Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

CHUONG3 KHUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.35 KB, 25 trang )

ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN
I. Phương pháp tính nội lực trong khung:
Tính nội lực cho khung bằng SAP2000, sơ đồ tính của khung là
khung không gian. Ta giải khung không gian theo sơ đồ khung, sàn
và vách hỗn hợp với các sàn được xem như tuyệt đối cứng
theo phương ngang. Tải trọng theo phương thẳng đứng được khai
báo phân bố lên các sàn và tải từ sàn truyền vào hệ dầm
cột theo sự phân phối tải trọng của PPPTHH. Tải trọng ngang được
khai báo truyền lên các mức sàn từ sàn truyền lên hệ vách
cứng và hệ cột theo tỉ lệ độ cứng của các phần tử. Từ kết
quả nội lực thu được từ SAP2000 do 6 trường hợp đặt tải (TT, HT,
ĐĐX, ĐĐ-X, ĐĐY, ĐĐ-Y) ta sử dụng chương trình phần mềm EXCEL để
tổ hợp nội lực và tính cốt thép cho dầm và cột.
Ta tính khung với các trường hợp tải trọng sau:
1. Tónh tải (TT)
2. Hoạt tải chất đầy (HT)
3. Động đất XX trái (ĐĐX)
4. Động đất XX phải (ĐĐ-X)
5. Động đất YY trái (ĐĐY)
6. Động đất YY phải (ĐĐ-Y)
Sau đó dùng phần mềm EXCEL để tổ hợp nội lực và tính
cốt thép
Bảng 4.1 : Các trường hợp tổ hợp tải trọng
STT



Cấu trúc tổ hợp

Hệ số tổ hợp

1

TT+HT

1-1

2

TT+ĐĐX

1-1

3

TT+ĐĐY

1-1

4

TT+ĐĐ-X

1-1

5


TT+ĐĐ-Y

1-1

6

TT+HT+ĐĐX

1-1

7

TT+HT+ĐĐY

1-1

8

TT+HT+ĐĐ-X

1-1

9

TT+HT+ĐĐ-Y

1 - 0.9- 0.9

TT+ ĐĐX + ĐĐY


1 - 0.9 - 0.9

10

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
39


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

11

TT+ ĐĐX + ĐĐ-Y

1 - 0.9 - 0.9

12

TT+ ĐĐ-X + ĐĐY

1 - 0.9 - 0.9

13


TT+ ĐĐ-X + ĐĐ-Y

1 - 0.9 - 0.9

14

TT+HT+ĐĐX+ ĐĐY

1 - 0.9 - 0.9

15

TT+ HT+ĐĐX + ĐĐ-Y

1 - 0.9 - 0.9

16

TT+HT+ ĐĐ-X + ĐĐY

1 - 0.9 - 0.9

17

TT+HT+ĐĐ-X + ĐĐ-Y

1 - 0.9 - 0.9

II. Các giả thiết khi tính toán nhà nhiều tầng được sử

dụng trong SAP2000:
• Sàn là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng của nó và liên
kết khớp với các phần tử khung hay vách cứng ở cao trình sàn.
Không kể biến dạng cong ( ngoài mặt phẳng sàn ) lên các
phần tử. Bỏ qua sự ảnh hưởng độ cứng uốn của sàn tầng
này đến các sàn tầng kế bên.
• Mọi thành phần hệ chòu lực trên cùng một tầng đều có
chuyển vò ngang như nhau.
• Các cột và các vách cứng đều được ngàm ở chân cột.
• Khi tải trọng ngang tác dụng thì tải trọng tác dụng này sẽ
truyền vào công trình dưới dạng lực phân bố trên các dầm
( thành phần tónh và động của tải gió ), cột ( thành phần tónh
của tải gió ) và từ đó truyền sang vách và cột; trong đó,
vách là bộ phận chính chòu các lực ngang này.
• Biến dạng dọc trục của dầm xem như là không đáng kể.
Trình tự giải quyết bài toán bằng phần mềm SAP2000:
1- Xác đònh tất cả các nhóm đặc trưng vật liệu, kích thước
hình học của các cấu kiện.
2- Xác đònh tải trọng tác dụng :
- Tải ngang : Chuyển thành lực tập trung phân bố cho các
tường cứng .
- Tảûi đứng : Tất cả các tónh tải, hoạt tải sàn được đặt lên
các sàn ; các tải trọng bản thân dầm, cột và vách cứng được
phân bố đều trên dầm, cột và vách cứng. Đối với các tải
khung có dạng lực tập trung cần chuyển đổi về các cặp
moment và lực tập trung tại các nút có liên quan. Riêng tải hồ
nước không kể đến giá trò mômen và lực cắt khi truyền tải.
3- Qui các tải trọng từ cầu thang bộ, thang máy và các
mái che về lực tập trung lên dầm và cột.
4-Chạy chương trình SAP2000.

5- Xuất
ra kết quả nội lực.
II .Thiết kế khung nhà cao tầng :
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
40


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

Nội lực của khung phẳng được lấy ra từ kết quả nội lực của
khung không gian.
1. Tính toán dầm :
Nội lực của dầm : gồm có 6 thành phần nội lực : M x, My, Qx,
Qy, Mxoắn, N, dầm làm việc như một cấu kiện chòu nén, chòu cắt,
chòu uốn và cả chòu xoắn. Lực nén trong dầm khi nhỏ hơn 10%
khả năng chòu nén của bê tông có thể xem như không đáng
kể. Trong cấu kiện dầm chỉ tính toán với thành phần M x và Qy,
sau đó kiểm tra lại với thành phần M y và Qx. Mô men xoắn trong
dầm chỉ dùng để tính toán với các trừong hợp đặc biệt như
máng công xôn không có đối trọng … Các trường hợp thông
thường có thể bỏ qua thành phần mô men xoắn của nội lực.
1.1. Thép dọc ở gối :
Giá trò mô men âm M ở gối được lấy từ biểu đồ bao mô men
trong SAP. Từ kích thước tiết diện chữ nhật bx h , ta có :

M
A=
;
Rn .bh
. o2
Tính hệ số γ theo công thức :
γ = 0.5(1+ 1− 2A)
Diện tích cốt thép :

