Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đồ án tốt nghiệp xây dựng nhà cao tầng phần tiến độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.42 KB, 16 trang )

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

PHẦN THI CÔNG

Ch¬ng 3: Tæng tiÕn ®é thi c«ng
I. NHIỆM VỤ
Lập tiến độ thi công và biểu đồ nhân lực cho công tác thi công công trình
II. PHƯƠNG PHÁP THỂ HIỆN
Thể hiện tiến độ bằng sơ đồ xiên.
III. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
Chọn tổ chức thi công công trình theo phương pháp dây chuyền: chia mặt bằng thi công
ra nhiều phân đoạn, các công tác trên mỗi phân đoạn được giao cho các tổ đội chuyên môn
khác nhau, công việc diễn ra tuần tự từ phân đoạn này qua phân đoạn khác, đảm bảo các
công việc diễn ra liên tục, lượng nhân công trên công trường ổn định, không tăng giảm đột
biến, không lãng phí thời gian.
IV. LẬP TIẾN ĐỘ
Tiến độ thi công được chia làm 4 phần
1. Thi công phần ngầm
2. Thi công phần thân
3. Thi công phần mái
4. Hoàn thiện.
V. TiÕn ®é thi c«ng phÇn ngÇm:
Danh mục công việc:
1. Chuẩn bị
2. Thi công cọc khoan nhồi đại trà
3. Đào đất
4. Sửa bằng thủ công
5. Phá bê tông đầu cọc
6. Đổ bê tông lót
7. Dựng cốt thép đài giằng
8. Ghép ván khuôn đài giằng


9. Đổ bê tông đài giằng
10. Tháo ván khuôn đài giằng
11. Lấp đất đợt 1
12. Lấp đất đợt 2
13. Cát tôn nền
14. Cốt thép nền

46


THUYT MINH N TT NGHIP

PHN THI CễNG

15. Bờ tụng lút nn
16. Nn bờ tụng ct thộ
1. Thống kê khối lợng các công tác móng:
1.1 Công tác đập đầu cọc:
Chiều dài cọc cần đập bỏ là 1,3 m.
Tên
cấu
kiện
Cọc

Đờng
kính
(m)
1

Diện tích

(m2)

Chiều
dài (m)

Khối lợng
(m3)

Số lợng

Tổng khối
lợng (m3)

0,785

1,3

1,02

45

45,9

1.2 Công tác bê tông lót móng:
Công tác đổ bê tông lót móng đợc tiến hành sau công tác đập đầu cọc.
Bê tông lót móng đợc sử dụng là loại bê tông nghèo bằng bê tông gạch vỡ M100, đổ
rộng hơn bề rộng móng về mỗi bên 10cm. Bê tông móng đợc trộn tại chỗ và đổ thủ công.

Tên cấu
kiện


tông
lót

M1
M2
M3
G1

Kích thớc
(m)

Diện
tích

b

h

(m2)

Chiều
cao
(m)

2.2
3.2

5.2
8.2


0.7

130

11.44
26.24
72.91
31

0.1
0.1
0.1
0.1

Khối
lợng
(m3)

Số lợng

1.144
2.624
7.291
3.1

11
5
1
1


Khối
lợng
(m3)

Số lợng

15
36
109
65

11
5
1
1

Tổng
Tổng
khối
cộng
lợng
(m3)
(m3)
12.58
13.12
36.1
7.291
3.1


1.3 Công tác bê tông đài móng và giằng móng:

Tên cấu
kiện


tông

M1
M2
M3
G

Kích thớc
(m)

Diện
tích

b

h

(m2)

Chiều
dài
(m)

2

3

5
8

10
24

1,5
1,5

0,5

1,0

0,5

130

Tổng
Tổng
khối
cộng
lợng
(m3)
(m3)
165
180
519
109

65

47


THUYT MINH N TT NGHIP

PHN THI CễNG

1.4 Công tác cốt thép móng:

Tên cấu kiện

Đờng kính KL trên một
thép
cấu kiện
(mm)
(kg)

