Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi thử THPT QG môn hóa học năm 2017 2018 hóa học BOOKGOL lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.79 KB, 14 trang )

CỘNG ĐỒNG BOOKGOL

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

ĐỀ CHÍNH THỨC

HÓA HỌC THPT-NĂM HỌC 2017-2018

(Đề thi có 04 trang)

LẦN 2
Thời gian làm bài: 40 phút.

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H  1; He  4; C  12; N  14; O  16; Na  23; Mg  24; Al  27; S  32; Cl  35,5; K  39; Ca  40.
Câu 1: Xà phòng hóa chất béo X , thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natrioleat. Hãy cho biết
chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 2: Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1 ) trong điều kiện không khí, sau khí các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X . Rắn X chứa
A. Al2O3 và Fe B. Al2O3 , Fe3O4 , Fe

C. Al2O3 , Al , Fe


D. Al2O3 , Fe3O4 , Al , Fe

Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:

 1

Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2 .

 2

Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.

 3

Điện phân nóng chảy Al2O3 .

 4

Nhiệt phân hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 (tỉ lệ mol 2 :1 ).

 5

Dẫn luồng khí  CO đến dư qua ống sứ đựng CuO.

 6

Cho K vào dung dịch CuSO4

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là:
A. 6


B. 4

C. 5

D. 3

Câu 4: Phát biêu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Trong công nghiệp có thê chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trong quá trình điện phân dung dịch ion Br  bị oxi hóa ở cự anot.
B. Giống như kim loại kiềm các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ
thường.
C. Kim loại chỉ có tính khử, nên ion của kim loại chỉ có tính oxi hóa.
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


D. Khi hòa tan các muối Ca  HCO3  2 , MgSO4 , CaCl2 vào nước ta được nước vĩnh cửu.
Câu 6: Trong số các chất Fe, FeO, Fe2O3 , Fe3O4 , Fe  OH  2 , Fe  OH  3 , FeS , FeS 2 ,
FeCO3 , FeSO4 , Fe2  SO4  3 . Số chất phù hợp với sơ đồ là
X  H 2 SO4 đặc nóng � Fe2  SO4  3  SO2  H 2O là
A. 6

B. 4

C. 5


D. 3

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H 2 SO4 loãng dư thu được dung dịch X . Cho dung dịch X
lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag , dung dịch KMnO4 , Na2CO3 , AgNO3 , KNO3 . Số trường hợp
xảy ra phản ứng là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa axit với ancol khi có H 2 SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng
thuận nghịch.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2 H 4  OH  2 .
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Câu 9: Cho các este: Vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl
benzoat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H 2 SO4
đặc làm xúc tác) là
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2


Câu 10: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH , sau đó cô cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH 3 thu được chất
hữu cơ T . Cho T tác dụng với dung dịch KOH lại thu được chất Y . Chất X có thể là
A. CHCOOCH  CH  CH 3

B. HCOOCH  CH 2

C. CH 3COOCH  CH 2

D. HCOOCH 3

Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr  NO3  3 .
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Cu  NO3  2 .
Al  OH  4 �
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na �

�).
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca  OH  2 .
Câu 12: Este X có đặc điểm sau:
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


- Đốt cháy hoàn toàn tạo thành CO2 và H 2O có số mol bằng nhau;
- Thủy phân X trong môi trường axit được Y ( tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X 0.
Phát biểu không đúng là:
A. Đun Z với dung dịch H 2 SO4 đặc ở 170o thu được anken.
B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phảm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H 2O.
Câu 13: Cho các dung dịch HCl , HNO3 , NaOH , AgNO3 , NaNO3 . Nếu chỉ dùng thêm thuốc thử
duy nhất là đồng kim loại thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch đã
cho ở trên?
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau:

 1

Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 .

 2

Cho Fe  OH  3 vào dung dịch HCl.

 3

Cho dung dịch Fe  NO3  2 vào dung dịch AgNO3 .

 4

Cho FeO vào dung dịch HNO3 .


 5

Đốt cháy dây sắt dư trong khí Cl2 .

 6

Đun nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S trong khí trơ.

 7

Cho Fe2O3 vào dung dịch H 2 SO4 .

