phÇn N¨ng lùc
§¬n dù thÇu
KÝnh göi:
C«ng ty cæ phÇn s÷a viÖt nam
1
1. Sau khi nghiên cứu Hồ sơ mời thầu, gói thầu 13: Kết cấu thép, chúng
tôi công ty Cổ phần xây lắp và sản xuất công nghiệp cam kết thực hiện
gói thầu 13: Kết cấu thép theo đúng quy định của hồ sơ mời thầu với giá
dự thầu là :
Bằng số:
Bằng chữ:
Đồng
đồng
Trong đó thuế VAT (10%) =
2. Thời gian thi công công trình là: 150 ngày;
3. Thời gian bảo hành: 12 Tháng;
4. Chúng tôi xác nhận rằng tài liệu kèm theo đây là các bộ phận trong hồ
sơ dự thầu của chúng tôi;
5. Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi đợc chấp thuận, chúng tôi cam kết
tiến hành thực hiện ngay công việc khi nhận đợc lệnh khởi công và hoàn
thành bàn giao toàn bộ công việc đã nêu trong hợp đồng theo đúng thời
hạn;
6. Hồ sơ dự thầu của chúng tôi có hiệu lực đến ngày 15 tháng 10 năm
2013;
7. Hồ sơ dự thầu này cùng với văn bản trúng thầu của công ty cổ phần sữa
Việt Nam sẽ hình thành một hợp đồng ràng buộc giữa hai bên;
Chúng tôi hiểu rằng, Công ty cổ phần sữa Việt Nam không bắt buộc phải
giải thích lý do không chấp thuận hồ sơ dự thầu có giá thấp nhất hoặc
bất kỳ hồ sơ dự thầu nào.
Ngày 10 tháng 7 năm 2013
Đại diện nhà thầu
2
mÉu th gi¶m gi¸ (nÕu cã)
B¶o l·nh dù thÇu
3
Hà Nội, ngày
..tháng ..năm 2013
Kính gửi : Công ty cổ phần sữa việt nam
Ngân hàng .(tên ngân hàng ) có trụ sở tại (ghi địa chỉ
của ngân hàng )chấp thuận một khoản tiền là: 870.000.000 VNĐ (tám trăm bảy
mơi triệu đồng chẵn) để bảo lảnh cho nhà thầu Công ty cổ phần Xây Lắp và
Sản Xuất Công Nghiệp Tham dự đấu thầu gói thầu 13: Kết cấu thép.
Ngân hàng chúng tôi xin cam kết trả cho Công ty cổ phần sữa Việt
Nam ( Bên mời thầu) số tiền nói trên ngay sau khi nhận đợc văn bản yêu cầu mà
không cần phải giải thích về yêu cầu của mình, chỉ cần ghi rõ số tiền phải trả
là do nhà thầu Công ty cổ phần Xây Lắp và Sản Xuất Công Nghiệp vi phạm
một hoặc các điều kiện sau đây :
1. Nếu nhà thầu rút đơn dự thầu trong thời hạn có hiệu lực của Hồ sơ dự thầu
đã đợc quy định trong Đơn dự thầu.
2. Nếu nhà thầu đã đợc bên mời thầu/(Công ty cổ phần sữa Việt Nam) thông
báo trúng thầu trong thời hạn có hiệu lực của hồ sơ dự thầu mà Nhà thầu:
a. Từ chối thực hiện hợp đồng;
b. Không có khả năng nộp hoặc từ chối nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
Bảo lãnh này có giá trị từ ngày 15/7/3013 đến ngày 15/11/2013 Bất cứ
yêu cầu nào liên quan đến bảo lãnh này phải gửi tới Ngân hàng trớc thời hạn nói
trên.
Tên ngân hàng bảo lãnh
(Ký tên và đóng dấu )
4
Hồ sơ kinh nghiệm
Tên đơn vị dự thầu: Công ty cổ phần Xây Lắp và Sản Xuất Công Nghiệp
1. Địa chỉ trụ sở chính : Số nhà 150 Ngõ 72 đờng Nguyễn Trãi, Phờng Thợng
Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
- Số Fax: 04.35582201, 04.38372736
- Số điện thoại: 04.35581737, 04.35582198
2. Địa chỉ văn phòng địa phơng:
- Văn phòng đại diện: Công ty cổ phần Xây Lắp và Sản Xuất Công
Nghiệp tại Hải Dơng
+ Địa chỉ: Số nhà 8, phố Tống Duy Tân, Phờng Ngọc Châu, Thành Phố
Hải Dơng, tỉnh Hải Dơng, Việt Nam.