16
M1
20
28
16
Móng
M2
20
32
16
M3

20
32
14
Giằng
G
25
1.5 Công tác ván khuôn móng:
Tên cấu kiện
M1
Móng M2
M3
Giằng G

Kích
thớc (m)
a
b
2
5
3
8
3
14
0.5
130

Số cấu
kiện

277.29

117.14
449.67
504.96
286.06
1495.47
1514.88
858.18
4486.41
314.08
5005

Chiều
cao h
(m)
1.8
1.8
1.8
1.2

11

5

1
1

Diện
tích
(m2)
25.2

39.6
78
312

Tổng KL
cấu kiện
(kg)
3050.19
1288.49
4946.40
2524.80
1430.30
7477.35
1514.88
858.18
4486.41
314.08
5005.00

Tổng KL
(kg)
9285.08

11432.45

6859.47
5319.08

Tổng
Số ldiện tích

ợng
(m2)
11
277.2
5
198
1
78
1
312

Tổng
cộng
(m2)
865.2

2. Thống kê lao động trong công tác phần móng:
Khối lợng
Định mức
(m3)
(h/m3)
Đập đầu cọc
45.9
7.5
Đổ bê tông lót
36.1
6.20
10980.92(kg) 6.17(h/100kg)
Thép 20
Gia công lắp

đặt cốt thép
21915.16(kg) 5.00(h/100kg)
Thép 25
Gia công lắp đặt ván khuôn
865.2
0.55(h/m2)
230
0.77
Đổ bê tông đài Chiều rộng250
và giằng móng Chiều rộng>250
289
0.67
Tháo dỡ ván khuôn
865.2
0.26
Công việc

Giờ công
344.25
223.82
677.52
1095.76
475.86
176.33
192.67
224.95

Tổng
công
344.25

223.82
1773.28
475.86
369
224.95

3. Phân đoạn thi công đài móng, giằng móng:

48


THUYT MINH N TT NGHIP

PHN THI CễNG

Cơ sở để phân đoạn thi công là khối lợng bê tông đài móng và giằng móng. Từ đó ta
chia phân đoạn thi công nh hình vẽ:

Với cách phân đoạn nh trên thì khối lợng bê tông của phân đoạn 1 bằng khối lợng bê
tông của phân đoạn 3 và bằng: 5.VM1+2.VM2+.VG=5.15+2.36+0.5.47,2=171(m3)
Khối lợng bê tông của phân đoạn 2 bằng: 519-2.171=177(m3)
Sự chênh lệch khối lợng bê tông giữa các phân đoạn:

177 171
100% = 3,5%
171

Vậy phân khu thi công phần móng nh vậy đảm bảo sự chênh lệch khối lợng giữa các
phân khu là không lớn.
4. Tính toán các thông số tổ chức:

Từ việc phân đoạn thi công nh trên ta tính toán các thông số tổ chức thi công cho 1 phân
đoạn:
Bảng tính toán các thông số tổ chức cho một phân đoạn

49


THUYT MINH N TT NGHIP

PHN THI CễNG

Chế Biên chế Thời
Đơn Khối
độ
gian thi
STT
Công việc
Giờ
Giờ
lợng
vị
Công Máy làm Nguời Máy công
công máy
việc
(ngày)
3
1 Đập bê tông đầu cọc m
15.3 7.50
114.75
1 ca 15

1
2 Đổ bê tông lót
m3 12.1 6.20
75.02
1 ca 9
1
Gia công lắp đặt cốt
3
kg 10965.4
591.09
1 ca 30
2
thép
Gia công lắp đặt ván
4
m2 288.4 0.55
158.62
1 ca 20
1
khuôn
Đổ bê tông đài, giằng 3
5
m 173.0
30 123.00 5.77 1 ca 18
1
1
móng
6 Tháo dỡ ván khuôn
m2 288.4 0.26
74.98