Fa =

M
(cm2)
Ra .γ .ho

1.2 Thép dọc ở nhòp :
Giá trò mô men dương M ở nhòp được lấy từ biểu đồ bao mô
men trong SAP. Khi đó, dầm được xem như có tiết diện chữ T với
chiều rộng cánh đưa vào tính toán là bc :
bc = b + 2c1
Trong đó, c1 lấy trò số bé nhất trong các giá trò sau đây :
- Một nửa khoảng cách giữa hai mép trong của dầm ;
- Một phần sáu nhòp tính toán của dầm ;
- 6 lần chiều dày sàn.
Xác đònh trục trung hòa có qua cánh không, bằng cách tính Mc :
Mc = Rn .bc .hc (ho − 0.5hc )
Nếu M ≤ Mc thì trục trung hòa đi qua cánh, tính toán dầm như tiết
diện chữ nhật bc× h (cm)
Nếu M ≥ Mc thì trục trung hòa đi qua sườn, tính toán dầm như tiết
diện chữ T. khi đó tính A theo công thức :

M − Rn (bc − b).hc (ho − 0,5hc )
A=
Rn .bh
. o2

α = 1− 1− 2A
Diện tích cốt thép :

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
41


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

Rn
( cm2 )
Ra
Sau khi tính cốt thép xong, cần kiểm tra hàm lượng µ trong
khoảng (0.15% - 2.5%)
1.3 Thép đai :
Giá trò lực cắt lớn nhất của mỗi dầm được lấy từ kết quả
tính toán SAP2000, lực cắt này được dùng để kiểm tra khả năng
chòu cắt của bê tông dầm và tính toán cốt đai theo các công
thức sau :

- Trước cần kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt :
Qmax = Ko.Rn.b.ho ; với bê tông mác 400 trở xuống lấy K o =
0.35
- Sau đó tính toán và thử điều kiện sau : nếu Qmax = K1.Rk.b.ho
thì không cần tính toán, chỉ đặt cốt đai theo cấu tạo.
- Còn nếu Ko.Rn.b.ho < Q < Ko.Rn.b.ho ta cần tính cốt đai.
Lực cắt mà cốt đai phải chòu là:
Q2
qđ =
8.Rk .bh
. 02
Dùng đai Φ8 (fđ = 0.503) hai nhánh. Bước đai tính toán là:
Fa = [α .bh
. o + (bc − b)hc ]

utt =

Rad .n. f d
qd

1.5.Rk .bh
. o2
Q
uct = 15 cm ( đối với tiết diện dầm 30 x 60 cm )

uct = 15 cm ( đối với tiết diện dầm 40 x 60 cm )
2.2 Tính toán cột :
umax =

Thép dọc cột :

- Cột làm việc như một cấu kiện chòu nén, chòu cắt, chòu
xoắn và cả chòu uốn. Trong cấu kiện cột chòu nén lệch tâm
gồm có 6 thành phần nội lực : N, Qx, Qy, Mx, My, Mxoắn.
Dùng chương trình Sap để tổ hợp nội lực cho cột, chọn 3 cặp
nội lực sau là nguy hiểm nhất để tính thép cho cột :
1. Cặp Nmax và Mtư cặp này thường gây nguy hiểm cho vùng
kéo.
2. Cặp có M và N độ lệch tâm lớn, cặp này có thể gây
nguy hiểm cho vùng kéo.
3. Cặp N, Mtư và cặp M, Ntư cùng lớn cặp này thường gây
nguy hiểm cho vùng nén lẫn vùng kéo.
Sau đó dùng 3 cặp giá trò này để tính thép và so sánh để
tìm ra lượng Famax để bố trí cho các tiết diện tương ứng.
Trình tự tính toán như sau :
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
42


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

Ở đây cốt thép được tính và bố trí theo trường hợp cốt thép
đối xứng .Vì tính khung không gian nên cốt thép trong cột được
bố trí theo chu vi , cốt thép tính theo phương nào thì bố theo phương
tương ứng của cột .

Tính độ tâm ban đầu :
eo = e01 + eng
Với e01 : là độ tâm do nội lực,
M
e01 =
;
N
eng : độ lệch tâm ngẫu nhiên do sai lệch kích thước
h
≥ 2cm
khi thi công và do độ bêtông không đồng nhất , eng =
25
Độ lệch tâm tính toán :

h
-a ;
2
h
e’ = η.e0 - + a’
2
1
≥1
N
Trong đó : η =
1−
N t .n
e = η.e0 +


6.4  S

Eb J b + Ea J a ÷
2 
L0  kdh

Jb ; Ja : moment quán tính của tiết diện bêtông và toàn bộ
cốt thép dọc lấy đối với trục đi qua trung tâm tiết diện và
vuông góc với mặt phẳng uốn.
S : hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm :
- Khi e0 < 0.05h lấy S = 0.84 và khi e0 > 5h lấy S = 0.122
Với

Nt.n =

- Khi 0,05h ≤ e0 ≤ 5h

0.11
+ 0.1
thì S =
e0
0.1 +
h

Kdh : hệ số kể đến tác dụng dài hạn của tải trọng
Kdh = 1 +

M d .h + N d .h . y
≥1
M + N.y

Khi không xét riêng thành phần dài hạn và ngắn hạn của

tải trọng thì có thể lấy Kdh = 2.
* Xác đònh trường hợp lệch tâm :
x=

N
( đặt cốt thép đối xứng )
Rnb

+ Nếu x < α0.h0 thì lệch tâm lớn .
+ Nếu x > α0 .h0 thì lệch tâm bé .
Trường hợp lệch lớn : x < α0.h0

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
43


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

+ Nếu x > 2a’ thì : Fa = Fa’=

N ( e− h0 + 0.5x)

Ra' ( h0 − a')
N.e'

+ Nếu x ≤ 2a’ thì : Fa = Fa’= '
Ra ( h0 − a')
Trường hợp lệch tâm bé : x > α0 .h0
Tính x’ ( chiều cao vùng nén )


0.5h
− 1.4α 0 ÷η e0
+ Nếu ηe0 ≤ 0.2ho thì x’ = h -  1.8 +
h0


+ Nếu ηe0 > 0.2ho thì x’=1.8( eo.g.h - ηe0)+αoho
Với eo.g.h = 0.4 (1.25h - αoho)
N.e− Rn .b.x'(ho − 0.5x')
Fa = Fa’=
Ra' (ho − a')
Kiểm tra lại µ : µmin ≤ µ ≤ µmax
Fa + Fa'
µ
=
Với
bh
.0
Lấy µmin = 0.4% ; µmax = 2.5%
Cốt thép dọc được chọn phải có đường kính ≥ Þ16.
Thép đai cột :
Cốt đai cột được đặt theo cấu tạo theo qui phạm TCXD 198 :
1997 – Nhà cao tầng – Thiết kế cấu tạo bêtông cốt thép toàn
khối.