+ Số Fax: 0320.3844.510
+ Số điện thoại: 0320.3844.510
- Văn phòng đại diện: Công ty cổ phần Xây Lắp và Sản Xuất Công
Nghiệp tại Quảng Ninh
+ Địa chỉ: Thành Phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
+ Số Fax: 033.3865166
+ Số điện thoại: 033.3865166
Nơi và năm đợc thành lập ( Kèm theo bản sao giấy phép đăng ký và quyền sở
hữu )
Nơi đăng ký kinh doanh: Phòng đăng ký kinh doanh, Sở Kế Hoạch Đầu T Thành
Phố Hà Nội
Năn đợc thành lâp:
Đăng ký lần đầu: Ngày 31/3/2006
Đăng ký lần thứ 5: Ngày 31/5/2012
1. Tổng số năm kinh nghiệm
ST
Các nghành nghề kinh doanh
T
Số năm kinh
nghiệm
I. Xây dựng dân dụng
5
1
Xây dựng các công trình công nghiệp và dân
dụng đến nhóm A; các công trình kỹ thuật hạ
tầng,khu công nghiệp và khu dân c; Công trình
giao thông dduwowngfbooj, cầu cảng, thủy lợi;
Hoàn thiện công trình xây dựng;
Xây lắp đờng dây và trạm biến áp đến 220V
Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp; Sản
xuất máy khai thác mỏ và xây dựng; Sản xuất máy
luyện kim; Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình
kim loại; Sản xuất máy nông nghiệp và lâm
nghiệp;
Sản xuất kết cấu thép, nhà tiền chế, thiết bị phi
tiêu chuẩn, tấm lợp kim loại và phụ kiện, sản xuất
vật liệu xây dựng, các sản phẩm bê tông
Lắp đặt thiết bị đện, nớc các công trình dân
dụng và công nghiệp
T vấn đầu t, lập dự án và tổng dự toán, quản lý dự
án
Kinh doanh bất động sản và lập dự án đầu t xây
dựng
Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng
và công nghiệp
II. Xây dựng chuyên dụng
2
3
4
5
6
7
8
53 năm
42 năm
53 năm
53 năm
48 năm
25 năm
11 năm
10 năm
2. Danh sách các hợp đồng thực hiện trong 3 năm gần nhất có tính chất tơng tự
nh gói thầu có gia trị từ 22 tỷ đồng trở lên ( kèm theo bản sao hợp đồng chứng
minh )
Đơn vị tính: Triệu đồng
stt
1
Tính chất
công
trình
Tổng
giá
trị
(1)
Xây dựng xởng
máy công cụ và
phụ tùng thuộc
dự án Di
chuyển, mở
rộng sản xuất
Công ty cơ khí
Hà Nội tại điểm
(2)
28.414
Giá trị
nhà
thầu
thực
hiện
(3)
15.632
Thời hạn hợp
đồng
Khởi
công
(4)
2011
Tên cơ quan
ký hợp đồng
Tên
nớc
(5)
(6)
2012 Công ty TNHH
Nhà nớc một
thành viên Cơ
khí Hà Nội
(7)
Việt
Nam
Hoàn
thành
6
2
3
mới Giai đoạn
1
Xây dựng xởng
dệt thuộc dự án
Nhà máy dệt
thuộc dự án
Nhà máy dệt
nhuộm vải
Denim
GT số 14. Dự
án: Di chuyển
và XD mới công
ty Cơ khí Trần
Hng Đạo Thi
công phân xởng đúc, rèn,
dập
23.850
23.893
23.850
23.893
Công ty cổ
phần TCE
VINA DENIM
2011
2012
2009
Công ty TNHH
NN MTV Cơ
2010
khí Trần Hng
Đao
Việt
Nam
Việt
Nam
Hà Nội, ngày 10 tháng 7
năm 2013
CÔNG ty cp xây
lắp và SXCN
Số liệu tài chính
A . Số liệu tài chính
Đơn vị tính: 1.000
đồng
ST
T
1
2
3
Năm
2009
2010
2011
2012
Vốn chủ sở hữu
45.450.00
45.450.00
45.450.00
Doanh thu
0
465.053.6
0
518.978.7
0
375.521.5
94
86
4.354.004
6.289.010
40
10.628.30
Lợi nhuận trớc thuế
1
7
B. Tín dụng và hợp đồng
1. Tên và địa chỉ ngân hàng thơng mại cung cấp tín dụng :
- Ngân hàng đầu t và phát triển Việt Nam Chi nhánh Hai Bà Trng