1 ca 12
1
Định mức

Chi phí

5. Các công tác khác:
5.1 Công tác chuẩn bị:
Cụng tỏc chun b bao gm: th tc hnh chớnh, sp xp hin trng, xõy tng ro,
xõy dng cỏc cụng trỡnh ph tr, lm ng tm cho xe c mỏy múc, di chuyn mỏy múc,
úng tng c.
Cụng tỏc chun b c tin hnh trong 5 ngy vi s nhõn lc thc hin l 10 ngi.
5.2 Cụng tỏc thi cụng cc khoan nhi:
Bao gm cỏc cụng tỏc:
- Thi cụng cc thớ nghim: 3 ngy.
- ch: 10 ngy.
- Thớ nghim: 2 ngy.
- iu chnh thit k.
- Thi cụng cc i tr: 23 ngy. Nhõn lc cho cụng tỏc thi cụng cc i tr ly l 15
ngi.
5.3 Công tác lấp đất lần 1:
Lấp đất lầ 1: đợc lấp đến cao độ mặt đài móng, khối lợng công tác:
V=

1,1
[ 24,75.44,1 + (24,75 + 25,85)(44,1 + 45,2) + 25,85.45,2] + 343 36,1 519 = 1030,6(m 3 )
6

Công tác lấp đất lần 1 đợc thực hện bằng máy ủi.
5.4 Công tác lấp đất lần 2:

Đất đợc lấp đến cao độ 0.00. Khối lợng công tác:
V=2338+343-36,1-519-1030,6=1095,3 (m 3 )

50


THUYT MINH N TT NGHIP

PHN THI CễNG

Trong đó coi khối lợng đất lấp bằng máy chiếm 2/3, lấp đát thủ công chiếm 1/3 tơng
ứng khối lợng 365,1m3 với định mức 1,32 giờ công/m3 dự định tiến hành trong 6 ngày, số
công nhân cần thiết là:

365,1.1,32
= 10
8.6

5.5 Công tác tôn nền:
Khi lng cỏt tụn nn, lp dy 30 cm
V1 = 768.0,3 = 230,4m3
Khi lng bờ tụng lút nn, lp dy 5 cm
V2 = 768.0,05 = 38,4 m3
Khi lng nn bờ tụng (BTCT), lp dy 10 cm:
V3 = 768.0,1 = 76,8m3
Khi lng ct thộp tỡnh theo hm lng thộp trong bờ tụng:
M = 1,5%.V3.7850 = 0,015.76,8.7850 = 7023kg
Khi lng lao ng cụng tỏc tụn nn:

STT

1
2
3
4

Tờn CV

n v

Khi
lng

Cỏt tụn nn
m3
230.40
Bờ tụng lút nn
m3
38.40
Thộp nn
100kg 70.23
Nn BTCT
m3
76.80

nh
Gi
mc
cụng
(cụng/v)
1.3

6.2
6.17
1.07

299.5
238.1
433.32
82.18

Thi gian
Ngy Biờn
thi cụng
cụng ch
(ngy)
37.44
29.76
54.17
10.27

12
9
20
9

3
3
3
3

VI. Tiến độ thi công phần thân:

Danh mc cụng vic
1. Ghộp vỏn khuụn ct vỏch
2. t ct thộp ct vỏch
3. bờ tụng ct vỏch
4. Thỏo vỏn khuụng ct vỏch
5. Ghộp vỏn khuụn dm sn
6. t ct thộp dm sn
7. bờ tụng dm sn
8. Thỏo vỏn khuụn dm sn
1. Phân đợt thi công:
Có 2 cách phân đợt thi công
Cách 1: đổ theo từng tầng, đổ cùng lúc các cấu kiện: cột, dầm, sàn và cầu thang.
Cách 2: Việc thi công chia thành 2 đợt: Đợt 1 thi công cột, lõi, vách. Đợt 2 thi công
dầm, sàn, cầu thang.

