ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
TÍNH CẦU THANG
3'
600 1200
5400
4350
B'
4350
CHIẾ
U NGHỈ
DCN
DCN
3000
CHIẾ
U NGHỈ
3''
1200 600
C'
C
3300
Hình 3.1: Mặt bằng của cầu thang tầng điển hình.
1650
5400
4350
B'
1650
4350
C
C'
Hình 3.2: Mặt cắt của cầu thang tầng điển hình.
I. Cầu Thang Chính Tầng Điển Hình:
Cầu thang là loại cầu thang 2 vế dạng bản; chiều cao
tầng điển hình là 3.3m.
Chọn bề dày bản thang là hb = 0.15 m để thiết kế.
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
148
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
Cấu tạo một bậc thang: l = 1.1 m; b = 0.3 m; h = 0.165 m;
19 bậc; được xây bằng gạch thẻ.
Kích thước bản thang: 1.1 9.33 m.
II. Tải trọng:
1. Chiếu nghỉ :
* Tónh tải : được xác đònh theo bảng sau:
Bảng 3.1: Các lớp cấu tạo bản thang
TT
1
2
3
4
CẤU TẠO CAC LƠP
Đá lát granito 0.02
0.02x2000
Lớp vữa lót =0.015
0.01x1800
Bản BTCT. = 0.10m
0.1×2500
Vữa trát =0.015
0.015x1800
Tổng cộng
qtc
n
(kg/m2
)
qtt
(kg/m2
)
40
1.1
44
27
1.3
35.1
250
1.1
275
27
1.3
35.1
344
389.2
* Hoạt tải : pt t = 1.2 300 = 360(kg/m2)
* Tổng tải tác dụng lên 1m bề rộng bản chiếu nghỉ:
q1=(ptt+gtt)1=389.2+360 = 749.2(kg/m)
2. Bản thang :
* Tónh tải :
Bảng 3.2: Tónh tải cầu thang.
TT
1
2
CẤU TẠO CAC LƠP
Đá lát granito 0.02
0.02x2000
Lớp vữa lót =0.015
0.015x1800
qtc
n
(kg/m2
)
qtt
(kg/m2
)
40
1.1
44
27
1.3
35.1
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
149
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
3
4
5
6
Lớp gạch lỗ xây
bậc(16.5x28cm). tb=7.25cm
0.0725x1800
Bản BTCT. = 0.15 m
0.1x2500
Vữa trát =0.015
0.015x1800
Tải trọng tay vòn: 50kg/m.bản
thang rộng 1.1m
130.5
1.1
143.55
375
1.1
412.5
27
1.3
35.1
45.5
1.1
50.05
Tổng cộng
645
720.3
* Hoạt tải : ptt = 1.2 300 cos(31.45°)= 307.08 (kg/m2)
Tổng tải trọng tác dụng: g = 720.3+307.08 =1027.4
(kg/m2)
Tải trọng phân bố trên 1m bề rộng bản thang: q2 =
1027.4 (kg/m)
3. Tính thang thoát hiểm:
3.1. Tải trọng:
3.1.1 Chiếu nghỉ :
* Tónh tải : được xác đònh theo bảng sau:
Bảng 3.1: Các lớp cấu tạo bản thang
TT
1
2
3
4
CẤU TẠO CAC LƠP
Đá lát granito 0.02
0.02x2000
Lớp vữa lót =0.015
0.015x1800
Bản BTCT. = 0.12m
0.12×2500
Vữa trát =0.015
0.015x1800
Tổng cộng
qtc
n
(kg/m2
)
qtt
(kg/m2
)
40
1.1
44
27
1.3
35.1
300
1.1
330
27
1.3
35.1
394
444.2
* Hoạt tải : pt t = 1.2 300 = 360(kg/m2)
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
150
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
* Tổng tải tác dụng lên 1m bề rộng bản chiếu nghỉ:
q1=(ptt+gtt)1=444.2+360 = 804.2(kg/m)
3.1.2 Bản thang :
* Tónh tải :
Bảng 3.2: Tónh tải cầu thang.
