Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

KHẢO sát NĂNG SUẤT SINH sản của HEO nái NUÔI CON và HEO CON THEO mẹ ở TRANG TRẠI THUỘC PHƯỜNG BA LÁNG, QUẬN cái RĂNG, THÀNH PHỐ cần THƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 73 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP VÀ SINH HỌC ỨNG DỤNG

DƯƠNG QUANG MINH

KHẢO SÁT NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA
HEO NÁI NUÔI CON VÀ HEO CON
THEO MẸ Ở TRANG TRẠI THUỘC
PHƯỜNG BA LÁNG, QUẬN CÁI RĂNG,
THƠ
Trung tâm Học liệu ĐHTHÀNH
Cần ThơPHỐ
@ TàiCẦN
liệu học
tập và nghiên cứu

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ CHĂN NUÔI THÚ Y

Cần Thơ - 2008


BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP VÀ SINH HỌC ỨNG DỤNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

KHẢO SÁT NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA
HEO NÁI NUÔI CON VÀ HEO CON


THEO MẸ Ở TRANG TRẠI THUỘC
PHƯỜNG BA LÁNG, QUẬN CÁI RĂNG,
Trung tâm Học liệu ĐH
Cần Thơ
@ Tài
liệuTHƠ
học tập và nghiên cứu
THÀNH
PHỐ
CẦN

Cán bộ hướng dẫn
Ts. Lê Thị Mến
Ks. Trang Liêm

Sinh viên thực hiện
Dương Quang Minh
MSSV:3042166

Cần Thơ - 2008


BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP VÀ SINH HỌC ỨNG DỤNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

KHẢO SÁT NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA
HEO NÁI NUÔI CON VÀ HEO CON

THEO MẸ Ở TRANG TRẠI THUỘC
PHƯỜNG BA LÁNG, QUẬN CÁI RĂNG,
Trung tâm Học liệu ĐH
Cần Thơ
@ Tài
liệuTHƠ
học tập và nghiên cứu
THÀNH
PHỐ
CẦN

Cần Thơ, Ngày…Tháng…Năm 2008
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

Cần Thơ, Ngày…Tháng…Năm 2008
DUYỆT BỘ MÔN

Ts. Lê Thị Mến

Cần Thơ, Ngày…Tháng…Năm 2008
DUYỆT CỦA KHOA NÔNG NGHIỆP VÀ SINH HỌC ỨNG DỤNG

Cần Thơ - 2008


MỤC LỤC
Mục lục .................................................................................................................i
Danh sách biểu bảng, biểu ñồ và hình ...................................................................v
Danh sách chữ viết tắt ......................................................................................... vi
Tóm lược.............................................................................................................vii

CHƯƠNG 1 ðẶT VẤN ðỀ .................................................................................1
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN ...........................................................................2
2.1 Giống heo và công tác giống............................................................................2
2.1.1 Giống heo .....................................................................................................2
2.1.1.1 Các giống heo ngoại nhập ..........................................................................2
2.1.1.2 Các giống heo nội ở ðBSCL......................................................................3
2.1.1.3 Nhóm heo lai ............................................................................................3
2.1.2 Công tác giống..............................................................................................4
2.1.2.1 Chọn heo giống..........................................................................................4
2.1.2.2 Nhân giống heo..........................................................................................4
2.2 Sinh lý heo nái sinh sản và heo con..................................................................5
2.2.1 Sinh
heo náiĐH
sinhCần
sản ................................................................................5
Trung tâm
Họclý liệu
Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
2.2.1.1 Năng suất theo lứa ñẻ của heo nái ..............................................................5
2.2.1.2 Khả năng sản xuất sữa của heo nái.............................................................6
2.2.1.3 Thành phần của sữa heo nái .......................................................................6
2.2.2 Sinh lý heo con .............................................................................................7
2.2.2.1 ðặc ñiểm sinh trưởng và phát triển ...........................................................7
2.2.2.2 ðặc ñiểm tiêu hoá của heo con...................................................................8
2.2.2.3 ðặc ñiểm ñiều tiết thân nhiệt......................................................................9
2.2.2.4 ðặc ñiểm miễn dịch .................................................................................10
2.2.2.5 Thích ứng của heo con ở môi trường mới................................................. 11
2.3 Nhu cầu dinh dưỡng và tiêu chuẩn ăn của heo nái sinh sản ............................17
2.3.1 Nhu cầu năng lượng.................................................................................... 11
2.3.1.1 Nhu cầu năng lượng duy trì...................................................................... 11

2.3.1.2 Nhu cầu năng lượng cho tăng trọng.......................................................... 11
2.3.1.3 Nhu cầu năng lượng cho heo nái sản xuất sữa nuôi con............................ 11
2.3.2 Nhu cầu protêin và acid amin......................................................................13
2.3.3 Nhu cầu về chất khoáng ..............................................................................13

i


2.3.4 Nhu cầu vitamin..........................................................................................13
2.3.5 Nhu cầu lipid ..............................................................................................14
2.3.6 Nhu cầu xơ .................................................................................................14
2.3.7 Nhu cầu nước..............................................................................................14
2.4 Thức ăn nuôi heo ...........................................................................................17
2.4.1 Thức ăn năng lượng ....................................................................................17
2.4.2 Thức ăn bổ sung protêin..............................................................................17
2.4.3 Thức ăn bổ sung khoáng .............................................................................17
2.4.4 Thức ăn bổ sung vitamin.............................................................................17
2.4.5 Thức ăn thương mại ....................................................................................17
2.4.5.1 TĂHH dạng bột .......................................................................................18
2.4.5.2 TĂHH dạng viên......................................................................................18
2.5 Chuồng trại và vệ sinh môi trường .................................................................18
2.5.1 Hướng chuồng ............................................................................................18
2.5.2 Các yếu tố môi trường ảnh hưởng ñến sức khỏe heo ..................................18
2.5.3 Các kiểu chuồng ........................................................................................19
2.5.4 Vệ sinh môi trường .....................................................................................19
Trung tâm
Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
2.6 Các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật ...........................................................................19