+ Chọn cốt đai trong cột thỏa
Chọn φ ≥ 8
⇒ chọn φ10 do công trình chòu tác động của động đất.
+ Bố trí cốt đai cho cột thỏa các điều kiện sau :
ai ≤ Utt
ai ≤ Umax
ai ≤ Uctạo
Trong khoảng L1:
L1=max{hc; 1/6Lw ; 450 mm }thì:
uctạo ≤ 6 φ dọc
uctạo ≤ 100
Trong các khoảng còn laiï:
Uctạo ≤ b cạnh ngắn của cọt
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
44


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

Uctạo ≤ 12 φ dọc
Bố trí cốt đai trong cột:
Đoạn 1/4 chiều cao cột: Þ10a100
Đoạn 1/4-3/4chiều cao cột: Þ10a200
Trong các nút khung phải dùng đai kín cho cả dầm và cột .

Tính toán cốt thép bằng phần mềm Excel.
Nối thép dọc cho cột :
Trong trường hợp cột chòu nén đúng tâm và chòu nén lệch
tâm nhỏ ( eo ≤ 0.2ho) thì thép dọc cột chỉ nối ở một vò trí là
đủ.
Trường hợp cột chòu nén lệch tâm lớn ( eo ≥ 0.2ho ), phải
thực hiện mối nối cốt dọcnhư sau : số vò trí mối nối phụ thuộc
vào số thanh thép dọc ở mỗi cạnh cột, 4 thanh trở xuống ( nối
ở 1 vò trí ), 5-8 thanh ( nối ở 2 vò trí ), lớn hơn 8 thanh ( nối ở 3 vò
trí ). Ở mỗi vò trí nối thép, số thanh thép bò cắt phải không
quá 50% tông số thanh của tiết diện. Chiều cao vùng nối có
thể lấy ≥ 35φ max, khi thực hiện nối ở hai vò trí, khoảng cách các
mối nối không được nhỏ hơn 40φ max.
III. Giá trò nội lực và thép tính toán cho cột ,dầm:
1. Giá trò nội lực và thép tính toán cho cột
Bảng 4.11: Bảng tính cốt thép cột khung.

TẦN
G
HẦ
M

NỘI LỰC VÀ THÉP THEO 2 PHƯƠNG CỘT TRỤC B
M3
TRỤ
PHẦN
NỘI
M2
N2
Fa2

N3
(T.m
C
TỬ
LỰC
(T.m)
(T)
(cm2)
(T)
)
654.
12.2 654.
1
1.84
24
-21.47
9
24
438.
12.2 654.
1
1407
2
4.66
58
-32.98
9
24
438.
12.0 606.

3
4.66
58
-32.98
0
45
608.
608.
1
12.09
13
-25.05 2.73
13
593.
586.
2
1448
2
15.72
45
-25.88 5.37
54
441.
465.
3
13.72
07
-28.20 5.30
89
3

1464
1
12.87 628.
-20.51 5.36 628.
48
48

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
45

Fa3
(cm2)
-15.66
-15.66
-25.44
-30.29
-33.19
-57.56
-24.74


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

4


5

1

2

1

3

4

5

1468

1472

1445

1449

1465

1469

1473

2


12.87

3

9.72

1

11.75

2

15.20

3

13.02

1

2.31

2

3.92

3

3.77


1

2.16

2

4.91

3

4.90

1

6.27

2

14.03

3

13.53

1

11.24

2


11.30

3

9.69

1

5.99

2

13.39

3

12.68

1

0.81

2

3.62

3

3.62


628.
48
419.
19
591.
44
577.
23
413.
68
608.
09
482.
49
444.
08
613.
43
503.
63
427.
54
570.
38
551.
30
423.
68
593.

12
591.
14
410.
16
553.
52
536.
03
396.
96
571.
02
461.
24
461.
24

-20.51

5.36

-30.80

5.17

-28.60

1.95


-29.44

6.18

-29.17

-33.10

6.08
13.6
9
13.6
9
13.4
1
12.8
9
12.8
9
12.8
9

-35.89

2.25

-35.23

7.48


-28.67

6.98

-28.47

3.34

-28.84

3.38

-30.92

3.38

-39.45

3.57

-38.68

8.59

-29.49

7.93
14.1
9
14.1

9
13.4
8

-30.53
-54.98
-33.28
-29.49
-50.13

-38.80
-59.44
-59.44

628.
48
501.
37
591.
44
564.
57
410.
87
608.
09
608.
09
567.
22

613.
43
613.
43
613.
43
570.
38
529.
88
471.
42
593.
12
527.
62
527.
62
553.
52
529.
14
397.
61
571.
02
571.
02
541.
27


______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
46

-24.74
-50.48
-34.09
-37.18
-32.83
-24.13
-24.13
-32.50
-23.42
-23.42
-23.42
-38.14
-43.38
-55.44
-32.95
-46.15
-46.15
-40.82
-42.89
-31.97
-31.23
-31.23
-37.62



ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

TẦN
G

2

3

NỘI LỰC VÀ THÉP THEO 2 PHƯƠNG CỘT TRỤC B
M3
TRỤ
PHẦN
NỘI
M2
N2
Fa2
N3
(T.m
C
TỬ
LỰC
(T.m)
(T)
(cm2)

(T)
)
569.
13.6 569.
1
1.09
04
-39.05
4
04
471.
13.6 569.
1
1446
2
4.57
24
-56.87
4
04
405.
12.7 525.
3
4.48
94
-33.71
3
21
527.
527.

1
4.46
86
-45.51 4.36
86
413.
10.7 510.
2
1450
2
14.79
30
-28.23
9
80
403.
419.
3
14.61
07
-28.46 9.54
34
549.
549.
1
11.04
54
-37.40 1.85
54
441.

450.
3
1466
2
11.39
00
-29.38 2.59
64
392.
397.
3
10.57
52
-30.65 2.37
34
510.
510.
1
4.40
85
-48.98 3.48
85
389.
10.3 488.
4
1470
2
14.10
89
-28.82

7
99
377.
345.
3
13.90
35
-28.94 8.41
43
528.
13.4 528.
1
1.18
16
-47.26
5
16
432.
13.4 528.
4
1474
2
4.77
66
-33.06
5
16
399.
10.1 395.
3

4.54
17
-33.75
2
71
524.
13.8 524.
1
1.38
70
-47.85
6
70
437.
13.8 524.
1
1447
2
4.83
00
-32.92
6
70
380.
13.0 492.
3
4.70
08
-33.74
9

37
2
1463
1
5.22 483.
-54.08 3.33 483.

