Đề kiểm tra 01 tiết. môn toán. (hình học Tiết 31 theo PPCT).
(Học Kỳ II. năm học: 20082009). Đề chẵn
Bài 1:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đờng thẳng : x+ 2y+ 10 = 0 và d:
=
=
3ty
tx
.
1) Viết phơng trình tổng quát, phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua M(1; 3) và
song song với đờng thẳng .
2) Tính góc giữa hai đờng thẳng và d.
3) Tìm toạ độ điểm N đối xứng với điểm N( 1; 2) qua đờng thẳng .
4) Trên đờng thẳng d, tìm điểm A cách đều hai điểm B(2; 0) và C(2;3)
Bài 2: Cho đờng tròn (C): x
2
+ y
2
+ 2x 4y 4 = 0.
a) Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đờng tròn (C).
b) Viết phơng trình tiếp của đờng tròn (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm M( 2; 1).
---------------------------------------------------
Đề kiểm tra 01 tiết. môn toán. (hình học Tiết 31 theo PPCT).
(Học Kỳ II. năm học: 20082009). Đề lẻ
Bài 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đờng thẳng : x 2y + 5 = 0 và d:
=
=
3ty
tx
.
1) Viết phơng trình tổng quát, phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua M(1; 3) và
song song với đờng thẳng .
2) Tính góc giữa hai đờng thẳng và d.
3) Tìm toạ độ điểm N đối xứng với điểm N( 1; 3) qua đờng thẳng .
4) Trên đờng thẳng d, tìm điểm A cách đều hai điểm B(0; 2) và C(2;3)
Bài 2: Cho đờng tròn (C): x
2
+ y
2
2x + 4y + 1 = 0.
a) Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đờng tròn (C).
b) Viết phơng trình tiếp của đờng tròn (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm M( 3; 4).
---------------------------------------------------
ĐáP áN Và BIểU ĐIểM Đề chẵn
Bài 1 (6,5 điểm)
1)
'
//
'
: x + 2y + C = 0 (C 10)
M
'
1 + 2.3 + C = 0
C = 7 10
PTTQ của
'
: x + 2y 7 = 0
Viết PTTS của :
'
có VTPT
n
= (1;2)
'
có VTCP
u
= (2;1)
PTTS của
'
đi qua M (1;3) cos VTCP
u
là :
+=
+=
ty
tx
3
21
2)
có VTPT
n
= (1;2)
d có VTCP
'
d
u
= (1 ;3)
d có VTPT
d
n
= (3;1)
Ta có cos (
,d) =
2
2
2
2
2
1
2
1
2121
baba
bbaa
++
+
=
105
5
1)3(2)1(
1.2)3)(1(
2222
=
++
+
=
2
1
),( d
= 45
0
3)
Cách 1:
Gọi
1
là đờng thẳng đi qua N và
1
vuông góc
1
: 2x + y + C = 0
N
1
2(1) + 2 + C = 0
C = 0
1
: 2x + y = 0
Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên
H là giao điểm của
và
1
Tọa độ của điểm H là nghiệm của hệ phơng trình
=+
=++
02
0102
yx
yx
=
=
4
2
y
x
)4;2(
H
N
là điểm đối xứng với N qua
H là trung điểm của NN
Ta có
+
=
+
=
2
2
'
'
N
N
H
N
N
H
yy
y
xx
x
==
==
102
52
'
'
NH
N
NH
N
yyy
xxx
N
(5; 10)
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Cách 2:
Gọi H
ttH
+
5;2(
)
H là hình chiếu vuông góc của N trên
uNH
uNH
.