2.6.1 Khả năng sinh sản của heo nái trong chăn nuôi heo nái sinh sản .................20

2.6.1.1 Số con sơ sinh sống ñến 24h trên lứa ñẻ...................................................20
2.6.1.2 Tỉ lệ sống .................................................................................................20
2.6.1.3 Số heo con ñể lại nuôi..............................................................................21
2.6.1.4 Số con 21 ngày tuổi .................................................................................21
2.6.1.5 Số heo con cai sữa trên lứa.......................................................................21
2.6.1.6 Số heo con cai sữa/nái/năm ......................................................................21
2.6.2 Chất lượng ñàn con.....................................................................................21
2.6.2.1 TL sơ sinh toàn ổ .....................................................................................21
2.6.2.2 TL toàn ổ 21 ngày ....................................................................................21
2.6.2.3 TL cai sữa toàn ổ......................................................................................22
2.6.2.4 Tỉ lệ ñồng ñều của ñàn heo con ................................................................22
2.6.2.5 Khoảng cách lứa ñẻ..................................................................................22
2.6.2.6 Tỉ lệ hao hụt cơ thể heo mẹ ......................................................................22
2.6.2.7 Số lứa ñẻ/nái/năm ....................................................................................23

ii


2.6.2.8 TTTĂ/kg heo con cai sữa.........................................................................23
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM .................24
3.1 Phương tiện thí nghiệm.................................................................................24
3.1.1 Thời gian và ñịa ñiểm .................................................................................24
3.1.2 Mục tiêu và phương hướng sản xuất ...........................................................24
3.1.3 ðiều kiện tự nhiên ......................................................................................24
3.1.4 Chuồng trại thí nghiệm ...............................................................................24
3.1.5 ðối tượng thí nghiệm..................................................................................26
3.1.6 Dụng cụ thí nghiệm ....................................................................................26
3.1.7 Thức ăn dùng trong thí nghiệm ...................................................................26
3.1.8 Nước uống trong thí nghiệm .......................................................................26
3.1.9 Thuốc thú y dùng trong thí nghiệm .............................................................26

3.1.10 Hóa chất và phương tiện phân tích thành phần hoá học của thức ăn .......27
3.2 Phương pháp thí nghiệm ................................................................................27
3.2.1 Bố trí thí nghiệm.........................................................................................27
3.2.2 Phương pháp tiến hành thí nghiệm..............................................................28
3.2.2.1 Hệ thống ñánh số tai ................................................................................28
Trung tâm
Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
3.2.2.2 Nội dung công việc hàng ngày của trại....................................................28

3.2.2.3 Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo con theo mẹ ................................28
3.2.2.4 Quy trình vệ sinh phòng bệnh phòng dịch ................................................28
3.3 Các chỉ tiêu theo dõi ......................................................................................29
3.3.1 Số con và TL của heo con thí nghiệm........................................................29
3.3.2 Tăng trọng của heo con...............................................................................29
3.3.3 Lượng thức ăn tiêu thụ hàng ngày –
tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng của heo con..........................................................29
3.3.4 Chi phí thức ăn/kg tăng trọng của heo con ..................................................29
3.3.5 Hao mòn cơ thể heo nái nuôi con ................................................................29
3.3.6 Một số bệnh thường gặp ở heo con theo mẹ ................................................30
3.3.7 Hiệu quả kinh tế của thí nghiệm..................................................................30
3.4 Xử lý số liệu ..................................................................................................30

iii


CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN........................................................31
4.1 Ghi nhận tổng quát ........................................................................................31
4.2 Kết quả về số heo con qua
các thời ñiểm: sơ sinh, 3 tuần tuổi, cai sữa...........................................................31
4.3 Kết quả về trọng lượng của từng heo con và toàn ổ qua

các thời ñiểm: sơ sinh, 3 tuần tuổi, cai sữa...........................................................33
4.4 Kết quả về tăng trọng và tăng trọng bình quân heo con
lúc 21 ngày tuổi, ngày cai sữa..............................................................................36
4.5 Tiêu tốn thức ăn của heo nái nuôi con và heo con
qua các thời ñiểm thí nghiệm...............................................................................37
4.6 HSCHTĂ cho 1kg tăng trọng heo con
qua các thời ñiểm thí nghiệm...............................................................................38
4.7 Kết quả về mức ăn và dưỡng chất tiêu thụ hàng ngày
của heo nái nuôi con và heo con theo mẹ .............................................................39
4.8 Tỉ lệ tiêu chảy của heo con.............................................................................40
4.9 Tỉ lệ hao mòn và khả năng sinh sản của heo nái thí nghiệm ...........................40
4.10 Hiệu quả kinh tế của thí nghiệm...................................................................41
Trung tâm
Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ

5.1 Kết luận .........................................................................................................43
5.2 ðề nghị..........................................................................................................43
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................45
PHỤ CHƯƠNG ..................................................................................................46

iv


DANH SÁCH BIỂU BẢNG - BIỂU ðỒ VÀ HÌNH
Bảng 2.1 Sản lượng sữa theo lứa ñẻ của heo nái nuôi con......................................6
Bảng 2.2 Thành phần sữa thường của heo nái........................................................7
Bảng 2.3 Nhiệt ñộ thích hợp cho heo con ............................................................10
Bảng 2.4 Nhu cầu năng lượng của heo con theo mẹ.............................................12
Bảng 2.5 Nhu cầu chất dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp hàng ngày

cho heo con .........................................................................................................15
Bảng 2.6 Nhu cầu về các chất dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp
và tiêu chuẩn thức ăn hỗn hợp cho heo nái nuôi con ............................................16
Bảng 2.7 Hàm lượng các chất khí trong chuồng...................................................19
Bảng 2.8 Thông số về nhiệt ñộ trong chuồng heo ................................................19
Bảng 3.1 Thức ăn hỗn hợp cho heo nái nuôi con và heo con theo mẹ
ở trạng thái cho ăn (dạng viên) ............................................................................27
Bảng 3.2 Thức ăn hỗn hợp cho heo nái sinh sản và heo con theo mẹ
ở trạng thái phân tích ...........................................................................................27
Bảng 3.3 Bố trí thí nghiệm...................................................................................27
Trung tâm
Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Bảng 4.1 Số heo con qua các thời ñiểm thí nghiệm..............................................31
Bảng 4.2 Trọng lượng heo con qua các thời ñiểm thí nghiệm...............................33
Bảng 4.3 Trọng lượng heo con toàn ổ qua các thời ñiểm thí nghiệm ....................33
Bảng 4.4 Tăng trọng bình quân heo con qua các thời ñiểm thí nghiệm.................36
Bảng 4.5 Tiêu tốn thức ăn của heo nái nuôi con và heo con
qua các thời ñiểm thí nghiệm...............................................................................37
Bảng 4.6 HSCHTA cho 1kg tăng trọng heo con
qua các thời ñiểm thí nghiệm...............................................................................38
Bảng 4.7 Mức ăn và dưỡng chất tiêu thụ hàng ngày của heo nái nuôi con
qua các thời ñiểm thí nghiệm...............................................................................39
Bảng 4.8 Tỉ lệ tiêu chảy của heo con ...................................................................40
Bảng 4.9 Tỉ lệ hao mòn và khả năng sinh sản của heo nái thí nghiệm ..................40
Bảng 4.10 Hiệu quả kinh tế của thí nghiệm .........................................................41