Số thí nghiệm thu được muối Fe  III  là
A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 15: Cho các kim loại Li, K , Al , Fe, Ba. Số kim loại tan được trong dung dịch FeCl3 ở điều
kiện thường?
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5


Câu 16: Cho các phát biểu sau:

 a

Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. 

 b

Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

 c

Anđehit tác dụng với H 2 dư có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc 1.

 d

Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Số phát biểu sai là
A. 1

C. 3

B. 2

D. 4


Câu 17: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Chất rắn chứa Mg 2 , Cr 3 , Cl  có thể tan hết trong nước.
B. Chất rắn chứa Ag  , Cu 2 và Cl  không thể tan hết trong dung dịch NaOH .
C. Chất rắn chứa Ag  , Cu 2 và Cl  có thể tan hết trong dung dịch amoniac.



3
D. Dung dịch chứa các ion Na , K , Cl và PO4 có môi trường trung tính.

Câu 18: Cho hỗn hợp A gồm các chất hữu cơ no, mạch hở, thuần chức, có số nguyên tử C nhỏ
hơn 4 (chỉ chứa C , H , O ). Đem đốt cháy hoàn toàn 1 mol A với tỉ lệ các chất trong A thay đổi,

nhận thấy luôn thu được

nO 2
nH 2O

3
 . Chất có phân tử khối bé nhất trong A chiếm 50% về số mol
2

của A . Phần trăm khối lượng chất có phân tử khối lớn thứ 2 trong A gần nhất với
A. 44, 62%

B. 55,38%

C. 23,95%


D. 47,36%

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 31, 2 gam hỗn hợp X chứa một số ancol thu được 28,8 gam H 2O. Cho
lượng X trên tác dụng với Na dư thu được 11, 2 lít H 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,3
mol hỗn hợp X thu được m gam CO2 . Giá trị gần nhất của m là
A. 21

B. 44

C. 32

D. 16

Câu 20: Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ:

Khi cho nước vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy có khí Y tạo thành đồng thời màu của dung
dịch Br2 nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X trong thí nghiệm là
A. CH 3COONa

B. CaC2

C. CaO

D. Al4C3

Câu 21: Cho dãy các chất sau: Na2 HPO4 , CuO, HNO3 , Al , Cr2O3 , KNO3 , FeCl3 , ZnCl2 . Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch  NaOH loãng là
A. 5

B. 6


C. 4

D. 7

Câu 22: Cho 100 gam dung dịch axit fomic tác dụng tối đa với m gam K sau phản ứng thu được
41, 664 lít khí H 2 ở đktc. Nồng độ % của dung dịch axit fomic là
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. 42, 78%

B. 71,12%

C. 54, 28%

D. 85,56%

Câu 23: Nung 3,92 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 , FeO, CuO với một lượng khí CO dư, sau phản ứng
thu được m gam chất rắn và 1,344 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 2,96

B. 5, 60

C. 4,88

D. 6,56

Câu 24: Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối bằng phân tử khối của anđehit có công thức
CH 2  CH  CHO. Số đồng phân của X là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 25: Phân lân có tác dụng là
A. Làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả và củ to.
B. Làm cho cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, quả và củ.
C. Cần cho việc tạo ra chất đường, chất bộ, chất xơ, chất dầu ở cây.
D. Tăng cường sức chống hạn, chống rét và chịu hạn của cây.
Câu 26: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm MgO, Ca bằng dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu
được dung dich A và V lít khí H 2 . Cho dung dich AgNO3 dư vào dung dich A thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 91,84

B. 45,92

C. 40,18

D. 83,36

Câu 27: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dich gồm H 2 SO4 1M , Cu  NO3  2 1M , Fe  NO3  3 1M .
Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,52m gam hỗn hợp kim loại, dung dịch X và khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 20

B. 15


C. 10

D. 5

Câu 28: Hỗn hợp X gồm andehit oxalic, axit oxalic, OHC  COOH . Đốt cháy m gam X thu
được a gam CO2 . Mặt khác nếu cùng lượng X trên tác dụng với NaHCO3 thu được 2, 24 lít
(đktc) khí CO2 . Nếu cho m gam X tác dụng với AgNO3 / NH 3 thì thu được 43, 2 gam tủa. Giá trị
của a là
A. 13, 2