+ Địa chỉ: Số 10 Trần Đại Nghĩa Quận Hai Bà Trng Hà Nội
- Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Tây Hà Nội
+ Địa chỉ: Lô A1K, cụm sản xuất tiểu thủ CN&CN nhỏ quận Cầu Giấy
Hà Nội
2. Tổng số tiền tín dụng:
100% giá trị gói thầu
3. Doanh mục các hợp đồng đang tiến hành
ST
T
Tên hợp đồng
Giá trị hợp
đồng
Giá trị
thanh lý
Ngày hoàn
thành
Tên chỉ huy
công
trình
Tổng giá trị
4. Cam kết huy động vốn lu động cho gói thầu
BảN CAM KếT
Kính gửi: Công ty cổ phần sữa Việt Nam
Căn cứ hồ sơ mời thầy Gói thầu 13: Kết cấu thép. Căn cứ khả năng thanh
toán của chủ đầu t và để đảm bảo nguồn vốn thi công công trình theo đúng
tiến độ. Chúng tôi: Công ty CP xây lắp và sản xuất Công Nghiệp, đại diện:
Ông: Đỗ Chí Nguyễn
- Chức vụ: Giám đốc công ty
Cam kết: Nếu nhà thầu chúng tôi đợc chủ đầu t chấp nhận trúng thầu,
chúng tôi cam kết huy động vốn lu động cho gói thầu để thi công gói thầu kịp
tiến độ.
Xin chân thành cảm ơn!
Ngày 10 tháng 7 năm 2013
Công ty cp xây lắp và sxcn
8
Thiết bị thi công phục vụ công trình
ST
T
1
2
4
Mô tả thiết bị
Số lợng
Năm
(loại, kiểu,
của
sản
nhãn hiệu, công
từng
xuất
suất )
loại
i. máy móc phục vụ thi công
Máy cắt hơi
Máy cắt thép
hình
Máy nắn thép
Số thiết bị từng loại
Thuộc sở
hữu
Đi thuê
Ghi chú
06
07
sở hữu
sở hữu
Tốt
Tốt
05
sở hữu
Tốt
9
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
35
1
2
3
hình
Máy khoan đờng
04
kính Z3050x16
Máy khoan cần
10
Máy mài hai đá
05
Máy gá đính
10
Máy đột
08
Máy
nén
khí
05
động cơ điazel
Máy cán UI
02
Máy cắt đột
05
Máy lốc tôn
01
Máy hàn tự động
02
Máy cắt hơi tự
03
động
Máy mái các loại
06
Máy
hàn
một
10
chiều 6 mỏ
Máy hàn tự động
06
MZ
Máy
hàn
CO2
06
TA350 Win
Máy phun sơn
03
Máy phun cát
02
Máy phun bi
02
Ô tô vân chuyễn
04
12-20 tấn
Xe sơ mi Rơmooc
02
35 45 tấn
Cẩu tự hành 16
04
50 tấn
Máy
bơm
nớc
02
động cơ điện
Giáo PAL
100 bộ
PAlăng Xích
05
Máy phát điện
01
Máy khoan bàn
06
Máy chế tạo ống
01
tôn
Máy lốc ống tôn
01
Máy đột dập tôn
01
Máy dập mép tôn
01
Máy chạy bích
03
Máy hàn điểm
05
II. Các thiết bị kiểm tra
Máy thuỷ bình
03 máy
Máy kinh vĩ
03 máy
Máy toàn đạc
01 máy
sở hữu
Tốt
sở
sở
sở
sở
sở
hữu
hữu
hữu
hữu
hữu
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
sở
sở
sở
sở
sở
hữu
hữu
hữu
hữu
hữu
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
sở hữu
sở hữu
Tốt
Tốt
sở hữu
Tốt
sở hữu
Tốt
sở
sở
sở
sở
hữu
hữu
hữu
hữu
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
sở hữu
Tốt
sở hữu
Tốt
sở hữu
Tốt
sở
sở
sở
sở
sở
hữu
hữu
hữu
hữu
hữu
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
sở
sở
sở
sở
sở
hữu
hữu
hữu
hữu
hữu
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Sở hữu
Sở hữu
Sở hữu
10
4
5
Máy kiểm tra mối
hàn bằng siêu
âm
Các loại thớc
01 cái
Sở hữu
20 cái
Sở hữu
Tất cả máy móc, thiết bị đợc bố trí trên công trờng sẵn sàng
hoạt động theo các vị trí thích hợp cho việc thi công cũng nh bảo
quản. Chất lợng tất cả máy móc, thiết bị nói trên đều còn tốt.