v


Biểu ñồ 4.1 Số heo con qua các thời ñiểm thí nghiệm..........................................31

Biểu ñồ 4.2 Trọng lượng heo con qua các thời ñiểm thí nghiệm..........................33
Biểu ñồ 4.3 Trọng lượng heo con toàn ổ qua các thời ñiểm thí nghiệm ................34
Biểu ñồ 4.4 Tăng trọng bình quân heo con qua các thời ñiểm thí nghiệm.............36
Biểu ñồ 4.5 Tiêu tốn thức ăn của heo nái nuôi con và heo con
qua các thời ñiểm thí nghiệm...............................................................................37
Biểu ñồ 4.6 HSCHTĂ qua các thời ñiểm thí nghiệm............................................38
Hình 2.1 Sơ ñồ chuyển hóa năng lượng của heo ..................................................12
Hình 3.1 Sơ ñồ trang trại nuôi heo .......................................................................25
Hình 3.2 Dãy chuồng heo nái khô, nái chửa, nái nuôi con....................................25
Hình 3.3 Ô chuồng heo nái ñẻ, nuôi con ..............................................................26
Hình 3.4 Minh họa bấm vành tai..........................................................................28

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

vi


DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT
CPTĂ

:

Chi phí thức ăn

CPTĂ

:

Chi phí thức ăn


CT

:

Công ty

DT

:

Dịch tả

HQKT

:

Hiệu quả kinh tế

HSCHTĂ

:

Hệ số chuyển hóa thức ăn



:

Mức ăn


ME

:

Năng lượng trao ñổi

NT

:

Nghiệm thức

Nxb

:

Nơi xuất bản

NXB

:

Nhà xuất bản

PTN

:

Phòng thí nghiệm


SS-21

:

Sơ sinh ñến 21 ngày tuổi

SS-CS

:

Sơ sinh ñến cai sữa


:
ăn
Trung tâm Học liệu ĐH
Cần Thơ
@ TàiThức
liệu
học tập và nghiên cứu
TĂHH

:

Thức ăn hỗn hợp

TL

:


Trọng lượng

TLCS

:

Trọng lượng cai sữa

TLSS

:

Trọng lượng sơ sinh

TN

:

Thí nghiệm

TPCT

:

Thành phố Cần Thơ

TPHH

:


Thành phần hóa học

TT

:

Tăng trọng

TTBQ

:

Tăng trọng bình quân

TTTĂ

:

Tiêu tốn thức ăn

VCK

:

Vật chất khô

Vit

:


Vitamin

vii


TÓM LƯỢC
Khảo sát năng suất sinh sản của heo nái nuôi con và heo con theo mẹ ñược tiến hành
ở trang trại thuộc phường Ba Láng, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ. Thời gian
thực hiện từ tháng 1 – 5 năm 2008. Thí nghiệm ñược thực hiện trên 12 heo nái nuôi
con và 12 bầy heo con theo mẹ. Thí nghiệm ñược bố trí theo thể thức hoàn toàn ngẫu
nhiên với 3 NT tương ứng với 3 nhóm lứa ñẻ của heo nái (NT1: lứa 1-2, NT2: lứa 3-5
và NT3: lứa 6 trở lên).
Qua thời gian thí nghiệm, kết quả ghi nhận ñược như sau:
Số con sơ sinh và số con sơ sinh còn sống ở NT1, NT2 và NT3 lần lượt là: 11,31;
12,81 và 12,05 con (P<0,05). Số con 21 ngày tuổi và số con cai sữa ở NT1, NT2 và
NT3 lần lượt là: 9,92; 10,81 và 10,2 con (P<0,05).
Tỉ lệ hao hụt ở NT1, NT2 và NT3 lần lượt là: 12,5; 15,25 và 13,5 % (P>0,05).
Trọng lượng heo con sơ sinh (kg/con) ở NT1, NT2 và NT3 lần lượt là: 1,77; 1,55 và
1,56 (P>0,05). Tương tự, trọng lượng heo con sơ sinh (kg/ổ) ở NT1, NT2 và NT3 lần
lượt là:
Trọng lượng heo con lúc 21 ngày tuổi (kg/con) ở NT1, NT2 và NT3 lần lượt là: 4,84;
5,48 và 5,14 (P<0,05). Tương tự, trọng lượng heo con lúc 21 ngày tuổi (kg/ổ) ở NT1,
NT2 và NT3 lần lượt là:
Trọng lượng heo con cai sữa (kg/con) ở NT1, NT2 và NT3 lần lượt là: 6,29; 6,98 và