B. 26, 4

C. 10, 0

D. 39, 6

Câu 29: Cho hỗn hợp khí A gồm một anken X và H 2 có tỉ lệ mol 2 :1 . Dẫn hỗn hợp khí A qua
Ni nung nóng thu được hỗn hợp B . B có tỉ khối so với He là12 . Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn

hợp B cho sản phẩm cháy qua 128 gam dung dịch H 2 SO4 98%, sau phản ứng nồng độ axit còn
46,12%. Thể tích của hỗn hợp khí B là
A. 47, 29lít

B. 94,58lít

C. 85,12lít

D. 80, 64lít


Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 30: Hỗn hợp E gồm glucoza, axit ađipic  HOOC   CH 2  4  COOH  và hai axit cacboxylic
đơn chức, mạch hở đều chứa 5 nguyên tố cacbon trong phân tử. Chia 0,9 mol E thành 3 phần
bằng nhau:
- Phần 1 : Đốt cháy hoàn toàn, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dich nước vôi trong
dư thì khối lượng bình tăng 96, 26 gam.
- Phần 2: Tham gia phản ứng với dung dịch Br2 thì số mol Br2 phản ứng tối đa là 0, 43 mol.
- Phần 3: Phản ứng với NaOH dư thì thu được 26, 22 gam muối.
Phần trăm khối lượng của axit ađipic trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%

B. 18%

C. 30%

D. 36%

Đáp án
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


1-C

2-B

3-A

4-C


5-A

6-B

7-C

8-B

9-C

10-C

11-C

12-A

13-C

14-D

15-D

16-A

17-D

18-B

19-A


20-B

21-A

22-C

23-A

24-B

25-A

26-A

27-C

28-A

29-A

30-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Xà phòng hóa chất béo X , thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natrioleat, natri
panmitat. Do do chât béo có thể được tạo thành từ 2 gốc oleat và 1 gốc panmitat, hoặc 1 gốc oleat
và 2 gốc panmitat, chỉ thay đổi về trật tự các gốc. Vậy số cấu tạo có thể là:
C17 H 33COO

C17 H 33COO


C15 H 31COO

C15 H 31COO

C17 H 33COO

C15 H 31COO

C15 H 31COO

C17 H 33COO

C15 H 31COO

C17 H 33COO

C17 H 33COO

C15 H 31COO

Đáp án là 4 cấu tạo
Câu 2: Đáp án B
8/3
0
Ta có : Al � Al 3  3e và Fe3  8e � 3Fe

necho  3  mol  ,3necho  8 mol  3 mol. � Al hết và Fe3O4 dư.Vậy chất rắn gồm Fe, Al2O3 và Fe3O4
dư.
Câu 3: Đáp án A


 1 Fe  CuCl2 � FeCl2  Cu
dpnc , mn
4 Al  3O2
 3 2 Al2O3 ����

dpdd
� 2Cu  2 H 2 SO4  O2
 2  2CuSO4  2 H 2O ���
Fe3   3  x  �
 4  Al � Al 3  3e;

Fe  x
2 mol

6 mol

2 mol

2  3  x  mol

Áp dụng BT: e : 2  3  x   6 � x  0
t
� Cu  CO2
 5 CO  CuO ��
0

� sản phẩm là Fe : Al  Fe2O3 � Al2O3  Fe
 6  2 K  2 H 2O � 2 KOH 


C6 H12O6 a  mol  �


H 2 ��
C6 H10O4 b  mol  �


C5 H10 2 k O2 c  mol  �

2 KOH  CuSO4 � Cu  OH  2 � K 2 SO4

Câu 4: Đáp án C
A. Công thức chung Cn H 2 n  2 2 k Ox � Số nguyên tử H  2  n  1  k  luôn là số chẵn � A đúng

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


B. Chất béo không no có nguồn gốc thực vật ở đkt ở thể lỏng, chất béo tạo bởi axit béo no, ở đkt ở
t
�  C17 H 35 COO  3 C3 H 5 � Đáp án B đúng
thể rắn. Ví dụ:  C17 H 33COO  3 C3 H 5  H 2 ��
0

C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và glixerol � Đáp án C
sai.
D. Trong este không có liên kết hiđro, trong ancol có liên kết hidro � nhiệt độ sôi của ancol cao

hơn của este � D đúng
Câu 5: Đáp án A
B  sai vì: Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

C  sai vì Fe2 vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử

D  sai vì khi hòa tan các muối trên vào nước ta thu được nước cứng toàn phần
Câu 6: Đáp án B

