Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Sổ tay vận hành hệ thống xử lý khí thải Operating manual (song ngữ Anh - Việt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.58 KB, 14 trang )

SSNT

SCRUBBER & A/C TOWER

DATE : 2016.05.14

AARON VIETNAM
PAGE

OF

OPERATING &MAINTENANCE MANUAL
SỔ TAY HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG

0
REV.

FINAL
DESCRIPTION

2016.05.14
DATE

Y.K.KIM
PRE'D

Y.K.KIM
CHK'D

APP'D



SSNT

SCRUBBER & A/C TOWER

DATE : 2016.05.14

AARON VIETNAM
PAGE

OF

1. OPERATING & MAINTENANCE MANUAL
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG
A. 개 개 OVERVIEW/ TỔNG QUÁT
B. OPERATING & MAINTENANCE MANUAL/ HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH, BẢO
DƯỠNG
-. 개개개 개개 Equipment specification/ Thông số thiết bị
-. 개개개 개개 Equipment description/ Thuyết minh thiết bị
-. 개 개 개 Pilot operation/ Vận hành thử
-. 개개 개 개개 Prevent damage, error/ Biện pháp khắc phục sự cố
-. 개개 개 개개 Check and maintenance/ Kiểm tra và bảo dưỡng
C. DRAWING/ BẢN VẼ
D. EQUIPMENT DATA/ THÔNG SỐ THIẾT BỊ


A. 개개 개 개개 Overview and specification
Tổng quát về hệ thống và thông số kỹ thuật
본 본본 본본본본 SS NEW TECH 본본 본본본본 본본 GAS 본 본본본 본본본본 SCRUBBER 본 A/C TOWER 본 본
본 SPEC.본 본 본본본 본본 본본본본본본

The operating manual is for handling hazardous gas and odors generated from the SS NEW
TECH for SCRUBBER and A / C TOWER with a driving tips for each facility.
Sổ tay hướng dẫn vận hành hệ thống xử lý khí thải của nhà máy SS Newtech bằng hệ thống Tháp
xử lý khí và Tháp hấp thụ bằng than hoạt tính với hướng dẫn chi tiết từng hệ thống.
A-1 SCRUBBER 개개 개개 (SCRUBBER DESIGN SPECIFICATION)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ
1) SCRUBBER
a) 본본 (Type/Loại): Packed tower vertical type Tháp xử lý khí tổng thể dạng đứng
b) 본본 (Unit/ Số lượng): 1 set/ 1 cái
c) 본본 본본 본 (Gas volume/ Lượng khí thải): 25 본/min
d) 본본본 (Absorbent/ Chất thấm hút): Water/ Nước
e) PACKING TRAY
· 본본 (Kind of plates/ Loại giá đỡ): FRP grating/ Giá đỡ FRP
· 본본 (Plate grating/ Giàn giá đỡ)
: 1 stage/ 1 giàn
f) 본본 본본 (L/G latio): 2ℓ/본
g) 본 본 본본 (Cir water q’ty/ Lượng nước tuần hoàn): 50ℓ/min
h) 본 본 본본 (Upward gas velocity in tower/ Vận tốc khí thải bốc lên trong tháp): 0.83 m/s
i) 본 본본 (Tower size/ Kích thước tháp): Φ800 x 3,850H
j) 본본 (Efficiency/ Hiệu suất) : 95%
k) 본본 (Material/ Vật liệu): FRP
B. FAN & MOTOR/ QUẠT VÀ MÔ TƠ
a) 본 본 (Gas volume/ Lượng khí thải)
b) 본 본 (Static pressure/ Áp suất tĩnh)
c) 본 본 (Material/ Vật liệu)
d) 본 본 (Power/ Động cơ)
e) 본 본 (Q’ty/ Số lượng)