Trung tâm
Học liệu
ĐHtự,Cần
Thơ heo
@ con

Tàicailiệu
học ởtập
vàNT2
nghiên
cứu
6,96 (P>0,05).
Tương
trọng lượng
sữa (kg/ổ)
NT1,
và NT3 lần
lượt là:
Tăng trọng lúc 21 ngày tuổi ở NT1, NT2 và NT3 lần lượt là: 3,14; 3,93 và 3,58 kg/con
(P<0,05). Tăng trọng bình quân (g/con/ngày) của heo con lúc 21 ngày tuổi ở NT1,
NT2 và NT3 lần lượt là: 149; 187 và 170 (P<0,05). Tương tự, tăng trọng của heo cai
sữa ở NT1, NT2 và NT3 lần lượt là: 4,59; 5,44 và 5,41 kg/con (P<0,05). Tăng trọng
bình quân (g/con/ngày) của heo cai sữa ở NT1, NT2 và NT3 lần lượt là: 170; 201 và
200 (P<0,05).
HSCHTĂ cho 1kg tăng trọng heo con lúc 21 ngày tuổi ở NT1, NT2 và NT3 lần lượt là:
2,78; 2,41 và 2,68 (P>0,05). Tương tự, HSCHTĂ cho 1kg tăng trọng heo con lúc cai
sữa ở NT1: 2,81; NT2: 2,48 và NT3: 2,52 (P>0,05).
Tỷ lệ tiêu chảy của heo TN (%) ở NT1, NT2 và NT3 lần lượt là: 7,58; 6,56 và 8,81%.
Hiệu quả kinh tế toàn TN: ở NT2 cao hơn NT1 là 20%, NT2 cao hơn NT3 là 10%,
và NT3 cao hơn NT1 là 10%.
Qua kết quả trên cho thấy heo nái có lứa ñẻ 3, 4, và 5 cho năng suất sinh sản hiệu quả
hơn các lứa ñẻ khác.

viii



1

2

2

Lua
de

12

12

12

12

12

12

12

12

1

1

1


1

1

1

1

1

12

12

12

12

12

12

12

12

1

1


1

1

1

1

1

1

12

12

1

3

12

1

12

12
12


12
12
12
12
12
12
12
12

SCSS

1

2

1

Bay

1

1
1

1
1
1
1
1
1

1
1

Lua

12

12

12

12

12

12

12

12

12

12

12

12

12


12

12

12

12

12

12

12

12
12

12
12
12
12
12
12
12
12

SCSSCS

13.6


21.2

16.9

TLSS(kg/b)

1.5

1.3

1.2

1.6

1.7

1.7

1.7

1.5

1.4

1.3

1.7

2.1


1.8

1.8

1.8

1.9

1.8

1.6

2

1.7

2
1.7

2.2
1.7
1.7
2
1.9
1.9
2
1.5

TLSS(kg/c)


9

9

9

9

9

9

9

9

9

12

12

12

12

12

12


12

12

12

12

12

9
12

9
9
9
9
9
9
9
9

Scon21

BẢNG TRỌNG LƯỢNG HEO CON

47.2

53.9


43

TL21(kg/b)

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
4.5

5.7

3.5

5.3

6.4

5.6

4.5

6

5.7

3.9

4

4.8


4.3

4.3

4.7

4.6

4.1

5.5

5.5

4.2

5
4

4.3
4
4.1
5.5
4.5
5.8
4
5.8

TL21(kg/c)


33.6

32.7

26.1

TT21(kg/b)

3

4.4

2.3

3.7

4.7

3.9

2.8

4.5

4.3

2.6

2.3


2.7

2.5

2.5

2.9

2.7

2.3

3.9

3.5

2.5

3
2.3

2.1
2.3
2.4
3.5
2.6
3.9
2
4.3


TT21(kg/c)

143

210

110

176

224

186

133

214

205

124

110

129

119

119


138

129

110

186

167

119

143
110

100
110
114
167
124
186
95
205

TTBQ21(g/c/d)


1

2


2

Lua de

12

12

12

12

12

12

12

12

1

1

1

1

1


1

1

1

9

9

9

9

9

9

9

9

1

1

1

1


1

1

1

1

9

12

1

3

12

1

12

9
12

9
9
9
9

9
9
9
9

SCCS

1

2

1

Bay

1

1
1

1
1
1
1
1
1
1
1

Lua


57.4

75.7

56.4

TLCS(kg/b)

5.4

6.2

4.7

6.8

7.2

7.2

5.5

7.4

7

5.1

6.1


6.4

7

6.7

6.6

6

5.6

6.8

7

5.7

6.3
6.7

6.2
5.2
5.8
7.2
5.8
7
5.9
7


TLCS(kg/c)

43.8

54.5

39.5

TT0-CS(kg/b)

3.9

4.9

3.5

5.2

5.5

5.5

3.8

5.9

5.6

3.8


4.4

4.3

5.2

4.9

4.8

4.1

3.8

5.2

5

4

4.3
5

4
3.5
4.1
5.2
3.9
5.1

3.9
5.5

TT0-CS(kg/c)

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
144.44

181.48

129.63

192.59

203.70

203.70

140.74

218.52

207.41

140.74

162.96

159.26


192.59

181.48

177.78

151.85

140.74

192.59

185.19

148.15

159.26
185.19

148.15
129.63
151.85
192.59
144.44
188.89
144.44
203.70

TTBQ0-CS(g/c/d)



4

3

9

9

9

1

1

1

13

13

13

13

13

13

13


2

2

2

2

2

2

2

13

13

13

13

13

13

13

13


13

13

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

13

13

2


2

13

2

6

9

1

13

9

1

5

9

1

2

9

9


9

4

SCSS

1

1

2

Bay

1

Lua

Lua
de

13

13

13

13


13

13

13

13

13

13

13

13

13

13

13

13

13

13

13


13

13

9

9

9

9

9

9

9

9

9

SCSSCS

18.8

16.2

14.5


TLSS(kg/b)

1.9

1.9

1.6

1.6

1.9

1.4

1.9

1.6

1.3

1.8

1.9

1.4

1.6

2


1.2

1.9

1.8

1.5

1.7

1.1

2

1.6

1.7

1.3

1.6

1.6

1.6

1.8

1.5


1.8

TLSS(kg/c)

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

10

10


10

10

10

10

10

10

10

10

9

9

9

9

9

9

9


9

9

Scon21

63.1

58.3

44.7

TL21(kg/b)

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
6.1

5.9

4.8

4.6

5.9

6

6.1

5.8


5.8

7.1

5

5.1

6

7.8

5

6.1

6.8

3.6

6.1

4.9

6.9

6.1

5.7


4.1

5.1

5.6

5.1

4.8

4.6

3.6

TL21(kg/c)

44.3

42.1

30.2

TT21(kg/b)

4.2

4

3.2


3

4

4.6

4.2

4.2

4.5

5.3

3.1

3.7

4.4

5.8

3.8

4.2

5

2.1


4.4

3.8

4.9

4.5

4

2.8

3.5

4

3.5

3

3.1

1.8

TT21(kg/c)