Ngày 10 tháng 7 năm 2013
Công ty cp xây lắp và sxcn
Bảng quy cách chủng loại xuất xứ vật t
1. Dự án : Trang trại bò sữa Hà Tĩnh
2. Gói thầu 13: Kết cấu thép
3. Địa điễm Xây dựng : Xã Sơn Lễ Huyện Hơng Sơn Tỉnh Hà Tĩnh
STT
1
2
3
4
Tên Vật t
Kết cấu chính
- Cấu kiện tổ hợp
- Cột & Dầm
Kết cấu phụ
- Thép tạo hình uốn
nguội
- Thép mã kẽm
Tấm mái, tấm vách và phụ
kiện
Tôn mạ nhôm kẽm + mạ
màu
Các phụ kiện khác
- Thanh tròn
Thép góc
Bulong neo mạ kẽm nhúng
nóng
Nhãn hiệu yêu cầu
(Hoặc tơng đơng)
Theo quy định hồ sơ Hàn Quốc, Đài Loan
thiết kế
Quy cách
ASTM A 653M-2000
Hàn Quốc, Đài Loan
cấp SS340 loại 1, lớp
phủ Z275; hoặc tơng
đơng
JIS G3321, lớp phủ AZ
100. Chiều dày tôn
0,45mm ATP
JIS G301 SS400 hoặc
ASTM A36; Cờng độ
tối thiểu Fy=235Mpa.
Mạ kẽm
ASTM A307 hoặc JIS
Austnam, Đông á
Việt Nam
Việt Nam (hoặc
nhập ngoại)
11
Bulong cờng độ cao
Bulong thờng (liên kết xà
gồ)
Tấm cách nhiệt nhôm
5
6
7
8
ống thoát nớc mái + phụ
kiện
Cầu chắn rác Inox 304
Sơn dầu
G-301-SS-400; cờng
độ tối thiểu
Fy=235Mpa
ASTM A325M Class
8.8 loại 1 hoặc tơng
đơng mạ kẽm nhúng
nóng hoặc DIN 933
loại 8.8 mạ kẽm nhúng
nóng
DIN 933 loại 4.6/4.8
hoặc tơng đơng. Mạ
điện cromat
Nhôm nguyên chất
phủ trên hai mặt tấm
polyethylene chứa túi
khí
ống PVC
Nhựa Ankyd, không
chì, thủy ngân
Việt Nam (hoặc
nhập ngoại)
Việt Nam (hoặc
nhập ngoại)
Cát Tờng A2 (hoặc tơng đơng)
Bình Minh, Đệ Nhất
Việt Nam
ICI Dulux; Jotun
Ngày 10 tháng 7 năm 2013
Công ty cp xây lắp và sxcn
Danh sách nhân sự chủ chốt
ST
T
1
2
3
4
Họ tên cán bộ
Năm
sinh
Đào Hải Hng
số năm Trình độ chuyên
công
môn
tác
11 năm Kỹ s chế tạo máy
Vị trí đảm
nhiệm trong
gói thầu
Quản lý
chung
Quản lý
Nguyễn Trờng Giang
1983
7 năm Kỹ s Đô thị
Dơng Thanh Hng
1981
8 năm Kỹ s xây dựng
chung
Chỉ huy tr-
Kỹ s xây dựng
ởng
Chỉ huy trởng
12
Kỹ s xây dựng
5
Kỹ s xây dựng
6
Kỹ s xây dựng
7
Kỹ s xây dựng
8
Kỹ s giám
sát công trờng
Kỹ s giám
sát công trờng
Kỹ s giám
sát công trờng
Kỹ s giám
sát công trờng
Ngày 10 tháng 7 năm 2013
Công ty cp xây lắp và sxcn
BảN KÊ KHAI NĂNG LựC KINH NGHIệM CủA
CáN Bộ CHủ CHốT ĐIềU HàNH
Chức danh: Quản Lý chung
1- Họ và tên: Đào Hải Hng
2- Bằng cấp
Trờng: Đại học
3- Địa chỉ liên hệ: Công ty CP xây
Tuổi:
Kỹ s
Ngành: Chế Tạo máy
Điện thoại: 04.85878323
lắp & SXCN
Bảng tổng hợp kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian tại CP xây lắp
& SXCN
Từ
tháng
Đến
tháng
Dự án tơng tự
Vị trí tơng
tự
Kinh nghiệm về
kỹ thuật và quản
13
năm
năm
lý tơng ứng
Xây
5/212
3/2013
Xây dựng xởng máy
công cụ và phụ tùng
thuộc dự án Di chuyển,
mở rộng sản xuất Công
ty cơ khí Hà Nội tại
điểm mới Giai đoạn 1
dựng
xởng
máy công cụ và phụ
tùng thuộc dự án Di
Chỉ huy công
trình
chuyển,
mở
rộng
sản xuất Công ty
cơ khí Hà Nội tại
điểm
mới
Giai
đoạn 1
Ngày 10
tháng 7 năm 2013
Ngời khai
Đào Hải Hng
BảN KÊ KHAI NĂNG LựC KINH NGHIệM CủA
CáN Bộ CHủ CHốT ĐIềU HàNH