: 25 m3/min
: 200 mmAq

: FRP
: 380V*3P*5.5Kw
: 2 SET

C. CIRCULATION PUMP/ BƠM TUẦN HOÀN
a) 본 본 (Flow rate/Lưu lượng)
: 0.05 m3/min
b) 본 본 (Head/ Cột áp)
: 20 mH
c) 본 본 (Material/ Vật liệu)
: FRPP+PVDF
d) 본 본 (Power/ Động cơ)
: 380V*3P*1.5kW
e) 본 본 (Q’ty/ Số lượng)
: 2 SET

A-2 A/C TOWER 개개 개개 (DESIGN SPECIFICATION)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÁP THAN HOẠT TÍNH


1) A/C TOWER/ THÁP THAN HOẠT TÍNH
a) 본본 (Type/ Loại)
: Activated carbon tower/ Tháp than hoạt tính
b) 본본 (Unit/ Số lượng)
: 1SET
c) 본본 본본본 (Gas volume/ Lượng khí thải)
: 100 본/min
d) 본 본 본 (Absorbent/ Chất thấm hút)
: Activated carbon/ Than hoạt tính
e) 본 본 본 본 (Upward gas velocity in tower/ Vận tốc khí thải bốc lên trong tháp) : 0.65 m/s

f) 본 본 본 (Tower size/ Kích thước tháp)
: 1500W x 1700L x 1500H
g) 본본 (Efficiency/ Hiệu suất)
: 90%
h) 본본 (Material/ Vật liệu):
: Carbon steel/ Thép
B. FAN & MOTOR/ QUẠT VÀ MÔ TƠ
a) 본 본 (Gas volume/ Lượng khí thải)
b) 본 본 (Static pressure/ Áp suất tĩnh)
c) 본 본 (Material/ Vật liệu)
d) 본 본 (Power/ Động cơ)
e) 본 본 (Q’ty/ Số lượng)

: 100 m3/min
: 200 mmAq
: FRP
: 380V*3P*7.5Kw
: 2 SET

B. OPERATING & MAINTENANCE MANUAL
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG
B-1 SCRUBBER / THÁP XỬ LÝ KHÍ
1. 개개개 개개/ System equipment/ Hệ thống thiết bị
본 본본본 본본 SCRUBBER, 본본본, STACK 본본 본본본본 본본본, SCRUBBER본 WATER TANK,
CIRCULATION PUMP 본 본본본본 본본.
The scrubber system consists of scrubber, blower, stack, water tank and circulation pumps.
Hệ thống gồm một tháp xử lý khí, máy thổi khí, ống khói, bồn nước và bơm tuần hoàn


2. 개개개 개개 Description of the apparatus Chi tiết hệ thống

1) Scubber/ Tháp xử lý khí
본본본본 WATER TANK 본 본본본, 본본본본 본본본본 본본본본 본본, 본본본본 본본본본 본본 본본본본 본본본 본본.
There is a water tank at bottom and the palling is filled at upper portion, there is a spray device
with which it is possible to spray the absorption liquid.
Dưới đáy hệ thống xử lý là bồn nước, phía dàn mưa bên trên lắp đầy cục lọc và đầu xịt.
본본본 본본본본 COUNTER FLOW 본 본본본본, 본본본본 본본본본 본본본 본본본본 본본 본본본본 본본 본본본본. MIST본 본
본본 본본본본 본본 DEMISTER본 본본본본 본본본본 본본본, 본본본본 본본본 본본본 본본본 본본본본 본본 본본본,
MANHOLE 본본 본본본본 본본.
Gas and the liquid contact in counter flow and react in the surface of the palling then gas is
aborted. Demister installed upper of palling to prevent the scattering of mist. Inside status or
spraying status can be checked through technical manhole and access door.
Khí thải bay lên gặp nước rơi xuống và có phản ứng trên bề mặt của cục lọc, tại đây khí thải
được thẩm thấu. Lưới lọc lắp bên trên cục lọc sẽ giữ lại bụi, mù trong khí thải. Có thể kiểm tra
tình trạng trong tháp hoặc hoạt động phun của giàn mưa qua lỗ kỹ thuật.
1-1) Water tank/ Bể chứa nước
SCRUBBER 본본본 본본본본 본본 본본본본 본본본 (BOTTOM BODY)본 본본 TANK본 본본 본본 본본.
Water tank is installed at the bottom of the scrubber including a storage part and an auxiliary
tank.
Bể chứa nước được lắp ở đáy tháp gồm phần bể chứa và 1 bồn chứa phụ bên ngoài tháp.
1-2) Circulation pump/ Bơm tuần hoàn
CIRCULATION PUMP본 SCRUBBER 본본본 본본 본 본본본 COUNTER FLOW 본 본본본본본 본본본 본본 본
본본 본본본(WATER TANK)본본 본본본본 본본본본 SCRUBBER 본본본 본본본본 본본 본본본 본본본 본본본본본.
Circulation pump pumps water from water tank to the nozzle installed inside srubber. Nozzle
sprays water down to meet gas flying up then start the treatment process.
Bơm tuần hoàn bơm nước lên giàn mưa, đầu xịt sẽ phun nước xuống gặp khí gas bay lên và quá
trình xử lý khí bắt đầu.
2) 개개개-Fan- Quạt hút
본본본본 COVER 본 DUCT본본 본본본본본 본본본본본본 본본본본 본본본 본본본 본본본본 본본본 본본본본본본, 본본 본본본본 본
본본 본본본본 본, 본본본본 CANVAS본 본본본본본.
Fan helps to reduce the pressure sucks the exhaust gas from inside factory to scrubber through