200

190


152

143

190

219

200

200

214

252

148

176

210

276

181

200

238


100

210

181

233

214

190

133

167

190

167

143

148

86

TTBQ21(g/c/d)



4

3

9
9
9

1

1

1

10
10
10
10
10
10
10

2

2

2

2


2

2

2
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11

2

2

2

2

2

2

2


2

2

2

11

10

2

2

10

2

6

9

1

10

9

1


5

9

2

9

1

9

1

4

SCCS
9

1

2

Bay

1

Lua

Lua de


77.2

76.2

55.6

TLCS(kg/b)

7.5

7.3

5.7

5.4

7

7.4

7

8.1

7.2

9

5.6


7.5

8.4

9.8

6.2

7.3

9.3

4.9

7.9

6.7

8.2

7.2

7.2

4.6

6.4

7


6.5

5.9

6.1

4.7

TLCS(kg/c)

58.4

60

41.1

TT0-CS(kg/b)

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
5.6

5.4

4.1

3.8

5.1


6

5.1

6.5

5.9

7.2

3.7

6.1

6.8

7.8

5

5.4

7.5

3.4

6.2

5.6


6.2

5.6

5.5

3.3

4.8

5.4

4.9

4.1

4.6

2.9

TT0-CS(kg/c)

207.41

200.00

151.85

140.74


188.89

222.22

188.89

240.74

218.52

266.67

137.04

225.93

251.85

288.89

185.19

200.00

277.78

125.93

229.63


207.41

229.63

207.41

203.70

122.22

177.78

200.00

181.48

151.85

170.37

107.41

TTBQ0-CS(g/c/d)


6

5

14


14

14

14

14

14

2

2

2

2

2

2

11

11

11

11


11

11

11

2

2

2

2

2

2

2

10

10

10

10

10


10

10

3

3

3

3

3

3

3

10

11

2

3

11

2


9

14

2

11

14

2

8

14

2

2

14

14

14

7

SCSS


2

2

4

Bay

2

Lua

Lua
de

10

10

10

10

10

10

10


10

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

14

14

14

14


14

14

14

14

14

14

14

14

SCSSCS

12.5

15.3

13.9

TLSS(kg/b)

1.3

1.5


1.7

1.2

1.9

1.5

1.6

1.8

1.6

1.5

1.3

1.3

1.5

1.6

1.4

1.6

1.8


1.7

1.3

1.2

1.3

1.3

1.3

1.4

1.1

1.6

1.5

1

1.6

1.8

TLSS(kg/c)

8


8

8

8

8

8

8

8

10

10

10

10

10

10

10

10


10

10

12

12

12

12

12

12

12

12

12

12

12

12

Scon21


36.4

57.2

57

TL21(kg/b)

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
4.5

4.2

5

3.5

3.3

5

4.2

6.7

6.4

5.9

5.7


3.8

5.2

5.7

4.1

6.5

7.3

6.6

4.8

5.5

3.9

4.7

5

5.6

4.6

4.7


3.8

4.2

4.7

5.5

TL21(kg/c)

23.9

41.9

43.1

TT21(kg/b)

3.2

2.7

3.3

2.3

1.4

3.5


2.6

4.9

4.8

4.4

4.4

2.5

3.7

4.1

2.7

4.9

5.5

4.9

3.5

4.3

2.6


3.4

3.7

4.2

3.5

3.1

2.3

3.2

3.1

3.7

TT21(kg/c)

152

129

157

110

67


167

124

233

229

210

210

119

176

195

129

233

262

233

167

205


124

162

176

200

167

148

110

152

148

176

TTBQ21(g/c/d)


6

5

12
12

12
12
12
12

2

2

2

2

2

2

10
10
10
10
10
10
10

2

2

2


2

2

2

2
8
8
8
8
8
8
8

3

3

3

3

3

3

3


8

10

2

3

10

2

9

12

2

10

12

2

8

12

2


2

12

12
12

7

SCCS

2

2

4

Bay

2

Lua

Lua de

51.7

69.6

77


TLCS(kg/b)

6.2

6.3

7.1

5.1

5

7.4

6.3

8.3

7.7

7.2

6.9

5.8

6.2

6.7


4.8

7.8

8.5

8

7

7.2

5.3

6.3

6.6

7.6

6.1

6.2

5.1

5.7

6.4


7.5

TLCS(kg/c)

39.2

54.3

63.1

TT0-CS(kg/b)

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
4.9

4.8

5.4

3.9

5.4

5.9

4.7

6.5


6.1

5.7

5.6

4.5

4.7

5.1

3.4

6.2

6.7

6.3

5.7

6

4

5

5.3


6.2

5

4.6

3.6

5.3

4.8

5.7

TT0-CS(kg/c)

181.48

177.78

200.00

144.44

200.00

218.52

174.07


240.74

225.93

211.11

207.41

166.67

174.07

188.89

125.93

229.63

248.15

233.33

211.11

222.22

148.15

185.19


196.30

229.63

185.19

170.37

133.33

196.30

177.78

211.11

TTBQ0-CS(g/c/d)


6

6

Lua
de
6

10

3

3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3

11

11

11

11

11

3

3

3


3

3

10

10

10

10

10

10

10
10
10

3

3

3

3

3


3

3
3
3

10

11

3

12

11

3

3

11

16
16
16
16
16
16
16
16

16
16
16
16
11
11

SCSS

3

11

Bay

Lua

10
10
10

10

10

10

10

10


10

10

11

11

11

11

11

11

11

11

16
16
16
16
16
16
16
16
16

16
16
16
11
11

SCSSCS

16.8

16.8

14.7

TLSS(kg/b)

1.3
1.6
1.6

1.7

1.8

2

1.9

1.8


1.8

1.3

1.9

1.6

0.9

2

1.8

1.6

2

2

1.3
1.5
1.5
1.3
1.1
1.1
1.7
1.5
1.5
0.8

1.4
1.5
1.9
1.1

TLSS(kg/c)

10
10
10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10


10

10

10

10

10

12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
10
10

Scon21

56.4


56.2

51.5

TL21(kg/b)

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
5.7
6
4.2

5.6

5.7

5.1

5.9

5.7

5.7

6.8

6

6.3

4.3


6.3

6.1

5.7

5.8

4.8

4.3
3.8
6.1
5.8
3
3.8
6.2
6
3.2
4.5
4.8
5
6.4
4.5

TL21(kg/c)