51


THUYT MINH N TT NGHIP

PHN THI CễNG

Nếu phân đơt thi công theo cách 1 thì quá trình thi công phức tạp, bê tông yêu cầu cờng
đọ cao, cốt nhỏ, không cần đầm.
Vậy lựa chọn phân đợt thi công theo cách 2.
Theo cách này thì mạch ngừng thi công của đợt 1 là cách dới đáy dầm 3cm.
2. Thống kê khối lợng các công tác thi công phần thân:
2.1 Khối lợng cốt thép:
Bảng thống kê khối lợng cốt thép
Đợt

Tầng thi
công

Kích thớc(m)

Cấu kiện
Cột

Đợt 1

V1
V2

Vách
Lõi

Tầng
1

D70x30
Dầm D40x22
D40x30
CT1
Đợt 2
Thang
CT2
Sàn
C22x22
C80x60
V1

Đợt 1 Vách
V2
Lõi
Cột

Tầng
2-12

D70x30
Dầm D40x22
D40x30
CT1
Đợt 2
Thang
CT2
Sàn

Khối lợng
Tổng KL
trên
Số cấu một loại cấu
1 cấu kiện kiện
kiện
b
h
l
(kg)
(kg)
0.6 0.80 5.2
293.90

12
3526.85
0.3 1.90 5.2
349.01
8
2792.09
0.3 1.50 5.2
275.54
4
1102.14
0.25 13.85 5.2
2120.09
1
2120.09
Tổng khối lợng đợt 1
9541.16
0.3
0.7
319
7888.07
1
7888.07
0.22 0.4
172
1782.26
1
1782.26
0.3
0.4 2.18
30.80

10
308.03
0.12 3.30 4.83
225.22
1
225.22
0.12 2.18 5.49
169.11
1
169.11
0.12
8
8
904.32
12
10851.84
Tổng khối lợng đợt 2
21224.54
0.22 0.22 3.3
18.81
4
75.23
0.6 0.80 3.3
186.52
12
2238.19
0.3 1.90 3.3
221.49
8
1771.90

0.3 1.50 3.3
174.86
4
699.44
0.25 13.85 3.3
1345.44
1
1345.44
Tổng khối lợng đợt 1
6130.20
0.3
0.7
319
7888.07
1
7888.07
0.22 0.4
172
1782.26
1
1782.26
0.3
0.4 2.18
30.80
10
308.03
0.12 3.30 4.83
225.22
1
225.22

0.12 2.18 5.49
169.11
1
169.11
0.12
8
8
904.32
12
10851.84
Tổng khối lợng đợt 2
21224.54

2.2 Khối lợng ván khuôn:
Bảng thống kê khối lợng ván khuôn

52


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

§ît
TÇng thi
c«ng

CÊu kiÖn

V1
V2


V¸ch
Lâi

TÇng
1

D70x30
DÇm D40x22
D40x30
§ît 2
CT1
Thang
CT2
Sµn
C22x22
C80x60
V1
§ît 1 V¸ch
V2
Lâi
Cét

TÇng
2-12

Khèi lîng
Tæng KL
trªn
Sè cÊu mét lo¹i cÊu
1 cÊu kiÖn kiÖn

kiÖn
b
h
l
2
(m )
(m2)
0.6 0.80 5.2
14.56
12
174.72
0.3 1.90 5.2
22.88
8
183.04
0.3 1.50 5.2
18.72
4
74.88
0.25 13.85 5.2
146.64
1
146.64
Tæng khèi lîng ®ît 1
579.28
0.3
0.7
319
542.30
1

542.30
0.22 0.4
172
175.44
1
175.44
0.3
0.4 2.18
2.40
10
23.98
0.12 3.30 4.83
17.10
1
17.10
0.12 2.18 5.49
13.29
1
13.29
0.12
8
8
64.00
12
768.00
Tæng khèi lîng ®ît 2
1540.10
0.22 0.22 3.3
2.90
4

11.62
0.6 0.80 3.3
9.24
12
110.88
0.3 1.90 3.3
14.52
8
116.16
0.3 1.50 3.3
11.88
4
47.52
0.25 13.85 3.3
93.06
1
93.06
Tæng khèi lîng ®ît 1
379.24
0.3
0.7
319
542.30
1
542.30
0.22 0.4
172
175.44
1
175.44