ducts. Canvas connecting fan and scrubber helps to easily check fan’s vibration.
Quạt hút khí thải từ bên trong nhà máy thông qua đường ống gió kết nối với tháp xử lý khí. Cổ
mềm giữa quạt và tháp xử lý khí giúp chống rung cho quạt.
3) Stack- Ống khói
FAN 본 SCRUBBER본 본본본 GAS본 본본본 본본본본 본본본본.
Gas is passed through the fan and scrubber.
Khí thải sau xử lý đi ra ngoài qua ống khói của tháp xử lý.
3. 개 개 개- Pilot operation- Vận hành thử
1) 개개 개 개개 개 개개개개 Inspection and preparation before Operation
Kiểm tra và chuẩn bị trước khi vận hành


SCRUBBER 개개 (VALVE 개 개개 개개)
Check scrubber (valve opening and closing check)/ Kiểm tra tháp xử lý khí( bao gồm kiểm tra
van đóng/mở)
개개개개
Operation check
Kiểm tra tình
trạng

개 개
Item- Hạng mục

NO.
STT

1.

본본 본본
Water supply- Cấp nước


Open- Mở

2.

Fan and damper
Quạt và van

Open- Mở

3.

Circulation pump 본본 valve
Van bơm tuần hoàn

4.

Drain valve
Van xả

개 개
Remark- Ghi chú
본본본본 본본
Manual feed- Bơm tay

Open- Mở

Close- Đóng

개개개 개개 Electrical check - Kiểm tra phần điện

NO.
STT
1.
2.
3.
4.
5.

개 개
Item- Hạng mục
Main volt meter
Đồng hồ đo hiệu điện thế chính

개개개개
Operation check
Kiểm tra tình trạng

개 개
Remark- Ghi chú

380V본본
380V instructions

Main NFB
NFB chính
FAN NFB
NFB quạt hút
PUMP NFB
NFB bơm
Power lamp (Status lamp)

Đèn báo

On- Bật
On- Bật
On- Bật
On- Bật

③ 개,개개개 개개/ Control of water supply and drain
※ 본본 본본본본 본본본 본본본 본본본 본 본본본본본본 본 본본본본 본본본본 SCRUBBER 본본 본 WATER TANK 본본
본 본본본본 본본본 본본본본 본본본 본본.
After an operation time, water tank should be cleaned.
Sau một thời gian vận hành, cần vệ sinh bồn nước ở đáy sạch sẽ.
A) 본 본본본 본본본본 본본본 본본본.
Water supply is filled as much as possible by hand.
Đổ đầy nước bằng phương pháp thủ công
B) 본본 본본 본본본 본본 본본.
Check whether the leak state.
Kiểm tra điểm rỏ rỉ
C) PUMP본 본본본본본 본본 LINE본 본본본본 본 본본본본본 본본본본.