39.6


39.4

36.8

TT21(kg/b)

4.4
4.4
2.6

3.9

3.9

3.1

4

3.9

3.9

5.5

4.1

4.7

3.4


4.3

4.3

4.1

3.8

2.8

3
2.3
4.6
4.5
1.9
2.7
4.5
4.5
1.7
3.7
3.4
3.5
4.5
3.4

TT21(kg/c)

210
210
124


186

186

148

190

186

186

262

195

224

162

205

205

195

181

133


143
110
219
214
90
129
214
214
81
176
162
167
214
162

TTBQ21(g/c/d)


6

10
10
10
10

3

3


3

3
10
10
10
10
10
10
10
10
10

3

3

3

3

3

3

3
3
3

10


10

3

12

10

3

3

10

3

12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
10

10

SCCS

10

11

10

Bay

3

3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3

6


6

Lua

Lua de

72.7

74.3

73.3

TLCS(kg/b)

7.4
7.6
6

6.7

7.2

6.7

7.4

7.8

7.3


8.6

7

8.6

6.1

8.4

8.1

7.7

7.8

5.8

5.8
8
8.2
8
4.2
5.6
7.6
7.5
4.2
7.9
6.3

6.5
8.5
6.3

TLCS(kg/c)

55.9

57.5

58.6

TT0-CS(kg/b)

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
6.1
6
4.4

5

5.4

4.7

5.5

6

5.5


5

5.1

7

5.2

6.4

6.3

6.1

5.8

3.8

4.5
6.5
6.7
6.7
3.1
4.5
5.9
6
2.7
7.1
4.9

5
6.6
5.2

TT0-CS(kg/c)

225.93
222.22
162.96

185.19

200.00

174.07

203.70

222.22

203.70

185.19

188.89

259.26

192.59


237.04

233.33

225.93

214.81

140.74

166.67
240.74
248.15
248.15
114.81
166.67
218.52
222.22
100.00
262.96
181.48
185.19
244.44
192.59

TTBQ0-CS(g/c/d)


So
tai

nai
3624
657
1177
4054
9373
884
898
9415
134
139
135
116

So
tai
nai
3624
657
1177
4054
9373
884
898
9415
134
139
135
116


1
1
1
1
2
2
2
2
3
3
3
3

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

1
1
1
1

2
2
2
2
3
3
3
3

Bay Lua

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Bay Lua

13.40
21.80
10.20
10.90

17.90
14.10
20.00
12.40
15.30
21.80
18.10
16.30

TT 21CS(kg/b)

85.10
88.20
90.90
76.90
95.90
110.00
105.00
99.00
74.70
95.40
95.70
98.50

TĂnáiSS21(kg/c)

2.37
2.33
3.64
3.22

2.54
3.26
2.45
2.58
2.18
2.16
2.16
2.48

HSCHTĂ21CS

0.68
0.92
0.79
0.63
0.80
0.90
0.63
0.53
0.63
0.68
0.92
0.68

TĂconSS21(kg/b)

4.39
7.14
5.14
4.94

6.43
6.43
6.86
4.49
4.61
6.57
5.46
5.63

MĂnái21CS(kg/c)

85.78
89.12
91.69
77.53
96.70
110.90
105.63
99.53
75.33
96.08
96.62
99.18

TTTĂSS21

115.80
138.20
126.90
111.50

140.90
155.00
153.00
130.40
107.00
141.40
133.90
137.90

TĂnáiSSCS(kg/c)

26.10
32.70
36.60
30.20
42.10
44.30
43.10
41.90
23.90
36.80
39.40
39.60

TT SS21(kg/c)

1.82
1.82
1.87
1.29

1.29
1.84
1.63
1.13
1.63
1.68
1.68
1.68

TĂconSSCS(kg/b)

3.29
2.73
2.51
2.57
2.30
2.50
2.45
2.38
3.15
2.61
2.45
2.50

HSCHTĂSS21

117.62
140.02
128.77
112.79

142.19
156.84
154.63
131.53
108.63
143.08
135.58
139.58

TTTĂSSCS

4.05
4.20
4.33
3.66
4.57
5.24
5.00
4.71
3.56
4.54
4.56
4.69

MĂnáiSS21(kg/c)

BẢNG TTTĂ VÀ HSCHTĂ CỦA HEO THÍ NGHIỆM

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
39.50

54.50
43.80
41.10
60.00
58.40
63.10
54.30
39.20
58.60
57.50
55.90

TTSSCS(kg/b)

30.70
50.00
36.00
34.60
45.00
45.00
48.00
31.40
32.30
46.00
38.20
39.40

TĂnái21CS(kg/c)

2.98

2.57
2.94
2.74
2.37
2.69
2.45
2.42
2.77
2.44
2.36
2.50

HSCHTĂSSCS

1.01
0.90
1.08
0.49
0.49
0.94
1.00
0.60
1.00
1.01
0.90
1.01

TĂcon21CS(kg/b)

4.29

5.12
4.70
4.13
5.22
5.74
5.67
4.83
3.96
5.24
4.96
5.11

MĂnáiSSCS(kg/c)

31.71
50.90
37.08
35.09
45.49
45.94
49.00
32.00
33.30
47.01
39.10
40.41

TTTĂ21CS



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

3624

657

1177


4054

9373

884

120

9415

134

139

135

116

6

6

6

6

5

4


4

3

2

1

2

2

Lua
de

3

3

3

3

2

2

2

2


1

1

1

1

Lua

154

165

151

151

148

165

151

156

157

150


150

147

DT1
(cm)

147

143

143

146

131

138

146

137

139

143

126


137

VN1
(cm)

154

165

151

150

148

165

151

156

157

150

150

147

DT2

(cm)

138

137

138

143

125

134

137

132

132

136

121

131

VN2
(cm)

P=(VN*VN*DT)/14400 (Van Le Hang, 2006)


Bay

So
tai
nai

231.10

234.31

214.43

223.52

176.38

218.21

223.52

203.67

215.06

199.70

213.01

160.59


205.75

196.81

188.76

189.97

210.65
203.33

192.67

152.51

175.19

P2 (kg/nai)

213.01

165.38

191.60

P1(kg/nai)

