TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
BÀI GIẢNG KẾT CẤU THÉP 2 GV: NGUYỄN DUY PHÍCH
CHƯƠNG V : TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CỘT
I/ Xác định chiều dài tính toán cho từng đoạn cột:
1/ Cột trên: cặp nội lực |N|
max
; M
tư
2/ Cột dưới:
Cặp nội lực : + |N|
max
; M
tư
Thiết kế cho N
ct
+ M
max
; N
tư
thiết kế cho nhánh mái
3/ Xác định chiều dài tính toán
a/ Trong mặt phẳng khung: (X_X):
_ Lập tỉ số độ cứng giữa các cột :n=
2
1
/
/
t
d
J H
J H
n=
2
1
*
d
t
HJ
J H
+
1
2
N
N
+
1
1
2
t
d
H J
H J
Ta có n và
1
1
1 2
1
_ Chiều dài tính toán cho từng đoạn cột
+ Trong mặt phẳng khung (X_X):
•
1
0 1 1 1
* *
X d
l l H
•
2
0 2 2 2
* *
X t
l l H
+ Ngoài mặt phẳng khung (Y_Y):
•
1
0 y d
l H
•
2
0
( )
y t d c c
l H h
II / Thiết kế cột trên:
1/ Chọn tiết diện cột trên:
_ Ta có : N, M,
, R
_ Lập tỉ số độ lệch tâm tải trọng:
/ /
/ /
M
e
N
_ Xác định diện tích theo yêu cầu :
/
/ /
(1, 25 2,5 * )
.
y c
t
N e
F
R h
_ Chọn sơ bộ tiết diện cột trên:
TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
BÀI GIẢNG KẾT CẤU THÉP 2 GV: NGUYỄN DUY PHÍCH
X
X
Y
Y
c
c
hb
ht
bc
b
+ Bề rộng bản cánh : b
c
=
1 1
( )
12 15
t
H
+ Bề dày bản cánh :
1 1
( )
15 30
c c
b
+ Bề dày bản khung :
1 1
( )
30 50
b t
h
chiều cao bản khung :
2
b t c
h h
Diện tích thực của tiết diện cột trên:
2
th c c b b yc
F b h F
2/ Kiểm tra tiết diện đã cho:
Xác định các thông số đặc trưng hình học của tiết diện:
3 3
2
2 ( ) *
12 12 2
b b c c b c
X c c
h b h
J b
3 3
2
12 1 2
b b c c
Y
h b
J
2
X
X
b
c
J
W
h
_ Bán kính quán tính:
X
X
th
J
r
F
;
Y
Y
th
J
r
F
_ Độ mãnh:
2
0X
X
X
l
r
;
2
0Y
Y
Y
l
r
TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
BÀI GIẢNG KẾT CẤU THÉP 2 GV: NGUYỄN DUY PHÍCH
_ Từ
X
,
Y
m in
Độ mãnh quy ước =
m in
R
E
_ Kiểm tra độ bền của cột trên:
/ / / /
th X
N M
R
F W
_ Kiểm tra ổn định của cột trong mặt phẳng tác dụng của môment uốn :
+ Xác định độ lệch tâm tương đối: m
x
= e *
th
X
F
W
+ Hệ số ảnh hưởng hình dạng của tiết diện trên
c c c
b b b
F b
F h
; ; m
x
(PHỤ LỤC 6/133)
VÍ DỤ:
0, 97 1
c
b
F
F
;
1,5
; m = 3,77
(1,90 0,1 ) 0,02(6 )m m
Độ lệch tâm quy đổi : m
1
= * m
x
Từ m
1
và
lt
(PL 4/131)
VD: m
1
= 5,45 ;
1,5
0, 223
lt
2
/ /
Y
lt th
N
R
F
_ Kiểm tra ổn định của cột ngoài mp khung
+ Ta có :
Y
; R
Y
( PL 3/130 )
+ Tính
c
E
R
;
Y
so sánh với
c
(PL 7/133)
Dựa vào m
1
(PL 7/133)
Hệ số ảnh hưởng của môment trong mp uốn :
1
c
m
2
/ /
. .
Y
y th
N
R
c F
_ Kiểm tra ổn định cục bộ của tiết diện :
TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
BÀI GIẢNG KẾT CẤU THÉP 2 GV: NGUYỄN DUY PHÍCH
+ Đối với cánh :
2 0,36 0,1
c c
c c
b b E
R
+ Đối với bụng :
0,9 0,5 3,1
b b
b b
h h E E
R R
III / Thiết kế cột dưới:
X
X2
X1
Y
Y
X
X2
X1
d
L
bc
Z0 ym yct
hd
Zd
Zd
hb
d
Y1
bd
c
c
b
lg=a=1m
l
tx
c
Nm
Nct
1 / Chọn tiết diện và xác định các đặc trưng hình học:
_ Đối với nhánh cầu trục : N
max
; M
tư
( N
1;
M
1
)
_ Đối với nhánh cầu trục : M
max
; N
tư
( N
2;
M
2
)
_ Q
max
Chọn sơ bộ tiết diện:
+ C= h
d
+ X-X
X
2
-X
2
: y
ct
= 0,55c
+ X-X
X
1
-X
1 :
y
m
= c- y
ct
_ Tính lực nén lớn nhất trong mỗi nhánh:
1
1
m
ct
y
M
N N
c c
;
2
2
ct
m
y
M
N N
c c
_ Giả thiết : = 0,8
_ Chọn tiết diện:
. .