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
47

Fa3
(cm2)
-31.95
-31.95
-41.29
-45.57
-45.32
-30.87
-42.58
-33.68
-34.90
-49.50
-49.95
-31.47
-40.26
-40.26
-30.87
-40.71
-40.71

-47.64
-55.15


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

3

4

5

1467

1471

1475

2

14.93

3

13.49


1

12.00

2

12.15

3

10.11

1

5.01

2

14.33

3

14.19

1

1.10

2


4.73

3

4.71

28
378.
95
335.
24
503.
41
501.
78
360.
87
467.
20
357.
46
346.
14
484.
77
456.
84
399.
74


-28.62

10.4
8
10.2
8

-46.09

2.78

-46.32

2.90

-30.81

2.90

-57.44

3.04
10.6
6

-28.40

-28.57
-28.47

-56.05
-32.32
-33.64

9.06
13.6
2
13.6
2
13.6
2

28
468.
35
435.
74
503.
41
419.
37
419.
37
467.
20
418.
71
350.
65
484.

77
484.
77
484.
77

NỘI LỰC VÀ THÉP THEO 2 PHƯƠNG CỘT TRỤC B
M3
TẦN TRỤ
PHẦN
NỘI
M2
N2
Fa2
N3
(T.m
G
C
TỬ
LỰC
(T.m)
(T)
(cm2)
(T)
)
4
440.
10.6 440.
1
1.05

45
-28.71
5
45
368.
10.6 440.
1
1478
2
3.76
06
-41.62
5
45
322.
10.0 413.
3
3.61
01
-25.66
5
17
398.
398.
1
4.28
45
-35.15 2.30
45
320.

358.
2
1482
2
12.12
54
-20.51 8.57
43
284.
358.
3
11.04
60
-21.41 8.57
43
3
1487
1
9.60 415.
-28.10 2.21 415.
69
69
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
48

-54.03
-30.11
-51.39
-34.34

-34.34
-58.55
-30.30
-31.22
-48.80
-48.80
-48.80

Fa3
(cm2)
-22.40
-22.40
-28.29
-36.43
-40.30
-40.30
-33.00


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

4

5


1

2

5

3

4

5

1492

1497

1477

1483

1488

1493

1498

2

9.74


3

8.51

1

4.10

2

11.69

3

11.59

1

0.91

2

3.80

3

3.75

1


1.42

2

4.29

3

4.07

1

2.21

2

12.53

3

11.49

1

8.87

2

9.15


3

8.96

1

2.07

2

12.14

3

12.06

1

1.27

2

4.42

3

4.32

414.
39

306.
15
385.
00
302.
45
293.
10
404.
65
380.
73
334.
98
389.
05
326.
44
287.
35
351.
60
298.
22
265.
81
367.
43
317.
49

285.
60
339.
57
281.
52
273.
08
356.
75
335.
36
296.
67

-28.27

2.37

-22.91

2.37

-37.98

2.14

-21.00

8.93


-21.10

-25.27

7.60
10.5
6
10.5
6
10.5
6

-38.88

9.11

-25.15

9.11

-25.66

8.61

-45.96

2.84

-20.51


9.90

-20.93

8.43

-38.29

2.69

-22.37

2.87

-22.69

2.87

-26.16
-20.73

2.87
10.2
5

-20.69

8.88


-45.51

9.31

-24.85

9.31

-25.51

7.41

-36.04
-39.04

349.
61
349.
61
385.
00
344.
56
292.
33
404.
65
404.
65
404.

65
389.
05
389.
05
364.
89
351.
60
342.
02
289.
54
367.
43
312.
21
312.
21
339.
57
327.
17
275.
60
356.
75
356.
75
279.

37

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
49

-46.26
-46.26
-39.25
-21.82
-23.52
-29.64
-29.64
-29.64
-33.79
-33.79
-38.98
-45.55
-21.31
-23.02
-42.44
-26.27
-26.27
-25.66
-21.51
-22.65
-40.12
-40.12
-23.58



ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

TẦN
G

6

7

NỘI LỰC VÀ THÉP THEO 2 PHƯƠNG CỘT TRỤC B
M3
TRỤ
PHẦN
NỘI
M2
N2
Fa2
N3
(T.m
C
TỬ
LỰC
(T.m)
(T)

(cm2)
(T)
)
354.
354.
1
1.28
62
-45.94 8.87
62
299.
354.
1
1479
2
4.19
02
-25.58 8.87
62
264.
332.
3
3.93
93
-25.50 8.38
50
318.
318.
1
2.28

71
-26.52 2.55
71
278.
310.
2
1484
2
12.48
82
-20.50 9.74
68
249.
293.
3
11.52
52
-20.55 9.29
79
333.
333.
1
9.17
47
-22.01 2.83
47
307.
286.
3
1489

2
9.42
72
-22.34 3.02
61
267.
286.
3
8.94
50
-22.51 3.02
61
307.
307.
1
2.10
67
-26.79 2.70
67
263.
10.1 297.
4
1494
2
12.14
39
-20.49
9
23
255.

282.
3
12.09
81
-20.36 9.89
66
325.
325.
1
1.21
11
-27.06 9.06
11
305.
325.
5
1499
2
4.44
52
-25.39 9.06
11
271.
257.
3
4.29
88
-25.39 7.31
84
321.

321.
1
1.22
76
-27.12 8.41
76
272.
321.
1
1480
2
4.14
86
-25.50 8.41
76
243.
301.
3
3.85
40
-25.01 7.94
60
2
1485
288.
288.
1
2.16
10
-26.82 2.36

10
2
12.41 258.
-20.22 9.65 281.