27.43


19.25

14.73

10.51

15.79

12.47

26.71

11.87

8.22

6.87

4.70

8.95

5.71

11.95

7.17

9.82


20.68
14.57

9.55

7.78

8.57

TLHM(%)

20.34

12.86

16.42

HM
(kg/nai)

BẢNG HAO MÒN VÀ TỈ LỆ HAO MÒN HEO NÁI NUÔI CON

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
3

8

5

9


8

6

13

16

8

7

19

14

SNLGL


3

Lua

2

1

2


3

4

4

5

6

6

6

6

Lua
de

2

2

1

2

3

4


4

5

6

6

6

6

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

Bay

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

3

3

3

3

2

2

2

2

1

1

1

1

3

3


3

2

2

2

2

1

1

1

1

2

Bay

Lua

Lua
de

12
12

12
9
13
13
14
11
10
16
11
10

SCCS

9
12
9
9
10
11
12
10
8
12
10
10

21/1/2008
16/1/2008
1/2/2008
6/2/2008

19/1/2008
22/1/2008
2/2/2008
6/2/2008
30/1/2008
3/2/2008
6/2/2008
5/2/2008

28/9/2007
23/9/2007
5/10/2007
12/10/2007
28/9/2007
28/9/2007
9/10/2007
14/10/2007
9/10/2007
10/12/2007
14/10/2007
13/10/2007

SCDN

Ngayde

NPG

NgayLGL


SC chet

3
0
3
0
3
2
2
1
2
4
1
0

100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100

TL song
(%)


17/2/2008 2/3/2008
12/2/2008 2/3/2008
28/2/2008 6/3/2008
4/3/2008 12/3/2008
15/2/2008 2/3/2008
18/2/2008 2/3/2008
29/2/2008 6/3/2008
4/3/2008 12/3/2008
26/2/2008 6/3/2008
1/3/2008 6/3/2008
4/3/2008 12/3/2008
3/3/2008 6/3/2008

NgayCS

BẢNG KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA HEO NÁI

25
0
25
0
23
15
14
9
20
25
9
0


TLHH (%)

4/3/2008
4/3/2008
8/3/2008
14/3/2008
4/3/2008
4/3/2008
8/3/2008
14/3/2008
8/3/2008
8/3/2008
14/3/2008
8/3/2008

NgayPGL

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
75
100
75
100
77
85
86
91
80
75
91

100

TLNS (%)

13
8
8
12
9
7
8
8
8
9
8
9

LGL(ngay)

2.31
2.39
2.39
2.32
2.37
2.40
2.39
2.39
2.39
2.37
2.39

2.37

Lua/nam

15
10
10
14
11
9
10
10
10
11
10
11

PGL(ngay)

12
12
12
9
13
13
14
11
10
16
11

10

23.1
23.9
23.9
23.2
23.7
24.0
23.9
23.9
23.9
23.7
23.9
23.7

Soheocon/nai/nam

SCSS

12
12
12
9
13
13
14
11
10
16
11

10

69.77

67.44

51.22

60.24

56.47

67.11

60.00

50.00

65.28

63.51

72.86

72.22

TLDD(%)

SCSSS



So tai
nai
3624
657
1177
4054
9373
884
898
9415
134
139
135
116

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

1

1
1
1
2
2
2
2
3
3
3
3

Bay Lua
36
36
60
18
17
22
11
30
16
27
0
70

So luotTC/b(c)

20


0

11

12

9

7

5

11

2

15

11

9

122

SHCtn(c) TSHCtn(c)

BANG KET QUA TIEU CHAY
29.51
29.51
49.18

14.75
13.93
18.03
9.02
24.59
13.11
22.13
0.00
57.38

TLTC/b (%)

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu


CHƯƠNG 1. ðẶT VẤN ðỀ
Trong nhiều năm qua, tổng số lượng heo của nước ta không ngừng tăng lên, cả về số
lượng và chất lượng. Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kê (2006) số lượng heo cả nước
năm 2006 là 26,8 triệu con, trong ñó ðồng Bằng Sông Cửu Long là 7,1 triệu con. Theo số
liệu, năm 2006 nước ta có khoảng 4,36 triệu heo nái và năm 2007 con số này là 3,8 triệu
con (Hoàng Kim Giao, 2008). Nhu cầu thịt heo trong nước ngày càng tăng, trong giai
ñoạn 1990-2000 nhu cầu thịt heo tính theo ñầu người ở Việt Nam là 6% và ở giai ñoạn
2000-2005 con số này là 7,8% (Tổng Cục Thống Kê, 2006). Theo Hoàng Kim Giao
(2008) nhu cầu thịt heo năm 2008 của nước ta là 2,8 triệu tấn.
Mục tiêu phát triển chăn nuôi heo theo ñịnh hướng kế hoạch của Bộ Nông Nghiệp và
Phát triển nông thôn ñến năm 2010 cả nước sẽ ñạt trên 30 triệu con, bình quân trên ñầu
người là 35kg thịt hơi (Lê Hồng Mận, 2002). Những năm gần ñây, ngành chăn nuôi heo ở
nước ta dần chuyển sang phương thức chăn nuôi tập trung, thâm canh cao. Do ñó, công
tác giống ngày càng ñược chú trọng ñể có thể tạo ra những giống heo có tốc ñộ tăng
trưởng nhanh, TTTĂ cho một ñơn vị sản phẩm thấp, chất lượng quầy thịt ngon hơn…