Chức danh: Quản Lý chung
1- Họ và tên: Nguyễn Trờng Giang
2- Bằng cấp
Trờng: Đại học
3- Địa chỉ liên hệ: Công ty CP xây
Tuổi: 30
Kỹ s
Ngành: Cấp thoát nớc
Điện thoại: 04.85878323
lắp & SXCN
14
Bảng tổng hợp kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian tại CP xây lắp
& SXCN
Từ
tháng
năm
Đến
tháng
năm
Vị trí tơng
tự
Dự án tơng tự
Kinh nghiệm về
kỹ thuật và quản
lý tơng ứng
Xây
5/212
3/2013
Xây dựng xởng máy
công cụ và phụ tùng
thuộc dự án Di chuyển,
mở rộng sản xuất Công
ty cơ khí Hà Nội tại
điểm mới Giai đoạn 1
dựng
xởng
máy công cụ và phụ
tùng thuộc dự án Di
Quản lý chung
chuyển,
mở
rộng
sản xuất Công ty
cơ khí Hà Nội tại
điểm
mới
Giai
đoạn 1
Ngày 10
tháng 7 năm 2013
Ngời khai
Nguyễn Trờng Giang
BảN KÊ KHAI NĂNG LựC KINH NGHIệM CủA
CáN Bộ CHủ CHốT ĐIềU HàNH
Chức danh: Quản Lý chung
1- Họ và tên:
2- Bằng cấp
Dơng Thanh Hng
Tuổi: 31
Kỹ s
15
Trờng: Đại học
3- Địa chỉ liên hệ: Công ty CP xây
Ngành: Xây dựng
Điện thoại: 04.85878323
lắp & SXCN
Bảng tổng hợp kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian tại CP xây lắp
& SXCN
Từ
tháng
năm
Đến
tháng
năm
8/2001 3/2012
Vị trí tơng
tự
Dự án tơng tự
Xây dựng xởng dệt
thuộc dự án Nhà máy
dệt thuộc dự án Nhà
máy dệt nhuộm vải
Denim
Kinh nghiệm về
kỹ thuật và quản
lý tơng ứng
Xây dựng xởng dệt
thuộc dự án Nhà
Chi huy trởng
máy dệt thuộc dự
án
Nhà
máy
dệt
nhuộm vải Denim
Ngày 10
tháng 7 năm 2013
Ngời khai
Nguyễn Trờng Giang
kê khai xung đột lợi ích
Kính gửi : Công ty cổ phần sữa Việt Nam
Công ty cổ phần kê khai các thông tin về Ngời có liên quan (theo khoản 17
-điều 4 Luật doanh nghiệp ) với Công ty cổ phần Sữa Việt Nam cho mục đích
16
tham gia làm nhà cung cấp của dự án trang trại bò sữa Hà Tĩnh cho gói thầu 13:
Kết cấu thép.
Mối quan hệ nhân sự của Công ty cổ phần sữa Việt Nam
1. Đại diện theo hợp pháp và các nhân sự quản lý của ứng viên thực hiện kê khai
mối quan hệ là thành viên gia đình trực hệ với các nhân sự của VINAMILK ( luôn
phải kê
khai thành viên gia đình trực hệ ,dù có hay không có làm việc tại
VINAMILK ):
Họ và tên
nhân sự của
đại diện theo
pháp luật &
quản lý của
nhà thầu
Họ tên Giám
Họ và tên gia
đình
trực hệ
Mối quan hệ
Chức vụ tại
VINAMILK
(nếu có
làm việc )
Phòng /ban
công tác tại
VINAMILK
Họ tên cha GĐ
Cha
Không
Không
Họ tên mẹ GĐ
Họ tên cha
nuôi (nếu có)
Họ tên mẹ
nuôi (nếu có)
Họ tên vợ,
chồng (nếu
có)
Họ tên Anh,
chị, em ruột
(nếu có)
Họ tên con
(nếu có)
Họ tên con
nuôi (nếu có)
Mẹ
Cha nuôi (nếu
có)
Mẹ nuôi (nếu
có)
Chồng/ Vợ (nếu
có)
Không
Không
Không
Không
Anh/Chị / Em
ruột (nếu có )
Không
Không
đốc
Con (nếu có)
Con nuôi (nếu
có)
Khác (nếu có
thì ghi rõ mối
quan hệ )
2. Kê khai về góp vốn của thanh viên của VINAMILK có góp vốn vào Nhà thầu
và / hoặc có tham gia vào hoạt động của Nhà thầu (Nếu không có thì ghi
không )
Tham gia hoạt động của nhà thầu
17
Họ tên
thành
viên của
..