TT
1
2
3
4
5
6
CẤU TẠO CAC LƠP
Đá lát granito 0.02
0.02x2000
Lớp vữa lót =0.015
0.015x1800
Lớp gạch lỗ xây
bậc(16.5x28cm). tb=7.25cm
0.0725x1800
Bản BTCT. = 0.12 m
0.12x2500
Vữa trát =0.015
0.015x1800
Tải trọng tay vòn: 50kg/m.bản
thang rộng 0.9m
Tổng cộng
qtc
n
(kg/m2
)
qtt
(kg/m2
)
40
1.1
44
27
1.3
35.1
130.5
1.1
143.55
300
1.1
330
27
1.3
35.1
55.6
1.1
61.1
580.1
648.85
* Hoạt tải : ptt = 1.2 300 cos(31.45°)= 307.08 (kg/m2)
Tổng tải trọng tác dụng: g = 648.85+307.08 =955.93
(kg/m2)
Tải trọng phân bố trên 1m bề rộng bản thang: q2 =
955.9 (kg/m)
bề rộng bản thang b=0.9m.vế thang dài
L 1.652 32 3.4m
+Trọng lượng 2 vế thang:
QTC 2�L �B �qTC 2�3.4�0.9�580.1 3550.2kg.
QTT 2�L �B �qTT 2�3.4�0.9�648.85 3971kg
+Trọng lượng chiếu nghỉ (2 chiếu - tính như TL bản sàn):
=0.12m ; l = 2m; b =1.2m
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
151
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
QTC 2�L �B �qTC 2�1.2�2�394 1891.2kg.
QTT 2�L �B �qTT 2�1.2�2�444.2 2132.2kg
+ Trọng lượng dầm chiếu nghỉ: 20x40cm
QDCN b�h�l �2500�1.1 (b 2h) �0.015�1800�1.3
QDCN 0.2�0.4�2�2500�1.1 2�(0.2 2�0.4) �0.015�1800�1.3 510.2kg.
Vậy trọng lượng 1 thang 2 vế là:
QTC 3550.2 1891.2 510.2 5951.6kg
QTH QTT QDCN 3971 2132.2 510.2 6613.4kg
Trọng Lượng Thang Bộ Trên 1 Tầng
QTC Q1 2Q2 ) 5962.4 2�5951.6 17865.6kg
QTC Q1 2Q2 6606 2�6613.4 19832.8kg
III. Xác Đònh Nội Lực Và Tính Thép:
1. Tính nội lực vế thang cầu thang chính:
1027.4kg/m
3300
A
C
5400
B
2773.97kg
BIỂ
U ĐỒQ
2773.97kg
4388.8kg.m
BIỂ
U ĐỒM
Hình 3.4: Sơ đồ tính và nội lực của vế thang
Để an toàn trong tính toán . ta lấy giá trò nội lực lớn nhất
tại các nút trong sơ đồ trên để tính toán thép cho vế
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
152
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
thang. Ta có các giá trò nội lực như sau: ta ký hiệu dấu (-)
cho mômen làm căng thớ trên. dấu (+) cho mômen làm
căng thớ dưới. Ta chủ động phân lại nội lực tính toán cho
vế thang như sau:
MA = 0.4× M = 0.4× 4388.8= 1755.52kgm.( thép chòu mômen
âm)
Mc = 0.7× M = 0.7× 4388.8 = 3072.16 kgm. ( thép chòu mômen
dương)
2. Tính cốt thép cho vế thang cầu thang chính:
Chọn Mác bêtông M#300 có : Rn = 130 (kg/m 2). Rk = 10
(kg/m2)
Loại thép AII: Ra = 2700 (kg/m2)
Chọn a=0.03 m => h0 = 0.12 m
* Tính bản thang (1) và (2) :
2.1. Tính thép tại vò trí gối A:
M = 1755.52 kgm
A
M
175552
0.093