0.3
0.4 2.18
2.40
10
23.98
0.12 3.30 4.83
17.10
1
17.10
0.12 2.18 5.49
13.29
1
13.29
0.12
8
8
64.00
12
768.00
Tæng khèi lîng ®ît 2
1540.10
KÝch thíc(m)

Cét
§ît 1

PHẦN THI CÔNG

D70x30
DÇm D40x22

D40x30
CT1
§ît 2
Thang
CT2
Sµn

2.3. Khèi lîng bª t«ng:
B¶ng thèng kª khèi lîng v¸n khu«n

53


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

§ît
TÇng thi
c«ng

CÊu kiÖn
Cét

§ît 1

V1
V2

V¸ch
Lâi


TÇng
1

D70x30
DÇm D40x22
D40x30
CT1
§ît 2
Thang
CT2
Sµn
C22x22
C80x60
V1
§ît 1 V¸ch
V2
Lâi
Cét

TÇng
2-12

D70x30
DÇm D40x22
D40x30
CT1
§ît 2
Thang
CT2
Sµn


KÝch thíc(m)

PHẦN THI CÔNG

Khèi lîng
Tæng KL
trªn
Sè cÊu mét lo¹i cÊu
1 cÊu kiÖn kiÖn
kiÖn
3
(m )
(m3)

b
h
l
0.6 0.80 5.2
0.3 1.90 5.2
0.3 1.50 5.2
0.25 13.85 5.2
Tæng khèi lîng ®ît 1
0.3
0.7
319
0.22 0.4
172
0.3
0.4 2.18

0.12 3.30 4.83
0.12 2.18 5.49
0.12
8
8
Tæng khèi lîng ®ît 2
0.22 0.22 3.3
0.6 0.80 3.3
0.3 1.90 3.3
0.3 1.50 3.3
0.25 13.85 3.3
Tæng khèi lîng ®ît 1
0.3
0.7
319
0.22 0.4
172
0.3
0.4 2.18
0.12 3.30 4.83
0.12 2.18 5.49
0.12
8
8
Tæng khèi lîng ®ît 2

2.50
2.96
2.34
18.01


12
8
4
1

66.99
15.136
0.2616
1.91
1.44
7.68

1
1
10
1
1
12

0.16
1.58
1.88
1.49
11.43

4
12
8
4

1

66.99
15.136
0.2616
1.91
1.44
7.68

1
1
10
1
1
12

29.95
23.71
9.36
18.01
81.03
66.99
15.14
2.62
1.91
1.44
92.16
180.25
0.64
19.01

15.05
5.94
11.43
52.06
66.99
15.14
2.62
1.91
1.44
92.16
180.25

3. Ph©n ®o¹n thi c«ng:
Ta tÝnh to¸n thÓ hiÖn ph©n ®ît thi c«ng cho tÇng ®iÓn h×nh: tÇng 3.

54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

PHẦN THI CÔNG

3.1 Ph©n ®o¹n thi c«ng ®ît 1:
Ph©n ®o¹n thi c«ng ®ît 1 ®îc thÓ hiÖn trªn h×nh vÏ:

Khèi lîng bª t«ng lín nhÊt: ph©n ®o¹n 1 vµ 4 b»ng:
3.VC2+2.VC1+4.VV1+VV2=3.1,58+2.0,16+4.1,88+1,49=14,07(m3)
Ph©n ®o¹n 2 cã khèi lîng bª t«ng nhá nhÊt b»ng: Vlâi=11,43(m3)
Khèi lîng bª t«ng trªn ph©n ®o¹n 3: 12,49(m3)


3.2. Ph©n ®o¹n thi c«ng ®ît 2:

55


THUYT MINH N TT NGHIP

PHN THI CễNG

Bảng tính khối lợng cấu kiện các phân khu
Phân
đoạn

Cấu kiện

Kích thớc(m)
b

h

l

KL trên 1
Tổng
Số cấu
cấu kiện
KL
kiện
3
(m )

(m3)