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
50

Fa3
(cm2)
-40.86
-40.86
-22.52
-26.36
-22.11
-22.49
-25.86
-26.29
-26.29
-26.42
-21.94
-22.10
-22.28
-22.28
-23.31
-22.75
-22.75
-23.29
-26.70

-22.24


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

3

4

5

TẦN
G
8

1490

1495

1500

3

11.52


1

9.25

2

9.52

3

8.91

1

1.93

2

12.13

3

12.11

1

1.21

2


4.47

3

4.30

19
231.
98
301.
90
278.
04
248.
11
277.
97
244.
21
237.
50
295.
47
277.
70
248.
70

-19.95


9.65

-22.49

2.97

-22.29

3.17

-22.09

3.17

-26.90
-20.02

2.61
10.1
8

-19.80

9.68

-27.40

8.67

-25.35


8.67

-24.90

7.10

48
281.
48
301.
90
262.
49
262.
49
277.
97
269.
31
254.
29
295.
47
295.
47
237.
47

NỘI LỰC VÀ THÉP THEO 2 PHƯƠNG CỘT TRỤC B

M3
TRỤ
PHẦN
NỘI
M2
N2
Fa2
N3
(T.m
C
TỬ
LỰC
(T.m)
(T)
(cm2)
(T)
)
287.
287.
1
1.22
20
-27.39 8.38
20
226.
287.
1
1481
2
4.47

94
-24.02 8.38
20
205.
269.
3
4.07
25
-23.17 7.91
13
2
1486
255.
255.
1
2.22
94
-26.35 2.19
94
229.
10.3 227.
2
12.74
11
-19.09
6
18
3
11.94 206.
-18.48 10.3 227.

59
6
18

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
51

-22.24
-26.30
-25.92
-25.92
-26.48
-21.78
-21.79
-22.87
-22.87
-22.84

Fa3
(cm2)
-23.04
-23.04
-23.16
-26.37
-20.46
-20.46


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

3

4

5

1491

1496

1501

1

9.53

2

9.80

3

9.80


1

1.96

2

12.62

3

12.62

1

1.29

2

4.97

3

4.72

1

0.91

2


3.46

3

3.46

1

1.62

2

9.30

3

8.75

1

6.79

2

6.98

3

6.98


1

1.42

2

9.27

3

9.27

1
2

0.97
3.83

9
1

2

3

4

5

1503


1508

1513

1518

1523

268.
80
247.
07
247.
07
246.
89
211.
44
211.
44
263.
93
228.
22
207.
12
225.
23
178.

23
178.
23
196.
31
177.
53
164.
26
207.
17
190.
13
190.
13
189.
38
168.
04
168.
04
206.
18
177.
44

-22.17

3.22


-21.52

3.54

-21.52

3.54

-26.27

-18.33

2.56
11.2
3
11.2
3

-27.09

8.57

-23.77

8.57

-22.89

7.15


-20.40

5.97

-17.99

5.97

-17.99

5.64

-19.78

1.42

-13.72

7.59

-13.59

7.59

-16.14

2.40

-15.76


2.76

-15.76

2.76

-19.79

1.73

-13.37

8.21

-13.37

8.21

-20.38
-17.70

6.13
6.13

-18.33

268.
80
222.
31

222.
31
246.
89
219.
20
219.
20
263.
93
263.
93
215.
01
225.
23
225.
23
211.
00
196.
31
173.
79
173.
79
207.
17
172.
72

172.
72
189.
38
168.
07
168.
07
206.
18
206.
18

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
52

-26.00
-24.37
-24.37
-25.90
-19.57
-19.57
-22.68
-22.68
-21.84
-16.71
-16.71
-17.00
-19.92

-14.83
-14.83
-19.34
-18.30
-18.30
-19.56
-14.15
-14.15
-16.62
-16.62


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

3

TẦN
G

10

11

3.61


162.
35

-17.24

5.16

170.
11

NỘI LỰC VÀ THÉP THEO 2 PHƯƠNG CỘT TRỤC B
M3
TRỤ
PHẦN
NỘI
M2
N2
Fa2
N3
(T.m
C
TỬ
LỰC
(T.m)
(T)
(cm2)
(T)
)
188.
188.

1
1.12
84
-20.00 5.21
84
163.
188.
1
1504
2
3.78
45
-17.17 5.21
84
163.
148.
3
3.78
45
-17.17 4.14
22
164.
164.
1
0.39
56
-19.68 1.80
56
159.
162.

2
1509
2
9.29
11
-12.95 8.13
27
147.
150.
3
8.76
73
-12.71 7.85
18
174.
174.
1
6.81
64
-15.43 2.92
64
160.
156.
3
1514
2
7.17
06
-14.55 3.10
90

160.
156.
3
7.17
06
-14.55 3.10
90
158.
158.
1
0.18
78
-19.55 2.29
78
151.
155.
4
1519
2
9.32
05
-12.49 8.79
56
151.
145.
3
9.32
05
-12.49 8.56
60

172.
172.
1
1.24
83
-19.41 5.60
83
162.
172.
5
1524
2
4.22
73
-16.81 5.60
83
148.
140.
3
3.98
89
-16.25 4.69
10
1
1505
164.
164.
1
1.06
00

-19.17 4.94
00
143.
164.
2
3.63
33
-16.15 4.94
00
3
3.61 136.
-15.74 4.00 131.
99
11

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
53

-16.46

Fa3
(cm2)
-17.02
-17.02
-16.09
-18.66
-13.95
-13.51
-18.26

-17.34
-17.34
-18.02
-13.13
-12.72
-16.24
-16.24
-15.17
-16.35
-16.35
-15.02


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

2

3

4

5

TẦN
G

12

1510

1515

1520

1525

1

0.11

2

9.05

3

8.55

1

0.70

2

7.13


3

7.13

1

0.04

2

9.14

3

9.14

1

1.25

2

4.11

3

3.99

146.
64

142.
54
132.
81
154.
08
138.
25
138.
25
140.
06
135.
80
135.
80
129.
03
121.
69
114.
72

-18.91

0.14

-12.16

7.76


-11.85

7.65

-18.92

0.09

-13.27

3.07

-13.27

3.05

-18.53

1.65

-11.63

8.46

-11.63

8.40

-16.84


5.05

-14.18

5.05

-13.65

4.39

146.
64
140.
33
129.
54
154.
08
137.
67
133.
21
140.
06
134.
73
125.
99
129.

03
129.
03
109.
59

NỘI LỰC VÀ THÉP THEO 2 PHƯƠNG CỘT TRỤC B
M3
TRỤ
PHẦN
NỘI
M2
N2
Fa2
N3
(T.m
C
TỬ
LỰC
(T.m)
(T)
(cm2)
(T)
)
140.
140.
1
1.04
36
-17.83 4.59

36
123.
140.
1
1506
2
3.57
99
-14.77 4.59
36
117.
114.
3
3.47
72
-14.30 3.80
58
2
1511
129.
129.
1
0.23
01
-17.58 0.16
01
125.
119.
2
8.79

36
-11.09 7.50
83
3
8.30 117.
-10.75 7.26 109.