Check leaks of pipe by operating pump.
Chạy bơm để kiểm tra điểm rò rỉ của đường ống
D) 본본 LINE본 본본본본본 본본 본본본본.
Check and repair leaking point of pipe line.
Kiểm tra và sửa chữa điểm rò rỉ của đường ống
E) 본본 본본본본 본본본본본 본본본본본 본본본본.
Check each machine by operation.
Vận hành để kiểm tra từ thiết bị
F) SCRUBBER 본본 본본본본본본본 본본본본본 본본 본본본본.

Check leak of Scrubber body connections
Kiểm tra các điểm rò rỉ của các mối nối trên thân tháp.
.
④ 개개 개 개개 개 개개 개개
Equipment and instrumentation wiring error check/ Kiểm tra đấu nối điện của thiết bị
본) 본본본본 본본 본 본본본본본 본본본본.
A) Check the wiring and the direction of rotation of the blower
Kiểm tra đấu nối điện và hướng thổi của quạt hút
본) PUMP본 본본 본 본본본본본 본본본본.
B) Check the wiring and direction of rotation of PUMP.
Kiểm tra đấu nối điện và hướng chuyển động của bơm
⑤ 개개개 개 개개/Commissioning and stop/ Vận hành thử và dừng
※ 본본본본 본본 본 본본본 본본본본본본 본본본본본 본본본본본.
After the inspection is complete, and operate the device
Sau khi hoàn thành việc nghiệm thu, bắt đầu tiến hành vận hành thiết bị
A) 본본본 WATER TANK본 본본본.
Fill the city water in the water tank.
Đổ đầy nước sạch vào bồn nước
B) CIRULATION PUMP본 본본본본 본본본본 본본 본본본. (PUMP ON)
Spray to scrubber by operating circulation pump. (PUMP ON)
Vận hành bơm tuần hoàn để chạy giàn mưa (Bơm bật)
C) 본본본본 본본본본본. (개개개 개개 DAMPER CLOSE)
Operate fan( Fan inlet damper closed)
Vận hành quạt hút (đóng van kết nối vào quạt)
D) 본본본 본본 VOLUME DAMPER본 본본본 본본본 본본본 본본 본본본.
본본 본본 본 본본본 본본본본 본 DUCT 본본본 본본본본
Open slowly fan inlet volume damper for air sucking and at the same time, check exhaust
duct condition of each indoor equipment
Từ từ mở van điều chỉnh lưu lượng kết nối vào quạt để hút khí, đồng thời kiểm tra tình trạng
hút gió của từng thiết bị bên trong nhà xưởng.

E) NOZZLE 본본본본본 STACK본본 본본 본본 본본본 본본본본 본본본본본 본본 본본본본 본본본본.
Check nozzle spraying conditions and exhaust stack, leak point.
Kiểm tra tình trạng phun của đầu xịt, ống khói thoát và điểm rò rỉ.
F) 30-60본 본본 본본본본본.
Operate during 30-60 minutes.
Thời gian vận hành khoảng tầm 30-60 phút


G) 본본본 본본본 본본 본본본 본본본본 본본본본본.
If no problem, stop machine as following order:
Nếu không có vấn đề gì phát sinh, tắt máy theo thứ tự sau:
본 본 본 Fan/Quạt hút
OFF/ Tắt
본본본 본본 Circulating pumps/ Bơm tuần hoàn
OFF/ Tắt
4. 개개개 개개 Trouble and measure/ Hỏng hóc và biện pháp đối phó
1) 개개개 개개 개개 개개개 개개개개 개개 개개개개 개개.
Check the following conditions and their solutions.
Kiểm tra các vấn đề sau rồi tiến hành các biện pháp xử lý:
개개- Status- Tình
trạng