D70x30
0.3
0.7
82.1
17.25
1
Dầm D40x22
0.22
0.4
44.2
3.90
1
PĐ 1
46.4
D40x30
0.3
0.4
5.6
0.67
1
Sàn
0.12
24.58
1
D70x30
0.3
0.7
86.01

18.07
1
Dầm D40x22
0.22
0.4
46.4
4.08
1
PĐ 2
48.6
D40x30
0.3
0.4
5.9
0.71
1
Sàn
0.12
25.75
1
D70x30
0.3
0.7
76.3
16.02
1
Dầm D40x22
0.22
0.4
41.1

3.62
1
PĐ 3
43.1
D40x30
0.3
0.4
5.2
0.63
1
Sàn
0.12
22.83
1
D70x30
0.3
0.7
74.5
15.65
1
Dầm D40x22
0.22
0.4
40.2
3.54
1
PĐ 4
42.1
D40x30
0.3

0.4
5.1
0.61
1
Sàn
0.12
22.30
1
4. Tính toán các thông số tổ chức trên một phân đoạn:
Việc tính toán khối lợng nhân công công tác đợc dựa trên Định mức lao động 726.
Việc biên chế lao động cho các tổ đội thi công dựa trên định mức tổ đội thi công cơ bản
sau:

56


THUYT MINH N TT NGHIP

PHN THI CễNG

+ Tổ bê tông: 9 ngời.
+ Tổ ván khuôn: 4 ngời.
+ Tổ cốt thép: 10 ngời.
+ Tổ xây tờng: 5 ngời.
+ Tổ trát tờng: 2 ngời.
+ Tổ lát gạch: 3 ngời.
+ Tổ lắp cửa: 2 ngời.
+ Tổ sơn: 3 ngời
Từ đó ta lập bảng tính toán các thông số tổ chức cho một phân đoạn .


Bảng tính toán các thông số tổ chức cho một phân đoạn
Đợt
thi
công

Công việc
C 22x22

Gia
C 80x60
công
V1
lắp đặt
V2
cốt thép

Lắp đặt
ván
khuôn
Đợt 1
Đổ bê
tông

Tháo
ván
khuôn
Đợt 2
Lắp đặt
ván
khuôn

Gia
công

Lõi
C 22x22
C 80x60
V1
V2
Lõi
C 22x22
C 80x60
V1
V2
Lõi
C 22x22
C 80x60
V1
V2
Lõi
D 40x22
D 40x30
D 70x30
Sàn
CT
D 40x22
D 40x30
D 70x30

Chế
độ

Đơn vị
Giờ Giờ
làm
Công Máy
công máy
việc
100kg
0.19
9.93
1.868
1ca
100kg
5.60
6.80
38.05
1ca
100kg
4.43
9.30
41.2
1ca
100kg
1.75
9.30
16.26
1ca
100kg
3.36
9.30
31.28

1ca
m2
2.90
1.30
3.775
1ca
2
m
27.72 0.90
24.95
1ca
m2
29.04 1.10
31.94
1ca
2
m
11.88 1.10
13.07
1ca
m2
23.27 1.10
25.59
1ca
m3
0.16 14.00
2.236
1ca
3
m

4.75 10.50
49.9
1ca
m3
3.76 11.00
41.38
1ca
m3
1.49 11.00
16.34
1ca
3
m
2.86 11.00
31.42
1ca
m2
2.90
0.32
0.929
1ca
2
m
27.72 0.32
8.87
1ca
m2
29.04 0.25
7.26
1ca

m2
11.88 0.25
2.97
1ca
2
m
23.27 0.25
5.816
1ca
m2
43.86 1.60
70.18
1ca
2
m
6.00
1.60
9.592
1ca
m2
135.58 1.50
203.4
1ca
2
m
192.00 1.00
192
1ca
m2
7.60

1.90
14.43
1ca
100kg
4.46
5.85
26.07
1ca
100kg
0.77
5.85
4.505
1ca
100kg 19.72 4.55
89.73
1ca
Khối
lợng

Định mức

Chi phí

Ngày
công

Thời
gian thi
công
Máy

(ngày)