Rn�b�h02 130�100�122
0.5�(1 1 2A) 0.951
Fa
M
175552
5.96cm2
Ra�h0�
2700�12�0.951
Chọn bố trí thép Þ10a125. cho thép bụng và thép mũ
có
Fa = 6.28 cm2
%
100�Fa 100�6.28
0.52%
b�h0
100�12
Rn
min 0.1% � % 0.52% � max 0 � 2.7%(thỏa)
Ra
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
153
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
2.2. Tính thép tại vò trí nhòp:
M = 3072.16 kgm
A
M
307216
0.164
2
Rn�b�h0 130�100�122
0.5�(1 1 2A) 0.91
Fa
M
307216
10.42cm2
Ra �h 0�
2700�12�0.91
Chọn Þ12 a100 có Fa = 11.31 cm2
%
100Fa 10011.31
0.94%
b h 0
10012
min 0.1% % 0.94% max 0
Rn
2.7% (thỏa)
Ra
2.3. Tính cốt thép ngang:
Bêtông Mác 300 có Rn=130 kg/m2; Rk=10 kg/m2
Giá trò lực cắt lớn nhất trong bản thang:
Bản thang hợp với phương ngang 1 góc 31.790 � cos 0.85
Q
ql
1072.44�6.33
�cos
�0.85 2885.13kg
2
2
Q0 = K1Rkbh0 = 0.6 × 10 × 100 × 17 = 10200 (kg)
Q1 =K0Rnbh0 = 0.35 × 130 × 100 × 17 = 77350 (kg)
Ta thấy Q = 2885.13kg ≤ Q0 =10200kg không cần bố trí
thép chòu cắt.
Tuy nhiên ta phải bố trí thép theo cấu tạo: Þ8 a200
(Bố trí cốt thép xem bản vẽ chi tiết)
3. Tính chiếu nghỉ:
3.1. Sàn hai phương:
Các ô sàn có tỷ lệ giữa hai cạnh l 2/ l1 < 2 xem như làm
việc theo hai phương và nội lực được tính theo sơ đồ bản ngàm 4
cạnh, do đó sơ đồ làm việc là sơ đồ 9, khi đó giá trò Moment
được tính theo công thức:
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
154
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
M
1
= m91ql1l2
M I = -k91ql1l2
M2 = m92ql1l2
M II = - k92ql1l2
Các hệ số m91, m92, k91, k92 được tra trong bảng PL.6-1 trang 285
sách “Kết cấu bê tông cốt thép” (phần kết cấu nhà cửa)
của các tác gi Nguyễn Đình Cống, Ngô Thế Phong, Hùynh
Chánh Thiên.
II
M
M
M
2
M
II
q
M
L1
M
I
L1
M
1
1
1
M
I
I
L2
q
2
L2
M
M
Ii
2
Hình 2.3: Nội lực bản hai phương
Bản chiếu nghỉ co kích thước như sau:
L1× L2 = 1.5×2.7m
Tải trọng tính toán phân bố đều với giá trò q=749.2kg/m
Nội lực của các ô sàn được tính toán và lập thành bảng
sau:
BẢNG 2.5: MOMENT CỦA BẢN 2 PHƯƠNG.
Chiếu
nghỉ
1
m1
m2
k1
k2
0.019
5
0.006
0.042
3
0.013
1
M1
M2
MI
kgm/m kgm/m kgm/m kgm/m
59.17
18.21
128.35
+Tính thép chòu mômen âm ở gối: M=128.35 kgm
A
MII
M
12835
0.0154 A0 = 0.412
2
Rnbh0 130�100�82
= 0.5(1+ 1 2A ) = 0.99
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
155
39.75
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
Fa =
M
12835
0.6 (cm2).