ct
ct
yc
N
F
R
;
. .
m
m
yc
N
F
R
TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
BÀI GIẢNG KẾT CẤU THÉP 2 GV: NGUYỄN DUY PHÍCH
_ Chọn tiết diện nhánh cầu trục: tiết diện chử I tổ hợp 3 thép bảng các đường hàn:
+
1 1
20 30
d d
b H
+
, 2
c b b d c
h b
+
2
b
c
h
b
. 2 ( 20%)
ct
tct b b c c yc
F h b F
_ Đặc trưng hình học nhánh cầu trục:
+
3 3
2
2
12 12
ct
c c b b
X
b h
J
+
3 3
2
2 ( )
12 2 12
ct
c c b c b b
Y c c
b h h
J b
+
2
2
ct
ct
X
X
tct
J
r
F
;
ct
ct
Y
Y
tct
J
r
F
+
1
2
ct
nhx
X
ct
X
l
r
với l
nhx
ct
= 1m ;
1
ct
nhy
d
Y
ct ct
y y
l
H
r r
_ Nhánh mái : tiết diện dạng chữ C gồm 2 thép góc đều cạnh và 1 thép bản
+ Chọn 2L
l*d
với l=
2
bc
.ta chọn (L
100*12
) hoặc L
120*14
; L
160*14
F
g
, Z, J
x
=J
y
, r
x
, d
+ Thép bản : d*h (h=b
d
– 4d)
* 2 20%
m
tm g yc
F d h F F
_ Xác định môment tĩnh của nhóm mái đối với mép ngoài của tiết diện:
+
* * 2
2
X g
d
S d h F Z d
+ Khoảng cách X
1
- X
1
đến mép ngoài nhánh mái:
0
X
tm
S
Z
F
_ Xác định đặc trưng hình học của nhánh mái:
+ môment của nhánh mái đối với trục X
1
- X
1:
3
2 2
1 0 0
*
* ( ) 2 ( )
12 2
m
x X g
h d
d
J h d Z J F Z d Z
+ môment của nhánh mái đối với trục Y- Y
:
TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
BÀI GIẢNG KẾT CẤU THÉP 2 GV: NGUYỄN DUY PHÍCH
3
2
*
2
12
m
y y g
d h
J J F u
với
2
d
b
u Z
1
1
m
m
X
X
tm
J
r
F
;
m
y
m
y
tm
J
r
F
2
1
ct
nhx
X
m
X
l
r
;
2
d
y
y
H
r
Đối với toàn cột dưới: F
d
= F
tct
+ F
tm
; C = h
d
– Z
0
_ Mô ment tĩnh đối với trục X
1
- X
1
: S
d
= S
x1
= F
ct
*C
X-X
d
m ct m
d
S
y Y C y
F
_ Đặc trưng hình học của toàn cột dưới:
2 2
2 1
* *
ct m
X X d X tct ct X tm m
J J J F y J F y
m ct
Y Y Y Y
J J J
_ Bán kính quán tính của toàn cột dưới:
;
d
d
d
J
r
F
1
o x
Y
d
l
r
arc
g
l
K ta g
c
2 2
tX g
l c l
_ Chọn thanh xiêng: L
70*6
; L
80*8
_ Chọn thanh ngang: L
50*5
30
0
35
0
40
0
45
0
50
0
K 45 37 31 28 26
2
d
d X
tx
F
K
F
2/ Kiểm tra tiết diện đã chọn:
_ Xác định lại lực dọc trong nhánh cầu trục:
1
1
*
m
ct
Y M
N N
C C
max 2
;
ct ct
X Y
; R
lt
(PL 3/130)
TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
BÀI GIẢNG KẾT CẤU THÉP 2 GV: NGUYỄN DUY PHÍCH
_ Kiểm tra ổn định nhánh cầu trục ngoài mặt phẳng khung:
*
*
ct
lt td
N
R
F
Đối với nhánh mái:
2
2
*
ct
m
Y M
N N
C C
max 1
;
m m
X Y
; R
lt
(PL 3/130)
_ Kiểm tra ổn định nhánh mái ngoài mặt phẳng khung:
*
*
m
lt m
N
R
F F
_ Kiểm tra ổn định của toàn cột dưới đối với cặp nội lực nguy hiểm thứ nhất: N
1
; M
1
1
1
1
M
e
N
: Độ lệch tâm tải trọng
Độ lệch tâm tương đối:
1 1
* *
d
ct
d
F
m e Y
J
td
R
E
Từ m
1
;
lt
(PL 5/132)
1
*
lt d
N
R
F
_ Kiểm tra ổn định của cột dưới đối với cặp nội lực nguy hiểm thứ 2: N