Biên chế
Ngời

16.08

10

2

12.42

8

2

17.66

9

2

3.23

4

2

61.20


32

2

48.07

30

2

57


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

l¾p ®Æt
cèt thÐp

§æ bª
t«ng

Th¸o
v¸n
khu«n

Sµn
CT
D 40x22
D 40x30

D 70x30
Sµn
CT
D 40x22
D 40x30
D 70x30
Sµn
CT

100kg
100kg
m3
m3
m3
m3
m3
m2
m2
m2
m2
m2

27.13 9.30
0.99 12.10
3.78
1.17
0.65
1.17
16.75 1.17
23.04 1.07

0.84
1.07
43.86 0.32
6.00
0.32
135.58 0.32
192.00 0.27
7.60
0.27

PHẦN THI CÔNG

252.3
11.93
4.427
0.765
19.59
24.65
0.896
14.04
1.918
43.38
51.84
2.051

1ca
1ca
1ca
1ca
1ca

1ca
1ca
1ca
1ca
1ca
1ca
1ca

6.29

9

2

14.15

8

2

Để đảm bảo cho dây chuyền hoạt động liên tục, ta sử dụng 4 tổ đội công tác sau:
1. Tổ đảm nhiệm dây chuyền thi công cốp pha và cốt thép với thời gian thi công một
phân đoạn là 2 ngày (công tác cốp pha và cốt thép được tiến hành khá nhanh và dễ
dàng do cốp pha được ghép từ ván khuôn thép có tính định hình cao và cốt thép
được tổ hợp trước). Công tác tháo dỡ ván khuôn cột cũng do tổ này đảm nhiệm,
công tác tháo dỡ ván khuôn cột được tiến hành 12 tiếng sau khi đổ bê tông cột, bộ
cốp pha này được luận chuyển đên phân đoạn tiếp theo.
2. Tổ đảm nhiệm dây chuyền thi công bê tông cột và dây chuyền thi công bê tông dầm
sàn. Dây chuyền thi công bê tông cột và dây chuyền thi công bê tông dầm sàn được
tiến hành xen kẽ nhau. Dây chuyền thi công bê tông cột tiến hành trong 1 ngày, vào

ca 2, ngày kết thúc của dây chuyền cốp pha và cốt thép cột. Dây chuyền thi công bê
tông dầm sàn cũng tiến hành trong 1 ngày, vào ca 2 sau ngày kết thúc dây chuyền thi
công cốt thép dầm sàn. Số lượng công nhân trong tổ không thay đổi vì vậy vào ngày
đổ bê tông cột (có khối lượng bê tông tương đối nhỏ), một số công nhân trong tổ
được điều động làm công tác vệ sinh và bảo dương bê tông.
3. Tổ đảm nhiệm dây chuyền thi công cốp pha dầm sàn. Thời gian thi công dây chuyền
cốp pha dầm sàn cho mỗi phân đoạn là 2 ngày, được tiến hành song song với cồn tác
tháo ván khuôn cột . Công tác tháo dỡ ván sàn cũng do tổ này đảm nhiệm. Việc tháo
dỡ ván khuôn dầm sàn được tiến hành sau 21 ngày kể từ khi kết thúc dây chuyền đổ
bê tông dầm sàn. Ván khuôn này sẽ được luân chuyển lên trên cách đó 3 tầng.
4. Tổ đảm nhiệm dây chuyền thi công cốt thép dấm sàn. Thời gian thi công dây chuyền
cốt thép dầm sàn mỗi phân đoạn là 2 ngày, được tiến hánh sau khi kết thúc dây
chuyền cốp pha dầm sàn. Tổ cốt thép này được chia thành 2 nhóm, một nhóm thi
công dưới mặt đất, tại bãi gia công cốt thép, chuyên trách công việc gia công và tổ
hợp cốt thép. Một nhóm thi công ở trên sàn, đảm nhiệm côg việc lắp dựng, buộc,
hàn nối cốt thép.