개개- Reason- Nguyên nhân
본본본본 본본 Stop the fan
Quạt dừng
본본본 본본 본본
Blower belt slack
Dây curoa có vấn đề
DAMPER OPEN 본본
Damper open poor

Van gió bị hở/ mở

본본본 본본본 본본
Not enough
suction gas
Khí hút yếu

DUCT본 본본
Duct stuck
Đường ống bị tắc

본본본본본 FLOODING 본본 본본
Flooding the filling layer
Dàn cục lọc bị tắc

본/본본본 본본
Water supply
Cấp nước

DUCT 본본본본 본본본본
Inlet from duct
Đường ống bị hở
본본본본 본본.
No water.
Không có nước
PUMP본 본본 본본
Fault of pump
Lỗi bơm
VALVE본 본본 본본
Fault of valve

Lỗi van

개개개개- Repairing- Phương pháp
sửa chữa
본본본본, 본본본본
Magnet , inspection replacement
Kiểm tra, thay thế rơ le
본본본본 본본
Check the tension Replacement
Kiểm tra và thay thế
본본 본본
Check adjustment
Kiểm tra và điều chỉnh
본본 본본본본 본본본, 본본본본
Check and remove dust inside duct
Kiểm tra và vệ sinh bên trong đường
ống
본본본본 본본본본 본본
SPRAY본 본본
Check -filled layer of dust deposits
Check spray status
Kiểm tra dàn cục lọc và tình trạng
xịt nước
본본 본본 본본
Seal leak point
Sửa chỗ hở
본본본 본본
supply water
Cấp nước
본본, 본본

check and repair
Kiểm tra và sửa chữa
본본, 본본
check and repair
Kiểm tra và sửa chữa


MIST 본본
Mist out
Bụi thải ra ngoài

본본본본본 본본본 본본.
High quantity and high pressure
Lượng nhiều và áp suất cao

본본본본본 본본본 본본본본.
Control flow rate and pressure
Kiểm soát dòng chảy và áp suất

MIST ELIMINATOR 본본
Damage of mist eliminator

본본, 본본 check and repair
Kiểm tra và sửa chữa

본본본본본 FLOODING본 본본 본본
본본본본 본본본본 본본
FLOODING that driving over the filling
SPRAY본 본본
layer

본본PUMP본 본본본본
본본본본 본본 본본
Pressure drop of
Lack of water
pump
Thiếu nước

본본본 본본 본 본본 본본
Check water supply and level
Kiểm tra cấp nước và mực nước


5. 개개개 개개 Inspection and Maintenance
개개개개
개개개개
Point- Điểm kiểm tra
Measure- Biện pháp xử lý
본본 본 VALVE
본본 본 본본본본
Pipe and valve
Leak and working status
Đường ống và van
Rò rỉ và tình trạng hoạt động
DAMPER OPEN본본본 본본본본
Duct and damper
Damper open status and working status
Ống gió và van gió
Tình trạng van gió mở và tình trang hoạt động
본본본본 본본본본본 본본본본 본본
Check the spray state of the packed column in a check

본본본본
Spraying device
Đầu xịt

본본본 본본본본
Status spray nozzle
Kiểm tra tình trạng đầu phun xịt
본본본 본본본본 본본본 본본본본 본본
Check flow state of the filling solution in the lower point
본본 본본
Check water supply
Kiểm tra nước cấp
본본 본본
Water tank
Check the water level
Bể nước
Kiểm tra mực nước
본본 본본
Drainage
Đường thoát
본본본본
본 본본본 본본본본
Electric panels
Operating status of each part
Tủ điện
Tình trạng hoạt động của từng bộ phận
*** 개개 개개 *** Attention/ Chú ý
1. SCRUBBER 본본본 본본본본 본본본본 본본본 본본 본본본본본본 본본본본 본본본본 본본본본 본본본본본 본본
Fan should be operated in condition as water level of the circulating solution reservoir
Quạt hút phải được vận hành trong điều kiện mực nước