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
54

-18.89
-12.96
-12.25
-19.36
-16.17
-15.87
-17.36
-12.05
-11.42
-15.33
-15.33
-14.09

Fa3
(cm2)
-15.26
-15.26
-13.78
-17.63

-11.57
-10.79


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

3

4

5

1516

1521

1526

1

0.56

2

7.00


3

7.00

1

0.15

2

8.93

3

8.93

1

1.36

2

4.90

3

4.90

1


1.08

2

4.20

3

4.20

1

0.48

2

9.32

3

8.80

1

1.36

2

6.89


3

6.89

1

1.36

2

6.89

3
1

6.89
0.40

13
1

2

3

4

5


1507

1512

1517

1522

1527

21
135.
15
117.
94
117.
94
123.
69
119.
97
119.
97
107.
42
90.5
9
90.5
9
116.

45
93.6
8
93.6
8
107.
24
104.
06
97.6
1
112.
04
97.4
6
97.4
6
112.
04
97.4
6
97.4
6
103.
38

-17.81

0.09


-11.76

3.08

-11.76

3.01

-17.21

1.62

-10.54

8.23

-10.54

8.03

-14.86

4.85

-10.53

4.85

-10.53


4.31

-15.91

4.39

-11.38

4.39

-11.38

3.73

-15.48

0.25

-8.77

8.13

-8.47

8.13

-15.30

0.31


-9.84

3.60

-9.84

3.29

-15.30

0.31

-9.84

3.60

-9.84
-15.14

3.29
1.99

42
135.
15
119.
41
114.
58
123.

69
115.
25
106.
91
107.
42
107.
42
93.7
4
116.
45
116.
45
97.3
2
107.
24
86.6
3
86.6
3
112.
04
92.4
1
83.2
0
112.

04
92.4
1
83.2
0
103.
38

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
55

-18.15
-14.73
-14.35
-16.15
-10.63
-9.99
-14.10
-14.10
-12.89
-13.52
-13.52
-12.12
-15.64
-7.73
-7.73
-16.06
-11.67
-10.83

-14.00
-6.89
-6.89
-12.34


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

TẦN
G

14

15

2

9.55

3

9.55

100.
22

100.
22

-8.21

9.07

-8.21

9.07

85.2
9
85.2
9

NỘI LỰC VÀ THÉP THEO 2 PHƯƠNG CỘT TRỤC B
M3
TRỤ
PHẦN
NỘI
M2
N2
Fa2
N3
(T.m
C
TỬ
LỰC
(T.m)

(T)
(cm2)
(T)
)
107.
107.
1
1.36
42
-14.86 4.85
42
90.5
107.
1
1529
2
4.90
9
-10.53 4.85
42
90.5
93.7
3
4.90
9
-10.53 4.31
4
79.1
79.1
1

0.76
3
-11.11 2.73
3
63.4
79.1
2
1535
2
2.90
8
-7.54 2.73
3
63.4
74.0
3
2.90
8
-7.54 2.58
7
74.3
74.3
1
0.20
3
-11.13 0.22
3
72.1
56.6
3

1540
2
5.91
4
-5.76 5.12
9
67.9
56.6
3
5.58
5
-5.61 5.12
9
76.8
76.8
1
0.19
5
-11.40 0.08
5
64.7
61.8
4
1545
2
4.18
5
-6.53 2.38
5
52.5

53.6
3
3.52
9
-5.64 2.17
0
58.2
58.2
1
0.09
0
-9.42 1.31
0
56.3
46.0
5
1550
2
5.96
6
-3.91 5.87
0
56.3
42.8
3
5.96
6
-3.91 5.76
6
1

1530
53.3
53.3
1
1.19
1
-7.82 3.04
1
2
3.49 50.1
-5.28 3.04 53.3
6
1

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
56

-12.34
-11.31

Fa3
(cm2)
-9.33
-9.33
-8.97
-11.12
-4.72
-4.72
-11.50

-7.81
-6.98
-9.92
-4.18
-4.18
-8.44
-8.44
-8.10
-7.11
-7.11


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

2

3

4

5

1536

1541


1546

1551

3

3.44

1

0.93

2

3.02

3

2.99

1

0.16

2

5.75

3


5.75

1

0.20

2

4.54

3

4.54

1

0.09

2

5.96

3

5.96

46.1
0
57.3

8
52.7
1
48.6
4
59.5
2
57.5
7
57.5
7
61.0
8
47.5
6
47.5
6
58.2
0
56.3
6
56.3
6

-4.64

3.00

-8.56


2.56

-6.10

2.56

-5.48

2.23

-9.52

0.27

-4.25

5.28

-4.25

5.16

-9.67

0.08

-3.90

2.47


-3.90

2.24

-9.42

1.31

-3.91

5.87

-3.91

5.76

50.1
6
57.3
8
57.3
8
48.9
1
59.5
2
47.3
3
42.4
6

61.0
8
50.3
5
39.5
2
58.2
0
46.0
0
42.8
6

NỘI LỰC VÀ THÉP THEO 2 PHƯƠNG CỘT TRỤC B
M3
TẦN TRỤ
PHẦN
NỘI
M2
N2
Fa2
N3
(T.m
G
C
TỬ
LỰC
(T.m)
(T)
(cm2)

(T)
)
16
53.3
53.3
1
1.19
1
-7.82 3.04
1
50.1
53.3
1
1531
2
3.49
6
-5.28 3.04
1
46.1
50.1
3
3.44
0
-4.64 3.00
6
2
1537
45.4
45.4

1
0.23
8
-7.41 0.36
8
43.7
33.6
2
5.54
4
-2.36 5.00
8
3
5.54 43.7
-2.36 4.98 29.9
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
57

-6.20
-9.42
-3.19
-2.49
-9.78
-6.23
-4.62
-8.33
-2.44
-2.02
-6.16

-6.16
-5.72

Fa3
(cm2)
-4.82
-4.82
-4.34
-7.30
-1.17
-0.56


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

3

4

5

1542

1547


1552

1

0.12

2

4.37

3

3.67

1

0.16

2

5.77

3

5.77

1

0.65


2

3.54

3

3.54

1

0.31

2

2.98

3

2.98

1

0.24

2

5.22

3


4.76

1

0.07

2

4.18

3

3.71

1

0.16

2

5.48

3
1

4.98
0.50

17
1


2

3

4

5

1532

1538

1543

1548

1553

4
46.0
9
34.3
4
26.1
9
44.9
3
43.3
2

43.3
2
39.6
0
33.2
0
33.2
0
27.2
9
21.0
2
21.0
2
31.4
7
29.8
8
24.3
1
31.1
1
22.3
1
14.9
2
31.5
2
30.0
6

