

1


0

53

Trần Văn Phúc

1

2

54

Nguyễn Văn Tiều

1

0

55

Bùi Văn Phục

1

0

56

Trần Văn Hai


1

0

57

Lê Văn Mùng

1

0

58

Bùi Văn Ban

1

0

59

Ngô Văn Diên

1

0

60


Võ Văn Chiến

0

61

Nguyễn Văn Sang

1

0

62

Lê Văn Diệu

1

0

63

Nguyễn Văn Phước Nhỏ

1

0

64


Trần Văn Mừng

1

0

0
45

2

25

1

30

1

TB

44.88

1.9

Max

80

6


Min

20

1

ĐLC

21.02

1.39

Ghi chú:
-

Bệnh năm 2011: 0: không có bệnh; 1: có bệnh

-

Bệnh đầu vàng: 0: không xuất hiệm bệnh; 1: có xuất hiện bệnh

60


Phụ lục 9: thu hoạch và lợi nhuận

stt

Họ và tên


Thu
hoạch

Sản lượng
(Tấn)

Tỷ lệ
sống
(%)

Tỏng chi
phí
(Triệu/ha)

Lợi nhuận
(Triệu/ha)

1

Nguyễn Văn Vàng

0

2

Trịnh Việt Trung

1


1

30

55.5

55.5

3

Võ Văn Thắng

1

1

12

41.6

20.8

4

Lâm Văn Khuôl

1

1


60

8.3

20.8

5

Trần Văn Nhiều

1

2

30

17

17

6

Lê Hoàng Em

0

55.9

-55.9


7

Đỗ Văn Phong

1

1

50

8.8

125

8

Nguyễn Văn Thắng

0

1

60

28

22.2

9


Trằn Văn Nhuận

1

2

90

50

0

10

Huỳnh Công Khoa

0

50

-50

11

Trần Văn Nghét

1

1


40

40

5

12

Thái Văn Khuôn

1

2

50

30

6

13

Trần Thị Dể

0

37.5

-37.5


14

Ngô Văn Quang

1

77.8

55.6

15

Trương Trung Kiên

0

80

-80

16

Lâm Văn Gỡ

1

2

50


11

8.3

17

Trịnh Văn Hư ởng

1

4

80

93.8

62.5

18

Trần Văn Dũng

0

1

28

33.3


-15

19

Trần Thị Hồng

0

50

-50

20

Nguyễn Văn Hy

0

12.5

-12.5

21

Trần Văn Lọt

0

59


-59

22

Võ Văn Tĩnh

0

62.5

-62.5

23

Trương Quốc Việt

1

43.3

0

24

Nguyễn Thanh Quốc

0

100


-100

25

Võ Thanh Thảo

0

125

-125

26

Trần Quốc Bảo

0

50

44.4

27

Trần Nguyên Thông

0

25


-25

28

Mai Thị Ẩn

0

33.3

-33.3

-33.3

1

1

1

61

50

35


29

Trương Văn Điền


1

30

Nguyễn Văn Giang

31

2

33.3

17

0

6

-6

Trần Văn Dũng

0

83.3

-83.3

32


Hồ Văn Phúc

1

1

150

0

33

Nguyễn Văn Đừng

0

1

30

41.6

-29.2

34

Nguyễn Văn Cẩn

1


2

70

43

19

35

Nguyễn Văn Điếu

0

1

60

26.5

-6

36

Nguyễn Văn Tùng

1

2


50

85.7

171.4

37

Phan Văn Chọn

1

2

60

33.3

17

38

Võ Văn Giàu

1

1

30


3

-2

39

Lê Văn Bưởi

0

15

-15

40

Huỳnh Nhật Khải

1

70

80

41

Thái Văn Quận

0


35

-35

42

Thái Văn Truyền

1

41.7

42

43

Nguyễn Bình Đẵng

0

27

-27

44

Nguyễn Văn Thử

0


1

50

35

-10

45

Huỳnh Việt Khoa

1

2

50

42

17

46

Trần Thị Liền

0

40


-40

47

Võ Văn Hồng

0

2.5

-2.5

48

Nguyễn Văn Mách

1

3

80

12.5

17

49

Trần Văn Dễ


1

2

50

31.3

81.3

50

Trần Thanh Trang

0

30

-30

51

Ngô Thị Ngọc Linh

1

1

80


33

75

52

Trần Văn Thạnh

1

2

30

35

25

53

Trần Văn Phúc

0

23.3

-23.3

54


Nguyễn Văn Tiều

0

20

-20

55

Bùi Văn Phục

1

25

10

56

Trần Văn Hai

0

17.5

-17.5

57


Lê Văn Mùng

0

5

-5

58

Bùi Văn Ban

0

35

-30

59

Ngô Văn Diên

1

1

50

13.8


60

Võ Văn Chiến

1

2

33.3

66.7

61

Nguyễn Văn Sang

1

1

100

75

2

1

25


40

60

2

62

70


62

Lê Văn Diệu

0

63

Nguyễn Văn Phước Nhỏ

1

1

64

Trần Văn Mừng


0

1

40

30

-30

83.3

50

50

-50

TB

0.7

49.68

42.97

0.3

Max


3.2

90

150

171.4

Min

0.1

12

2.5

-125

ĐLC

0.65

3.39

29.55

51.12

Ghi chú:
Thu hoạch: 0: không thu hoạch; 1: có thu hoạch


63


Phụ lục 10: Kết quả phân tích thống kê
Thông số kỹ thuật

Diễn giải
Thoi gian XD trai

Mean

Maximum

Minimum

Std Deviation

14.71875

25

2

5.19605696

1.27109375

15


0.2

1.924173801