Số
chứng
minh
nhân
dân
Chức vụ
tại
..
Không
Không
Không
Mức vốn
góp % vốn
góp trong
thành phần
vốn của
Nhà thầu
Không
T
vấn
Tham
gia
điều
hành
Thực
hiện
nghiệp
vụ
kinh tế
Các hoạt
động
khác
Khô
Không
Không
Không
ng
3. Kê khai các hoạt động cửa nhà thầu ( Nhà thầu và các bên liên doanh
của Nhà thầu )
Đơn vị giao dịch (Nhà
thầu /Bên liên quan của
nhà thầu )
Không
Mối quan hệ
với
Nhà Thầu
Không
Lĩnh vực hoạt
động
Không
Có đang giao dịch
với .. (có
/không )
Không
4. Cam kết về sự minh bạch
Nhà thầu cam kết không thực hiện bất kỳ hình thức cho, tặng quà , tiền
hoặc cung cấp các khoản lợi ít khác có giá trị với các nhân viên của VINAMILK liên
quan đến gói thầu này . VINAMILK có quyền loại hồ sơ của Nhà thầu nếu nhận
định rằng nhà thầu vi phạm cam kết này.
Nhà thầu cam kết những thông tin đã kê khai trên là đầy đủ và đúng sự
thật .Nhà thầu hoàn toàn chịu trách nhiệm với những thông tin đã kê khai này
đồng ý rằng Công ty cổ phần sữa Việt Nam có quyền loại Nhà thầu nếu
phát hiện những thông tin sai lệch, không kê khai hoặc kê khai thiếu và Nhà
thầu không có bất kỳ khiếu nại nào.
Hà Nội, ngày
10 tháng 07 năm 2013
Đại
diện nhà thầu
18
Trách nhiệm của các thành viên đợc phân công công việc
1. Chỉ huy trởng công trờng:
Chỉ huy trởng Công trờng là ngời đại diện của Chi nhánh Xí nghiệp xây lắp và
khảo sát công trình cho dự án. Chịu trách nhiệm an toàn bộ công tác thực hiện
an toàn tại dự án đã đợc phân công và tuân theo các quy trình an toàn trong
xây dựng của Chi Nhánh và quy định pháp luật tiến hành thi công
Tham gia buổi họp an toàn ngay từ đầu tiên với nhân viên trớc khi dự án
thực hiện;
Xem xét bản đánh giá an toàn của dự án cùng với giám sát kỹ thuật, An toàn
viên và Giám sát nhà thầu phụ (nếu có) sau đó ký chấp thuận cho công
việc đợc tiến hành (Chú ý: Bảng đánh giá rủi ro của dự án chỉ có giá trị
khi đã đợc ký bởi Giám đốc công ty).
Xem xét bảng đánh giá công tác an toàn của Dự án và giám sát kỹ thuật;
Làm việc với an toàn viên để phân tích an toàn cho các công việc có tính
rủi ro cao nh lắp dựng khung, lắp dựng hệ thống chống rơi, lắp dựng
giàn giáo, lợp tôn mái, tôn vách và các công việc khác không bao gồm trong
bảng đánh giá rủi ro ban đầu của dự án.
19
Đảm bảo danh mục kiểm tra an toàn hàng ngày phải hoàn thành trớc khi
bắt đầu công việc;
Tiến hành thanh tra an toàn trên công trờng nh đã phân công. ít nhất
thực hiện thanh tra bằng văn bản 01 lần/tuần;
Hỗ trợ công tác huấn luyện an toàn theo yêu cầu và đảm bảo nhân viên
của mình sẽ tuân thủ tất cả các yêu cầu của Chi nhánh và yêu cầu của
nhà nớc (TCVN5308 1991)
Đảm bảo tất cả khách và nhân viên thực hiện thanh tra an toán tuân thủ
các yêu cầu về an toàn trên công trờng;
Tiến hành họp hằng ngày để phân tích các nguy hiểm có thể xẩy ra và
biện pháp kiểm soát đợc triển khai. Nội dung của cuộc họp này phải đợc
ghi trong nhật ký công trờng;
Báo cáo tất cả tai nạn sự cố có liên quan trong công tác quản lý ngay lập tức
nh bản thông báo sự cố xẩy ra.