2
; M
2
2
2 2 2
2
* *
d
m
d
lt
td
FM
e m e Y
N J
R
E
(PL 5/132)
2
*
*
lt d
N
R
F
_ Kiểm tra tiết diện các thanh giằng: l
g
; F
tx
; r
tx
; J
x
. Từ
td
; R
lt
_ Tính lực cắt quy ước trong cột dưới:
6
1
/ /
7,15.10 * 2330 *
qu
lt
NE
Q
R
Với E= 21000 (KN/cm
2
) = 2,1.10
4
(KN/cm
2
)
Q
tt
= Q
qu
Q ( tổ hợp)
TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
BÀI GIẢNG KẾT CẤU THÉP 2 GV: NGUYỄN DUY PHÍCH
2 sin
tt
TX
Q
N
;
g
TX
TX
l
r
; R
lt
(PL 3/1300
*
*
tx
lt tx
N
R
F
với
= 0,8
Tính các liên kết thanh xiêng vào cột:
Ntx
Ntn=Qqu
Ntx
_ Tính đường hàn:
+ Bước 1: chọn sơ bộ tiết diện :
c t
m
F
F
+ Bước 2: Kiểm tra
VÍ DỤ: Thiết kế cột trên với cặp nội lực:
Nội lực tính toán : N
max
= 512,39 (KN) ; M
tư
= 341,41 = (KN.m)
Cầu trục : N
1
= 790,54 (KN) ; M
1
= 822,74(KN.m)
Mái : N
2
= 682,85 (KN) ; M
2
= 956,56 (KN.m)
Bài làm:
ÐTHH Fc
T
:
N
CT
lt
.F
ct
R
ÐTHH Fm:
N
m
lt
.F
m
R
ÐTHH Fd:
(N
1
,M
1
;N
2
,M
2
)
Giằng xiêng,liên kết
TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
BÀI GIẢNG KẾT CẤU THÉP 2 GV: NGUYỄN DUY PHÍCH
X
X
Y
Y
c
c
hb
bc
c
_ Xác định chiều dài tính toán :
2
1
1 9,56
* * 0,43
6 3,7
d
t
H
J
n
J H
1
2
790,54
115
682,85
N
N
1
2
3,7 6
0,87
. 9,65 1,15
t
d
H J
H J
1
1 2
1,9
1, 9 2,18
0,87
1
0 1
* 1, 9 * 9, 65 18, 34( )
X d
l H m
2
0 2
* 2,18 * 3, 7 8,1( )
X t
l H m
1
0
9, 65( )
Y d
l H m
2
0
3,7 0,6 3,1( )
Y t dcc
l H h m
/
/ /
(1, 25 2,5 * )
.
y c
t
N e
F
R h
với
341, 41
0, 67( )
512,39
M
e m
N
2
512,39 0,67
1, 25 2,5* 112, 24( )
1*21 0,5
yc
F cm
_ Chọn tiết diện cột trên:
1 1 1 1
3700 (308 246)
12 15 12 15
c t
b H
chọn b
c
= 300 (mm )
TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
BÀI GIẢNG KẾT CẤU THÉP 2 GV: NGUYỄN DUY PHÍCH
1 1
20 10
15 30
c c
b
chọn
c
= 15 (mm )
5 0 0 ( 2 *1 5) 4 7 0( )
b
h m m
1 1 1 1
*500 (16,6 10)
30 50 30 50
b t
h
chọn
b
= 12 (mm)
2*15*30 47 *1,2 146, 4 12,24
th
F
(30%)
2
3 3
4
1, 2 * 47 30 *1, 5 47 1, 5
2 30 *1, 5 63324, 8( )
12 12 2
X
J cm
3 3
4
3 0 * 1, 5 4 7 * 1, 2
* 2 6 7 5 6 , 8 ( )
1 2 1 2
Y
J c m
63324,8
20,8( )
146,4
X
X
th
J
r cm
F
;
6756,8
6,8( )
146, 4
Y
Y
th
J
r cm
F
2
0
8,1*100
38,9
20,8
X
X
X
l
r
;
2
0
3,1*100
45,6
6,8
Y
Y
Y
l
r
min
3
21
38,9* 1, 23
21.10
R
E
_ Kiểm tra độ bền cột trên :
th X
N M
R
F W
với
3
2533( )
2
X
X
b
c
J
W cm
h
2
512, 39 341, 41*100
16, 98 21( / )
146, 4 2533
KN cm
THỎA
_ Kiểm tra ổn định trong mp M:
146, 4
* 0, 6 *100 * 3,87
2533
th
X
F
m e
W
_ Tìm
:
3 0 *1, 5
0, 8
4 7 * 1, 2
c
b
F
F
Từ
0, 8 1
c
b
F
F
; m= 3,87 ; = 1,23
Tra PHỤ LỤC 6/133
1,9 0,1 0,02 6 * 1,9 0,1*3,87 0,02(6 3,87)*1,23 1,46m m
1
* 1,46*3,87 5,26m m
(m
1
= 5,26 ; = 1,23
lt
= 0,24 (PHỤ LỤC 4/131) )