=
Ra h0
2700�0.99�8
Chọn 8a250 ( Fa = 2.51 cm2) với %
100�Fa 100�2.51
0.31%
b�h0
100�8
Rn
min 0.1% � % 0.31% �max 0 � 2.7%(thỏa)
Ra
Thép 8a250 là thep bố trí theo cấu tạo. Các tiết diện còn
lai mômen nhỏ hơn mômen vừa tính nên ta bố trí thép
8a250 cho các tiêt diệ còn lai đó luôn.
4. Tính dầm chiếu nghỉ:
4.1. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ :
Chọn kích thước tiết diện dầm là 200300
Sơ đồ tính như dầm đơn giản 1 nhòp. có hai đầu ngàm.
Tải trọng do bản cầu thang kê lên dầm chiếu nghỉ:
q1 = 3861.7 (kg/m)
Trọng lượng bản thân của dầm:
q2= bh = 0.2 0.2 2500 1.1 + (0.2+0.3) 0.015
1800 1.3
q2 = 100.05kg/m
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:
q = q1+ q2 = 3961.75 (kg/m)
4.2.
Nội lực:
q1+q2=3961.75kg
/m
1.5m
1.5m
Q = 5942.6kg
M=4278.7kg
mmm
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
156
Q = 5942.6kg
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
(+)
Hình 3.5: Nội lực dầm chiếu nghỉ
4.3. Tính cốt thép :
4.3.1 Tính cốt thép dọc :
Dùng bêtông mác 300 có R n = 130 (kg/m2); Rk = 10
(Kg/m2)
Dùng thép A-II có Ra = 2700 (kg/m2) .
Lấy lớp bảo vệ abv=0.03 m; giả thiết a = 0.03m ho =
30 – 3= 0.27(m)
Tính dầm theo cấu kiện chòu uốn tiết diện chữ nhật
200 300.
Với sơ đồ tính toán cầu dầm chiếu nghỉ như trên ta
chủ động phân lại nôi lực trong dầm để đảm bảo dầm
chòu lực tốt.
Mômen âm ở gối. nhòp tính với giá trò như sau:
Mg= 0.4M= 0.4 4278.7 =1711.5 kgm.
Mnh= 0.4M= 0.7 4278.7 =2995.1 kgm.
+Tính thép chòu mômen âm ở gối: M=1711.5 kgm
A
M
171150
0.09 A0 = 0.412
2
Rnbh0 130�20�272
= 0.5(1+ 1 2A ) = 0..952
Fa =
M
171150
=
=2.46 (cm2).
Ra h0
2700�0.952�27
Chọn 214 ( Fa = 3.08 cm2) với %
100 �Fa 100 �2.08
0.57%
b �h0
20 �27
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
157
ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN
Rn
min 0.1% � % 0.57% � max 0 � 2.7%(thỏa)
Ra
+Tính thép chòu mômen dương giữa nhòp : M=2567.2kgm
A
M
299510
0.158 A0 = 0.412
Rnbh02 130�20�272
= 0.5(1+ 1 2A ) = 0.927
Fa =
M
299510
4.43 (cm2).
=
Ra h0
2700�0.927�27
Chọn 316 ( Fa = 6.03 cm2) với %
100 �Fa 100 �4.43
0.82%
b �h0
20 �27
Rn
min 0.1% � % 0.82% �max 0 � 2.7%(thỏa)
Ra
4.3.2 Tính cốt thép ngang:
Bêtông Mác 300 có Rn=130 kg/m2; Rk=10 kg/m2.
Thép nhóm AI: R =1700 kg/m2
Giá trò lực cắt lớn nhất : Q = 5942.6 kg
Q1= K1Rkbh0 = 0.6 x 10 x 20 x 27 = 3264 kg
Q0= K0Rnbh0 = 0.35 x 130 x 20 x 27 = 24570 kg.
Ta thấy Q1= 3264kg ≤ Q = 5942.6 kg ≤ Q0=24570 kg.
tính toán bố trí cốt đai.
Chọn 6 làm cốt đai; cốt đai 2 nhánh n=2. fđ=0.283 cm2.
Bước đai tính toán:
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
158