Bên cạnh ñó, heo sinh sản phải có nhiều con trong năm, heo con ñồng ñều, khỏe mạnh
tạo tiền ñề cho ñàn heo giống và heo thịt tăng trưởng và phát triển tốt cung cấp sản lượng
thịt cao và chất lượng thịt tốt cho thị trường.
Trong chăn nuôi heo, giống là tiền ñề, thức ăn là cơ sở cho việc nâng cao hiệu quả kinh
tế. Bên cạnh ñó, tình trạng sinh lý của heo con khỏe mạnh và số heo con do heo nái ñẻ ra
có số lượng ổn ñịnh phụ thuộc vào lứa ñẻ của heo nái sinh sản. Trong khi ñó, việc khảo
sát các lứa ñẻ nào của heo nái có chất lượng phù hợp trong ñiều kiện chăn nuôi ở các trại
nuôitâm
heo quy
môliệu
vừa và
lớn.Cần
Và việc
duy trì
lượngliệu
heo nái
có tập
lứa ñẻvà
tốt nghiên
chiếm mộtcứu
tỉ
Trung
Học
ĐH
Thơ
@sốTài
học
lệ thích hợp trong ñàn heo nái sinh sản của trại sẽ giúp trại có số lượng heo con cai sữa
nhiều và ổn ñịnh hàng năm chưa ñược nghiên cứu nhiều. ðược sự phân công của Bộ Môn
Chăn Nuôi, Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng, Trường ðại Học Cần Thơ, tôi

thực hiện ñề tài “Khảo sát năng suất sinh sản của heo nái nuôi con và heo con theo mẹ ở
trang trại thuộc phường Ba Láng, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ”.
MỤC TIÊU CỦA ðỀ TÀI
Khảo sát năng suất sinh sản của heo nái nuôi con và heo con theo mẹ ở các lứa ñẻ khác
nhau nhằm tìm ra lứa ñẻ cho hiệu quả chăn nuôi tốt nhất. Qua ñó có những cơ sở khoa
học ñể trại nuôi heo duy trì số lượng heo nái có lứa ñẻ tốt chiếm một tỉ lệ thích hợp trong
ñàn heo nái sinh sản giúp trang trại có số lượng heo con cai sữa nhiều và ổn ñịnh hàng
năm.

-1-


CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1 Giống heo và công tác giống
2.1.1 Giống heo
2.1.1.1 Các giống heo ngoại nhập
Các giống heo ngoại ñang ñược nuôi phổ biến ở nước ta là: Yorkshire, Landrace, Duroc,
Pietrain… (Võ Văn Ninh, 1999).
Heo Yorkshire
Heo Yorkshire, nguồn gốc từ Anh, ñược nuôi phổ biến ở nhiều nước, thích nghi tốt. Nước
ta ñã nhập giống này từ nhiều nước: Cuba, Nhật, Bỉ. Là giống heo hướng nạc mỡ và nạc,
lông da trắng tuyền, lưng thẳng, ñầu thanh, tai ñứng hơi nghiêng, bụng thon, lớn nhanh.
Có ba loại tầm vóc: ðại Bạch, Trung Bạch và Tiểu Bạch. Heo trưởng thành con cái nặng
170 - 180kg, con ñực 200 - 220kg, nuôi thịt 6 – 7 tháng tuổi ñạt 95 - 100kg, tỉ lệ nạc 5152%, sinh sản cao 11 con/ổ (Lê Hồng Mận và Bùi ðức Lũng, 2002).
Heo Landrace
Heo Landrace là giống heo hướng nạc cao, có nguồn gốc tạo thành ở ðan Mạch, nuôi
phổ biến ở nhiều nước. Heo có lông da trắng tuyền mình dài hơn heo Yorkshire, vì tầm
vóc to 4 chân nhỏ nên bị bệnh về chân và móng. ðặc ñiểm của heo Landrace là tai to cúp,
hướng nhú về phía trước, sườn tròn bụng gọn phần sau thân phát triển theo hứơng nhiều
nạc. Heo nái trưởng thành trên 200kg, heo ñực trên 300kg, heo thịt nuôi 6 tháng tuổi trên

100kg. Heo nái có 14 vú trở lên ñẻ 10-12con/ổ, sơ sinh 1,2 - 1,4kg /con, 2 tháng tuổi ñạt
15 - 18kg/con. Tỉ lệ nạc cao, trên 56%, TTTĂ 3,5 - 4,2kg/kg TT (Lê Hồng Mận và Bùi
Trung
Cần
@ ñến
Tài2,2liệu
tậpsóc
vànuôi
nghiên
cứu
ðứctâm
Lũng,Học
2002).liệu
Heo ĐH
nái mỗi
nămThơ
ñẻ từ 1,8
lứa, học
nếu chăm
dưỡng tốt
có thể ñạt tới 2,5 lứa. Heo nái Landrace có tiếng là tốt sữa, sai con, nuôi con giỏi, tỉ lệ
nuôi sống cao (Võ Văn Ninh, 1999).
Heo Duroc
Theo Lê Hồng Mận (2000), heo Duroc còn gọi là heo bò vì lông da trên thân có màu nâu
sẫm gần giống lông da bò, ñược nhập vào nước ta 1967. ðây là giống heo siêu nạc ñược
nhập từ Mỹ. Theo Việt Chương và Nguyễn Việt Thái (2005) heo Duroc có ñầu tưong ñối
nhỏ, mặt hơi cong, ngắn và hơi cụp về phía trước. Thân mình cân ñối, lưng thẳng ngực
sâu và nỡ nang, ñùi to và răng chắc, bụng thon, chân khỏe. Chính nhờ vào những ưu ñiểm
trên nên heo này ñược nhiều người chọn nuôi. ðực giống trưởng thành 250 - 280kg, nái
200 – 230kg, năng suất sinh sản vừa phải 9 con/ổ, tiết sữa kém. Thường sử dụng ñực

Duroc cho lai kinh tế ñược ñời con có tỉ lệ nạc cao, TT nhanh. Theo Nguyễn Ngọc Tuân
và Trần Thị Dân (2000) heo nái Duroc ñẻ ít con, bình quân 7-9con/lứa. Nhược ñiểm lớn
nhất là ñẻ khó và ít sữa.
Heo Pietrain
Giống heo này xuất xứ ở Bỉ. Heo Pietrain ñược dùng ñể lai kinh tế ở nhiều nước trên thế
giới. ðặc ñiểm của giống heo này là trên da có những vết ñỏ và ñen không ñều. Heo có
tuổi ñẻ lứa ñầu là 418 ngày, khoảng cách giữa 2 lứa ñẻ là 165,1 ngày, cai sữa ở 35,2 ngày,
ñẻ 10 con/lứa, số con cai sữa là 8,3 con, số con cai sữa/nái/năm là 18,3 con. Khả năng TT
giai ñoạn 35-90kg là 770g/ngày, tiêu tốn 2,58kg TĂ cho 1 kg TT, tỉ lệ thịt xẻ là 75,9%, tỉ
lệ nạc/thịt xẻ là 61,35%. Heo Pietrain có năng suất rất ổn ñịnh, mẫn cảm với stress, TT
-2-


×