24.4
0
27.8
5

-7.61

0.08

-1.85

2.44

-1.11

2.23

-7.38

1.35

-2.08

5.58

-2.08

5.55

-6.05


2.73

-2.40

2.87

-2.40

2.84

-4.29

2.12

-0.87

2.14

-0.87

1.98

-5.06

0.28

-0.34

4.74


0.17

4.65

-5.15

0.08

-0.02

2.32

0.80

2.07

-5.14

1.29

-0.14

5.42

0.35
-4.22

5.24
2.61


0
46.0
9
34.5
6
27.0
8
44.9
3
33.0
0
30.8
6
39.6
0
39.0
3
36.5
9
27.2
9
26.1
1
23.6
4
31.4
7
21.1
2

18.2
4
31.1
1
24.1
6
15.6
7
31.5
2
24.4
0
19.5
8
27.8
5

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
58

-7.65
-3.61
-2.56
-6.32
-0.54
-0.21
-4.20
-3.98
-3.60

-2.68
-2.47
-2.20
-5.02
0.68
1.08
-5.14
-1.99
-0.79
-4.13
0.75
1.39
-2.35


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

TẦN
G

18

2

3.20


3

3.20

24.0
4
24.0
4

-1.18

3.21

-1.18

3.21

20.8
0
20.8
0

NỘI LỰC VÀ THÉP THEO 2 PHƯƠNG CỘT TRỤC B
M3
TRỤ
PHẦN
NỘI
M2
N2

Fa2
N3
(T.m
C
TỬ
LỰC
(T.m)
(T)
(cm2)
(T)
)
12.5
12.5
1
0.16
2
-1.95 2.14
2
10.5
1
1534
2
2.68
7
0.61 2.35 4.11
3
1.87 3.24
1.11 2.30 3.31
20.1
20.1

1
0.33
0
-3.07 0.63
0
18.2
12.9
2
1539
2
7.08
6
3.26 6.15
3
10.3
3
4.66
1
2.42 5.51 7.59
17.8
17.8
1
0.07
6
-2.93 0.05
6
10.3
3
1544
2

5.31 3.82
4.07 3.36
9
3
5.31 3.82
4.07 3.06 4.55
20.0
20.0
1
0.22
0
-3.15 1.36
0
18.4
18.4
4
1549
2
7.11
3
3.27 7.21
3
11.0
3
4.99
0
2.60 6.24 8.79
13.8
13.8
1

2.53
6
-0.08 3.62
6
5
1554
2
5.79 3.67
4.52 5.57 3.75
3
5.52 3.43
4.32 5.24 3.23

Hàm lượng thép tính toán cho cột theo 2 phương µ = 0.8%.( thép
trong cột tính ra nhỏ do đó ta bố trí theo cấu tạo)

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
59

-0.63
-0.63

Fa3
(cm2)
-0.20
1.40
1.48
-2.81
3.31

3.62
-2.95
1.25
1.95
-2.14
3.36
4.08
0.90
4.31
4.10


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

Ta tính toán và chọn thép cho cột theo từng tiết diện cột như
sau:
- Cột tiết diện 800x800: bố trí 16Þ20 ,Fa =50.24.cm2( Fa tính =
0.8%x802= 51.2cm2).
- Cột tiết diện 700x700: bố trí 12Þ20, Fa =37.86.cm2( Fa tính =
0.8%x702= 39.2cm2).
- Cột tiết diện 600x600: bố trí 12Þ18, Fa =30.54.cm 2( Fa tính =
0.8%x602= 28.8cm2).
- Cột tiết diện 500x500: bố trí 12Þ16, Fa =24.13.cm2( Fa tính =
0.8%x502=20 cm2).
Do cột ở đây không phải là cột riêng lẻ mà là đế của vách

do vậy thép chủ yếu bố trí theo cấu tạo vách.

2. Giá trò nội lực và thép tính toán cho dầm:
BẢNG 4.12: BẢNG BỐ TRÍ THÉP DẦM KHUNG
Tần Trục Mgố Mnh
Fa
Fa
g
i
òp
(gối) Fa chọn (nhòp) Fa chọn
T.m
T.m
cm2
cm2
cm2
chon
1-2
4.456 2.940
3.50 2Þ18
2.33 2Þ16
2Þ16+1Þ
2-3
7.812 4.224
6.02 3Þ18
3.32 14
1
10.70
2Þ18+2Þ
3-4

2 5.564
8.12 14
4.34 2Þ16
4-5
3.089 2.150
2.44 2Þ18
1.71 2Þ16
2Þ18+1Þ
1-2
7.483 4.817
5.77 14
3.77 2Þ16
12.82
2Þ18+3Þ
2Þ16+1Þ
2-3
1 6.436
9.63 14
4.99 14
2
13.48
2Þ16+1Þ
3-4
2 6.946
10.09 4Þ18
5.38 14
4-5
4.767 3.627
3.73 2Þ18
2.86 2Þ16

2Þ16+1Þ
1-2
9.457 6.355
7.22 3Þ18
4.93 12
13.48
2Þ16+1Þ
2-3
4 6.970
10.09 4Þ18
5.39 14
3
14.02
2Þ18+3Þ
2Þ16+1Þ
3-4
7 7.081
10.47 16
5.48 14
4-5
5.772 4.675
4.50 2Þ18
3.66 2Þ16
______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
60


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

1-2
2-3
4
3-4
4-5
1-2
2-3
5
3-4
4-5
1-2
2-3
6
3-4
4-5
1-2
2-3
7
3-4
4-5
1-2
2-3
8
3-4
4-5