 Fe, FeO, FeO , Fe OH 
3

4

2



, FeS, FeS2, FeSO4  H 2SO4 �
a�
c no�
ng � Fe2  SO4  3  SO2  H2O

Vậy sẽ có 7 chất thỏa mãn.
Câu 7: Đáp án C
Fe3O4  H 2 SO4 � Fe2  SO4  3  FeSO4  H 2O. � Dung dịch X gồm FeSO4 , Fe2  SO4  3

 1

Cu : Cu  Fe2  SO4  3 � CuSO4  2 FeSO4

 2

KMnO4 : 2 KMnO4  10 FeSO4  18H 2 SO4 � K 2 SO4  5Fe2  SO4  3  2MnSO4  18H 2O


 3

Na2CO3 : H 2 SO4  Na2CO3 � Na2 SO4  CO2  H 2O

Na2CO3  Fe2  SO4  3 � Fe  OH  3  CO2  H 2O  Na2 SO4

 4

AgNO3 : NO3  Fe2  4 H  � Fe 3  NO  2 H 2O

 5  KNO3 : NO3  Fe2  4 H  � Fe3  NO  2 H 2O
Câu 8: Đáp án B
A. Sai vì đây là phản ứng thuận nghịch
B. Đúng đây là phản ứng nghịch của phản ứng este hóa.
C. Sai khi thủy phân chất béo tạo glixerol.
D. Sai vì thủy phân este có thể tạo anđehit, xetol hoặc muối của phenol.
Câu 9: Đáp án C
Vì Ancol là hợp chất hữu cơ có nhóm hydroxyl liên kết trực tiếp với cacbon no do vậy hợp chất
Vinyl axetat



CH 3COOCH  CH 2  được điều chế từ axit và axetilen, tương tự vinyl benzoate

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 C6 H 5COOCH  CH 2  ; được điều chế từ axit và ankin. Phenyl axetat  CH 3COOC6 H 5 


được điều

chế từ anhidrit  CH 3CO  2O và phenol.
Chỉ có 3 este etyl axetat, isoamyl axetat, anlyl axetat được điều chế trực tiếp từ axit và ancol.
Câu 10: Đáp án C
Thủy phân este trong môi trường kiềm thu. Cô cạn dung dịch thu được Chất rắn Y là muối.
Chất hữu cơ Z có khả năng tác dụng tham gia phản ứng tráng bạc tạo ra T � do vậy CTTQ este
là R  COO  CH  CH  R1  loại D . T  KOH sinh raY do vậy số nguyên tử C trong Y và T
là bằng nhau. Vậy đáp án là: CH 3COOCH  CH 2 .
Câu 11: Đáp án C
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr  NO3  3 . � Không có kết tủa do Cr  OH  3 là
hiđroxit lưỡng tính
3 NaOH  Cr  NO3  3 � Cr  OH  3  3NaNO3
Cr  OH  3  NaOH � NaCrO2  H 2O

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Cu  NO3  2 � Không xảy ra phản ứng
Al  OH  4 �
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na �

�). � Xuất hiện kết tủa
Al  OH  3
CO2  H 2O  NaAlO2 � NaHCO3  Al  OH  3
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca  OH  2 . � Không có kết tủa do CO2 có khả năng hòa tan
CaCO3
CO2  Ca  OH  2 � CaCO3  H 2O

CO2  CaCO3  H 2O � Ca  HCO3  3
Câu 12: Đáp án A
- Đốt cháy hoàn toàn tạo thành CO2 và H 2O có số mol bằng nhau � X là este no đơn chức mạch
hở

- Thủy phân X trong môi trường axit được Y (tham gia phản ứng tráng gương) � Y là : HCOOH
.Chất

Z

có số nguyên

tử cacbon bằng một nửa số

nguyên tử

cacbon trong

X � Z là CH 3OH � X là : HCOOCH 3
Phát biểu không đúng là:

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. Đun Z với dung dịch H 2 SO4 đặc ở 170oC thu được anken � Sai vì từ C2 H 5OH mới tạo ra
anken
B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức � Đúng
C. Chất Y tan vô hạn trong nước � Đúng: axit HCOOH , CH 3COOH , C2 H 5COOH tan vô hạn

trong nước
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H 2O � Đúng

C2 H 4 O2 � 2CO2  2 H 2O
Câu 13: Đáp án C
- Cho Cu kim loại vào 5 dd trên nhận biết được HNO3 (có khí màu nâu đỏ), AgNO3 (kết tủa bạc)