= 0
()
Mà
có VTCP
n
= (2;1) và
NH
= (2t + 1;t 7)
Từ () ta có : 2(2t + 1) + 1(t 7)
5t 5 = 0
t = 1
H (2; 4)
N
là điểm đối xứng với N qua
H là trung điểm của NN
=
=
10
5
'
'
N
N
y
x
N
(5; 10)
4)
A d A(t ; 3t)
AB =
22
)3()2( tt
+
, AC =
22
)33()2( tt
+
AB = AC t =
10
9
A(
10
9
;
10
27
)
Bài 2 (3,5 điểm)
1)
PTĐT có dạng : x
2
+ y
2
+ 2ax + 2by + C = 0
=
=
=
4
42
22
c
b
a
=
=
=
4
2
1
c
b
a
)(C
có tâm I ( 1;2), Bán kính R =
34)2(1
2
=++
------------------------------------------------------------------------------------------
Cách 2 :
PT đờng tròn
(x + 1)
2
+ (y 2)
2
= 9
(C) có tâm I ( 1;2), Bán kính R = 3
2)
Gọi
là đờng thẳng đi qua M (2 ; 1) có VTPT
n
= (a;b), a
2
+ b
2
0
có dạng: a(x 2) + b(y + 1) = 0
ax +by 2a + b = 0
là tiếp tuyến của (C)
d(I,
) = R
hay
3
22
22
=
+
++
ba
baba
22
333 baba
+=+
ab = 0
=
=
0
0
b
a
Với a = 0 chọn b = 1
1
: y + 1 = 0
Với b = 0 chọn a = 1
2
: x 2 = 0
Vậy có 2 PTTT : y + 1 = 0 và x 2 = 0
ĐáP áN Và BIểU ĐIểM Đề lẻ
Bài 1 (6,5 điểm)
1)
'
//
'
: x 2y + C = 0 (C 5)
M
'
1 + 2.3 + C = 0
C = 7 10
PTTQ của
'
: x 2y 7 = 0
Viết PTTS của :
'
có VTPT
n
= (1; 2)
'
có VTCP
u
= (2;1)
PTTS của
'
đi qua M (1; 3) cos VTCP
u
là :
+=
+=
ty
tx
3
21
2)
có VTPT
n
= (1; 2)
d có VTCP
'
d
u
= (1 ;3)
d có VTPT
d
n
= (3;1)
Ta có cos (
,d) =
2
2
2
2
2
1
2
1
2121
baba
bbaa
++
+
=
105
5
1)3()2(1
1).2()3.(1
2222
=
++
+
=
2
1
),( d
= 45
0
3)
Cách 1:
Gọi
1
là đờng thẳng đi qua N và
1
vuông góc
1
: 2x + y + C = 0
N
1
2(1) + 3 + C = 0
C = 1
1
: 2x + y 1 = 0
Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên
H là giao điểm của
và
1
Tọa độ của điểm H là nghiệm của hệ phơng trình
=+
=+
012
052
yx
yx
=
=
2,2
6,0
y
x
)2,2;6,0(
H
N
là điểm đối xứng với N qua
H là trung điểm của NN
Ta có
+
=
+
=
2
2
'
'
N
N
H
N
N
H
yy
y
xx
x
==
==
4,12
2,02
'
'
NH
N
NH
N
yyy
xxx
N
(0,2; 1,4)
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Cách 2:
Gọi H
ttH ;25(
+
)
H là hình chiếu vuông góc của N trên
uNH
uNH
.
= 0
()
Mà
có VTCP
n
= (2;1) và
NH
= (4+2t ;t 3)
Từ () ta có : 2(4 + 2t) + 1(t 3) = 0
5t 11 = 0
t =
5
11
H (0,6; 2,2)
N
là điểm đối xứng với N qua
H là trung điểm của NN
=
=
4,1
2,0
'
'
N
N
y
x
N
(0,2; 1,4)
4)
A d A(t ; 3t)
• AB =
22
)32()0( tt
−+−
, AC =
22
)33()2( tt
−+−−
• AB = AC ⇔ t =
2
9
• A(
2
9
;
2
27
)
Bµi 2 (3,5 ®iÓm)
1)
PT§T cã d¹ng : x
2
+ y
2
+ 2ax + 2by + C = 0
=
=
−=
⇒
1
42
22
c
b
a
=
=
−=
⇔
1
2
1
c
b
a
)(C
⇒
cã t©m I (1; −2), B¸n kÝnh R =
2121
2
=−+
------------------------------------------------------------------------------------------
C¸ch 2 :
PT ®êng trßn
⇔
(x − 1)
2
+ (y + 2)
2
= 4
⇒
(C) cã t©m I (1; −2), B¸n kÝnh R = 2
2)
• Gäi
∆
lµ ®êng th¼ng ®i qua M (3 ; − 4) cã VTPT
n
= (a;b), a
2
+ b
2
≠ 0
∆
cã d¹ng: a(x− 3) + b(y + 4) = 0
⇔
ax +by − 3a + 4b = 0
•
∆
lµ tiÕp tuyÕn cña (C)
⇔
d(I,
∆
) = R
hay
2
432
22
=
+
+−−
ba
baba
22
222 baba
+=+−⇔
⇔
ab = 0
⇔
=
=
0
0
b
a
Víi a = 0 chän b = 1
⇒
1
∆
: y + 4 = 0
Víi b = 0 chän a = 1
⇒
2
∆
: x − 3 = 0
VËy cã 2 PTTT : y + 4 = 0 vµ x − 3 = 0