9

1-2
2-3
3-4

11.45
1
13.83
6
14.40
3

7.885

8.66

7.130

10.34

7.223

10.73

6.846
12.19
0
13.97
3

14.51
8

4.806

5.30

8.453

9.18

7.182

10.43

7.273

10.81

6.905
12.84
8
14.13
8
14.82
3

5.613

5.34


7.033
13.42
2
14.26
5
15.05
7

6.285

7.205
13.89
3
14.37
1
15.29
7

6.540

7.388
14.39
6
14.42
0
15.33
5

6.605

10.19
0

8.973
7.244
7.330

9.426
7.296
7.379

9.802
7.335
7.417

7.381
7.464

2Þ18+2Þ
16
2Þ18+3Þ
16
2Þ18+3Þ
16
2Þ18+1Þ
16
2Þ18+2Þ
16
2Þ18+3Þ
16

2Þ18+3Þ
16
2Þ18+1Þ
16

9.64 4Þ18
2Þ18+3Þ
10.55 16
2Þ18+3Þ
11.02 16
2Þ18+1Þ
5.44 16
10.05 4Þ18
2Þ18+3Þ
10.63 16
2Þ18+3Þ
11.18 16
2Þ18+1Þ
5.57 16
2Þ18+1Þ
10.38 16
2Þ18+1Þ
10.71 16
4Þ18+1Þ
11.35 16
2Þ18+1Þ
5.70 16
2Þ18+3Þ
10.73 16
2Þ18+3Þ

10.74 16
11.37 4Þ18+1Þ
16

2Þ16+2Þ
6.07 12
5.51 3Þ16
5.58 3Þ16
3.76 2Þ16
2Þ16+2Þ
6.49 14
5.55 3Þ16
5.62 3Þ16
2Þ16+1Þ
4.38 12
2Þ16+2Þ
6.87 14
2Þ16+1Þ
5.60 14
2Þ16+1Þ
5.66 14
2Þ16+1Þ
4.88 12
2Þ16+3Þ
7.20 12
5.64 3Þ16
5.70 3Þ16
2Þ16+1Þ
5.07 12
2Þ16+3Þ

7.47 12
5.66 3Þ16
5.73 3Þ16
2Þ16+1Þ
5.12 12
7.75 4Þ16
5.70 3Þ16
5.76 3Þ16

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
61


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

4-5
1-2
2-3
10
3-4
4-5
1-2
2-3
11

3-4
4-5
1-2
2-3
12
3-4
4-5
1-2
13

2-3
3-4
4-5
1-2

14

2-3
3-4
4-5

15

1-2
2-3
3-4

7.685
14.04
7

14.27
6
15.08
7

5.900

5.92

9.899

10.48

7.351

10.64

7.440

11.20

7.325
13.76
7
14.23
7
15.17
3

5.558


5.66

9.659

10.29

7.331

10.61

7.424

11.26

7.066
13.47
9
14.16
8
15.18
6

5.538

5.46

6.859
13.14
5

14.10
3
15.23
2
6.654
12.93
4
13.95
6
14.97
3
6.596
12.32
6
13.68
3
13.68

5.215

9.414
7.308
7.406

9.142
7.280
7.384
4.861
8.919
7.263

7.372
4.332
8.335
7.206
7.206

2Þ18+1Þ
16
2Þ18+3Þ
16
2Þ18+3Þ
16
2Þ18+3Þ
16
2Þ18+1Þ
16
2Þ18+3Þ
16
2Þ18+3Þ
16
4Þ18+1Þ
16
2Þ18+1Þ
16

10.09 4Þ18
2Þ18+3Þ
10.57 16
4Þ18+1Þ
11.27 16

2Þ18+1Þ
5.31 16
9.85 4Þ18
2Þ18+3Þ
10.52 16
4Þ18+1Þ
11.30 16
5.16 2Þ18
9.71 4Þ18
2Þ18+3Þ
10.42 16
2Þ18+3Þ
11.12 16
5.11 2Þ18
2Þ18+2Þ
9.28 16
2Þ18+3Þ
10.23 16
10.23 2Þ18+3Þ

2Þ16+1Þ
4.59 12
7.54 4Þ16
5.68 3Þ16
5.74 3Þ16
2Þ16+1Þ
4.33 12
7.37 4Þ16
5.66 3Þ16
5.73 3Þ16

2Þ16+1Þ
4.32 12
7.19 4Þ16
5.64 3Þ16
5.72 3Þ16
4.07 2Þ16
2Þ16+2Þ
6.99 14
5.62 3Þ16
5.70 3Þ16
3.80 2Þ16
2Þ16+2Þ
6.83 14
5.61 3Þ16
5.69 3Þ16
3.40 2Þ16
2Þ16+1Þ
6.40 14
5.57 3Þ16
5.57 3Þ16

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
62


ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


KSXD KHOÁ 2001-2006.
GVHD: THẦY MAI HÀ SAN

4-5
1-2
16

2-3
3-4
4-5
1-2

17

2-3
3-4
4-5
1-2

18

2-3
3-4
4-5
1-2

mái

2-3
3-4

4-5

3
6.240
11.73
3
13.58
0
14.43
8
5.879
11.27
6
13.47
1
14.35
4
5.603
10.72
9
13.40
5
14.35
2
5.302
10.42
3
12.30
3
12.45

9
6.285

3.990
7.827
7.161
7.282
3.699
7.387
7.129
7.251
3.449
7.043
7.082
7.210
3.278
5.368
6.730
6.819
2.488

16
4.85 2Þ18
2Þ18+2Þ
8.86 16

3.14 2Þ16
6.03 3Þ16

10.16 4Þ18

2Þ18+3Þ
10.75 16
4.58 2Þ18
2Þ18+2Þ
8.53 16

5.53 3Þ16

10.08 4Þ18
2Þ18+3Þ
10.70 16
4.37 2Þ18
2Þ18+2Þ
8.14 16

5.51 3Þ16

10.04 4Þ18
2Þ18+3Þ
10.69 16
4.14 2Þ18
2Þ18+2Þ
7.92 14
2Þ18+3Þ
9.26 14
2Þ18+3Þ
9.37 14
4.88 2Þ18

5.62 3Þ16

2.91 2Þ16
5.70 3Þ16

5.60 3Þ16
2.72 2Þ16
2Þ16+1Þ
5.45 14
2Þ16+1Þ
5.48 14
5.57 3Þ16
2.59 2Þ16
2Þ16+1Þ
4.19 12
2Þ16+1Þ
5.21 14
2Þ16+1Þ
5.28 14
1.97 2Þ16

Bố trí cốt đai trong dầm:
Đoạn 1/4 chiều dài dầm ở 2 đầu: Þ8a150
Đoạn 1/4-3/4 chiều dài dầm: Þ8a300

______________________________________________________________________
SVTH : NGUYỄN TRUNG HẬU-LỚP X01A1.
63


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×