Khuyến khíc nhân viên sử dụng báo an toàn (SOR) để nhận dạng bất cứ
những điều kiện không an toàn, hành động không an toàn và hành
động đúng trên công trờng sau đó có những hành động đúng/ ghi nhận
lại sẽ áp dụng để cải thiện điều kiện công trờng;
Bảo đảm tất cả công nhân, ngời phải ở lại qua đêm nh quản lý kho, phải
đợc đăng ký và chấp thuận bởi chính quyền địa phơng và chủ đầu t
2. Công nhân:
Công nhân có nghĩa vụ thực hiện các công việc của họ theo với tiêu chuẩn
an toàn đợc cung cấp bởi ngời sử dụng lao động, những quy định của
luật hoặc nguyên tắc liên quan. Họ đợc yêu cầu phải có sự quan tâm hợp
lý tới sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho những ngời khác.
Hà Nội, ngày
10 tháng 07 năm 2013
Đại
diện nhà thầu
20
phÇn biÖn ph¸p thi
c«ng
21
Thuyết minh biện pháp thi công
Chơng I: căn cứ để lập biện pháp thi công
I - mô tả kỹ thuật chung
1. Dự án :
Trang trại bò sữa Hà Tĩnh
2. Gói thầu s13 : Kết cấu thép
3.Địa Điễm : Xã Sơn Lễ - Huyện Hơng Sơn - Tĩnh Hà Tĩnh
4. Hạng mục áp dụng :
4.1-Kho thức ăn tinh
Kích thớc 30mx24m=720 Kết cấu khung dầm kèo chịu lực
4.2 -Bệ ủ cỏ
Kích thớc 45mx60m =2.700m2
4.3-Nhà xử lý
Kích thớc 60mx14m=840m2 Kết cấu khung dầm kèo chịu lực
4.4-Chuồng nuôi bò bệnh
Kích thớc 78mx17m = 1.326m2 Kết cấu khung dầm kèo chịu lực
4.5-Nhà Vắt sữa
Kích thớc 90mx18m= 1.260m2 kết cấu khung dầm kèo chịu lực
4.6-nhà chứa phân
Kích thớc 55mx12m=660m2 Kết cấu khung dầm kèo chịu lực
4.7 - Chuồng nuôi bò số 1,2,3,4
Kích thớc 186mx27m x4nhà=20.088m2 kết cấu khung dầm kèo
chịu lực
22
Lan can và gióng bò nghỉ
II . căn cứ pháp lý
- Căn cứ vào hồ sơ chủ đầu t cung cấp
- Căn cứ vao hồ sơ thiết kế công ty CPTVTK công nghiệp và dân
dụng lập
- Căn cứ vào quy phạm xây dựng hiện hành
Chơng II: công tác chuẩn bị thi công
I - Công tác chuẩn bị:
1- Công tác chuẩn bị mặt bằng:
1.1- Công tác làm lán trại và hàng rào tạm thời:
- Sau khi đã dọn dẹp xong mặt bằng thi công, nhà thầu tiến hành
làm kho chứa vật t , vật liệu, lán cho công nhân ở và nhà làm việc
của ban chỉ huy công trờng và bố trí bải kê các cấu kiện gia công
chế tạo sẵn (Nói rõ ở phần lập tổng mặt bằng thi công).
1.3- Nguồn điện phục vụ thi công tại công trình.
- Nhà thầu dự kiến lấy nguồn điện thi công từ bốt điện của Chủ
đầu t, nhà thầu liên hệ với bộ phận quản lý điện của Chủ đầu t
làm hợp đồng sử dụng, mọi chi phí phát sinh do nhà thầu chịu.
Nừu không thuận lợi nhà thầu lên hệ với chính quyền địa ph ơng
để sử đấu nối và sử dụng điện mọi phí tổn nhà thầu chịu.
1.4- Nớc phục vụ thi công và sinh hoạt.
- Nhà thầu khoan giếng UNICEF để lấy nớc phục vụ sinh hoạt. Để
chủ động trong quá trình thi công, chúng tôi xây bể dự trữ nớc. Bể
đợc xây bằng gạch đặc, đáy bể và thành trong láng bằng vữa xi
măng đảm bảo độ giữ nớc.