2. SCRUBBER본 FRP 본본본 본본 본본본본 본, 본본본본 본본본 본본본 본본 본 본.
Scrubber material is made of FRP. Do not give excessive shock from the outside.
Vật liệu tháp xử lý khí là FRP vì thế phải tránh các tác động từ bên ngoài
3. 15본 본본 본본본본 본본 본본본 본본본 본 PUMP본 본본 본본본본 본본본 본본본 본본 본 본 본본본 본본본 본본.
After a long time (15days) if you don’t want to operate, fan and pump should be check.
Nếu không vân hành một thời gian vận hành (15 ngày), nên kiểm tra quạt hút và bơm.
B-2 A/C TOWER THÁP THẨM THẤU BẰNG THAN HOẠT TÍNH
1. 개개개 개개 System equipment/ Hệ thống thiết bị
본 본본본 A/C TOWER , 본본본, STACK 본본 본본본본 본본.
This device consists of A / C TOWER, blowers , STACK.
The A/C tower system consists of A/C tower, fan and stack.


Hệ thống gồm một tháp hấp thụ bằng than hoạt tính, quạt và ống khói.
2. 개개개 개개 Description of the apparatus/ Chi tiết hệ thống
1) INLET DUCT/ ĐƯỜNG ỐNG BÊN TRONG
본본 본본본본 본본본본 본본본본본본 본본본 본본 본본본본본 본본본본 본본본본 본본 본본본 본본본본본 DAMPER본 본본본본 본본.
An organic gas is induced from the plant to the adsorption tower through the duct .There are
damper the mounting to enable the flow control.
Khí thải hữu cơ từ trong nhà máy sẽ được hút được vào trong tháp qua hệ thống ống gió, van gió
có chức năng điều chỉnh lưu lượng hút.
2) 개개개 (ADSORPTION TOWER : ACTIVATED CARBON TOWER)
본본본 본본본본 본본본 CHAMBER 본 본본 본본본 본본본본본 본본본(V.O.C)본 본본본본 본본 본본 본본본본 본본본 본본본 본본
본 STACK본 본본본 본본본 본본본본본.
The interior is built with activated carbon chamber and volatile organic compounds (V.O.C) is
captured by activated carbon treatment and are discharged to the outside.
Bên trong tháp gồm buồng than hoạt tính và các dung môi hữu cơ (V.O.C) sẽ bị giữ lại trong
than hoạt tính và khí sạch được thoát ra ngoài.
3) 개개 (STACK) Ống khói
A/C TOWER 본본 본본본 본본본 본본본 본본본본 본본본본 STACK 본본본본 본본본본 본본.

As facility which air is discharged to the outside from the processed A / C TOWER stack.
Top has a measuring sphere .
Khí sau xử lý đi ra ngoài qua ống khỏi, trên đỉnh ống khói có lỗ kỹ thuật phục vụ cho việc đo
lường.
4) FAN
본본본본 HOOD 본 DUCT본본 본본본본본 본본본본본 본본 본본본본 본본본 본본본 본본본본 본본본 본본본본본본, 본본 본본본본
본본본 본본본본 본, 본본본본 본본 P.V.C본 본본본
Fan was attached considering the pressure loss and the amount of exhaust gas such as a selection
of the capacity. At the inlet and outlet there is a soft PVC in view of the vibration of fan.
Quạt hút khí thải trong nhà máy thông qua hệ thống chụp hút và ống gió. Cổ mềm PVC kết nối
quạt và tháp xử lý giúp chống rung cho quạt
3-2 A/C TOWER SYSTEM
1) 개개 개 개개 개 개개개개
Inspection and preparation before Operation
Kiểm tra và chuẩn bị trước khi vận hành
A/C TOWER 개개 (VALVE 개 개개 개개)
A /C TOWER check (valve opening and closing check)/
Kiểm tra tháp than hoạt tính (bao gồm kiểm tra van đóng/mở)
-

NO.
STT

1.