58


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

PHẦN THI CÔNG

Khối lượng công tác của mỗi phân khu và như cầu nhân lực cụ thể của các công tác
được thể hiện trong bảng trên, nhân lực của mỗi tổ đội sẽ được tổ hợp tương ứng theo công
tác mà tổ đội đảm nhiệm.
VII. C«ng t¸c hoµn thiÖn:
Danh môc c¸c c«ng viÖc:
1. Xây tường

2. Đục lỗ kỹ thuật
3. Lắp cửa
4. Trát tường trong
5. Trát tường ngoài
6. Lát nền
7. Sơn tường trong
8. Sơn tường ngoài
9. Lắp các thiết bị vệ sinh.
1. Khèi lîng c«ng t¸c x©y têng:
Giả thiết diện tích cửa của tường ngoài chiếm 60%, của tường trong chiếm 15%
St220 = 3,3.173.40% = 228,36m2
St110 = 3,3.63.85% = 176,72 m2
Thể tích tường xây là
Vt220 = 228,36.0,22 = 50,24 m3
Vt110 = 176,72 .0,11 = 19,44 m3
2 Khối lượng công tác lắp cửa:
Diện tích lắp cửa
Sc = 3,3.173.60% + 3,3.63.15% = 373,73 m2
3. Khối lượng công tác trát tường:
Diện tích trát ngoài
Stng = 228,36m2
Diện tích trát trong
Sttr = 2.176,72 +228,36+768= 1349,8 m2
4. Khối lượng công tác lát nền:
Diện tích lát nền bằng diện tích sàn
Sln = 768 m2

59



THUYT MINH N TT NGHIP

PHN THI CễNG

5. Khi lng cụng tỏc quột vụi:
Din tớch quột vụi bng din tớch trỏt tng
Khi lng quột vụi ngoi
Svng = 228,36 m2
Khi lng quột vụi trong
Svtr = 1349,8 m2

Bảng tính toán các thông số tổ chức cho một phân đoạn
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Cụng tỏc
Xõy tng 220
Xõy tng 110
c l k thut
Lp ca
Trỏt trong

Trỏt ngoi
Lỏt nn
Quột vụi trong
Quột vụi ngoi
Lp cỏc thit b v sinh

n v

Khi
lng

m3
m2
m2
m2
m2
m2
m2
100m2
100m2

50.24
176.72
768
373.73
1349.8
228.36
768
13.49
2.28


Nhu cu
nh
Thi gian
mc
Biờn ch thi cụng
Gi cụng Ngy cụng
(h/dv)
(ngy)
5.12
257.23
32.15
5
2
0.66
116.63
14.58
0.32
245.76
30.72
4
2
1.33
497.06
62.13
8
2
0.56
755.89
94.49

12
2
0.56
127.88
15.99
4
1
0.65
499.2
62.4
9
2
11.2
151.09
18.89
3
2
11.2
25.536
3.19
3
1
6
2

VIII. Thi công phần mái:
Thi công mái cũng đợc chia thành 4 phân đoạt nh phần thân.
Khối lợng công tác và nhân công cho 1 phân đoạn thi công phần mái đợc thống kê dới
bảng sau:
STT

1
2
3
4
5
6
7

n v

Khi
lng

Xõy b núc
m3
Quột sn chng thm
100m2
Xõy gch l chng núng m2
Lỏng va to dc
m2
Trỏt b núc
m2
Lỏt gch lỏ nem
m2
Sn b núc
m2

6.424
1.92
19.2

192
52.5
384
2.10

Cụng tỏc

Nhu cu
nh
Thi gian
mc
Biờn ch thi cụng
Gi cụng Ngy cụng
(h/dv)
(ngy)
5.12
32.9
4.11
5
1
11.2
21.504
2.68
3
1
4.00
76.8
9.6
5
2

0.16
30.72
3.84
4
1
0.63
33.075
4.1
4
1
0.25
96
12
12
1
11.2
23.52
2.94
3
1

60


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

PHẦN THI CÔNG

Tæng tiÕn ®é thi c«ng c«ng tr×nh ®îc thÓ hiÖn trªn b¶n vÏ TC-04.


61



×