1.5- Thoát nớc thi công
Thoát nớc trong quá trình tổ chức thi công, nớc sinh hoạt, nớc ma
và nớc d trong quá trình thi công đợc thu về hố ga và thoát vào mạng
thoát nớc của khu vực qua hệ thống rãnh tạm. Rác thải thi công và sinh
23
hoạt đợc thu gom vận chuyển đi đổ đúng nơi quy định để đảm
bảo vệ sinh chung và mỹ quan khu vực công trờng;
1.6 Nhà WC công nhân
Công trình nhà vệ sinh công cộng đợc thi công theo yêu cầu của
chủ đầu t đảm bảo sạch sẽ cho toàn bộ cán bộ công nhân viên
sử dụng
+ Nhà vệ sinh công cộng tạm này đợc vệ sinh hàng ngày đảm
bảo sạch sẽ trong quá trình thi công .
2. Lập mốc khống chế từng hạng mục
- Việc bàn giao thầu; mặt bằng thi công đợc tiến hành giữa Chủ
đầu t, t vấn giám sát và Nhà thầu sau khi có văn bản phê duyệt
trúng thầu
- Công trình thi công phần khung kèo kết hợp với gói thầu phần
xây dựng, việc bàn giao mặt bằng thi công bằng văn bản có đầy
đủ tim, cốt, các kích thớc cụ thể;
- Lập các mốc ph khống chế về cao độ và mặt bằng cho tng
hng mc để đảm bảo cho quá trình thi công và kiểm tra đợc dễ
dàng.
- Lập tiến độ thi công chi tiết cho từng hạng mục công trình,
trình chủ đầu t .
- Giải quyết các thủ tục với chủ đầu t và chính quyền địa phơng
về công tác tạm trú tạm vắng, công tác nhân sự.
3- Dự kiến nhân lực
- Qua nghiên cứu hồ sơ thiết kế , đặt điểm quy mô của công trình
và mặt bằng hiện trạng của khu vực thi công. Nhà thầu đa ra phơng
án thi công kết hợp song song cuốn chiếu, nhằm đẫy nhanh tiến độ thi
công sớm đa công trình vào sử dụng thời gian: 150 ngày
3.1- Số lợng nhân lực đợc biên chế làm các đội chính nh sau :
- Đội vận chuyển bốc dở vật t ,phế thải
- Các đội thi công phần SXLD khung kèo
Đội thi công cơ khí gồm 40- 45 nguời
24
Đội chuyên lắp rắp cấu kiện gồm 20- 25 ngời
Sơn các cấu kiện , lợp mái ,lắp dặt các thiết bị gồm 5-7 ngời
Đội kỷ thuật kiễm tra chất lợng gồm 4 -6 ngời
- Công nhân có bậc thợ trung bình 3/7 -7/7 kinh nghiệm trên 3 năm
đợc biên chế của công ty có sức khoẻ tốt, nhiệt tình với công việc .
iI- Tổ chức về nhân sự
1- Sơ đồ tổ chức bộ máy Quản lý chung:
- Giám đốc công ty: Chỉ đạo chung
- Giám đốc xí nghiệp: Chỉ đạo phân công công tác ,đôn đốc kiễm
tra các bộ phận
- Bộ phận trởng phòng kế hoạch kỹ thuật xí nghiệp : Phân công cán
bộ chuyên quản phụ trách công trình có nhiệm vụ đôn đốc tiến
độ, kiểm tra chất lợng công trình, hồ sơ pháp lý.
- Bộ phân thi công, ban chỉ huy gồm 8 ngời:
+ 02 Kỹ s Quản lý chung
+ 02 Chỉ huy trởng công trình
+ 02 k s c khí giám sát gia công cấu kiện tại xởng công ty
+ 02 Kỹ s giám sát thi công lắp đặt tại công trờng
+ 01 kỹ s kiểm tra chất lợng, hồ sơ pháp lý thi công
+ 01 Kế toán công trình
2- Các bộ phận quản lý khác
- Một tổ 5 ngời quản lý và vận hành máy móc, thiết bị điện nớc
phục vụ thi công trên công trờng;
- Một cán bộ cung ứng vật t;
- Một thủ kho;
- Hai bảo vệ;
Với một bộ máy chỉ huy công trờng nêu trên, nhà thầu đảm bảo
hoàn thành đầy đủ các yêu cầu của công trình đề ra.
2.2- Về thiết bị:
Thiết bị dùng trong thi công công trình phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và
tiến độ thi công.
TT
Thiết bị thi công
Số lợng
Đặc tính
Sở
25