So ao nuoi

2.734375

8

1

1.503880562

Dien tich TB ao nuoi

0.359375

0.8

0.1

0.126890466

Lieu luong voi cai tao

576.84375

1500


100

333.2111309

1.0625

1.5

0.5

0.202758751

14.04761905

18

11

1.517941852

14.25

33

4

6.893751484

San luong


0.701891892

3.2

0.1

0.645922415

Ty le song

49.67741935

90

12

18.86334558

Tong dien tich

muc nuoc ao nuoi
kich co tom Post
Mat do

Diễn giải
ao lang

Tom/ca nuoi trong ao lang

Kenh cap va kenh xa


dung cu

Ca/ui ao

rao luoi

lay nuoc vao ao

loc nuoc

Count

Col %

Không có ao lang

28

43.75

Có ao lang

36

56.25

co

29


45.3125

khong

35

54.6875

chung mot duong

41

64.0625

khac biet

23

35.9375

dung chung

33

51.5625

dung rieng

31


48.4375

Khong

43

67.1875

Co

21

32.8125

khong

33

51.5625

co

31

48.4375

lay qua ao lang

17


26.5625

lay truc tiep

47

73.4375

khong loc

4

6.25

60

93.75

co loc

64


diet tap (Giap Xac)

Diet khuan

Ðo chi tieu mt dinh ky


Nguon tom giong

xet nghiem

khong co diet

4

6.25

co diet tap

60

93.75

khong co

19

29.6875

co diet khuan

45

70.3125

khong co do


29

45.3125

co do

35

54.6875

trong tinh

26

40.625

ngoai tinh

38

59.375

khong co xet nghiem

26

40.625

co xet nghiem


38

59.375

65


Phụ lục 11: Kết quả phân tích hồi qui logistic với các biến định tính

Omnibus Tests of Model Coefficients
Step 1

Step
Block
Model

Chi-square
72.282

df

72.282
72.282

6

Sig.
.000

6

6

.000
.000

Model Summary

Step
1

-2 Log
likelihood
16.191

a

Cox & Snell
R Square
.677

Nagelkerke
R Square
.904

a. Estimation terminated at iteration number 9 because
parameter estimates changed by less than .001.

Classification Tablea
Predicted


Step 1

Observed
Benh 2011

khong co benh
co benh

Benh 2011
khong co
benh
co benh
29
1
1

Percentage
Correct
96.7

33

97.1
96.9

Overall Percentage
a. The cut value is .500

Variables in the Equation
Step

a
1

Tomcanuoitrongaolang
Kenhcapvàkenhxa
Cauiao
raoluoi
laynuocvaoao
xetnghiem
Constant

B
7.212
-3.326
-4.641

S.E.
3.300
1.611
2.310

Wald
4.777
4.263
4.037

-3.899
-5.292
-7.202


1.911
2.536
3.524

4.165
4.356
4.177

df
1
1
1

Sig.
.029
.039
.045

1
1
1

.041
.037
.041

Exp(B)
1355.860
.036
.010

.020
.005
.001

19.446
8.221
5.596
1
.018
3E+008
a. Variable(s) entered on step 1: Tomcanuoitrongaolang, Kenhcapvàkenhxa, Cauiao, raoluoi,
laynuocvaoao, xetnghiem.

66


Phụ lục 12 Kết quả phân tích hồi qui logistic với các biến định lượng
Omnibus Tests of Model Coefficients
Step 1

Step
Block
Model

Chi-square
66.775
66.775
66.775

df


Sig.
.000
.000
.000

4
4
4

Model Summary

Step
1

-2 Log
likelihood
21.697

a

Cox & Snell
R Square
.648

Nagelkerke
R Square
.865

a. Estimation terminated at iteration number 8 because

parameter estimates changed by less than .001.

Classification Tablea
Predicted

Step 1

Observed
Benh 2011

khong co benh
co benh

Benh 2011
khong co
benh
co benh
29
1
2
32

Percentage
Correct
96.7
94.1

Overall Percentage

95.3


a. The cut value is .500

Variables in the Equation
Step
a
1

XDtrai
DTTB1ao
mucnuocsaunhat
MatÐo_A
Constant

B
.250
13.677
-15.416

S.E.
.128
5.718
5.533

Wald
3.800
5.722
7.764

.251

5.248

.118
6.111

4.545
.737

df
1
1
1

Sig.
.051
.017
.005

Exp(B)
1.284
871019.5
.000

1
1

.033
.390

1.285

190.182

a. Variable(s) entered on step 1: XDtrai, DTTB1ao, mucnuocsaunhat, MatÐo_A.

67



×