- Cho dung dịch thu được sau khi cho Cu vào AgNO3 vào 3 dung dịch còn lại HCl (sau một thời
gian có khí màu nâu), NaOH (kết tủa xanh dương), NaNO3 (không hiện tượng)
Câu 14: Đáp án D

 1

2 FeCl2  Cl2 � 2 FeCl3

 2

Fe  OH  3  3HCl � FeCl3  3H 2O

 3

Fe  NO3  2  AgNO3 � Fe  NO3  3  Ag

 4

Fe  4 HNO3 � Fe  NO3  3  NO  H 2O

 5

Fe  Cl2 � FeCl3

 7

Fe2O3  3H 2 SO4 � Fe2  SO4  3  3H 2 O

Câu 15: Đáp án D
Kim loại

Li

Phản ứng
Li  H 2O � LiOH  1/ 2 H 2

3LiOH  FeCl3 � Fe  OH  3  3LiCl
K

K  H 2O � KOH  1/ 2 H 2

3KOH  FeCl3 � Fe  OH  3  3KCl
Al

Al  3FeCl3 � AlCl3  3FeCl2
Ne�
u Al d�: 2Al  3FeCl2 � 3Fe 2AlCl3

Fe

Fe  2 FeCl3 � 3FeC2

Ba

Ba  H 2O � Ba  OH  2  H 2

3Ba  OH  2  2 FeCl3 � BaCl2  2 Fe  OH  3
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án D
3
Các ion Na  , K  , Cl  không thủy phân, chỉ có PO4 thủy phân tạo ra HO  . Do đó dung dịch có


môi trường kiềm.
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 18: Đáp án B
Từ phương trình cháy: Cx H y Oz   x  y / 4  z / 2  O2 � xCO2  y / 2 H 2O
�  x  y / 4  z / 2  /  y / 2   3 / 2 � 2 x  y  z (đk: y chẵn, nguyên)
� * Với x  1 � y  2; z  0 (loại)
* Với x  2 � y  2; z  2 � CTPT C2 H 2O2

 OHC  CHO 

*Với x  3 � y  4; z  2 � CTPT C3 H 4O2 , vì là hợp chất no � CTCT : OHC  CH 2  CHO
% M  OHC  CH 2  CHO   72 /  72  58  *100  55,38%
Câu 19: Đáp án A
31, 2 gam � no  nOH  2nH 2  1mol ; nH  2nH 2O  3.2 mol
C  so�
H � ancol co�
k 0
BTKL � nC trong HCHC  1 mol � so�
� nX  nH 2O  nCO2  0, 6
+ � 0,3 mol X thì nCO 2  0,5 mol � mCO 2  22 gam
Câu 20: Đáp án B
Chất rắn là CaC2 vì khi cho H 2O vào CaC2 phản ứng tạo C2 H 2 . Khí C2 H 2 đi qua dd Br2 phản
ứng làm mất màu dd Br2
CaC2  H 2O � C2 H 2  Ca  OH  2
 C2 H 2  Br2 � CHBr2 - CHBr2
Câu 21: Đáp án A
( CuO, KNO3 không tác dụng. Cr2O3 tác dụng kiềm đặc)

Na2 HPO4  NaOH � Na3 PO4  H 2O
HNO3  NaOH � NaNO3  H 2O
2 Al  2 NaOH  2 H 2O � 2 NaAlO2  3H 2
FeCl3  3 NaOH � Fe  OH  3  3NaCl
ZnCl2  2 NaOH � Zn  OH  2  2 NaCl
Zn  OH  2  2 NaOH � Na2 ZnO2  2 H 2O
Câu 22: Đáp án C
x, y lần lượt là số mol của HCHO và H 2O , ta có hệ
x  y  2*41,664 / 22, 4

x  1,18

46 x  18 y  100         y  2,54
C %  1,18* 46*100 /100  54, 28%
Câu 23: Đáp án A
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


nCO2  nCO  0, 06 mol
BTKL : 3,92  0, 06.28  m  0, 06.44 � m  2,92
Câu 24: Đáp án B
M HC  56 � X là C4 H 8 � có 3 đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học � 4 đồng phân
Câu 25: Đáp án A
Phân lân có tác dụng là:
Phân lân cung cấp photpho cho cây trồng dưới dạng ion photphat. Phân lân cần thiết cho cây trồng
ở thời kỳ sinh trưởng do thúc đảy các quá trình sinh hóa,trao đổi chất và năng lượng ở thực vật, có
tác dụng làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, củ hoặc quả to
A. Làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả và củ to. � đúng:

B. Làm cho cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, quả và củ. � Sai,đây là tác dụng của phân

đạm
C. Cần cho việc tạo ra chất đường, chất bộ, chất xơ, chất dầu ở cây. � Sai,đây là tác dụng của phân

kali
D. Tăng cường sức chống hạn, chống rét và chịu hạn của cây. � Sai,đây là tác dụng của phân kali
Câu 26: Đáp án A
M MgO  M Ca  40
Quy về hỗn hợp có MgO hoặc Ca : nMgO  12,8 : 40  0,32  mol 
nHCl  2nMgO  0,32.2  0, 64  nCl   nAgCl . Ag   Cl    � AgCl
mAgCl  0, 64 .  108  35,5   91,84  g 
Câu 27: Đáp án C
Bảo toàn e ta có mol của Fe phản ứng là:

0, 2
*1  0,1* 2  0,1*1
nFe  2
 0, 2  mol 
2

- Khối lượng hỗn hợp kim loại gồm Fe dư và Cu
�  m  0, 2*56  0,1*64   0,52m  m  10 => Đáp án C.
Câu 28: Đáp án A
CHO

 O2 � CO2  1 . Ta có:
Quy hỗn hợp thành �
COOH

1CHO
2 Ag

1COOH NaHCO3 1CO2


����

� �nCO2  nCHO  nCOOH � mCO2  0,3* 44  13, 2 gam
0, 2
0, 4
0,1
0,1
Câu 29: Đáp án A
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Cách 1: A   Cn H 2 n :2a mol , H 2 : a mol
Sản phẩm cháy bị hấp thụ bởi dung dịch H 2 SO4 là
H 2O � 128.0,98   128  mH 2O  .0, 4612 � mH 2 O  143,9 � nH 2O  8.
Toàn bộ hiđro trong A đã đi vào H 2O � 2na  a  8  1
Bảo toàn khối lượng : mA  mB � 28na  2a  nB .12.4  2 
Chia  2  cho  1 ta được : nB 

14n  1
14n  1
� V  22, 4.
6n  3
6n  3

n

2


3

4

V

43, 306

45,86

47, 29 (chọn đáp án A )

Cách 2: Do M B  48 � Trong hỗn hợp phải có ankan có Cankan  3. Mà hỗn hợp A ở thể khí � A
là hỗn hợp của C4 H 8 và H 2  nC4 H 8 : nH 2  2 :1 . Sản phẩm cháy bị hấp thụ bởi dung dịch H 2 SO4
H 2O � 128.0,98   128  mH 20  .0, 4612 � mH 2 O  143,9 � nH 2 O  8. � 8 x  x  8

� x  8 / 9  mol  � mA  56* 2 x  2* x  304 / 3  gam  . � m A  mB
� VB 

3
*22, 4  47, 29  l  VB
48

Câu 30: Đáp án B

C6 H12O6

C6 H10O4
Hỗn hợp E gồm: �


C5 H10 2 k O2


a  mol  �

b  mol  �� Ta có hệ:

c  mol  �

* Tổng mol hỗn hợp trong mỗi phần: a  b  c  0,3  1
* Tổng mol pi phản ứng : a  kc  0, 43  2 
* Tổng mol CO2   6a  6b  5c 

 mol 

và tổng mol H 2O   6a  5b  5c  0, 43

 mol  .

� Phương trình:  6a  6b  5c  *44  �
6a  5c   5  k  * c �
*18  96, 26


� 390a  354b  310  104  3
* Tổng khối lượng muối: m ax it  mNaOH  mH 2O  26, 22 � 2a  190b  124c  27, 08  4 

a  0,11  mol  �



b  0, 05  mol  �



c  0,14  mol  �


Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


� %m 

0, 05*146*100
682
0, 05*146  0,11*180  0,14*
7

 17,9%

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×