개개
Item - Hạng mục
본․본본 COVER 본 DOOR
Cover and door
Nắp táp và cửa tháp


개개개개
Check

Close
Đóng

개 개


2.

Fan inlet damper
Van gió đầu hút

3.

본본 본본본 본본본
Activated Carbon quantity
Lượng than hoạt tính

-

Open
Mở
Fill
Đổ đầy

개개개 개개/ Electrical check Kiểm tra phần điện


NO.
STT

개개
Item- Hạng mục

개개개개
Check operation
Kiểm tra vân hành

1.

Main volt meter
Đồng hồ đo hiệu điện thế chính

2.

Main NFB
NFB chính

On
Bật

3.

FAN NFB
NFB quạt hút

On
Bật


4.

Power lamp (Status lamp)
Đèn báo

On
Bật

개개
Remark
Ghi chú

380V

- 개개개개/ Operating method/ Phương thức vận hành
A) 본 본본본 DAMPER 본 HOOD본 OPEN 본본본.
Open damper and hood each branch .
Mở van và chụp hút ở từng nhánh
B) FAN 본본본 DAMPER 본 CLOSE 본본본.
Close damper of fan.
Đóng van gió của quạt
C) FAN 본 본본본본본 본본본 본본본본, 본본 DAMPER 본 본본본 OPEN 본본
If the Fan started to operate normally, OPEN the entrance damper slowly.
Khi quạt bắt đầu hoạt động ổn định thì từ từ mở van gió
D) 본본본 본본본 본본본본본 본본본본.
If there is no error, operate normally.
Nếu không có vấn đề gì phát sinh, cho vận hành bình thường
개개 개 개개 개 개개 개개
Equipment and instrumentation wiring error check

Kiểm tra lỗi đấu nối điện của hệ thống thiết bị
A) 본본본본 본본 본 본본본본본 본본본본.
Check the wiring and the direction of rotation of the fan.
Kiểm tra đấu nối điện và hướng thổi của quạt

-


4. 개개개 개개 Breakdown and measures/ Hỏng hóc và biện pháp đối phó
* 개개개 개개 개개 개개개 개개개개 개개 개개개개 개개.
Check the following status and whether such measures should be repaired
Kiểm tra các vấn đề sau rồi tiến hành các biện pháp xử lý:
개 개
Condition
Tình trạng

개 개
Cause-Nguyên nhân
본본본본 본본
Stop the fan
Quat dừng

본본본 본본본 본본
Lack of suction gas
Hút yếu

본본본 본본 본본
Blower belt slack
Dây cu roa hỏng
DAMPER OPEN 본본

Fault of damper open
Lỗi do van gió mở
DUCT본 본본
Closure of duct
Đường ống bị tắc
DUCT 본본본본 본본본본
Inlet air from duct .
Đường ống hở

개개개개
Solution- Giải pháp
NFB, 본본본본
Check and replace NFB
Kiểm tra và thay thế NFB
본본본본 본본
Check the tension and replace
Kiểm tra và thay thế
본본 본본
Check and adjustment
Kiểm tra và điều chỉnh
본본 본본본본 본본본, 본본본본
Check the cleaning debris , dust
removal
Kiểm tra và vệ sinh bên trong
đường ống
본본 본본 본본
Seal leak point
Sửa chỗ rò rỉ



5. 개개개 개개 Inspection and Maintenance/ Nghiệm thu và bảo dưỡng

개개개개
Checking part- Phần kiểm tra
본본 본 VALVE
Pipe and valve
Đường ống và van
Duct본 damper
Ống gió và van gió
본본본본
Electric panels
Tủ điện

개개개개
Checking list – Danh mục
본본 본 본본본본
Leak and working status
Tình trạng rò rỉ và hoạt động
DAMPER OPEN본본본 본본본본
Damper open status and working status
Tình trạng van gió mở và hoạt động
본 본본본 본본본본
Operating status of each part
Tình trạng hoạt động của từng bộ phận



×